ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 644/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
07 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO
ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện
thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể:
1. Phạm vi, địa điểm thực hiện:
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan cấp tỉnh thực hiện
việc tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và Bộ phận một cửa
cấp huyện.
2. Thời gian thực hiện thí điểm:
Từ ngày 01/5/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
3. Danh mục và quy trình nội bộ
giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả
không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (chi tiết
tại các phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Phân công nhiệm vụ
1. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông: Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thiết
lập quy trình điện tử khung (đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan cấp tỉnh thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận
một cửa cấp huyện), cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh và hướng dẫn, tập huấn cho công chức bộ phận một cửa có
liên quan thực hiện quy trình đúng quy định. Hoàn thành trước ngày 15
tháng 4 năm 2023.
2. Văn phòng UBND tỉnh tiến
hành đánh giá kết quả thực hiện thí điểm, báo cáo, đề xuất việc triển khai thực
hiện chính thức sau khi kết thúc thời gian thí điểm.
3. Các Sở, ngành có liên quan,
UBND cấp huyện và Trung tâm Hành chính công tỉnh có trách nhiệm niêm yết danh mục
thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tại nơi tiếp nhận, trả kết quả thủ tục
hành chính và Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị, địa phương;
đảm bảo cơ sở vật chất, máy móc thiết bị và phân công người làm việc để thực hiện
việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc
vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định.
4. UBND các huyện, thị xã,
thành phố
- Trên cơ sở quy trình nội bộ
do Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt và quy trình điện tử khung, Chủ tịch UBND cấp
huyện ban hành Quyết định phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới
hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
- Chỉ đạo Chuyên viên Quản trị
mạng thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện chủ trì cập nhật vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh quy trình điện tử các thủ tục
hành chính có liên quan trên cơ sở quy trình điện tử khung đã được Sở Thông tin
và Truyền thông thiết lập, cập nhật.
Hoàn thành trước ngày 01
tháng 5 năm 2023.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
316/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về phê duyệt danh
mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ
thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Giao
thông vận tải, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám
đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CƠ QUAN CẤP TỈNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC
VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Địa điểm tiếp nhận,
trả kết quả
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Ngành Công Thương (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (01 TTHC)
|
1
|
2.000609
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Sở Công Thương
|
II
|
Ngành Giao thông vận tải (01 TTHC)
|
Lĩnh vực Đường bộ (01 TTHC)
|
1
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
III
|
Ngành Tư pháp (03 TTHC)
|
Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp (03 TTHC)
|
1
|
2.000488
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Sở Tư pháp
|
2
|
2.001417
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Sở Tư pháp
|
3
|
2.000505
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố
tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Sở Tư pháp
|
IV
|
Ngành Khoa học và Công nghệ (02 TTHC)
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (02 TTHC)
|
1
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
V
|
Ngành Thông tin và Truyền thông (02 TTHC)
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin
điện tử (01 TTHC)
|
1
|
2.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành (01 TTHC)
|
1
|
2.001564
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài (cấp địa phương)
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
VI
|
Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội (04
TTHC)
|
Lĩnh vực Người có công (03 TTHC)
|
1
|
1.010823
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
2
|
1.010822
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với
thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn
thương cơ thể từ 81% trở lên
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
3
|
1.010828
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Lĩnh vực Lao động (01
TTHC)
|
1
|
2.001955
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
(kèm theo Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. Lĩnh vực
Quản lý cạnh tranh (01 TTHC)
1. Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (Mã số TTHC:
2.000609)
- Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết
quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02
ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển
hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành
chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện
tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Công Thương (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Công Thương)
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Công Thương
(phòng Quản lý thương mại xử lý).
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thương
mại
|
Nhận và phân công hồ sơ đến
công chức của phòng tham mưu xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng Quản lý
thương mại
|
Tham mưu dự thảo
|
1.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thương
mại
|
Xem xét, thông qua dự thảo;
trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số, phát hành văn bản
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức phòng Quản lý
thương mại
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Công Thương)
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Công Thương)
|
Trả kết quả về bộ phận một cửa
cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ
yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI.
