Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 221/2012/QĐ-UBND Bảng giá các loại đất Hà Giang

Số hiệu: 221/2012/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Đàm Văn Bông
Ngày ban hành: 16/02/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 221/2012/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 16 tháng 02 năm 2012

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành Bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về phê chuẩn Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trư­ờng Hà Giang tại Tờ trình số 17/TTr-STNMT ngày 16 tháng 02 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2012.

Bảng giá các loại đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định được sử dụng làm căn cứ để tính theo quy định của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC , cụ thể như sau:

1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật; tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật; làm cơ sở tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003; làm cơ sở tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003; làm cơ sở xử lý và tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

3. Giá đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

4. Riêng đối với diện tích đất lúa 2 vụ/năm trở lên được tính hệ số bằng 1,2 lần so với vị trí được xếp.

Điều 2. Quyết định này áp dụng để tính giá các loại đất năm 2012 và thay thế Quyết định số 2907/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh Hà Giang về ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2012.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đàm Văn Bông

(Kèm theo Quyết định số 221/2012/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Hà Giang)

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THÀNH PHỐ HÀ GIANG (TỪ BIỂU SỐ 01 - BIỂU SỐ 06)

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC PHƯỜNG (BIỂU SỐ 01)

Đơn vị tính 1000 đồng /m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Phường Nguyễn Trãi

1

Đường Nguyễn Trãi (Qlộ 2) từ Km2 đến đầu cầu Trắng

I

1

2330

2

Đường Nguyễn Trãi (Qlộ 2) từ cầu Trắng đến cột mốc Km 0

I

1

2330

3

Đường 20-8 từ đường Nguyễn Trãi đến đường Đội Cấn

I

1

2330

4

Đường Trần Hưng Đạo từ cầu Yên Biên 1 đến Sở Nông nghiệp & PTNT

I

I

2330

5

Đường Nguyễn Trãi từ km 0 đến cầu Ma

I

1

2330

6

Đường Nguyễn Trãi (Qlộ 2) từ cầu Mè đến Km2

I

2

1400

7

Đường Lê Quý Đôn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba đường Nguyễn Trãi

I

2

1400

8

Đường 19/5 đoạn giáp đường Nguyễn Trãi đến đường rẽ vào nghĩa trang trạm chè

I

2

1400

9

Đường Nguyễn Huệ

II

1

1740

10

Phố Hà Tuyên

II

1

1740

11

Đường Bà Triệu đoạn 1 từ đường Trần Hưng Đạo qua Kho bạc đến đường Nguyễn Huệ

II

1

1740

12

Phố Hồ Xuân Hương đến hết khu lương thực

II

2

1045

13

Đường Bà Triệu đoạn 2 từ đường Trần Hưng Đạo đến đường 20-8

II

2

1045

14

Đường Bạch Đằng

II

2

1045

15

Đường Yết Kiêu

II

2

1045

16

Đường Trần Quốc Toản

II

2

1045

17

Đường 20-8 (Qlộ 2) từ ngã tư Đội Cấn đến hết đất xí nghiệp chè Phương Nam

II

2

1045

18

Đường 20-8 Qlộ 2) từ hết đất xí nghiệp chè Phương Nam đến hết địa phận phường Nguyễn Trãi

II

3

785

19

Đường Trần Hưng Đạo từ Sở Nông nghiệp & PTNT đến đường 20-8

II

2

1045

20

Đường Nguyễn Du

III

1

1170

21

Đường 19/5 đoạn còn lại

III

1

1170

Đường rẽ vào tổ 17, 14 Nguyễn Trãi gồm

22

Nhánh 1: Từ cây xăng thương mại vào (ngõ 136)

IV

1

585

23

Nhánh 2: Đường Mai Hắc Đế từ nhà ông Dũng đến phố Phạm Ngũ Lão

IV

2

350

24

Phố Phạm Ngũ Lão từ đường Nguyễn Trãi đến đường Mai Hắc Đế

IV

1

585

25

Phố Phạm Ngũ Lão đoạn còn lại

IV

2

350

Đường rẽ vào tổ 18 chia 2 nhánh

26

Nhánh 1: Ngõ 37

IV

2

350

27

Nhánh 2: Từ Trạm đăng kiểm và chân đồi

IV

1

585

28

Phố Hai Bà Trưng

III

1

1170

29

Đường dân sinh từ ngã ba khảo sát thiết kế XD đến nhà ông Dậu

III

2

700

30

Phố Hồng Quân

III

2

700

Đường dân sinh vào tổ 10 chia 3 nhánh

31

Nhánh 1: Đường vào khu vực nhà ông Minh, khu sau Công ty bảo hiểm nhân thọ, khu tập thể Công ty dược cũ

III

2

700

32

Nhánh 2: Đường rẽ chân cầu Yên Biên 2

III

2

700

33

Nhánh 3: Đường rẽ vào tập thể sốt rét cũ

III

2

700

34

Khu Công ty công trình giao thông (đất cấp)

III

2

700

35

Ngõ 382 đường Nguyễn Trãi

III

2

700

36

Phố Võ Văn Kiệt

III

1

1170

37

Đường Đội Cấn

III

1

1170

38

Phố Ngô Quyền

III

1

1170

39

Phố Cao Bá Quát

III

1

1170

40

Đường từ hội Liên hiệp phụ nữ (ngã ba giao nhau với đường 20 - 8
đến ngã ba giao nhau với đường Đội Cấn)

III

1

1170

41

Đường Mai Hắc Đế đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến nhà ông Dũng

IV

1

585

42

Đường Lê Hoàn

III

3

525

43

Ngõ 22 đường Lê Hoàn

III

4

350

44

Đường Lộc Viễn Tài

III

2

700

45

Đường từ cổng biên phòng rẽ trái đến hết khu đất giao cho các hộ thuộc biên phòng, đường dân sinh khu vực ao lâm sản cũ (khu đất giao)

IV

2

350

46

Ngõ 254 đường 20-8

IV

2

350

47

Đường bê tông từ đường Hữu Nghị bám khu đất Công ty TNHH Sơn Lâm vào đến nhà ông Tụng

IV

3

260

48

Đường dân sinh thuộc ngõ 212

III

3

525

49

Các ngõ 69, 60, 57, 31, 25, 17 đường 19-5

IV

2

350

50

Đường bê tông từ đường 19-5 đến hết khu quy hoạch giao đất tái định cư và khu đấu giá tổ 14

III

2

700

Đường Lê Thánh Tông chia làm 2 đoạn

51

Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Trãi đến giáp đất ông Nguyên

II

3

785

52

Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên lên đài phát xạ Núi Cấm

IV

2

350

53

Các ngõ đường Lê Thánh Tông khu đất cấp

III

3

525

54

Các ngõ còn lại của đường Lê Thánh Tông

IV

3

260

55

Ngõ 416, 384 đường Nguyễn Trãi

III

2

700

56

Ngõ 112 đường Nguyễn Trãi

IV

2

350

57

Đường tổ 16 khu đất cấp tập thể sư phạm thông ra đường Nguyễn Du

III

3

525

58

Đường dân sinh còn lại tổ 16

IV

3

260

59

Đường dân sinh còn lại của tổ 15

IV

3

260

60

Ngõ 31 phố Hai Bà Trưng

III

3

525

61

Đường dân sinh tổ 2

IV

3

260

62

Các vị trí khác còn lại của khu trung tâm phường

IV

3

260

63

Khu vực còn lại của tổ 2; tổ 14; tổ 1; tổ 17 và các vị trí còn lại và đường Hà Sơn

IV

4

200

64

Đường Hà Sơn

IV

2

350

II

Phường Trần Phú

1

Đường Trần Phú đoạn từ ngã ba sân C10 đến giáp địa bàn phường Minh Khai

I

1

2330

2

Đường Nguyễn Thái Học từ cầu Châu đến ngã tư Truyền hình

I

1

2330

3

Đường Nguyễn Thái Học từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba đường Nguyễn Viết Xuân

I

1

2330

4

Đường Nguyễn Thái Học từ ngã ba đường Nguyễn Viết Xuân đến ngã ba giao nhau với đường Trần Phú

I

1

2330

5

Đường Trần Hưng Đạo từ ngã tư Truyền hình đến cầu Yên Biên I

I

1

2330

6

Đường Trần Hưng Đạo từ ngã tư Truyền hình đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú

I

1

2330

7

Đường Trần Hưng Đạo từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng

I

2

1400

8

Đường Lý Thường Kiệt đoạn từ ngã ba sân C10 đến hết địa phận phường Trần Phú

I

2

1400

9

Đường Lý Tự Trọng từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết địa phận phường Trần Phú

III

1

1170

10

Đường Lâm Đồng

II

1

1740

11

Đường Nguyễn Viết Xuân từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú

II

1

1740

12

Đường Nguyễn Viết Xuân từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng

II

2

1045

13

Đường An Cư từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Thái Học đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú

II

1

1740

14

Đường An Cư từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng

II

2

1045

15

Đường Nguyễn Văn Cừ từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến hết địa bàn phường Trần Phú (suối Châu)

II

2

1045

16

Đường Phùng Hưng từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến hết trạm xử lý nước

I

3

1045

17

Đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng

II

2

1045

18

Đường Phùng Hưng từ trạm xử lý nước đến hết cầu suối Tiên

II

3

785

19

Đường Phùng Hưng cầu suối Tiên đến hết địa phận phường Trần Phú

III

4

350

20

Phố Trần Khát Chân

III

3

525

21

Đường Nguyễn Trung Trực

III

1

1170

22

Phố Trường Chinh

II

3

785

23

Phố Phạm Văn Đồng

III

3

525

24

Phố Tôn Đức Thắng

III

2

700

25

Đoạn 1: Phố Hà Huy Tập

III

2

700

26

Đoạn 2: Phố Nguyễn Thanh Phong

III

2

700

27

Đoạn 3: Phố Lý Công Uẩn

III

2

700

28

Phố Lạc Long Quân

II

2

1045

29

Phố Âu Cơ

II

2

1045

30

Các ngõ của phố Âu Cơ đoạn từ phố Âu Cơ đến cầu qua suối

III

3

525

31

Ngõ của phố Âu Cơ đoạn từ cầu qua suối sang hết khu đất bà Lý

IV

3

260

32

Phố Yên Biên

II

2

1045

33

Ngõ của phố Yên Biên (tổ 8)

III

2

700

34

Phố Phó Đức Chính

II

2

1045

35

Ngõ 359 đường Trần Phú

III

2

700

36

Ngõ 351 đường Trần Phú

III

2

700

37

Ngõ 32 đường Trần Hưng Đạo

II

3

785

38

Ngõ 68 đường Trần Hưng Đạo và đường dân sinh thông ra ngõ 68 và 32

II

3

785

39

Ngõ 278 đường Lý Tự Trọng

II

3

785

40

Ngõ 258 đường Lý Tự Trọng

II

3

785

41

Ngõ 39 đường An Cư

III

2

700

42

Phố Chu Văn An

II

3

785

43

Ngõ 368 đường Lý Tự Trọng

III

3

525

44

Phố Hoàng Quốc Việt

III

3

525

45

Ngõ 13 đường Nguyễn Viết Xuân

III

3

525

46

Đường vào đoàn ca múa nhạc

III

3

525

47

Ngõ 19 đường Lý Thường Kiệt

III

3

525

48

Đường Trần Hưng Đạo (đoạn ngã tư Lý Tự Trọng đến chân núi Mỏ Neo)

II

3

785

49

Ngõ tổ 1 từ ngã ba Lý Tự Trọng vào chân núi (ngõ nhà bà Hồng)

IV

3

260

50

Ngõ 29 đường Tôn Đức Thắng

IV

3

260

51

Ngõ 26 đường Phùng Hưng

III

3

525

52

Ngõ 47 đường Phùng Hưng

III

3

525

53

Đường phía sau trường mầm non Hoa Hồng

III

3

525

54

Đường từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Thái Học đến bờ sông Lô (từ trụ sở Công ty TNHH Hà Trang đến Sông Lô)

III

3

525

55

Ngõ 59 đường Phùng Hưng

IV

3

260

56

Ngõ từ đường Ng Viết Xuân đến phố Trường Trinh từ nhà bà Nhạn đến nhà ông Phương

IV

3

260

57

Ngõ 58 nối từ đường Lâm Đồng thông ra đường Nguyễn Thái Học

II

2

1045

58

Các vị trí còn lại của phường Trần Phú

IV

3

260

III

Phường Quang Trung

1

Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ cầu Ma đến cầu Phong Quang

I

2

1400

2

Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ cầu Phong Quang đến cống sát nhà bà Sen

I

3

1045

3

Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ cống nhà bà Sen đến suối cạnh nhà ông Thiêm

II

3

785

4

Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ suối cạnh nhà ông Thiêm đến ngã ba đường rẽ vào Trung tâm bảo trợ

I

3

1045

5

Đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ đường rẽ vào Trung tâm bảo trợ đến đường vào bãi tập xe

II

2

1045

6

Đường Nguyễn Văn Linh từ đường vào bãi tập xe đến hết km 6

II

3

785

7

Đường Nguyễn Văn Linh từ km 6 đến hết địa phận phường Quang Trung

IV

2

350

8

Đường Sùng Dúng Lù từ đường Nguyễn Văn Linh đi vào quanh khu Quy hoạch giao đất dân cư và khu tập thể Tỉnh uỷ cũ

III

2

700

9

Ngõ 145 đường Nguyễn Văn Linh

III

3

525

10

Đường Xuân Thuỷ đoạn từ đầu cầu Phong Quang đi Xưởng rượu cũ đến nhà ông Thiện - Công ty ô tô

II

3

785

11

Đường Xuân Thuỷ đoạn từ nhà ông Thiện đến ngã ba cạnh khu xưởng rượu cũ (Trại tạm giam Công an Thành phố)

III

3

525

12

Ngõ đường Sùng Dúng Lù từ sau nhà ông Bình đến nhà ông Tam Tổ 1

III

3

525

13

Đường Xuân Thuỷ từ ngã ba trại tạm giam Công an TP đến hết địa phận phường Quang Trung

IV

2

350

14

Đường Phong Quang đoạn từ ngã ba đến cổng nhà bà Nung

IV

2

350

15

Đường Phong Quang từ cổng nhà bà Nung đến hết địa phận phường Quang Trung

IV

3

260

16

Phố Đinh Tiên Hoàng

IV

3

260

17

Ngõ 457 đường Nguyễn Văn Linh

IV

3

260

18

Đường 3-2

II

1

1740

19

Đường Trần Khánh Dư từ đường Nguyễn Văn Linh đến cổng Trung tâm Bảo trợ - Xã hội

III

2

700

20

Các trục đường quy hoạch nằm trong khu quy hoạch chi tiết đường 3-2

IV

3

260

21

Đường Phạm Hồng Cao

III

3

525

22

Đường từ nhà ông Huệ tổ 2 đến nhà ông Vinh

IV

3

260

23

Đường từ nhà ông Tiến đến nhà ông Minh tổ 2

IV

3

260

24

Ngõ 9 đường Xuân Thuỷ

IV

3

260

25

Ngõ 450 đường Nguyễn Văn Linh

IV

3

260

26

Ngõ 159 đường Ng Văn Linh

IV

3

260

27

Ngõ 189 đường Ng Văn Linh

IV

3

260

28

Ngõ 138 đường Ng Văn Linh

IV

3

260

29

Ngõ đường Ng Văn Linh từ sau nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Phòng tổ 05

IV

3

260

30

Ngõ đường Ng Văn Linh vào đến hết nhà ông Lợi tổ 05

IV

3

260

31

Ngõ 30 đường 3/2

IV

3

260

32

Đường nhà bà Yên Mưu đến nhà Chức Hà (ngõ đường Xuân Thủy)

IV

3

260

33

Đường sau nhà ông Vinh đến nhà ông Chung, Chiến tổ 4 (ngõ đường Nguyễn Văn Linh)

IV

3

260

34

Ngõ 248 đường Nguyễn Văn Linh

IV

3

260

35

Ngõ 258 đường Nguyễn Văn Linh

IV

3

260

36

Ngõ đường Nguyễn Văn Linh vào đến hết đất nhà ông Bảo tổ 9

IV

3

260

37

Ngõ đường Nguyễn Văn Linh từ sau đất nhà ông Ký cạnh UB phường đến hết đất nhà ông Lương Văn Trí tổ 7

IV

3

260

38

Ngõ 8 đường Xuân Thuỷ

IV

3

260

39

Đường bê tông từ nhà ông Vinh đến hết nhà ông Hoàn (Cách) tổ 4

IV

3

260

40

Các vị trí còn lại thuộc trung tâm phường

IV

4

200

41

Các vị trí còn lại vùng sâu vùng xa của phường Quang Trung

IV

4

200

IV

Phường Minh Khai

1

Đường Trần Phú

I

1

2330

2

Đường Nguyễn Thái Học

I

1

2330

3

Đường Lê Hồng Phong đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lý Tự Trọng

II

1

1740

4

Đường Minh Khai đoạn từ cầu Yên Biên II đến ngã tư cổng Công an

I

1

2330

5

Đường Minh Khai từ ngã tư cổng Công an tỉnh đến ngã ba nối với đường Lý Tự Trọng

II

1

1740

6

Đường Minh Khai ngã ba nối với đường Lý Tự Trọng đường rẽ vào nghĩa trang Cầu Phát

II

2

1045

7

Đường Minh Khai từ đường rẽ vào nghĩa trang Cầu Phát đến chân dốc Trại tạm giam CA tỉnh

II

3

785

8

Đường Minh Khai từ chân dốc Trại tạm giam CA tỉnh đến ngã ba đường Phú Linh - Kim Thạch

III

4

350

9

Đường Lý Tự Trọng đoạn từ địa phận giáp phường Trần Phú đến gặp đường Minh Khai

III

1

1170

10

Phố Kim Đồng

II

2

1045

11

Đường Lê Văn Tám

II

2

1045

12

Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ suối Châu đến ngã ba nối với đường Trần Phú

II

2

1045

13

Đường Lê Hồng Phong đoạn còn lại

II

2

1045

14

Đường bê tông từ đường Lê Hồng Phong vào chân núi

II

4

520

15

Đường Hoàng Văn Thụ

II

2

1045

16

Đường Bế Văn Đàn

II

2

1045

17

Đường Võ Thị Sáu

II

2

1045

18

Đường An Phú từ Phố Phan Chu Trinh đến hết nhà ông Trọng

IV

2

350

19

Đường An Phú từ hết nhà ông Trọng đến đường Minh Khai

III

3

525

20

Đường Phan Huy Chú

III

3

525

21

Đường Nguyễn Văn Trỗi

II

3

785

22

Ngõ 93, 16b, 77 đường Nguyễn Văn Trỗi

III

3

525

23

Ngõ 90 đường Trần Phú (cạnh Ngân hàng nông nghiệp Minh Khai)

III

3

525

24

Ngõ 8 đường Minh Khai (đường vào tổ 10)

II

3

785

25

Phố Phan Đăng Lưu

II

3

785

26

Đường Phạm Hồng Thái, phố Phan Đình Phùng

III

2

700

27

Ngõ 105, 145, 164, 132, 134 đường Lý Tự Trọng

III

3

525

28

Phố Nguyễn Lương Bằng, phố Hoàng Diệu

II

2

1045

29

Ngõ 90, 94, 129 đường Trần Phú và ngõ 2 phố Hải Thượng Lãn Ông

III

2

700

30

Các phố: Nguyễn Chí Thanh; Trần Đăng Ninh; Phan Chu Trinh; Lê Đình Chinh. Các đường: Cù Chính Lan đoạn còn lại; Phạm Ngọc Thạch

III

2

700

31

Các ngõ còn lại thuộc tổ 5, 6, 7

IV

2

350

32

Phố Hải Thượng Lãn Ông

I

2

1400

33

Đường Lý Nhân Tông

II

3

785

34

Đường Cầu Phát từ đường Minh Khai đến ngã ba cổng nghĩa trang

III

3

525

35

Phố Phan Bội Châu

III

2

700

36

Phố Phan Chu Trinh

I

2

1400

37

Phố Lê Đức Thọ, Phố Nguyễn Duy Trinh

II

3

785

38

Đường Tô Vĩnh Diện

II

2

1045

39

Các ngõ thuộc tổ 2, 3, 4

IV

2

350

40

Đường bê tông khu tổ 1

IV

2

350

41

Đường bê tông nối từ đường Nguyễn Văn Cừ vào khu tập thể trường Chính Trị

IV

1

585

42

Các vị trí còn lại của tổ 1,2,3

IV

4

200

43

Các ngõ thông ra đường Lý Tự Trọng thuộc tổ 20

III

3

525

44

Ngõ 56 đường Nguyễn Thái Học

II

2

700

45

Ngõ 26 đường Lê Văn Tám

III

3

525

46

Đường dân sinh tổ 11: Khu vực phía sau nhà ông Bắc

III

3

525

47

Đường dân sinh còn lại tổ 11

IV

2

350

48

Phố Điện Biên Phủ

III

2

700

49

Các ngõ thông ra đường Lê Hồng Phong và đường Lý Tự Trọng

III

3

525

50

Các vị trí còn lại của phường Minh Khai

IV

3

260

V

Phường Ngọc Hà

1

Đường Sơn Hà từ ngã tư đường Lý Thường Kiệt đến cầu Nậm Thấu

III

2

700

2

Đường dân sinh trong khu vực tổ 5

IV

3

260

3

Đường Phùng Hưng từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến đất ông Yên

III

3

525

4

Đường Phùng Hưng đoạn từ đất ông Yên đến hết địa phận phường Ngọc Hà

III

4

350

5

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn giáp Trần Phú đến đường rẽ vào bệnh viện Vị Xuyên cũ)

II

2

1045

6

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường rẽ vào BV Vị Xuyên cũ đến đường rẽ vào bãi đá tổ 5)

I

3

1045

7

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường rẽ vào bãi đá tổ 5 đến ngã ba đường Cầu 3-2)

I

3

1045

8

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã ba đường Cầu 3-2 đến cổng trường Quân sự)

I

2

1400

9

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cổng trường Quân sự đến cầu Độc Lập)

I

3

1045

10

Đường Quyết Thắng từ ngã tư đường Lý Thường Kiệt đến hết đất trường Quân sự cũ

III

2

700

11

Đường Quyết Thắng từ đất Trường Quân sự cũ đến Cầu Cút

III

3

525

12

Đường La Văn Cầu đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba thứ nhất (trụ sở Cty Hải Phú)

III

3

525

13

Đường La Văn Cầu từ ngã ba thứ nhất đi ra hai phía đến hết khu dân cư

III

4

350

14

Đường Tô Hiến Thành nối từ đường Sơn Hà qua tổ 7 nối với đường Lý Thường Kiệt

III

4

350

15

Đường dân sinh trong khu vực tổ 6,7

IV

3

260

16

Đường bê tông trong khu vực tổ 1, 2, 3, 4,9

IV

2

350

17

Đường từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt đến hết trại kỷ luật (BCH quân sự)

IV

3

260

18

Ngõ 71 từ đường Quyết Thắng rẽ đến suối Nậm Thấu

III

3

525

19

Đường từ đường Lý Thường Kiệt đến cầu treo Tùng Tạo

III

3

525

20

Đường 3-2 từ đường Lý thường Kiệt đến Cầu 3-2

I

2

1400

21

Các khu vực còn lại

IV

4

200

A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 02)

Đơn vị tính 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Ngọc Đường

1

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết Bản Tuỳ)

III

4

350

2

Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà

IV

3

260

3

Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc

IV

3

260

4

Đường dân sinh trong khu vực dân cư Sơn Hà

1

1

155

5

Đường trong khu dân cư Thái Hà

1

1

155

6

Đường chính nằm trong thôn Bản Tuỳ

1

1

155

7

Khu vực còn lại của thôn Bản Tuỳ; khu vực còn lại của thôn Tà Vải

2

1

120

8

Thôn Nậm Tài (từ nhà ông Tọt đến giáp Bản Cưởm)

2

3

50

9

Thôn Nậm Tài (giáp Bản Tuỳ đến nhà ông Tọt)

2

2

70

10

Thôn Bản Cưởm 1

1

2

90

11

Thôn Bản Cưởm 2

1

2

90

12

Thôn Nà Báu

2

2

70

13

Các khu vực còn lại của Ngọc Đường

2

3

50

II

Xã Phương Thiện

1

Quốc lộ 2: Đoạn giáp phường Nguyễn Trãi đến cầu Mè

I

2

1400

2

Quốc lộ 2: Đoạn từ đầu cầu Mè gốc cây Gạo

II

2

1045

3

Quốc lộ 2: Đoạn từ gốc cây Gạo đến hết địa phận Thành phố

II

4

520

4

Từ cầu Mè đến ngã ba trường học

IV

3

260

5

Từ ngã ba trường học đến trụ sở UBND (địa điểm mới)

1

1

155

6

Từ trụ sở UBND mới đến kho K8

2

1

120

7

Đường từ QL2 vào đến ngã ba rẽ vào UB xã cũ

III

3

525

8

Đường dân sinh từ ngã ba UB xã cũ đến ngã tư thôn Lâm Đồng

1

1

155

9

Từ ngã tư thôn Lâm Đồng đến trụ sở thôn Mè Thượng

2

1

120

10

Khu vực còn lại của các thôn vùng thấp

3

1

70

11

Khu vực các thôn vùng cao

2

3

50

III

Xã Phương Độ

1

Quốc lộ 2: Đoạn giáp Phường Nguyễn Trãi đến cầu Lúp

II

3

785

2

Quốc lộ 2: Từ cầu Lúp đến ngã ba đại lộ Hữu Nghị

II

4

520

3

Quốc lộ 2: Từ ngã ba đại lộ Hữu Nghị đến cầu Nậm Tha

III

4

350

4

Quốc lộ 2: Từ cầu Nậm Tha đến hết địa phận xã Phương Độ

IV

3

260

5

Các trục đường dân sinh còn lại thuộc các thôn vùng thấp

1

1

155

6

Các vị trí còn lại của các thôn vùng thấp

2

2

70

7

Các thôn vùng cao

2

3

50

B. ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP

B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 03)

Đơn vị tính 1000 đồng /m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Phường Nguyễn Trãi

1

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại I

I

1

46

2

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại II

I

2

34.5

3

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

23

II

Phường Trần Phú

1

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại I

I

1

46

2

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại II

I

2

34.5

3

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

23

III

Phường Quang Trung

1

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại I

I

1

46

2

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại II

I

2

34.5

3

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

23

IV

Phường Minh Khai

1

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại I

I

1

46

2

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại II

I

2

34.5

3

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

23

V

Phường Ngọc Hà

1

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại I

I

1

46

2

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại II

I

2

34,5

3

Các trục đường phố có đất trồng cây hàng năm liền kề với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

23

VI

Xã Ngọc Đường

1

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết Bản Tuỳ)

I

2

34,5

2

Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà

I

2

34,5

3

Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc

I

2

34,5

4

Các vị trí còn lại

I

3

23

VII

Xã Phương Thiện

1

Các thôn vùng thấp

I

2

34,5

2

Các thôn vùng cao (thôn Cao Bành; thôn Gia Vài)

I

3

23

3

Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009

VIII

Xã Phương Độ

1

Các thôn vùng thấp

I

2

34,5

2

Các thôn vùng cao

I

3

23

3

Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009

B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 04)

Đơn vị tính 1000 đồng /m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

I

Phường Nguyễn Trãi

1

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

44

2

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

33

3

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

22

II

Phường Trần Phú

1

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

44

2

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

33

3

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

22

III

Phường Quang Trung

1

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

44

2

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

33

3

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

22

IV

Phường Minh Khai

1

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

44

2

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

33

3

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

22

V

Phường Ngọc Hà

1

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

44

2

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

33

3

Các trục đường phố có đất trồng cây lâu năm liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

22

VI

Xã Ngọc Đường

1

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết Bản Tuỳ)

I

2

33

2

Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà

I

2

33

3

Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc

I

2

33

4

Các vị trí còn lại

I

3

22

VII

Xã Phương Thiện

1

Các thôn vùng thấp

I

2

33

2

Các thôn vùng cao (thôn Cao Bành; thôn Gia Vài)

I

3

22

3

Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009

VIII

Xã Phương Độ

1

Các thôn vùng thấp

I

2

33

2

Các thôn vùng cao

I

3

22

3

Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009

B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (BIỂU SỐ 05)

Đơn vị tính 1000 đồng /m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Phường Nguyễn Trãi

1

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

23

2

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

17

3

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

11,5

II

Phường Trần Phú

1

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

23

2

Các trục đường phố có đất tnuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

17

3

Các trục đường phố có nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

11,5

III

Phường Quang Trung

1

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

23

2

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

17

3

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

11,5

IV

Phường Minh Khai

1

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở,đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

23

2

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

17

3

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

11,5

V

Phường Ngọc Hà

1

Các trục đường phố có đất nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

23

2

Các trục đường phố có đất tnuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

17

3

Các trục đường phố có nuôi trồng thuỷ sản liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

11,5

VI

Xã Ngọc Đường

1

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết Bản Tuỳ)

I

2

17

2

Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà

I

2

17

3

Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc

I

2

17

4

Các vị trí còn lại

I

3

11,5

VII

Xã Phương Thiện

1

Các thôn vùng thấp

I

2

17

2

Các thôn vùng cao (thôn Cao Bành; thôn Gia Vài)

I

3

11.5

3

Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009

VIII

Xã Phương Độ

1

Các thôn vùng thấp

I

2

17

2

Các thôn vùng cao (thôn Nà Thác, Khuổi Mi, Lùng Vài)

I

3

11.5

3

Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009

B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 06)

Đơn vị tính 1000 đồng /m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Phường Nguyễn Trãi

1

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

15

2

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở,đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

11

3

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

7.5

II

Phường Trần Phú

1

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

15

2

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

11

3

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

7.5

III

Phường Quang Trung

1

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

15

2

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

11

3

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

7,5

IV

Phường Minh Khai

1

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

15

2

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

11

3

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

7,5

V

Phường Ngọc Hà

1

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại I

I

1

15

2

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại II

I

2

11

3

Các trục đường phố có đất lâm nghiệp liền kề với đất ở, đất SXKD phi NN thuộc đường phố loại III và các vị trí còn lại của phường

I

3

7,5

VI

Xã Ngọc Đường

1

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ cầu Độc Lập đến hết Bản Tuỳ)

I

2

11

2

Đường Sơn Hà từ cầu Nậm Thấu đến chân dốc Thái Hà

I

2

11

3

Đường Quyết Thắng từ cầu Cút đến chân dốc

I

2

11

4

Các vị trí còn lại

I

3

7,5

VII

Xã Phương Thiện

1

Các thôn vùng thấp

I

2

11

2

Các thôn vùng cao (thôn Cao Bành; thôn Gia Vài)

I

3

7,5

3

Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009

VIII

Xã Phương Độ

1

Các thôn vùng thấp

I

2

11

2

Các thôn vùng cao (thôn Nà Thác, Khuổi Mi, Lùng Vài)

I

3

7,5

3

Các khu vực thuộc dự án đường đôi và các dự án trọng điểm khác thực hiện theo Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 5/5/2009

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN VỊ XUYÊN (TỪ BIỂU SỐ 07 - BIỂU SỐ 12)

A. ĐẤT Ở VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC ĐÔ THỊ (BIỂU SỐ 07)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Quốc Lộ 2 gồm:

1

Đoạn từ Km 17 + 800m - Cầu Km 19

1

3

725

2

Đoạn từ cầu Km 19 - Km 21

II

1

1235

3

Đoạn từ Km 21 - Km 21+500

I

1

1625

4

Đoạn từ Km 21+500 - Km 22 + 500

II

1

1235

5

Đoạn từ Km 22+500 - Km 23

I

4

485

6

Đoạn từ Km 23 - Km 24

II

4

370

7

Ngã ba quốc lộ 2 vào UBND huyện

II

2

740

8

Ngã ba quốc lộ 2 vào đầu cầu Km 21

II

2

740

9

Mặt tiền các trục đường nhựa ngang, dọc trong thị trấn

II

4

370

10

Khu vực còn lại trong thị trấn

IV

4

125

II

Thị trấn Việt Lâm:

1

Quốc lộ 2: Đoạn từ Km 24 đến Km 25+700 (hết ranh giới tổ 1)

III

4

250

2

Quốc lộ 2: Đoạn từ Km 25+700 đến Km 26 + 900 (đầu cầu Mực)

II

4

370

3

Quốc lộ 2: Đoạn từ Km 26 +900 (đầu cầu Mực) đến Km 27 +500 (hết đất nhà ông Hùng)

I

4

485

4

Quốc lộ 2: Đoạn từ Km 27 +500 (hết đất nhà ông Phí Văn Hùng) đến Km 28

II

4

370

5

Quốc lộ 2: Đoạn từ Km 28 đến Km 28 +900

I

4

485

6

Từ ngã ba Quốc lộ 2 đến đầu cầu Trung Thành

II

4

370

7

Từ đầu cầu Km 27 Trung Thành (về phía bờ đông sông Lô) đến hết đất thị trấn Việt Lâm

III

4

250

8

Khu vực còn lại trong thị trấn

IV

4

125

A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 08)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

STT

Mốc xác định

Khu vực hoặc đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Việt Lâm

1

Đoạn từ Km 28 + 900 đến Km 30

III

2

485

2

Đoạn từ Km 30 đến hết địa phận xã Việt Lâm

IV

2

240

3

Từ ngã ba Vạt đến đỉnh dốc nhà ông Vũ Nam Hoài

III

3

365

4

Từ giáp đất nhà ông Vũ Nam Hoài đến ngã ba đầu cầu Việt Lâm đi vào suối nước nóng

1

1

155

5

Từ ngã ba đi suối nước nóng đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã ba cầu Việt Lâm đến cổng khu B Thanh Hà

2

1

120

6

Các vị trí khu vực còn lại

2

4

40

II

Xã Đạo Đức

1

Quốc lộ 2: Đoạn từ giáp địa phận thị xã Hà Giang đến Km 9

IV

2

240

2

Quốc lộ 2: Đoạn từ Km9 đến Km 11

III

3

365

3

Quốc lộ 2: Đoạn từ Km11 đến Km16

IV

2

240

4

Quốc lộ 2: Đoạn từ Km16 đến Km17 + 800

III

2

485

5

Thôn Đức Thành, Làng Khẻn

III

4

250

6

Thôn Làng Mới, Làng Trần, Bình Vàng

1

1

155

7

Các vị trí, khu vực còn lại

3

2

45

III

Xã Thanh Thuỷ

1

Quốc lộ 2: Đoạn giáp xã Phương Tiến đến cầu Pa Hán Km19 + 200

IV

2

240

2

Quốc lộ 2: Đoạn từ cầu Pa Hán Km 19+200 đến trạm kiểm soát liên ngành

II

2

740

3

Quốc lộ 2: Đoạn từ ngã ba đầu cầu Thanh Thuỷ mới đến cầu treo Giang Nam đi Nậm Ngặt và trục đường từ ngã tư UBND xã Thanh Thuỷ đến Chi cục hải quan Thanh Thuỷ

III

2

485

4

Các đường phân lô còn lại khu vực cửa khẩu Thanh Thuỷ

III

3

365

5

Các trục đường vào khu vực Nà La (đoạn từ giáp nhà máy ô tô giải phóng đến kè biên giới Việt - Trung; đoạn từ đường phân lô khu vực cửa khẩu vào Nà La)

2

1

120

6

Các vị trí, khu vực còn lại

3

2

45

IV

Xã Phương Tiến

1

Trục đường quốc lộ 2

IV

2

240

2

Các vị trí, khu vực còn lại

3

3

35

V

Xã Thuận Hoà

1

Quốc lộ 4c: Đoạn từ Km 6 +700 đến Km 9 +500

IV

2

240

2

Quốc lộ 4c: Đoạn từ Km 9 +500 đến Km 14

2

1

120

3

Từ ngã tư chợ Thuận Hoà rẽ đi các đường 300 m

2

1

120

4

Trục đường chính từ đầu cầu số 9 đến tiếp đoạn cách ngã tư chợ Thuận Hoà 300 m

2

3

50

5

Trục đường đi thôn Mịch A từ tiếp đoạn cách ngã tư chợ Thuận Hoà 300 m đến đầu cầu treo thôn Mịch A

2

3

50

6

Trục đường đi Thái An tiếp đoạn cách ngã tư chợ Thuận Hoà 300 m đến hết đất xã Thuận Hoà

2

3

50

7

Trục đường đi xã Tùng Bá tiếp đoạn cách ngã tư chợ Thuận Hoà 300 m đến hết đất xã Thuận Hoà

2

3

50

8

Các vị trí, khu vực còn lại

3

3

35

VI

Xã Minh Tân

1

Quốc lộ 4c: Đoạn từ Km 14 đến Km 21

1

4

45

2

Quốc lộ 4c: Đoạn từ Km 21 đến Km 23

2

1

120

3

Quốc lộ 4c: Đoạn từ Km 23 đến Km 23 +500

II

4

370

4

Quốc lộ 4c: Đoạn từ Km 23 +500 đến cầu Bắc Sum

1

1

155

5

Các vị trí, khu vực còn lại

3

3

35

VII

Xã Tùng Bá

1

Trục đường chính từ giáp địa phận thị xã Hà Giang đến nhà Trạm số 4 Kiểm lâm

2

3

50

2

Đường từ nhà Trạm số 4 Kiểm lâm đến ngã ba Cầu treo thôn Hồng Tiến

1

1

155

3

Đường từ ngã ba cầu treo thôn Hồng Tiến đi mỏ quặng Hoàng Bách

2

3

50

4

Đường từ ngã ba thôn Hồng Tiến đi đến giáp địa phận xã Thuận Hoà

3

2

45

5

Các vị trí, khu vực khác còn lại

2

4

40

VIII

Xã Phong Quang

1

Từ cổng UBND xã đi về phía Hà Giang đến ngã ba thôn Lùng Càng và từ cổng UBND xã đi sân bay Phong Quang 500m

2

1

120

2

Từ cổng UBND xã đi trường Tiểu học trung tâm xã và từ cổng UBND xã đi trường Mầm non trung tâm xã 500m

2

1

120

3

Đường nhựa Phong Quang đi từ ngã ba thôn Lùng Càng đến giáp địa phận thành phố Hà Giang

2

2

70

4

Đường Phong Quang đi từ ngã ba thôn Lùng Càng đến ngã ba cầu Lạc Đì thành phố Hà Giang

2

2

70

5

Các vị trí khu vực còn lại

3

3

35

IX

Xã Phú Linh

1

Từ ngã ba Minh Khai - Kim Thạch - Phú Linh đến cầu Bản Chăn II

2

1

120

2

Từ cầu Bản Chăn II đến nhà ông Phủ (thôn Nà Cáy)

1

1

155

3

Từ nhà ông Phủ (thôn Nà Cáy) đến hết đường bê tông Hồ Noong I

2

1

120

4

Từ ngã ba Phú Linh, Kim Linh đến cầu Pác Pà

2

2

70

5

Từ cầu Pác Pà đến giáp Kim Linh

2

3

50

6

Đường từ truyền hình đến trường tiểu học Bắc Sơn

2

2

70

7

Các vị trí, khu vực khác còn lại

3

3

35

X

Xã Kim Thạch

1

Đường liên xã từ Ngọc Đường - Kim Thạch - Kim Linh

2

1

120

2

Đường từ trụ sở UBND xã đến hết thôn Bản Thấu và từ UBND xã đi về phía thành phố Hà Giang 500m

1

1

155

3

Từ trụ sở thôn Nà Cọ đến ngã ba Phú Linh - Kim Thạch - Minh Khai

2

1

120

4

Đường bản Cốc Lải vào giáp xã Kim Linh

1

3

70

5

Các vị trí, khu vực khác còn lại

3

3

35

XI

Xã Kim Linh

1

Trục đường chính từ giáp địa phận xã Kim Thạch đến hết Bản Mạ

1

3

70

2

Đường từ Kim Linh sang Phú Linh

2

3

50

3

Các vị trí, khu vực khác còn lại

3

3

35

XII

Xã Linh Hồ

1

Trục đường chính từ giáp địa phận xã Ngọc Linh đến ngã ba TTLĐXH tỉnh

2

3

50

2

Trục đường chính từ ngã ba TTLĐXH tỉnh đến trụ sở thôn Tát Hạ và ngã ba chợ đến hết đất ông Nguyễn Đức Lương

2

1

120

3

Từ trụ sở thôn Tát Hạ đến giáp địa phận xã Phú Linh

2

3

50

4

Các vị trí, khu vực khác còn lại

2

4

40

XIII

Xã Ngọc Linh

1

Từ UBND xã đến cầu Km 21 và từ ngã ba Lũng Loét đến giáp đất thôn Làng Trần xã Đạo Đức

1

1

155

2

Trục đường chính từ ngã ba rẽ UBND xã đến ngã ba rẽ cầu treo Nà Qua Tân Phong

1

3

70

3

Trục đường chính từ ngã ba rẽ cầu treo Nà Qua Tân Phong đến giáp địa phận xã Linh Hồ

2

3

50

4

Đường từ dốc UBND xã đến cống giáp nhà ông Hoàng Văn Quy thôn Nậm Đăm

2

3

50

5

Đường từ cống giáp nhà ông Hoàng Văn Quy thôn Nậm Đăm đến suối Mèng và từ ngã ba dốc Mèng đến cống giáp nhà ông Lý Văn Long thôn Ngọc Thượng

1

3

70

6

Đường từ giáp nhà ông Lý Văn Long thôn Ngọc Thượng đến giáp đất xã Bạch Ngọc

3

2

45

7

Đường từ dốc giáp nhà ông Mua Quáng Lìn thôn Ngọc Hà đến giáp địa phận xã Trung Thành

1

3

70

8

Các vị trí khu vực còn lại

3

3

35

XIV

Xã Bạch Ngọc

1

Khu trung tâm xã tính từ nhà ông Lèng Văn Tính (thôn Phai) đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Toàn (thôn Phai)

1

2

90

2

Trục đường chính từ nhà ông Vi Văn Tính (thôn Phai) đến hết giáp đất xã Ngọc Linh

3

2

45

3

Trục đường chính từ Giáp nhà ông Lèng Văn Tính (thôn Phai) đến hết giáp địa phận xã Ngọc Minh

3

2

45

4

Các vị trí khu vực còn lại

3

3

35

XV

Xã Ngọc Minh

1

Từ cổng UBND xã đến ngã ba thôn Riềng và từ cổng UBND xã đến hết đất Trạm xá xã

1

3

70

2

Từ cổng UBND xã đến gốc cây sổ (hết đất ông Liệu) thôn Toòng đường đi Bạch Ngọc

1

3

70

3

Đường từ gốc cây Sổ thôn Toòng (đường đi Bạch Ngọc) đến giáp đất xã Bạch Ngọc

1

4

45

4

Từ ngã ba thôn Toòng đi ngã ba thôn Pậu

1

4

45

5

Từ sau trạm y tế xã đến hết đất trường học Bản Xám

1

4

45

6

Từ ngã ba thôn Riềng đến gốc cây đa Bản Khà

1

4

45

7

Từ cống gần nhà ông Thân đến bể cây Sung

1

4

45

8

Các vị trí còn lại

3

3

35

XVI

Xã Trung Thành

1

Từ trường mầm non đến cầu cứng UBND xã

1

1

155

2

Trục đường chính từ giáp địa phận thị trấn Việt Lâm đến trường Mầm non

2

1

120

3

Đường từ cầu cứng UBND xã đến ngã ba Tấng

2

1

120

4

Đường từ ngã ba Tấng đến hết địa phận xã Trung Thành

2

3

50

5

Trục đường nhựa thôn Trung Sơn đi Bạch Ngọc

2

3

50

6

Các vị trí, khu vực khác còn lại của xã Trung Thành

2

4

40

XVII

Xã Quảng Ngần

1

Bán trục đường chính từ cổng khu B Thanh Hà đến hết nhà bà Đào Thị Chiu (khu trung tâm xã )

1

3

70

2

Các khu vực, vị trí còn lại của xã

3

3

35

XVIII

Xã Thượng Sơn

1

Trục đường chính từ đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn đến cổng UBND xã

1

3

70

2

Các khu vực, vị trí còn lại của xã

3

3

35

XIX

Các xã còn lại trong huyện

1

Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m

1

3

70

2

Các khu vực, vị trí còn lại của các xã

3

4

20

B. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 09)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Vị Xuyên

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

34,5

2

Mặt tiền các trục ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1(tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

26

3

Diện tích còn lại

II

3

18

II

Thị trấn Việt Lâm

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

34,5

2

Mặt tiền các trục đường nhựa trong TT tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1(tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

26

3

Diện tích còn lại

II

3

18

III

Xã Việt Lâm

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

34,5

2

Từ ngã ba Vạt đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã ba Việt Lâm đến đất Quảng Ngần, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

26

3

Diện tích còn lại

II

3

18

IV

Xã Đạo Đức

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

34,5

2

Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

26

3

Các thôn Làng Khẻn, Đức Thành, Bình Vàng, Làng Mới, Làng Trần

II

1

34,5

4

Diện tích còn lại

II

3

18

V

Xã Phương Tiến

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

VI

Xã Thanh Thuỷ

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

VII

Xã Trung Thành

1

Khu vực ven đường nhựa, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

34,5

2

Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

26

3

Diện tích còn lại

II

3

18

VIII

Xã Linh Hồ

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

IX

Xã Quảng Ngần

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

X

Xã Thượng Sơn

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

XI

Xã Cao Bồ

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

XII

Xã Phú Linh

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

VIII

Xã Kim Thạch

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

XIV

Xã Kim Linh

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

XV

Xã Ngọc Linh

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

XVI

Xã Bạch Ngọc

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

XVII

Xã Ngọc Minh

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

XVIII

Xã Minh Tân

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

XIX

Xã Thuận Hoà

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

XX

Xã Phong Quang

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

XXI

Xã Tùng Bá

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

XXII

Xã Thanh Đức

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

XXIII

Xã Lao Chải

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

XXIV

Xã Xín Chải

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

23

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

17,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11,5

B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 10)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Vị Xuyên

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

33

2

Mặt tiền các trục ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

25

3

Diện tích còn lại

II

3

16,5

II

Thị trấn Việt Lâm

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

33

2

Mặt tiền các trục đường nhựa trong TT tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1(tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

25

3

Diện tích còn lại

II

3

16,5

III

Xã Việt Lâm

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

33

2

Từ ngã ba Vạt đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã ba Việt Lâm đến đất Quảng Ngần, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

25

3

Diện tích còn lại

II

3

16,5

IV

Xã Đạo Đức

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

33

2

Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

25

3

Các thôn làng Khẻn, Đức Thành, Bình Vàng, Làng Mới, làng Trần

II

1

33

4

Diện tích còn lại

II

3

16,5

V

Xã Phương Tiến

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

VI

Xã Thanh Thuỷ

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

VII

Xã Trung Thành

1

Khu vực ven đường nhựa, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

33

2

Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

25

3

Diện tích còn lại

II

3

16,5

VIII

Xã Linh Hồ

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

IX

Xã Quảng Ngần

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

X

Xã Thượng Sơn

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

XI

Xã Cao Bồ

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

XII

Xã Phú Linh

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

VIII

Xã Kim Thạch

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

XIV

Xã Kim Linh

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

XV

Xã Ngọc Linh

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

XVI

Xã Bạch Ngọc

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

XVII

Xã Ngọc Minh

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

XVIII

Xã Minh Tân

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

XIX

Xã Thuận Hoà

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

XX

Xã Phong Quang

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

XXI

Xã Tùng Bá

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

XXII

Xã Thanh Đức

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m.