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 10
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực
Đường bộ (01 TTHC)
1. Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Mã số TTHC: 1.002809)
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao
thông vận tải.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết
quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02
ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển
hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành
chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện
tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Giao thông vận tải (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Giao thông vận tải)
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Giao
thông vận tải (phòng Quản lý VT-PT&NL)
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý VT-
PT&NL
|
Nhận và phân công hồ sơ đến công
chức của phòng tham mưu xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng Quản lý VT-
PT&NL
|
Tham mưu dự thảo
|
1.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Quản lý VT-
PT&NL
|
Xem xét, thông qua dự thảo;
trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số, phát hành văn bản
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức phòng Quản lý VT-
PT&NL
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải)
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Giao thông vận tải)
|
Trả kết quả về bộ phận một cửa
cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ
yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI.
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 10
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực
Lý lịch Tư pháp (03 TTHC)
1. Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam (Mã số TTHC: 2.000488)
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư
pháp.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết
quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02
ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc hoặc 15 ngày làm việc (trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch
tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở
nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên
được xóa án tích)
(tổng thời gian giải quyết
TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện
tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Tư pháp (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp (phòng
Nghiệp vụ 2)
|
1.5 giờ
|
Bước 4
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Tham mưu dự thảo
|
8.0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2
|
Xem xét, thông qua dự thảo;
trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
1.0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
2.0 giờ
|
Bước 7
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Gửi hồ sơ xác minh tại Trung
tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia (qua môi trường điện tử); Tòa án nhân dân tỉnh.
|
56.0 giờ
(7.0 ngày)
|
Bước 8
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Tổng hợp kết quả xác minh,
trình lãnh đạo phòng
|
8.0 giờ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2
|
Kiểm tra, xem xét lại Phiếu
lý lịch tư pháp, trình ký lãnh đạo Sở
|
1.0 giờ
|
Bước 10
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Chuyển trả kết quả giải quyết
cho Văn Thư để chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa
|
1.0 giờ
|
Bước 11
|
Văn thư
|
Ban hành văn bản, chuyển kết
quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
1.5 giờ
|
Bước 12
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Tư pháp)
|
Trả kết quả bằng giấy trực tiếp,
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (bản điện tử phiếu
LLTP là bản giấy đã được ký, đóng dấu và quét tải lên Kho Quản lý dữ liệu của
cá nhân, tổ chức).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 13
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc
|
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Tư pháp (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp (phòng
Nghiệp vụ 2)
|
1.5 giờ
|
Bước 4
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Tham mưu dự thảo
|
8.0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2
|
Xem xét, thông qua dự thảo;
trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
1.0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
2.0 giờ
|
Bước 7
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Gửi hồ sơ xác minh tại Trung
tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia (qua môi trường điện tử); Tòa án nhân dân tỉnh.
|
96.0 giờ
(12.0 ngày)
|
Bước 8
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Tổng hợp kết quả xác minh,
trình lãnh đạo phòng
|
8.0 giờ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2
|
Kiểm tra, xem xét lại Phiếu
lý lịch tư pháp, trình ký lãnh đạo Sở
|
1.0 giờ
|
Bước 10
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Chuyển trả kết quả giải quyết
cho Văn Thư để chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa
|
1.0 giờ
|
Bước 11
|
Văn thư
|
Ban hành văn bản, chuyển kết
quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
1.5 giờ
|
Bước 12
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Tư pháp)
|
Trả kết quả bằng giấy trực tiếp,
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (bản điện tử phiếu
LLTP là bản giấy đã được ký, đóng dấu và quét tải lên Kho Quản lý dữ
liệu của cá nhân, tổ chức).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 13
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc
|
2. Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam) (Mã số TTHC: 2.001417)
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư
pháp.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết
quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02
ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc hoặc 15 ngày làm việc (trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch
tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở
nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên
được xóa án tích).