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

XXIII

Xã Lao Chải

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

XXIV

Xã Xín Chải

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

22

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

16,5

3

Diện tích còn lại

III

3

11

B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 11)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Vị Xuyên

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

17

2

Mặt tiền các trục ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

13

3

Diện tích còn lại

II

3

8,5

II

Thị trấn Việt Lâm

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

17

2

Mặt tiền các trục đường nhựa trong TT tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1(tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

13

3

Diện tích còn lại

II

3

8,5

III

Xã Việt Lâm

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

17

2

Từ ngã ba Vạt đến UBND xã Việt Lâm và từ ngã ba Việt Lâm đến đất Quảng Ngần, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

13

3

Diện tích còn lại

II

3

8,5

IV

Xã Đạo Đức

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

17

2

Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

13

3

Các thôn làng Khẻn, Đức Thành, Bình Vàng, Làng Mới, làng Trần

II

1

17

4

Diện tích còn lại

II

3

8,5

V

Xã Phương Tiến

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

VI

Xã Thanh Thuỷ

1

Khu vực ven đường QLộ 2, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

VII

Xã Trung Thành

1

Khu vực ven đường nhựa, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

II

1

17

2

Khu vực các trục đường liên thôn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

II

2

13

3

Diện tích còn lại

II

3

8,5

VIII

Xã Linh Hồ

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

IX

Xã Quảng Ngần

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

X

Xã Thượng Sơn

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

XI

Xã Cao Bồ

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

XII

Xã Phú Linh

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

VIII

Xã Kim Thạch

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

XIV

Xã Kim Linh

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

XV

Xã Ngọc Linh

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

XVI

Xã Bạch Ngọc

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

XVII

Xã Ngọc Minh

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Các khu vực, vị trí còn lại của các xã

III

3

6

XVIII

Xã Minh Tân

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

XIX

Xã Thuận Hoà

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

XX

Xã Phong Quang

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

XXI

Xã Tùng Bá

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

XXII

Xã Thanh Đức

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

XXIII

Xã Lao Chải

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

XXIV

Xã Xín Chải

1

Diện tích trung tâm xã, trong khu dân cư, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m

III

1

11,5

2

Diện tích ven đường giao thông đi lại thuận tiện bằng xe cơ giới có trọng tải trên 5 tấn (tính từ mét thứ 51 đến 100m)

III

2

9

3

Diện tích còn lại

III

3

6

B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 12)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Vị Xuyên

1

Diện tích đất thuộc các tổ dân phố

II

1

11

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện

II

2

8

3

Diện tích còn lại

II

3

5,5

II

Thị trấn Việt Lâm

1

Diện tích đất thuộc các tổ dân phố

II

1

11

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện

II

2

8

3

Diện tích còn lại

II

3

5,5

III

Xã Việt Lâm

1

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện và trung tâm xã

II

1

11

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện

II

2

8

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

II

3

5,5

IV

Xã Đạo Đức

1

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện và trung tâm xã

II

1

11

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện

II

2

8

3

Các thôn làng Khẻn, Đức Thành, Bình Vàng, Làng Mới, làng Trần

II

1

11

4

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

II

3

5,5

V

Xã Phương Tiến

1

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện và trung tâm xã

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

VI

Xã Thanh Thuỷ

1

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện và trung tâm xã

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

VII

Xã Trung Thành

1

Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã

II

1

11

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện

II

2

8

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

II

3

5,5

VIII

Xã Linh Hồ

1

Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

IX

Xã Quảng Ngần

1

Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

X

Xã Thượng Sơn

1

Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

XI

Xã Cao Bồ

1

Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

XII

Xã Phú Linh

1

Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

XIII

Xã Kim Thạch

1

Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

XIV

Xã Kim Linh

1

Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

XV

Xã Ngọc Linh

1

Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

XVI

Xã Bạch Ngọc

1

Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

XVII

Xã Ngọc Minh

1

Diện tích đất thuộc các thôn trung tâm xã

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

XVIII

Xã Minh Tân

1

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

XIX

Xã Thuận Hoà

1

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện và trung tâm xã

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

XX

Xã Phong Quang

1

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện và trung tâm xã

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

XXI

Xã Tùng Bá

1

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

XXII

Xã Thanh Đức

1

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

XXIII

Xã Lao Chải

1

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

XXIV

Xã Xín Chải

1

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường liên huyện

III

1

7

2

Diện tích đất thuộc các thôn dọc đường nội huyện

III

2

5

3

Diện tích đất thuộc các thôn còn lại

III

3

3,5

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN BẮC QUANG (TỪ BIỂU SỐ 13 - BIỂU SỐ 18)

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC THỊ TRẤN (BIẾU SỐ 13)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị Trấn Việt Quang

1

Đường QL 2 từ giáp đất xã Việt Vinh đến ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông Cai Khoa) phía đối diện là hết nhà ông Đoan

I

3

725

2

Đường QL 2 từ ngõ 3 tổ 1 (cổng vào nhà ông Cai Khoa); phía đối diện là giáp nhà ông Đoan đến ngõ 17 tổ 2; phía đối diện là hết đất TS Công an huyện

III

1

810

3

Đường QL 2 từ ngõ 17 tổ 2; phía đối diện là giáp đất trụ sở Công an huyện đến ngõ 33 tổ 3; phía đối diện là hết đất nhà bà Minh (hiệu thuốc)

I

2

975

4

Đường QL 2 từ ngõ 33 tổ 3; phía đối diện là giáp đất nhà bà Minh (hiệu thuốc) đến ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; phía đối diện là hết đất hiệu sách huyện Bắc Quang

II

1

1235

5

Đường QL 2 từ ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; đối diện giáp đất hiệu sách huyện Bắc Quang đến ngõ 34 (đường Trung tâm BDCT); đối diện hết đất ông Năm Sáu

I

1

1625

6

Đường QL 2 từ ngõ 34 (đường vào Trung tâm BDCT); phía đối diện là giáp đất ông Năm Sáu đến Km 61 (VLXD Sơn Duyên); đối diện hết đất bà Thắm Đoàn

II

1

1235

7

Đường QL 2 từ Km 61 (VLXD Sơn Duyên); đối diện giáp đất bà Thắm Đoàn đến ngõ 59 tổ 9 (Đường chi nhánh điện); đối diện hết đất nhà ông Lao

I

2

975

8

Đường QL 2 từ ngõ 59 tổ 9 (đường chi nhánh điện); đối diện giáp đất nhà ông Lao đến ngõ 62 tổ 10 (đường rẽ vào nhà ông Bàng) đối diện hết đất Hương Nga

II

1

1235

9

Từ đường rẽ vào nhà ông Bàng đến đường rẽ vào trụ sở tổ 11 (Quang Thành cũ)

III

1

810

10

Đường QL 2 từ ngõ 66 tổ 11(đường vào trụ sở tổ 11); phía đối diện ngõ 73, tổ 11đến hết đất thị trấn Việt Quang

I

2

975

11

Đường QL 279 từ ngã ba Quang Bình đến ngõ 4 tổ 12 phía đối diện là hết đất hạt kiểm lâm

II

1

1235

12

Đường QL 279 từ ngõ 4 tổ 12 phía đối diện giáp đất hạt kiểm lâm huyện đến ngã ba đường đi vào Sơn Thuỷ Quán

I

2

975

13

Đường QL 227 từ Sơn Thuỷ Quán theo quốc lộ 279 đến hết sân sư đoàn 314

III

4

250

14

Đường QL 279 từ hết sân sư đoàn 314 đến hết địa phận thị trấn Việt Quang

IV

3

180

15

Đường ngõ 10 tổ 14 (khu dân cư đường lên thác Thuý 150m)

III

3

365

16

Ngõ 9 tổ 14 từ ngã ba Yên Hà Yên Bình đi Yên Hà đến nhà bà Yến Cường

III

2

485

17

Từ nhà Yến Cường đến cầu nhà ông Yến Mao

III

3

365

18

Ngõ 26 tổ 3 + tổ 12 từ sau ngã ba khách sạn Vĩnh Hà (Khu A) qua ngách 2; 20m (đến hết nhà Ngân Quảng)

III

1

810

19

Ngõ 2 tổ 12 (đường bê tông sau trường cấp I Nguyễn Trãi)

III

2

485

20

Từ qua ngách 2 ngõ 26 tổ 3 + tổ 12; 20m (giáp nhà Ngân Quảng) đến ngã ba nhà ông Quy Lan

III

2

485

21

Ngõ 4 Tổ 12 (ngã ba hạt kiểm lâm) đến đường rẽ ngõ 2 tổ 12; phía đối diện hết đất nhà ông Dũng Hồng

II

2

740

22

Từ đường rẽ ngõ 2 tổ 12; phía đối diện là giáp đất nhà ông Dũng Hồng đến ngã ba nhà Quy Lan; phía đối diện là hết đất nhà ông Ích

II

3

560

23

Từ ngã ba nhà Quy Lan; phía đối diện giáp nhà ông Ích đến giáp nhà Đức Chuyên; phía đối diện giáp đất nhà ông Kim Xuyến Lượng

II

3

560

24

Ngõ 27 tổ 3 đến ngách 1 ngõ 29 tổ 3 (khu dân cư sau cây xăng); khu dân cư vòng quanh bến xe

III

3

365

25

Ngõ 1tổ12 (từ sau nhà Huy Hạnh đến nhà ông Cao Hoà)

II

3

560

26

Từ nhà ông Cao Hòa đến ngách 2 ngõ 5, tổ 13

IV

1

400

27

Ngõ 5 tổ 13 cách đường QL 279; 25m đến ngách 2 ngõ 5, tổ 13

III

2

485

28

Ngõ 33 tổ 3 cách đường QL 2; 25m

II

2

740

29

Ngõ 41 tổ 4 (Các hộ còn lại của đường quanh chợ số 3)

II

2

740

30

Từ nhà ông Nam ngân hàng đến hết đường bê tông

II

2

740

31

Ngõ 37 tổ 4 (khu dân cư sau Ngân hàng chính sách)

II

2

740

32

Ngõ 28 tổ 4 cách đường QL 2 25m và ngách 2 ngõ 28, tổ 4 (khu dân cư mới trước đài phát thanh truyền hình)

II

2

740

33

Ngõ 30 tổ 4 và ngõ 34 tổ 5 + tổ 4 ( Đường từ đại lý ga Tuấn Tuyết vào Trung tâm Chính trị, qua cổng trường PTTH Việt Vinh và vòng quang cung thiếu nhi)

II

2

740

34

Từ ngã ba ngõ 40 tổ 6 cách đường QL 2 25m đến nhà ông Thực (giáo dục)

III

2

485

35

Từ nhà ông Thực (giáo dục) đến hết ngõ 40

III

3

365

36

Ngõ 59 tổ 9 (từ chi nhánh điện đến nhà ông Mến)

III

2

485

37

Ngõ 62 tổ 10 (từ sau chợ Thuỷ Vôi đến cổng Hoàng Hôn Tím)

III

2

485

38

Từ Hoàng Hôn Tím đến đường rẽ vào trụ sở Tân Thành

III

3

365

39

Từ đường rẽ vào trụ sở Tân Thành đến hết đất thị trấn Việt Quang (đường vào hồ Quang Minh)

IV

2

240

40

Khu dân cư sau trường Nội trú

III

3

365

41

Từ ngã ba Pắc Há vào đến nhà ông Hiệu xưởng xẻ (đối diện trụ sở nhà văn hoá thôn Pắc Há)

III

1

810

42

Từ nhà ông Hiệu xưởng xẻ (đối diện trụ sở nhà văn hoá thôn Pắc Há) đến hết địa phận thị trấn Việt Quang

II

3

560

43

Các vị trí bám mặt đường bê tông từ QL2 vào 150m

IV

2

240

44

Các vị trí còn lại của các loại đường phố (đất quy hoạch là đất ở tại đô thị, các vị trí bám đường nhựa)

IV

4

125

45

Tuyến cầu Mám đi hồ Quang Minh; Tuyến đường Yên Hà - Xuân Giang từ cầu ông Yến Mao vào thôn Việt Tân (hết địa phận TT Việt Quang)

IV

4

125

II

Thị trấn Vĩnh Tuy

1

Từ Km 79+600m đến Km 80+500 (từ trạm viba đến đầu cầu Vĩnh Tuy)

II

2

740

2

Từ Km 82+700m đến cống ông Năng

III

2

485

3

Từ Km 77+800m đến Km 79+600m (từ giáp đất Vĩnh hảo đến trạm viba)

III

3

365

4

Từ Km 80+500m (trạm kiểm lâm) đến Km 82+700m

IV

2

240

5

Từ trụ sở thôn cống ông Năng đến hết đất Vĩnh Tuy

IV

2

240

6

Ngã ba Vĩnh Tuy đi Đồng Yên 150m đến khe suối nhà bà Đường (từ ngã ba vào 500m)

IV

2

240

7

Ngã ba Vĩnh Tuy Vĩnh Hảo (bám trục đường) đi vào hết đất xã Vĩnh Tuy

IV

2

240

A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 14)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

Số TT

Mốc xác định

loại đường phố hoặc khu vực

vị trí

giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Các thôn thuộc khu vực thị trấn Việt Quang

1

Các thôn: Thanh Tân, Thanh Bình, Tân Thành, Minh Thành, Thanh Sơn, Việt Tân (đất quy hoạch là đất ở tại nông thôn)

3

1

70

2

Các thôn: Tân Sơn, Cầu Thuỷ, Cầu Ham (đất quy hoạch là đất ở tại nông thôn)

2

3

50

II

Thị trấn Vĩnh Tuy

1

Các vị trí mặt tiền của các trục đường chính liên thôn

3

1

70

2

Khu vực còn lại của các thôn

3

2

45

III

Xã Vĩnh Hảo

1

Từ Km 75+800m đến Km 77+800m (Quốc lộ 2 từ cổng đá đến ngã ba Vĩnh Hảo)

IV

2

240

2

Từ nhà ông Tình (Bí thư cũ) đi đường rẽ vào thôn Vĩnh Chính + 100m

1

1

155

3

Phần còn lại bám đường nhựa (Vĩnh Tuy - Việt Hồng)

1

2

90

4

Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tuy đến nhà ông Tình (Bí thư cũ)

1

2

90

5

Khu vực còn lại của các thôn

3

2

45

IV

Xã Hùng An

1

Từ km 71(đường vào nhà ông Toạ bí thư Hùng An cũ) đến đường vào Trường cấp III

II

2

740

2

Từ trường cấp III Hùng An đến cầu Hùng Nô

III

2

485

3

Phần còn lại bám đường đến giáp địa phận xã Vĩnh Hảo (bám QLII)

IV

2

240

4

Từ Km 65 (nhà bà Nga) đến Km 71

IV

2

240

5

Ngã ba Công ty Chè vào Trường cấp 2 + 3 Hùng An 300m

2

1

120

6

Đất bám xung quanh chợ (trừ mặt bám quốc lộ II)

2

1

120

7

Khu vực còn lại của các thôn

3

2

45

V

Xã Tân Quang

1

Từ ngã tư Hoàng Su Phì ngược Hà Giang cổng trường tiểu học Tân Quang

II

2

740

2

Từ ngã tư Hoàng Su Phì xuôi Hà Nội đến ngã ba vào UBND xã

II

2

740

3

Từ ngã tư vào Hoàng Su Phì đến nhà nghỉ Thuỳ Linh

II

2

740

4

Từ ngã tư đến đầu cầu Tân Quang đi Đồng Tâm

II

2

740

5

Từ ngã ba rẽ UBND xã vào 60m

III

2

485

6

Từ ngã ba vào UBND xã đến đầu cầu Quang (phía Hà Giang)

III

2

485

7

Từ ngã ba đi UBND xã (cách 60m) đến bến đò Đồng Tâm

IV

2

240

8

Từ cổng trường tiểu học Tân Quang đến cầu Trú

III

3

365

9

Từ đầu Cầu Quang (phía Hà Nội) xuôi Hà Nội đến hết địa phận xã Tân Quang

III

3

365

10

Từ nhà nghỉ Thuỳ Linh đến nhà ông Phú Hiền

III

3

365

11

Từ ngã ba Bách hoá theo đường vào khu Ngọc Đường 80 m

1

1

155

12

Mặt tiền của các trục đường chính liên thôn

3

1

70

13

Khu vực còn lại của các thôn

3

2

45

VI

Xã Tân Thành

1

Từ Km 40+500 đến Km 41+500 (từ cổng trường cấp II đến nhà Hùng Đa)

III

3

365

2

Từ Km 41+500 đến cầu Trú (từ nhà Hùng Đa đến cầu Trú)

IV

2

240

3

Từ cầu Ngần xuôi Hà Nội đến cầu Mụ

1

1

155

4

Từ cầu Ngần ngược Hà Giang đến hết địa phận xã Tân Thành giáp địa phận huyện Vị Xuyên

1

1

155

5

Bán đường nhựa (đường vào trung tâm cụm xã Tân Thành)

1

2

90

6

Khu vực còn lại các thôn của xã Tân Thành

3

2

45

VII

Xã Việt Vinh

1

Từ đường rẽ vào trạm nghiền Clanhke xuôi HN hết địa phận xã Việt Vinh

III

2

485

2

Từ chân dốc tối cách đường vào trường THCS Tân Thắng 100m đi HN đến đường rẽ vào trạm nghiền Clanhke

III

3

365

3

Từ giáp địa phận xã Tân Quang đi Hà Nội đến cổng trường Thượng Mỹ + 200m (nhà ông Thuỵ)

III

3

365

4

Từ qua trường Thượng Mỹ +200m( nhà ông Thuỵ) đến qua chân dốc tối cách đường vào trường THCS Tân Thắng 100m

1

1

155

5

Mặt tiền của các đường liên thôn

2

2

70

6

Khu vực còn lại của các thôn

3

2

45

7

Đường hồ Quang Minh (từ giáp đất Việt Quang đến giáp đất Quang Minh)

2

1

120

VIII

Xã Quang Minh

1

Từ ngã ba Quang Minh đi Kim Ngọc đến cầu Khang (nhà bà Năm)

III

2

485

2

Từ ngã ba Pắc Há 100m (dọc quốc lộ II cửa hàng xăng dầu Hà Giang) đến hết địa phận xã Quang Minh (nhà bà Nga)

II

2

740

3

Từ ngã ba Pắc Há đến hết của hàng xăng dầu Hà Giang

III

1

810

4

Từ ngã ba Pắc Há đến hết nhà văn hoá thôn Pắc Há

III

1

810

5

Từ nhà văn hoá thôn Pắc Há đến ngã ba Quang Minh

II

3

560

6

Từ ngã ba đường đi Sảo đến cầu Vàng Mo

1

1

155

7

Từ cầu Vàng Mo đi đến cầu treo Vô Điếm dọc tuyến bám đường

1

2

90

8

Mặt tiền đường 279 (từ nhà bà Năm đến cầu Sảo)

2

1

120

9

Khu vực mặt tiền của các đường liên thôn

2

3

50

10

Khu vực còn lại của các thôn

3

2

45

11

Mặt tiền đường nhựa đi hồ Quang Minh: Từ giáp đất thị trấn Việt Quang đến nhà ông Chức

1

1

155

12

Tuyến Hồ Quang Minh: Từ nhà ông Chức đến giáp đất Việt Vinh

2

1

120

IX

Xã Kim Ngọc

1

Từ cầu Sảo đến cổng UBND xã Kim Ngọc

III

3

365

2

Từ giáp đất UBND xã đi cầu Nậm Mái

IV

2

240

3

Mặt tiền trên trục đường quốc lộ 279

2

1

120

4

Khu vực còn lại của các thôn

3

2

45

X

Xã Bằng Hành

1

Từ cầu Thác Vệ qua UBND xã Bằng Hành +200m

IV

2

240

2

Mặt tiền trên trục đường quốc lộ 279

2

1

120

3

Khu vực còn lại của các thôn (trừ thôn Thượng, Lái, Đoàn Kết )

2

3

50

4

Thôn Thượng, Lái, Đoàn Kết

3

2

45

XI

Xã Liên Hiệp

1

Từ đỉnh dốc khu quy hoạch dân cư mới đi Đức Xuân đến cầu suối Tùn

III

3

365

2

Từ cầu suối Tùn đến ngã ba đường rẽ sang Hữu

IV

2

240

3

Mặt tiền trên trục đường quốc lộ 279

2

1

120

4

Khu vực còn lại của các thôn (trừ thôn Nà Ôn )

2

3

50

5

Thôn Nà Ôn

3

2

45

XII

Xã Đồng Yên

1

Từ cửa ngòi suối Thượng An đến đập tràn ngã ba Phố Cáo

III

3

365

2

Khu dân cư mới sau UBND xã Đồng Yên

III

3

365

3

Từ ngã ba Phố Cáo đến trạm điện

III

3

365

Các trục đường bám quanh chợ Đồng Yên

4

Từ đập tràn ngã ba Phố Cáo đến Vỹ Thượng

1

1

155

5

Từ trạm điện đi Lục Yên 100m

1

1

155

6

Mặt tiền trục đường Vĩnh Tuy đi Xuân Giang

2

1

120

7

Khu vực còn lại của các thôn

2

3

50

XIII

Xã Việt Hồng

Từ ngã ba chợ Việt Hồng

1

Đi Yên Hà 300m

IV

2

240

2

Đi Việt Quang 200m

IV

2

240

3

Đi UBND xã Việt Hồng 300m

IV

2

240

Từ ngã tư Việt Hồng

4

Đi Tiên Kiều 150 (đến cầu Bản)

1

1

155

5

Đi cầu sông Bạc 150m (đến cổng trường tiểu học Việt Hồng)

1

1

155

6

Đi lâm trường cầu Ham 100m (đến hết đất nhà ông Nông Trung Ấn)

1

1

155

7

Đi Việt Quang đến hết đất nhà Nông Thị Thoa

1

1

155

8

Mặt tiền trục bám đường đi Việt Quang Xuân Giang Việt Hồng

1

2

90

9

Khu vực còn lại của các thôn

3

2

45

XIV

Xã Vĩnh Phúc

1

Từ ngã ba chợ đến cổng trường cấp II Vĩnh Phúc

IV

2

240

2

Mặt tiền các trục đường nhựa

2

1

120

3

Mặt tiền các đường liên thôn

2

2

70

4

Các khu vực còn lại

3

2

45

XV

Xã Tiên Kiều

1

Vị trí bám đường nhựa Vĩnh Tuy Việt Hồng

2

1

120

2

Khu vực bám đường nhựa cầu treo

2

1

120

3

Từ cầu treo bám trục chính đường bê tông

1

2

90

4

Mặt tiền của các đường bê tông liên thôn

2

2

70

5

Khu vực còn lại của các thôn

3

2

45

XVI

Xã Đông Thành

1

Trục đường tỉnh lộ 283, giáp địa phận Vĩnh Tuy đến giáp địa phận xã Đồng Yên

2

1

120

2

Khu vực còn lại của các thôn: Đông Thành, Khuổi Niếng

2

3

50

3

Khu vực còn lại của các thôn: Khuổi Hốc, Khuổi Le

3

3

35

XVII

Xã Vô Điếm

1

Mặt tiền đường nhựa từ Trạm xá xã Vô Điếm đến đường rẽ vào trụ sở thôn Dung

1

2

90

2

Bám đường nhựa từ cầu treo đến trạm xá

1

3

70

3

Các thôn: Ca, Me, Thượng, Me Hạ, Dung, Thia

2

3

50

4

Các thôn: Thíp, Lâm

3

2

45

XVIII

Xã Đồng Tâm

1

Từ chợ Đồng Tâm đến trường THCS Đồng Tâm

1

2

90

2

Khu vực bám đường nhựa

2

2

70

3

Khu vực bám trực đường chính liên thôn

2

3

50

4

Khu vực còn lại

3

3

35

XIX

Xã Hữu Sản

1

Từ UBND xã đi Liên Hiệp đến trường tiểu học Hữu Sản

1

3

70

2

Từ ngã ba đường bê tông qua trạm y tế xã 50m

1

3

70

3

Khu vực bám trục đường chính

2

3

50

4

Khu vực bám đường liên thôn

2

4

40

5

Các khu vực còn lại

3

3

35

XX

Xã Tân Lập

1

Từ trạm xá đến đường rẽ vào nhà ông Vinh (bí thư)

1

3

70

2

Bám đường nhựa Bắc Quang Hoàng Su Phì

2

3

50

3

Các khu vực còn lại

3

3

35

XXI

Xã Đức Xuân

1

Từ cổng UBND xã + 100m

1

3

70

2

Vị trí bám đường Liên hiệp Đức Xuân đến cổng trường THCS

2

3

50

3

Các khu vực còn lại

3

3

35

XXII

Xã Thượng Bình

1

Từ UBND xã đến trạm xá xã

1

3

70

2

Các hộ bám đường Bằng Hành Thượng Bình đến UBND xã

2

3

50

3

Các khu vực còn lại

3

3

35

XXIII

Xã Đồng Tiến

1

Từ UBND xã đến Trường THCS

2

3

50

2

Các hộ bám đường Đồng Tâm, Đồng Tiến, Kim Ngọc

2

4

40

3

Các thôn còn lại

3

3

35

B. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 15)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Việt Quang

1

Các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 (thuộc khu phố Quang Thành; Nguyễn Huệ; Việt Vân; Quang Vân; Số 3; Quang Sơn; Quang Vinh cũ )

II

1

34,5

2

Các thôn: Thanh Bình; Thanh Tân; Tân Thành; Minh Thành; Thanh Sơn, Việt Tân

II

2

26

3

Các thôn: Tân Sơn; Cầu Thuỷ; Cầu Ham

II

3

18

II

Thị trấn Vĩnh Tuy

1

Các thôn: Tân Lập, Tân Thành, Phố Mới, Quyết Tiến, Tân Long, Bình Long, Tự Lập

II

1

34,5

2

Các thôn: Ngòi Cò

II

2

26

III

Xã Vĩnh Hảo

1

Các thôn: Vĩnh Sơn, Thọ Quang

III

1

23

2

Các thôn: Khuổi Nhe; Tiền Phong; Vĩnh Chính; Thống Nhất; Ba Luồng

III

2

17,5

3

Các thôn: Khuổi Ít; Khuổi Phạt; Khuổi Mù; Vật Lậu

III

3

11,5

IV

Xã Hùng An

1

Các thôn: Hùng Tiến; Tân Hùng; Tân Tiến; Tân An; An Tiến; Kim Bàn; Thạch Bàn; Đá Bàn; Hùng Tâm; Hùng Thắng

II

1

34,5

2

Các thôn: An Dương; An Bình; Bó Loỏng

II

2

26

V

Xã Tân Quang

1

Các thôn: Vinh Quang, Xuân Hoà, Nghĩa Tân, Tân Tiến, Tân Lâm

II

1

34,5

2

Các thôn: Mỹ Tân, Vinh Ngọc, Mộc Lạn

II

2

26

VI

Xã Tân Thành

1

Các thôn: Nậm Mu, Tân Thắng, Tân Tấu

III

1

23

2

Các thôn: Ngần Hạ, Ngần Trung

III

2

17,5

3

Các thôn: Tân Lợi, Tân Tiến, Bản Cưởm, Bản Tân, Ngần Thượng, Nậm An, Phìn Hồ

III

3

11,5

VII

Xã Việt Vinh

1

Các thôn Tân Bình, Tân An, Tân Tiến,Tân Thành, Minh Thành, Nậm Buông, Tân Mỹ, Thượng Mỹ

III

1

23

2

Các thôn: Minh Thắng, Việt Tân, Tân Tạo

III

2

17,5

VIII

Xã Quang Minh

1

Thôn Chúa, Hoàng Văn Thụ, Bế Triều, Thống Nhất, Minh Tiến, Quang Tiến, Khiềm, Minh Tâm, Bắc Há

III

1

23

2

Thôn Nái, Minh Thượng, Minh Tâm, Minh Lập, Minh Thắng, thôn Quán, Minh Khai

III

2

17,5

3

Thống Nhất, Tân Lâm, Minh Tân, Lung Cu, Tân Thành, Pù Ngọm

III

3

11,5

IX

Xã Kim Ngọc

1

Thôn Minh Khai, Minh Tường

III

1

23

2

Thôn Mái, Tân Điền, Mâng

III

2

17,5

3

Thôn Nậm Vạc, Vãng, Quí Quân, Quí Quốc

III

3

11,5

X

Bằng Hành

1

Thôn: Tân Thành, Thác, Linh

III

1

23

2

Thôn: Luông, Chang, Quyết Thắng, Kim Tiến

III

2

17,5

3

Thôn: Lái, Đoàn Kết, Thượng

III

3

11,5

XI

Xã Liên Hiệp

1

Thôn Trung Tâm

III

1

23

2

Thôn Tân Thành IV, Tân Thành I

III

2

17,5

3

Thôn Đi, Muộng, Tân Thành II, Nà Ôm

III

3

11,5

XII

Xã Đồng Yên

1

Thôn An Xuân

III

1

23

2

Các Thôn: Đồng Kem; Kè Nhạn; Thôn Bưa

III

2

17,5

3

Các thôn: Đồng Mừng; Đồng Hương, Thượng An

III

3

11,5

XIII

Xã Việt Hồng

1

Các thôn: Hồng Thái; Việt Hà; Việt Thắng; Việt Thành

III

1

23

2

Các thôn:Đồng Quan; Việt An; Thành Tâm

III

2

17,5

XIV

Xã Vĩnh Phúc

1

Các thôn: Vĩnh Gia,Vĩnh Tâm, Vĩnh Ban, Vĩnh Trà

III

1

23

2

Các thôn: Vĩnh Xuân, Vĩnh Chúa

III

2

17,5

3

Các thôn: Vĩnh Thành, Vĩnh An, Vĩnh Sơn, Vĩnh Trùng

III

3

11,5

XV

Xã Tiên Kiều

1

Các Thôn: Kim; Kim Thượng; Thôn Chàng; Thượng Cầu

III

1

23

2

Các Thôn: Giàn Hạ; Giàn Thượng; Kiều; Cào

III

2

17,5

XVI

Xã Đông Thành

1

Thôn: Đông Thành; Khuổi Niếng

III

1

23

2

Các Thôn: Khuổi Hốc; Khuổi Le

III

2

17,5

XVII

Xã Vô Điếm

1

Thôn Dung

III

1

23

2

Các thôn: Ca, Me Thượng, Me Hạ, Thia

III

2

17,5

3

Các thôn: Lâm, Thíp

III

3

11,5

XVIII

Xã Đồng Tâm

1

Thôn Châng

III

1

23

2

Thôn Nậm Tuộc

III

2

17.5

3

Thôn Pha, Nhạ, Lâm, Khuổi Thuối, Bản Buốt

III

3

11.5

XIX

Xã Hữu Sản

1

Thôn: Đoàn Kết, An Toàn, Kiên Quyết, Quyết Tiến, Quyết Thắng, Thành Công, Thống Nhất, Chiến Thắng

III

1

23

2

Thôn: Thượng Nguồn, Trung Sơn, Khuổi Luồn

III

3

17.5

XX

Xã Tân Lập

1

Các thôn: Chu Hạ, Chu Thượng

III

2

17.5

2

Các thôn: Minh Hạ, Minh Thượng, Khá Hạ, Khá Trung, Nậm Siệu, Khá Thượng

III

3

11.5

XXI

Xã Đức Xuân

1

Thôn Xuân Minh, Xuân Đường, Phiêng Phày, Xuân Thành

III

2

17.5

2

Thôn Nà Bó, Nậm Tậu, Xuân Mới

III

3

11.5

XXII

Xã Thượng Bình

1

Thôn Chung, Bản Bun

III

2

17.5

2

Thôn Khuổi Tát, Khuổi Lý, Khuổi Én, Nà Pia, Nậm Pậu

III

3

11.5

XXIII

Xã Đồng Tiến

1

Thôn Cổng Đá, Buột, Tràm

III

2

17.5

2

Thôn , Phiến, Cuôm, Pù Đồn

III

3

11.5

B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 16)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Việt Quang

1

Các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 (thuộc khu phố Quang Thành; Nguyễn Huệ; Việt Vân; Quang Vân; Số 3; Quang Sơn; Quang Vinh cũ)