(tổng thời gian giải quyết
TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện
tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Tư pháp (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp (phòng
Nghiệp vụ 2)
|
1.5 giờ
|
Bước 4
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Tham mưu dự thảo
|
8.0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2
|
Xem xét, thông qua dự thảo; trình
lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
1.0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
2.0 giờ
|
Bước 7
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Gửi hồ sơ xác minh tại Trung
tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia (qua môi trường điện tử); Tòa án nhân dân tỉnh.
|
56.0 giờ
(7.0 ngày)
|
Bước 8
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Tổng hợp kết quả xác minh,
trình lãnh đạo phòng
|
8.0 giờ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2
|
Kiểm tra, xem xét lại Phiếu
lý lịch tư pháp, trình ký lãnh đạo Sở
|
1.0 giờ
|
Bước 10
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Chuyển trả kết quả giải quyết
cho Văn Thư để chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa
|
1.0 giờ
|
Bước 11
|
Văn thư
|
Ban hành văn bản, chuyển kết
quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
1.5 giờ
|
Bước 12
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Tư pháp)
|
Trả kết quả bằng giấy trực tiếp,
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (bản điện tử phiếu LLTP là
bản giấy đã được ký, đóng dấu và quét tải lên Kho Quản lý dữ liệu của
cá nhân, tổ chức).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 13
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc
|
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Tư pháp (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp (phòng
Nghiệp vụ 2)
|
1.5 giờ
|
Bước 4
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Tham mưu dự thảo
|
8.0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2
|
Xem xét, thông qua dự thảo; trình
lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
1.0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
2.0 giờ
|
Bước 7
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Gửi hồ sơ xác minh tại Trung
tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia (qua môi trường điện tử); Tòa án nhân dân tỉnh.
|
96.0 giờ
(12.0 ngày)
|
Bước 8
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Tổng hợp kết quả xác minh,
trình lãnh đạo phòng
|
8.0 giờ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2
|
Kiểm tra, xem xét lại Phiếu
lý lịch tư pháp, trình ký lãnh đạo Sở
|
1.0 giờ
|
Bước 10
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Chuyển trả kết quả giải quyết
cho Văn Thư để chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa
|
1.0 giờ
|
Bước 11
|
Văn thư
|
Ban hành văn bản, chuyển kết
quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
1.5 giờ
|
Bước 12
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Tư pháp)
|
Trả kết quả bằng giấy trực tiếp,
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (bản điện tử phiếu LLTP là
bản giấy đã được ký, đóng dấu và quét tải lên Kho Quản lý dữ liệu của
cá nhân, tổ chức).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 13
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc
|
3. Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) (Mã số TTHC: 2.000505)
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư
pháp.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết
quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02
ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc hoặc 15 ngày làm việc (trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch
tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở
nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên
được xóa án tích)
(tổng thời gian giải quyết
TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện
tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Tư pháp (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp (phòng
Nghiệp vụ 2)
|
1.5 giờ
|
Bước 4
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Tham mưu dự thảo
|
8.0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2
|
Xem xét, thông qua dự thảo;
trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
1.0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
2.0 giờ
|
Bước 7
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Gửi hồ sơ xác minh tại Trung
tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia (qua môi trường điện tử); Tòa án nhân dân tỉnh.
|
56.0 giờ
(7.0 ngày)
|
Bước 8
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Tổng hợp kết quả xác minh,
trình lãnh đạo phòng
|
8.0 giờ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2
|
Kiểm tra, xem xét lại Phiếu
lý lịch tư pháp, trình ký lãnh đạo Sở
|
1.0 giờ
|
Bước 10
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Chuyển trả kết quả giải quyết
cho Văn Thư để chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa
|
1.0 giờ
|
Bước 11
|
Văn thư
|
Ban hành văn bản, chuyển kết
quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
1.5 giờ
|
Bước 12
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Tư pháp)
|
Trả kết quả bằng giấy trực tiếp,
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (bản điện tử phiếu LLTP là
bản giấy đã được ký, đóng dấu và quét tải lên Kho Quản lý dữ liệu của
cá nhân, tổ chức).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 13
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc
|
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Tư pháp (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Tư pháp)
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp (phòng
Nghiệp vụ 2)
|
1.5 giờ
|
Bước 4
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Tham mưu dự thảo
|
8.0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2
|
Xem xét, thông qua dự thảo; trình
lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
1.0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
2.0 giờ
|
Bước 7
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Gửi hồ sơ xác minh tại Trung
tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia (qua môi trường điện tử); Tòa án nhân dân tỉnh.