II

1

33

2

Các thôn: Thanh Bình; Thanh Tân; Tân Thành; Minh Thành; Thanh Sơn, Việt Tân

II

2

25

3

Các thôn: Tân Sơn; Cầu Thuỷ; Cầu Ham

II

3

16.5

II

Thị trấn Vĩnh Tuy

1

Các thôn: Tân Lập, Tân Thành, Phố Mới, Quyết Tiến, Tân Long, Bình Long, Tự Lập

II

1

33

2

Các thôn: Ngòi Cò

II

2

25

III

Xã Vĩnh Hảo

1

Các thôn: Vĩnh Sơn, Thọ Quang

III

1

22

2

Các thôn: Khuổi Nhe; Tiền Phong; Vĩnh Chính; Thống Nhất; Ba Luồng

III

2

16,5

3

Các thôn: Khuổi Ít; Khuổi Phạt; Khuổi Mù; Vật Lậu

III

3

11

IV

Xã Hùng An

1

Các thôn: Hùng Tiến; Tân Hùng; Tân Tiến; Tân An; An Tiến; Kim Bàn; Thạch Bàn; Đá Bàn; Hùng Tâm; Hùng Thắng

II

1

33

2

Các thôn: An Dương; An Bình; Bó Loỏng

II

2

25

V

Xã Tân Quang

1

Các thôn: Vinh Quang, Xuân Hoà, Nghĩa Tân, Tân Tiến, Tân Lâm

II

1

33

2

Các thôn: Mỹ Tân, Vinh Ngọc, Mộc Lạn

II

2

25

VI

Xã Tân Thành

1

Các thôn: Nậm Mu, Tân Thắng, Tân Tấu

III

1

22

2

Các thôn: Ngần Hạ, Ngần Trung

III

2

16,5

3

Các thôn: Tân Lợi, Tân Tiến, Bản Cưởm, Bản Tân, Ngần Thượng, Nậm An, Phìn Hồ

III

3

11

VII

Xã Việt Vinh

1

Các thôn Tân Bình, Tân An, Tân Tiến,Tân Thành, Minh Thành, Nậm Buông, Tân Mỹ, Thượng Mỹ

III

1

22

2

Các thôn: Minh Thắng, Việt Tân, Tân Tạo

III

2

16,5

VIII

Xã Quang Minh

1

Thôn Chúa, Hoàng Văn Thụ, Bế Triều, Thống Nhất, Minh Tiến, Quang Tiến, Khiềm, Minh Tâm, Bắc Há

III

1

22

2

Thôn Nái, Minh Thượng, Minh Tâm, Minh Lập, Minh Thắng, thôn Quán, Minh Khai

III

2

16,5

3

Thống Nhất, Tân Lâm, Minh Tân, Lung Cu, Tân Thành, Pù Ngọm

III

3

11

IX

Xã Kim Ngọc

1

Thôn Minh Khai, Minh Tường

III

1

22

2

Thôn Mái, Tân Điền, Mâng

III

2

16,5

3

Thôn Nậm Vạc, Vãng, Quí Quân, Quí Quốc

III

3

11

X

Xã Bằng Hành

1

Thôn: Tân Thành, Thác, Linh

III

1

22

2

Thôn: Luông, Chang, Quyết Thắng, Kim Tiến

III

2

16,5

3

Thôn: Lái, Đoàn Kết, Thượng

III

3

11

XI

Xã Liên Hiệp

1

Thôn Trung Tâm

III

1

22

2

Thôn Tân Thành IV, Tân Thành I,

III

2

16,5

3

Thôn Đi, Muộng, Tân Thành II, Nà Ôm

III

3

11

XII

Xã Đồng Yên

1

Thôn An Xuân

III

1

22

2

Các Thôn: Đồng Kem; Kè Nhạn; Thôn Bưa

III

2

16,5

3

Các thôn: Đồng Mừng; Đồng Hương, Thượng An

III

3

11

XIII

Xã Việt Hồng

1

Các thôn: Hồng Thái; Việt Hà; Việt Thắng; Việt Thành

III

1

22

2

Các thôn: Đồng Quan; Việt An; Thành Tâm

III

2

16,5

XIV

Xã Vĩnh Phúc

1

Các thôn: Vĩnh Gia,Vĩnh Tâm, Vĩnh Ban, Vĩnh Trà

III

1

22

2

Các thôn: Vĩnh Xuân, Vĩnh Chúa

III

2

16,5

3

Các thôn: Vĩnh Thành, Vĩnh An, Vĩnh Sơn, Vĩnh Trùng

III

3

11

XV

Xã Tiên Kiều

1

Các Thôn: Kim; Kim Thượng; Thôn Chàng; Thượng Cầu

III

1

22

2

Các Thôn: Giàn Hạ; Giàn Thượng; Kiều; Cào

III

2

16,5

XVI

Xã Đông Thành

1

Thôn: Đông Thành; Khuổi Niếng

III

1

22

2

Các Thôn: Khuổi Hốc; Khuổi Le

III

2

16,5

XVII

Xã Vố Điếm

1

Thôn Dung

III

1

22

2

Các thôn: Ca, Me Thượng, Me Hạ, Thia

III

2

16,5

3

Các thôn: Lâm, Thíp

III

3

11

XVIII

Xã Đồng Tâm

1

Thôn Châng

III

1

22

2

Thôn Nậm Tuộc

III

2

16.5

3

Thôn Pha, Nhạ, Lâm, Khuổi Thuối, Bản Buốt

III

3

11

XIX

Xã Hữu Sản

1

Thôn: Đoàn Kết, An Toàn, Kiên Quyết, Quyết Tiến, Quyết Thắng, Thành Công, Thống Nhất, Chiến Thắng

III

1

22

2

Thôn: Thượng Nguồn, Trung Sơn, Khuổi Luồn

III

3

11

XX

Xã Tân Lập

1

Các thôn: Chu Hạ, Chu Thượng

III

2

16.5

2

Các thôn: Minh Hạ, Minh Thượng, Khá Hạ, Khá Trung, Nậm Siệu, Khá Thượng

III

3

11

XXI

Đức Xuân

1

Thôn Xuân Minh, Xuân Đường, Phiêng Phày, Xuân Thành,

III

2

16.5

2

Thôn Nà Bó, Nậm Tậu, Xuân Mới

III

3

11

XXII

Thượng Bình

1

Thôn Chung, Bản Bun

III

2

16.5

2

Thôn Khuổi Tát, Khuổi Lý, Khuổi Én, Nà Pia, Nậm Pậu

III

3

11

XXIII

Đồng Tiến

1

Thôn Cổng Đá, Buột, Tràm

III

2

16.5

2

Thôn , Phiến, Cuôm, Pù Đồn

III

3

11

B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 17)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

Số TT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Việt Quang

1

Các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 (thuộc khu phố Quang Thành; Nguyễn Huệ; Việt Vân; Quang Vân; Số 3; Quang Sơn; Quang Vinh cũ)

II

1

17

2

Các thôn: Thanh Bình; Thanh Tân; Tân Thành; Minh Thành; Thanh Sơn, Việt Tân

II

2

13

3

Các thôn: Tân Sơn; Cầu Thuỷ; Cầu Ham

II

3

8.5

II

Thị trấn Vĩnh Tuy

1

Các thôn: Tân Lập, Tân Thành, Phố Mới, Quyết Tiến, Tân Long, Bình Long, Tự Lập

II

1

17

2

Các thôn: Ngòi Cò

II

2

13

III

Xã Vĩnh Hảo

1

Các thôn: Vĩnh Sơn, Thọ Quang

III

1

11,5

2

Các thôn: Khuổi Nhe; Tiền Phong; Vĩnh Chính; Thống Nhất; Ba Luồng

III

2

9

3

Các thôn: Khuổi Ít; Khuổi Phạt; Khuổi Mù; Vật Lậu

III

3

6

IV

Xã Hùng An

1

Các thôn: Hùng Tiến; Tân Hùng; Tân Tiến; Tân An; An Tiến; Kim Bàn; Thạch Bàn; Đá Bàn; Hùng Tâm; Hùng Thắng

II

1

17

2

Các thôn: An Dương; An Bình; Bó Loỏng

II

2

13

V

Xã Tân Quang

1

Các thôn: Vinh Quang, Xuân Hoà, Nghĩa Tân, Tân Tiến, Tân Lâm

II

1

17

2

Các thôn: Mỹ Tân, Vinh Ngọc, Mộc Lạn

II

2

13

VI

Xã Tân Thành

1

Các thôn: Nậm Mu, Tân Thắng, Tân Tấu

III

1

11,5

2

Các thôn: Ngần Hạ, Ngần Trung

III

2

9

3

Các thôn: Tân Lợi, Tân Tiến, Bản Cưởm, Bản Tân, Ngần Thượng, Nậm An, Phìn Hồ

III

3

6

VII

Xã Việt Vinh

1

Các thôn Tân Bình, Tân An,Tân Tiến, Tân Thành, Minh Thành, Nậm Buông, Tân Mỹ, Thượng Mỹ

III

1

11,5

2

Các thôn: Minh Thắng, Việt Tân, Tân Tạo

III

2

9

VIII

Xã Quang Minh

1

Thôn Chúa, Hoàng Văn Thụ, Bế Triều, Thống Nhất, Minh Tiến, Quang Tiến, Khiềm, Minh Tâm, Bắc Há

III

1

11,5

2

Thôn Nái, Minh Thượng, Minh Tâm, Minh Lập, Minh Thắng, thôn Quán, Minh Khai

III

2

9

3

Thống Nhất, Tân Lâm, Minh Tân, Lung Cu, Tân Thành, Pù Ngọm

III

3

6

IX

Xã Kim Ngọc

1

Thôn Minh Khai, Minh Tường

III

1

11,5

2

Thôn Mái, Tân Điền, Mâng

III

2

9

3

Thôn Nậm Vạc, Vãng, Quí Quân, Quí Quốc

III

3

6

X

Bằng Hành

1

Thôn: Tân Thành, Thác, Linh

III

1

11,5

2

Thôn: Luông, Chang, Quyết Thắng, Kim Tiến

III

2

9

3

Thôn: Lái, Đoàn Kết, Thượng

III

3

6

XI

Xã Liên Hiệp

1

Thôn Trung Tâm

III

1

11,5

2

Thôn Tân Thành IV, Tân Thành I

III

2

9

3

Thôn Đi, Muộng, Tân Thành II, Nà Ôm

III

3

6

XII

Xã Đồng Yên

1

Thôn An Xuân

III

1

11,5

2

Các thôn: Đồng Kem; Kè Nhạn; Thôn Bưa

III

2

9

3

Các thôn: Đồng Mừng; Đồng Hương, Thượng An

III

3

6

XIII

Xã Việt Hồng

1

Các thôn: Hồng Thái; Việt Hà; Việt Thắng; Việt Thành

III

1

11,5

2

Các thôn: Đồng Quan; Việt An; Thành Tâm

III

2

9

XIV

Xã Vĩnh Phúc

1

Các thôn: Vĩnh Gia,Vĩnh Tâm, Vĩnh Ban, Vĩnh Trà

III

1

11,5

2

Các thôn: Vĩnh Xuân, Vĩnh Chúa

III

2

9

3

Các thôn: Vĩnh Thành, Vĩnh An, Vĩnh Sơn, Vĩnh Trùng

III

3

6

XV

Xã Tiên Kiều

1

Các thôn: Kim; Kim Thượng; Thôn Chàng; Thượng Cầu

III

1

11,5

2

Các thôn: Giàn Hạ; Giàn Thượng; Kiều; Cào

III

2

9

XVI

Xã Đông Thành

1

Thôn: Đông Thành; Khuổi Niếng

III

1

11,5

2

Các Thôn: Khuổi Hốc; Khuổi Le

III

2

9

XVII

Xã Vô Điếm

1

Thôn Dung

III

1

11,5

2

Các thôn: Ca, Me Thượng, Me Hạ, Thia

III

2

9

3

Các thôn: Lâm, Thíp

III

3

6

XVIII

Xã Đồng Tâm

1

Thôn Châng

III

1

11,5

2

Thôn Nậm Tuộc

III

2

9

3

Thôn Pha, Nhạ, Lâm, Khuổi Thuối, Bản Buốt

III

3

6

XIX

Xã Hữu Sản

1

Thôn: Đoàn Kết, An Toàn, Kiên Quyết, Quyết Tiến, Quyết Thắng, Thành Công, Thống Nhất, Chiến Thắng

III

1

11,5

2

Thôn: Thượng Nguồn, Trung Sơn, Khuổi Luồn

III

3

6

XX

Xã Tân Lập

1

Các thôn: Chu Hạ, Chu Thượng

III

2

9

2

Các thôn: Minh Hạ, Minh Thượng, Khá Hạ, Khá Trung, Nậm Siệu, Khá Thượng

III

3

6

XXI

Xã Đức Xuân

1

Thôn Xuân Minh, Xuân Đường, Phiêng Phày, Xuân Thành,

III

2

9

2

Thôn Nà Bó, Nậm Tậu, Xuân Mới

III

3

6

XXII

Xã Thượng Bình

1

Thôn Chung, Bản Bun

III

2

9

2

Thôn Khuổi Tát, Khuổi Lý, Khuổi Én, Nà Pia, Nậm Pậu

III

3

6

XXIII

Xã Đồng Tiến

1

Thôn Cổng Đá, Buột, Tràm

III

2

9

2

Thôn , Phiến, Cuôm, Pù Đồn

III

3

6

B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 18)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Việt Quang

1

Các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 ( thuộc khu phố Quang Thành; Nguyễn Huệ; Việt Vân; Quang Vân; Số 3; Quang Sơn; Quang Vinh cũ )

II

1

11

2

Các thôn: Thanh Bình; Thanh Tân; Tân Thành; Minh Thành; Thanh Sơn, Việt Tân

II

2

8

3

Các thôn: Tân Sơn; Cầu Thuỷ; Cầu Ham

II

3

5.5

II

Thị trấn Vĩnh Tuy

1

Các thôn: Tân Lập, Tân Thành, Phố Mới, Quyết Tiến, Tân Long, Bình Long, Tự Lập

II

1

11

2

Các thôn: Ngòi Cò

II

2

8

III

Xã Vĩnh Hảo

1

Các thôn: Vĩnh Sơn, Thọ Quang

III

1

7

2

Các thôn: Khuổi Nhe; Tiền Phong; Vĩnh Chính; Thống Nhất; Ba Luồng

III

2

5

3

Các thôn: Khuổi Ít; Khuổi Phạt; Khuổi Mù; Vật Lậu

III

3

3.5

IV

Xã Hùng An

1

Các thôn: Hùng Tiến; Tân Hùng; Tân Tiến; Tân An; An Tiến; Kim Bàn; Thạch Bàn; Đá Bàn; Hùng Tâm; Hùng Thắng

II

1

11

2

Các thôn: An Dương; An Bình; Bó Loỏng

II

2

8

V

Xã Tân Quang

1

Các thôn: Vinh Quang, Xuân Hoà, Nghĩa Tân, Tân Tiến, Tân Lâm

II

1

11

2

Các thôn: Mỹ Tân, Vinh Ngọc, Mộc Lạn

II

2

8

VI

Xã Tân Thành

1

Các thôn: Nậm Mu, Tân Thắng, Tân Tấu

III

1

7

2

Các thôn: Ngần Hạ, Ngần Trung

III

2

5

3

Các thôn: Tân Lợi, Tân Tiến, Bản Cưởm, Bản Tân, Ngần Thượng, Nậm An, Phìn Hồ

III

3

3.5

VII

Xã Việt Vinh

1

Các thôn Tân Bình, Tân An, Tân Tiến,Tân Thành, Minh Thành, Nậm Buông, Tân Mỹ, Thượng Mỹ

III

1

7

2

Các thôn: Minh Thắng, Việt Tân, Tân Tạo

III

2

5

VIII

Xã Quang Minh

1

Thôn Chúa, Hoàng Văn Thụ, Bế Triều, Thống Nhất, Minh Tiến, Quang Tiến, Khiềm, Minh Tâm, Bắc Há

III

1

7

2

Thôn Nái, Minh Thượng, Minh Tâm, Minh Lập, Minh Thắng, thôn Quán, Minh Khai

III

2

5

3

Thống Nhất, Tân Lâm, Minh Tân, Lung Cu, Tân Thành, Pù Ngọm

III

3

3,5

IX

Xã Kim Ngọc

1

Thôn Minh Khai, Minh Tường

III

1

7

2

Thôn Mái, Tân Điền, Mâng

III

2

5

3

Thôn Nậm Vạc, Vãng, Quí Quân, Quí Quốc

III

3

3,5

X

Xã Bằng Hành

1

Thôn: Tân Thành, Thác, Linh

III

1

7

2

Thôn: Luông, Chang, Quyết Thắng, Kim Tiến

III

2

5

3

Thôn: Lái, Đoàn Kết, Thượng

III

3

3,5

XI

Xã Liên Hiệp

1

Thôn Trung Tâm

III

1

7

2

Thôn Tân Thành IV, Tân Thành I

III

2

5

3

Thôn Đi, Muộng, Tân Thành II, Nà Ôm

III

3

3,5

XII

Xã Đồng Yên

1

Thôn An Xuân

III

1

7

2

Các Thôn: Đồng Kem; Kè Nhạn; thôn Bưa

III

2

5

3

Các thôn: Đồng Mừng; Đồng Hương, Thượng An

III

3

3,5

XIII

Xã Việt Hồng

1

Các thôn: Hồng Thái; Việt Hà; Việt thắng; Việt Thành;

III

1

7

2

Các thôn:Đồng Quan; Việt An; Thành Tâm

III

2

5

XIV

Xã Vĩnh Phúc

1

Các thôn: Vĩnh Gia,Vĩnh Tâm, Vĩnh Ban,Vĩnh Trà

III

1

7

2

Các thôn: Vĩnh Xuân, Vĩnh Chúa

III

2

5

3

Các thôn: Vĩnh Thành, Vĩnh An, Vĩnh Sơn, Vĩnh Trùng

III

3

3,5

XV

Xã Tiên Kiều

1

Các thôn: Kim; Kim Thượng; Thôn Chàng; Thượng Cầu

III

1

7

2

Các thôn: Giàn Hạ; Giàn Thượng; Kiều; Cào

III

2

5

XVI

Xã Đông Thành

1

Thôn: Đông Thành, Khuổi Niếng

III

1

7

2

Các Thôn: Khuổi Hốc, Khuổi Le

III

2

5

XVII

Xã Vô Điếm

1

Thôn Dung

III

1

7

2

Các thôn: Ca, Me Thượng, Me Hạ, Thia

III

2

5

3

Các thôn: Lâm, Thíp

III

3

3,5

XVIII

Xã Đồng Tâm

1

Thôn Châng

III

1

7

2

Thôn Nậm Tuộc

III

2

5

3

Thôn Pha, Nhạ, Lâm, Khuổi Thuối, Bản Buốt

III

3

3,5

XIX

Xã Hữu Sản

1

Thôn: Đoàn Kết, An Toàn, Kiên Quyết, Quyết Tiến, Quyết Thắng, Thành Công, Thống Nhất, Chiến Thắng

III

1

7

2

Thôn: Thượng Nguồn, Trung Sơn, Khuổi Luồn

III

3

5

XX

Xã Tân Lập

1

Các thôn: Chu Hạ, Chu Thượng

III

2

5

2

Các thôn: Minh Hạ, Minh Thượng, Khá Hạ, Khá Trung, Nậm Siệu, Khá Thượng

III

3

3,5

XXI

Đức Xuân

1

Thôn Xuân Minh, Xuân Đường, Phiêng Phày, Xuân Thành

III

2

5

2

Thôn Nà Bó, Nậm Tậu, Xuân Mới

III

3

3,5

XXII

Thượng Bình

1

Thôn Chung, Bản Bun

III

2

5

2

Thôn Khuổi Tát, Khuổi Lý, Khuổi én, Nà Pia, Nậm Pậu

III

3

3,5

XXIII

Đồng Tiến

1

Thôn Cổng Đá, Buột, Tràm

III

2

5

2

Thôn , Phiến, Cuôm, Pù Đồn

III

3

3,5

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN QUANG BÌNH (TỪ BIỂU SỐ 19 - BIỂU SỐ 24)

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC TRUNG TÂM HUYỆN LỴ (BIỂU SỐ 19)

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

TT

Mốc xác định

Đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Từ ngã tư cây xăng Bảo Sơn dọc theo trục I đến ngã tư giao đường trục 7. Tính từ tim đường vào sâu 45m

I

1

405

2

Từ ngã tư trục 7 dọc theo trục 1 đến ngã tư Công an huyện. Tính từ tim đường vào sâu 45m

II

1

305

3

Từ đầu cầu trục 7 đến hết trục 7 (đoạn kéo dài). Tính từ tim đường vào sâu 35m

II

1

305

4

Từ ngã năm truyền hình theo trục 2 đến ngã tư giao trục 5. Tính từ tim đường vào sâu 35m

I

2

240

5

Từ ngã ba Công an huyện theo trục 3 đến ngã tư giao đường trục 5. Tính từ tim đường vào sâu 35m

I

2

240

6

Từ ngã tư công an huyện theo trục 9 đến ngã năm truyền hình. Tính từ tim đường vào sâu 35m

I

2

240

7

Từ ngã năm cây xăng Bảo Sơn theo trục 13 đến hết khu dân cư E3. Tính từ tim đường vào sâu 35m

I

2

240

8

Từ Km 23+500 đến Km 26 ( QL 279 ). Tính từ tim đường vào sâu 50m

I

2

240

9

Từ ngã năm Đài truyền thanh - TH theo trục 11 đến ngã tư giao nhau giữa đường trục 2 với 6. Tính từ tim đường vào sâu 35m

II

2

180

10

Đường nội khu dân cư A, B1, B3, H, F. Tính tính từ tim đường vào sâu 30m

II

2

180

11

Từ khu dân cư E3 đến cầu Bản Yên

II

2

180

12

Từ ngã ba đường trục 13 theo trục 14 đến hết khu dân cư K1. Tính từ tim đường vào sâu 35m

II

2

180

13

Đường bao quanh sân vận động. Tính từ tim đường vào sâu 35 m

II

2

180

14

Từ cầu thôn Bản Yên đến đường vào thôn Bản Yên. Tính từ tim đường vào sâu 35m

II

3

135

15

Từ ngã tư trục 3 (nhà bà Lụa ) đến trụ sở thôn Luổng. Tính từ tim đường vào sâu 35m

II

3

135

16

Từ ngã tư trục 13 theo trục 15 vào 500 m. Tính từ tim đường vào sâu 35 m

II

3

135

17

Các vị trí còn lại trong khu vực quy hoạch huyện lỵ

III

3

90

A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 20)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ m2

STT

Mốc xác định

Khu vực

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

TT Yên Bình

1

Từ đường vào trụ sở thôn Bản Yên đến trụ sở thôn Nà Rại (theo đường Yên Bình - Bằng Lang).Tính từ tim đường vào sâu 50 m

1

2

90

2

Từ đường vào điểm trường thôn Tân An đến Km 23 + 500 (QL 279). Tính từ tim đường vào sâu 50m

1

2

90

3

Từ Km 26 (QL 279) đến giáp đất xã Yên Thành. Tính từ tim đường vào sâu 50 m

1

2

90

4

Từ ngã ba đi Tân Nam (cách 50m) đi Tân Nam 300m. Tính từ tim đường vào sâu 50m

1

2

90

5

Từ ngã ba đường đi Tiên Nguyên (cầu Suối đôi) đến đường vào điểm trường thôn Tân An. Tính từ tim đường vào sâu 50 m

2

2

70

6

Từ trụ sở thôn Nà Rại đến giáp đất xã Bằng Lang (theo đường Yên Bình - Bằng Lang). Tính từ tim đường vào sâu 50 m

2

2

70

7

Từ ngã ba đi Tân Nam (cách 300m) đến giáp đất xã Tân Nam. Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

3

50

8

Các khu vực còn lại

3

3

35

II

Xã Xuân Giang

1

Từ Km 36 + 300 đến Km 37 + 800 (đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang - Yên Bình ). Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

1

120

2

Từ ngã ba đi Yên Hà đến đập tràn suối Cọ. Tính từ tim đường vào sâu 50 m

2

1

120

3

Từ ngã ba cây xăng theo đường đi Thôn Quyền (dài 300m). Tính từ tim đường vào sâu 50 m

2

2

70

4

Từ Km 37 + 800 đến Km 39 + 350 (đường rẽ Nà Khương). Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

2

70

5

Từ Km 36 + 300 (cầu Cốc Yến) đến giáp đất xã Tiên Yên. Tính từ tim đường vào sâu 50 m

3

2

45

6

Từ Km 39 + 350 đến giáp đất xã Bằng Lang. Tính từ tim đường vào sâu 50 m

3

2

45

7

Từ đập tràn suối Cọ đến giáp đất xã Yên Hà. Tính từ tim đường vào sâu 50 m

3

2

45

8

Các khu vực còn lại

3

3

35

III

Xã Tân Trịnh

1

Từ Km 10 đến Km10 + 700 (QL 279). Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

2

70

2

Từ Km 5 đến Km 10 (QL 279). Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

3

50

3

Từ Km 10 + 600 theo đường đi thôn Tả Ngảo đi vào 300m. Tính từ tim đường vào sâu 50m

3

2

45

4

Từ Km 8 + 400 theo đường đi thôn Ngòi Han (dài 300m). Tính từ tim vào sâu 50m

3

2

45

5

Các khu vực còn lại

3

3

35

IV

Xã Tân Bắc

1

Từ Km 13 +200 đến Km 14 + 200 ( QL 279 ). Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

2

70

2

Từ Km 10 +700 đến km 13 + 200 (QL 27 ); từ km 14 + 200 đến ngã ba đường đi xã Tiên Nguyên (cầu suối Đôi ). Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

3

50

3

Các khu vực còn lại

3

3

35

V

Xã Yên Thành

1

Từ Km 28 +400 đến Km 29 + 400 ( QL 279 ). Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

2

70

2

Từ Km 28 +400 đến Km 28 + 600 ( QL 279 ); từ Km 29 + 400 đến Km 31 + 400 (Q. Lộ 279). Tính từ tim đường vào sâu 50 m

2

3

50

3

Quốc lộ 279+50m theo đường đi mỏ Ao Xanh (dài 700m) tính từ tim đường vào sâu 50m

2

3

50

4

Các khu vực còn lại

3

3

35

VI

Xã Bằng Lang

1

Từ UBND xã đến đầu cầu (đường vào trạm y tế). Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

2

70

2

Từ trụ sở UBND xã đến giáp đất xã Xuân Giang (đường đi Yên Bình - Bằng Lang - Xuân Giang). Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

3

50

3

Từ trụ sở UBND xã đến giáp đất Yên Hà (đường qua Bằng Lang hạ). Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

3

50

4

Từ ngã ba thôn Hạ theo đường đi trụ sở UBND Yên Hà đến giáp đất xã Yên Hà. Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

3

50

5

Từ đầu cầu (đường vào trạm Y tế) đến giáp đất xã Yên Bình (theo đường Yên Bình - Bằng Lang). Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

3

50

6

Các khu vực còn lại

3

3

35

VII

Xã Tiên Yên

1

Từ ngã ba (đường vào trạm Y tế xã) đến giáp đất xã Vỹ Thượng (theo đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang).Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

2

70

2

Từ ngã ba (đường vào trạm Y tế xã) đến Km 31 + 800 (cầu Mám). Tính từ tim đường vào sâu 50 m

2

2

70

3

Từ Km 31 + 800 đến giáp đất xã Xuân Giang (theo đường Vĩnh Tuy - Xuân Giang ). Tính từ tim đường vào sâu 50 m

2

3

50

4

Từ ngã ba trụ sở UBND xã theo đường đi Hương Sơn (dài 300m).Tính từ tim đường vào sâu 40m

2

3

50

5

Các khu vực còn lại

3

3

35

VIII

Xã Vĩ Thượng

1

Từ Km 19 + 800 đến Km 21. Tính từ tim đường vào sâu 50 m

2

2

70

2

Từ Km 21 đến Km 24. Tính từ tim đường vào sâu 50 m

2

3

50

3

Từ Km 24 đến Km 25 + 800. Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

2

70

4

Từ Km 25 + 800 đến Km 27 + 300. Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

3

50

5

Từ Km 27 + 300 đến Km 28 + 400. Tính từ tim đường vào sâu 50 m

1

2

90

6

Các khu vực còn lại

3

3

35

IX

Xã Yên Hà

1

Từ Km 16 + 300 đến Km 17 + 300. Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

3

50

2

Từ ngã ba Tràng Sát đi Bằng Lang (dài 150m), đi Việt Hồng (dài 700m), đi UBND xã Yên Hà (dài 300m). Tính từ tim đường vào sâu 50m

2

3

50

3

Từ đầu cầu Yên Hà đến Km 16 + 300; Km 17 + 300 đến Km 20 ( giáp đất Xuân Giang ). Tính từ tim đường vào sâu 50m

3

2

45

4

Các khu vực còn lại

3

3

35

X

Xã Hương Sơn

1

Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Tiên Yên dài 700m. Tính từ tim đường vào sâu 50m

3

2

45

2

Từ trụ sở UBND xã đi Yên Hà dài 700 m. Tính từ tim đường vào sâu 50m

3

2

45

3

Từ trụ sở UBND xã đi Tiên Yên cách 700 m đến giáp đất xã Tiên Yên. Tính từ tim đường vào sâu 50m

3

3

35

4

Từ trụ sở UBND xã đi Yên Hà cách 700 m đến giáp đất xã Yên Hà từ tim đường vào sâu 50m

3

3

35

5

Các khu vực còn lại

3

4

20

XI

Xã Nà Khương

1

Từ trường học cấp I theo đường đi xã Xuân Giang dài 300 m. Tính từ tim đường vào sâu 50m

3

2

45

2

Từ trường cấp I đi theo đường vào thôn Lùng Vi cách 200 m. Tính từ tim đường vào sâu 50m

3

2

45

3

Các khu vực còn lại

3

4

20

XII

Xã Bản Rịa

1

Từ trụ sở UBND xã đến trường cấp II. Tính từ tim đường vào sâu 50 m

3

2

45

2

Các khu vực còn lại

3

4

20

XIII

Xã Tân Nam

1

Từ cầu Khuổi Đát (thôn Nà Đát) đến đầu cầu sắt (theo đường Tân Nam đi xã Nà Trì). Tính từ tim đường vào sâu 50 m

2

3

50

2

Từ cầu sắt đến giáp đất xã Nà Trì. Tính từ tim đường vào sâu 50 m

3

2

45

3

Từ cầu Khuổi Đát đến giáp đất xã Yên Bình. Tính từ tim đường vào sâu 50 m

3

2

45

4

Từ cầu Khuổi Đát+1000m đến giáp đất xã Yên Bình. Tính từ tim đường vào sâu 50m

3

3

35

5

Các khu vực còn lại

3

4

20

XIV

Xã Xuân Minh

1

Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Thông Nguyên dài 500m. Tính từ tim đường vào sâu 50m

3

2

45

2

Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Tân Trịnh dài 500m. Tính từ tim đường vào sâu 50m

3

3

35

3

Từ trụ sở UBND xã đi thôn Xuân Thành dài 200m. Tính từ tim đường vào sâu 50m

3

3

35

4

Từ trụ sở UBND xã theo đường đi Thông Nguyên cách 500 m đến giáp đất xã Thông Nguyên. Tính từ tim đường vào sâu 50m

3

3

35

5

Các khu vực còn lại

3

4

20

XV

Xã Tiên Nguyên

1

Từ trường cấp II đến Xưởng chè. Tính từ tim đường vào sâu 50m

3

2

45

2

Từ trường mầm non đến giáp xã Yên Bình. Tính từ tim đường vào sâu 50m

3

3

35

3

Các khu vực còn lại

3

4

20

B. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 21)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Yên Bình

1

Các thôn trung tâm huyện (Phố Mới, Yên Trung, Thôn Luổng)

II

1

30

2

Các thôn dọc đường 279, đường 178

II

2

22,5

3

Các thôn còn lại

II

3

15

II

Xã Tân Bắc

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Lủ Thượng, Nậm O)

III

1

21

2

Các thôn dọc đường 279

III

2

16

3

Các thôn còn lại

III

3

11

III

Xã Yên Thành

1

Các thôn trung tâm xã (Yên Thượng, Yên Thành, Yên Lập, Pà Vầy Sủ)

III

1

21

2

Các thôn dọc đường đi xã Bản Rịa

III

2

16

3

Các thôn còn lại

III

3

11

IV

Xã Tân Trịnh

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Tà Ngảo)

III

1

21

2

Các thôn dọc đường 279

III

2

16

3

Các thôn còn lại

III

3

11

V

Xã Yên Hà

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Tràng Thẳm, Tràng Sát)