|
96.0 giờ
(12.0 ngày)
|
Bước 8
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Tổng hợp kết quả xác minh,
trình lãnh đạo phòng
|
8.0 giờ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2
|
Kiểm tra, xem xét lại Phiếu
lý lịch tư pháp, trình ký lãnh đạo Sở
|
1.0 giờ
|
Bước 10
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2
|
Chuyển trả kết quả giải quyết
cho Văn Thư để chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa
|
1.0 giờ
|
Bước 11
|
Văn thư
|
Ban hành văn bản, chuyển kết
quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp)
|
1.5 giờ
|
Bước 12
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Tư pháp)
|
Trả kết quả bằng giấy trực tiếp,
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (bản điện tử phiếu
LLTP là bản giấy đã được ký, đóng dấu và quét tải lên Kho Quản lý dữ
liệu của cá nhân, tổ chức).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 13
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc
|
IV. Lĩnh vực
An toàn bức xạ và hạt nhân (02 TTHC)
1. Khai
báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002385)
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học
và Công nghệ.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết
quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02
ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển
hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành
chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện
tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Khoa học
và Công nghệ (phòng Quản lý chuyên ngành).
|
0.25 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý chuyên
ngành
|
Nhận và phân công hồ sơ đến
công chức của phòng tham mưu xử lý
|
0.25 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng Quản lý
chuyên ngành
|
Tham mưu dự thảo
|
1.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Quản lý chuyên
ngành
|
Xem xét, thông qua dự thảo;
trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số, phát hành văn bản
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
Công chức phòng Quản lý
chuyên ngành
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Khoa học và Công nghệ)
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Công Thương)
|
Trả kết quả về bộ phận một cửa
cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ
yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI.
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 10
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang
chẩn đoán trong y tế) (Mã số TTHC: 2.002379)
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học
và Công nghệ.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả:
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02
ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển
hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành
chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện
tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Khoa học
và Công nghệ (phòng Quản lý chuyên ngành).
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý chuyên
ngành
|
Nhận và phân công hồ sơ đến
công chức của phòng tham mưu xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng Quản lý
chuyên ngành
|
Tham mưu dự thảo
|
1.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Quản lý chuyên
ngành
|
Xem xét, thông qua dự thảo;
trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số, phát hành văn bản
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức phòng Quản lý
chuyên ngành
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Khoa học và Công nghệ)
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Công Thương)
|
Trả kết quả về bộ phận một cửa
cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ
yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI.
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 10
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc
|
V. Lĩnh vực
xuất bản, in và phát hành (01 TTHC)
1. Cấp giấy
phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (Mã số TTHC: 2.001564)
- Cơ quan thực hiện: Sở Thông
tin và Truyền thông.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết
quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02 ngày
làm việc.
- Thời gian giải quyết: 08 ngày
(tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết
quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công
tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện
tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Thông tin và Truyền thông)
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông (phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản).
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Nhận và phân công hồ sơ đến
công chức của phòng tham mưu xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Tham mưu dự thảo
|
4.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Xem xét, thông qua dự thảo;
trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Công chức phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Vào sổ hồ sơ Giấy phép và
chuyển Văn thư Sở
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ theo quy
định và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Thông tin và Truyền thông)
|
Trả kết quả về bộ phận một cửa
cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ
yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI.
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 10
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 08 ngày
|
VI. Lĩnh vực
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (01 TTHC)
1. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mã
số TTHC: 2.001765)
- Cơ quan thực hiện: Sở Thông
tin và Truyền thông.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết
quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02
ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 12 ngày
làm việc (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển
hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành
chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện
tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Thông tin và Truyền thông (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Thông tin và Truyền thông)
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông (phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản).
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Nhận và phân công hồ sơ đến
công chức của phòng tham mưu xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Tham mưu dự thảo
|
6.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Xem xét, thông qua dự thảo;
trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
1.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
1.5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Vào sổ hồ sơ Giấy phép và
chuyển Văn thư Sở
|
1.0 ngày
|
Bước 8
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ theo
quy định và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh
|
1.0 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Thông tin và Truyền thông)
|
Trả kết quả về bộ phận một cửa
cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ
yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI.
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 10
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc
|
VII. Lĩnh vực
Người có công (03 TTHC)
1. Hưởng
lại chế độ ưu đãi (Mã số TTHC: 1.010823)
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết
quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02
ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 12 ngày
(tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết
quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công
tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện
tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
Chuyển hồ sơ đến phòng Người
có công (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Người có công
|
Tham mưu dự thảo
|
8.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
Xem xét, thông qua dự thảo;
trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ theo
quy định
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức phòng Người có công
|
Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
Trả kết quả về bộ phận một cửa
cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ
yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI.
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 10
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 12 ngày
|
2. Giải
quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể
từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên (Mã số
TTHC: 1.010822)
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết
quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02 ngày
làm việc.
- Thời gian giải quyết: 12 ngày
(tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết
quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công
tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện
tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
Chuyển hồ sơ đến phòng Người
có công (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Người có công
|
Tham mưu dự thảo
|
8.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
Xem xét, thông qua dự thảo;
trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ theo
quy định
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức phòng Người có công
|
Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
Trả kết quả về bộ phận một cửa
cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ
yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI.
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 10
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 12 ngày
|
3. Cấp
trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng (Mã số TTHC: 1.010828)
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết
quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02
ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 12 ngày
(tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển hồ sơ, kết
quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành chính công
tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện
tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
Chuyển hồ sơ đến phòng Người
có công (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng Người có công
|
Tham mưu dự thảo
|
8.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
Xem xét, thông qua dự thảo;
trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
1.0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
1.0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ theo
quy định
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Công chức phòng Người có công
|
Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
Trả kết quả về bộ phận một cửa
cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ
yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI.
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 10
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 12 ngày
|
VIII. Lĩnh vực
Lao động (01 TTHC)
1. Đăng
ký nội quy lao động của doanh nghiệp (Mã số TTHC: 2.001955)
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội.
- Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả:
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Thời gian luân chuyển: 02
ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc (tổng thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian luân chuyển
hồ sơ, kết quả từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện về Trung tâm Hành
chính công tỉnh và ngược lại).
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh: Không thay đổi so với quy trình hiện
tại đang thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ và nhận
kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính công ích:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ
giấy cho quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (Trung tâm HCC tỉnh).
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 3
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
Chuyển hồ sơ đến phòng lao động,
việc làm và dạy nghề (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng lao động, việc
làm và dạy nghề
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công
cho chuyên viên thực hiện
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng lao động, việc
làm và dạy nghề
|
Tham mưu dự thảo
|
3.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng lao động, việc
làm và dạy nghề
|
Xem xét, thông qua dự thảo;
trình lãnh đạo sở xem xét phê duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
1.0 ngày
|
Bước 8
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ theo
quy định
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng lao động, việc
làm và dạy nghề
|
Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(quầy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
Trả kết quả về bộ phận một cửa
cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân/chuyển Bưu điện nếu người nhận hồ sơ
yêu cầu sử dụng dịch vụ BCCI.
|
1.0 ngày
(thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)
|
Bước 11
|
Bộ phận 1 cửa cấp huyện
|
Trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc
|