III

1

21

2

Các thôn dọc đường 183

III

2

16

3

Các thôn còn lại

III

3

11

VI

Xã Bằng Lang

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Trung)

III

1

21

2

Các thôn dọc đường 178

III

2

16

3

Các thôn còn lại

III

3

11

VII

Xã Tiên Yên

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Yên Trung)

III

1

21

2

Các thôn dọc đường 178

III

2

16

3

Các thôn còn lại

III

3

11

VIII

Xã Vĩ Thượng

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Trung, Yên Thượng, Thượng Minh)

III

1

21

2

Các thôn dọc đường 178

III

2

16

3

Các thôn còn lại

III

3

11

IX

Xã Xuân Giang

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Trang, thôn Trung, thôn Mới)

III

1

21

2

Các thôn dọc đường 178 và đường 183

III

2

16

3

Các thôn còn lại

III

3

11

X

Xã Bản Rịa

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Bản Rịa)

III

1

21

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

16

3

Các thôn còn lại

III

3

11

XI

Xã Tân Nam

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Nà Đát)

III

1

21

2

Các thôn dọc đường 178 và đường liên nội huyện

III

2

16

3

Các thôn còn lại

III

3

11

XII

Xã Nà Khương

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Khản Nhờ)

III

1

21

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

16

3

Các thôn còn lại

III

3

11

XIII

Xã Hương Sơn

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Xuân Thành )

III

1

21

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

16

3

Các thôn còn lại

III

3

11

XIV

Xã Xuân Minh

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Minh Sơn)

III

1

21

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

16

3

Các thôn còn lại

III

3

11

XV

Xã Tiên Nguyên

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Tân Tiến)

III

1

21

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

16

3

Các thôn còn lại

III

3

11

B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 22)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Yên Bình

1

Ba thôn trung tâm huyện (Phố Mới, Yên Trung, Thôn Luổng)

II

1

29

2

Các thôn dọc đường 279, đường 178

II

2

22

3

Các thôn còn lại

II

3

14,5

II

Xã Tân Bắc

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Lủ Thượng, Nậm O)

III

1

20

2

Các thôn dọc đường 279

III

2

15

3

Các thôn còn lại

III

3

10

III

Xã Yên Thành

1

Các thôn trung tâm xã (Yên Thượng, Yên Thành, Yên Lập, Pà Vầy Sủ)

III

1

20

2

Các thôn dọc đường đi xã Bản Rịa

III

2

15

3

Các thôn còn lại

III

3

10

IV

Xã Tân Trịnh

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Tà Ngảo)

III

1

20

2

Các thôn dọc đường 279

III

2

15

3

Các thôn còn lại

III

3

10

V

Xã Yên Hà

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Tràng Thẳm, Tràng Sát)

III

1

20

2

Các thôn dọc đường 183

III

2

15

3

Các thôn còn lại

III

3

10

VI

Xã Bằng Lang

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Trung)

III

1

20

2

Các thôn dọc đường 178

III

2

15

3

Các thôn còn lại

III

3

10

VII

Xã Tiên Yên

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Yên Trung)

III

1

20

2

Các thôn dọc đường 178

III

2

15

3

Các thôn còn lại

III

3

10

VIII

Xã Vĩ Thượng

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Trung, thôn Thượng, Thượng Minh)

III

1

20

2

Các thôn dọc đường 178

III

2

15

3

Các thôn còn lại

III

3

10

IX

Xã Xuân Giang

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Chang, thôn Trung, thôn Mới)

III

1

20

2

Các thôn dọc đường 178 và đường 183

III

2

15

3

Các thôn còn lại

III

3

10

X

Xã Bản Rịa

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Bản Rịa)

III

1

20

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

15

3

Các thôn còn lại

III

3

10

XI

Xã Tân Nam

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Nà Đát)

III

1

20

2

Các thôn dọc đường 178 và đường liên nội huyện

III

2

15

3

Các thôn còn lại

III

3

10

XII

Xã Nà Khương

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Khản Nhờ)

III

1

20

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

15

3

Các thôn còn lại

III

3

10

XIII

Xã Hương Sơn

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Xuân Thành)

III

1

20

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

15

3

Các thôn còn lại

III

3

10

XIV

Xã Xuân Minh

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Minh Sơn)

III

1

20

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

15

3

Các thôn còn lại

III

3

10

XV

Xã Tiên Nguyên

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Tân Tiến)

III

1

20

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

15

3

Các thôn còn lại

III

3

10

B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 23)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Yên Bình

1

Ba thôn trung tâm huyện (Phố Mới, Yên Trung, Thôn Luổng)

II

1

15

2

Các thôn dọc đường 279, đường 178

II

2

11

3

Các thôn còn lại

II

3

7,5

II

Xã Tân Bắc

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Lủ Thượng, Nậm O)

III

1

10,5

2

Các thôn dọc đường 279

III

2

8

3

Các thôn còn lại

III

3

5,5

III

Xã Yên Thành

1

Các thôn trung tâm xã (Yên Thượng, Yên Thành, Yên Lập, Pà Vầy Sủ)

III

1

10,5

2

Các thôn dọc đường đi xã Bản Rịa

III

2

8

3

Các thôn còn lại

III

3

5,5

IV

Xã Tân Trịnh

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Tà Ngảo)

III

1

10,5

2

Các thôn dọc đường 279

III

2

8

3

Các thôn còn lại

III

3

5,5

V

Xã Yên Hà

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Tràng Thẳm, Tràng Sát)

III

1

10,5

2

Các thôn dọc đường 183

III

2

8

3

Các thôn còn lại

III

3

5,5

VI

Xã Bằng Lang

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Trung)

III

1

10,5

2

Các thôn dọc đường 178

III

2

8

3

Các thôn còn lại

III

3

5,5

VII

Xã Tiên Yên

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Yên Trung)

III

1

10,5

2

Các thôn dọc đường 178

III

2

8

3

Các thôn còn lại

III

3

5,5

VIII

Xã Vĩ Thượng

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Trung, thôn Thượng, Thượng Minh)

III

1

10,5

2

Các thôn dọc đường 178

III

2

8

3

Các thôn còn lại

III

3

5,5

IX

Xã Xuân Giang

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Chang, thôn Trung, thôn Mới)

III

1

10,5

2

Các thôn dọc đường 178 và đường 183

III

2

8

3

Các thôn còn lại

III

3

5,5

X

Xã Bản Rịa

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Bản Rịa)

III

1

10,5

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

8

3

Các thôn còn lại

III

3

5,5

XI

Xã Tân Nam

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Nà Đát)

III

1

10,5

2

Các thôn dọc đường 178 và đường liên nội huyện

III

2

8

3

Các thôn còn lại

III

3

5,5

XII

Xã Nà Khương

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Khản Nhờ)

III

1

10,5

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

8

3

Các thôn còn lại

III

3

5,5

XIII

Xã Hương Sơn

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Xuân Thành)

III

1

10,5

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

8

3

Các thôn còn lại

III

3

5,5

XIV

Xã Xuân Minh

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Minh Sơn)

III

1

10,5

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

8

3

Các thôn còn lại

III

3

5,5

XV

Xã Tiên Nguyên

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Tân Tiến)

III

1

10,5

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

8

3

Các thôn còn lại

III

3

5,5

B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 24)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/ m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Yên Bình

1

Ba thôn trung tâm huyện (Phố Mới, Yên Trung, thôn Luổng)

II

1

9

2

Các thôn dọc đường 279, đường 178

II

2

7

3

Các thôn còn lại

II

3

4,5

II

Xã Tân Bắc

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Lủ Thượng, Nậm O)

III

1

7

2

Các thôn dọc đường 279

III

2

5

3

Các thôn còn lại

III

3

3,5

III

Xã Yên Thành

1

Các Thôn trung tâm xã (Yên Thượng, Yên Thành, Yên Lập, Pà Vầy Sủ)

III

1

7

2

Các thôn dọc đường đi xã Bản Rịa

III

2

5

3

Các thôn còn lại

III

3

3,5

IV

Xã Tân Trịnh

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Tà Ngảo)

III

1

7

2

Các thôn dọc đường 279

III

2

5

3

Các thôn còn lại

III

3

3,5

V

Xã Yên Hà

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Tràng Thẳm, Tràng Sát)

III

1

7

2

Các thôn dọc đường 183

III

2

5

3

Các thôn còn lại

III

3

3,5

VI

Xã Bằng Lang

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Trung)

III

1

7

2

Các thôn dọc đường 178

III

2

5

3

Các thôn còn lại

III

3

3,5

VII

Xã Tiên Yên

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Yên Trung)

III

1

7

2

Các thôn dọc đường 178

III

2

5

3

Các thôn còn lại

III

3

3,5

VIII

Xã Vĩ Thượng

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Trung, thôn Thượng, Thượng Minh)

III

1

7

2

Các thôn dọc đường 178

III

2

5

3

Các thôn còn lại

III

3

3,5

IX

Xã Xuân Giang

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Chang, thôn Trung, thôn Mới)

III

1

7

2

Các thôn dọc đường 178 và đường 183

III

2

5

3

Các thôn còn lại

III

3

3,5

X

Xã Bản Rịa

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Bản Rịa)

III

1

7

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

5

3

Các thôn còn lại

III

3

3,5

XI

Xã Tân Nam

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Nà Đát)

III

1

7

2

Các thôn dọc đường 178 và đường liên nội huyện

III

2

5

3

Các thôn còn lại

III

3

3,5

XII

Xã Nà Khương

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Khản Nhờ)

III

1

7

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

5

3

Các thôn còn lại

III

3

3,5

XIII

Xã Hương Sơn

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Xuân Thành)

III

1

7

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

5

3

Các thôn còn lại

III

3

3,5

XIV

Xã Xuân Minh

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Minh Sơn)

III

1

7

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

5

3

Các thôn còn lại

III

3

3,5

XV

Xã Tiên Nguyên

1

Các thôn trung tâm xã (thôn Tân Tiến)

III

1

7

2

Các thôn dọc đường liên nội huyện

III

2

5

3

Các thôn còn lại

III

3

3,5

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN HOÀNG SU PHÌ (TỪ BIỂU SỐ 25 - BIỂU SỐ 30)

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC THỊ TRẤN VINH QUANG (BIỂU SỐ 25)

Đơn vị tính 1000đ /m2

STT

Mốc xác định

Loại đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Nhà Thu Liên đến hết nhà ông Ngọc (hai bên đường)

I

1

405

2

Nhà bà Đông Quý đến hết nhà bà Sen Dược (hai bên đường)

I

1

405

3

Nhà Tân Vân đến hết cổng vào Huyện ủy

I

1

405

4

Nhà ông Mai Thủy đến hết đất nhà Chùa

II

1

305

5

Nhà Hoa Kim (Quán mùa Thu) đến hết nhà ông Cương Dịu (đường rẽ cây xăng cũ)

II

1

305

6

Nhà Đào Phòng và nhà ông Trà Hảo đến hết nhà Hằng Khuyên (hai bên đường)

II

1

305

7

Nhà ông Quý đến hết phòng Nông nghiệp và nhà ông Toản Xuất

II

1

305

8

Khu đồi vật tư đường trục chính, đường trục phụ (gộp số TT 13 bảng giá 2011)

II

1

305

9

Nhà ông Phúc Hoa đến hết nhà Nguyên Cúc (hai bên đường)

II

1

305

10

Nhà ông Tiệp Vàng đến hết nhà ông Đức (nhà Phương Thưởng cũ)

II

1

305

11

Nhà Tuấn Oanh đến hết sân vận động

II

1

305

12

Nhà Hằng Khuyên đến đường rẽ vào nhà ông Rôn Khu phố 1(hai bên đường phố)

II

1

305

13

Nhà ông Hà Hảo đến hết nhà ông Biên Hà (hai bên đường)

I

2

240

14

Nhà Hải Mạnh đến hết Huyện đội (cả hai bên đường)

I

2

240

15

Cầu bê tông phía sau nhà Đào Phòng đến đập tràn, vòng ra đến hết nhà Cận Vân

III

1

200

16

Giáp nhà ông Cương Dịu đến hết Hội trường Khu phố 4 (cây xăng cũ)

III

1

200

17

Nhà ông Nguyên Cúc đến đường rẽ xuống cầu Bản Luốc (cả hai bên đường)

III

1

200

18

Nhà Loan Hồng đến hết nhà Vân Sướng

III

1

200

19

Đường rẽ vào nhà ông Dôn đến hết nhà ông Thắng (Khu 1: cả hai bên đường)

III

1

200

20

Phòng Giáo dục đến hết cứ biên phòng và đến hết nhà ông Sinh Nhiên

III

1

200

21

Đội thi hành án vòng qua nhà ông Sự Điền đến hết nhà Hồng Nghiệp

III

1

200

22

Khu vực phía sau phòng Công thương và nhà chùa

III

1

200

23

Nhà bà Sầng đến hết Trường TTGD thường xuyên

III

1

200

24

Nhà Bắc Hạnh đến hết nhà Chín Hiền

II

2

180

25

Từ đường rẽ đường vào trường nội trú cũ tính từ trạm Biến thế đến hết nhà ông Quyên

II

2

180

26

đến hết Trường cấp III mới

II

2

180

27

Đường rẽ xuống cầu Bản Luốc đến đầu Cầu số 3 (bờ bắc)

II

2

180

28

Huyện đội đến hết nhà ông Tinh thuế (hai bên đường)

II

3

135

29

Nhà ông Thắng đến ngã ba điểm nối đường giãn dân (hai bên đường)

II

3

135

30

Nhà Cường Khuê đến hết Đài Truyền thanh truyền hình mới

II

3

135

31

Nhà bà Xuân đến hết nhà ông Vàng Thơm

II

3

135

32

Đường rẽ xuống cầu cứng đi hết nhà Hảo Hỏi (đường đi Bản Luốc - Sán Sả Hồ)

II

3

135

33

Nhà ông Seng đến hết nhà trọ ông Thắng (cả trên và dưới)

IV

1

105

34

Nhà ông Sài đến hết nhà Trường Giang (cả trên và dưới)

IV

1

105

35

Nhà ông Dôn kéo dọc suối đến hết nhà ông Thanh (sau nhà Tường xã)

IV

1

105

36

Giáp Hội trường khu phố 4 theo đường bê tông đến bậc lên huyện đội

IV

1

105

37

Sau UBND thị trấn Vinh Quang đến hết điểm nối đường đi xã Pố Lồ

IV

1

105

38

Ngã tư đồi truyền hình mới đến hết nhà ông Vần (vành đai khu giãn dân)

IV

1

105

39

Các vị trí còn lại trong thị trấn Vinh Quang

III

3

90

A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 26)

Đơn vị tính 1000đ /m2

STT

Mốc xác định

Đường phố Khu Vực

Vị Trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Thông Nguyên (Tính cả hai bên đường)

1

vòng tới cổng UBND xã (Mới)

III

1

200

2

Nhà Bà Thuận đến hết đất bà Sinh Duy

III

1

200

3

Đầu cầu cứng đi qua Bưu điện xã đến hết đất trường PTCS

III

1

200

4

Nhà ông Cương Yên đến hết đất nhà ông Phín

II

3

135

5

Giáp đất nhà Sinh Duy đến hết nhà bà Thảo (Đi km 17 BQ-XM)

II

3

135

6

Giáp đất nhà ông Phín đến đầu cầu treo Panhou (Khu du lịch sinh thái)

III

3

90

7

Cầu treo Panhou đến hết nhà Đương Phương (thôn Làng Giang)

III

3

90

8

Ngoài các khu vực trên

2

3

27

II

Xã Nậm Ty (tính cả hai bên đường)

1

Từ nhà ông Siểu đến hết nhà bà Định Thu (hai bên đường)

1

1

65

2

Nhà ông Tuấn (giáp cầu) đến hết nhà ông Quang Hạnh

1

1

65

3

Từ tiếp giáp nhà bà Định Thu đến khe suối giáp UBND xã

2

1

60

4

Từ khe suối qua UBND xã đến Trạm truyền hình đến cầu Km 26 (hai bên đường)

3

1

45

5

Đường rẽ đi Thông Nguyên đi hết đất nhà văn hóa cộng đồng thôn Tấn Xà Phìn

3

1

45

6

Ngoài các khu vực trên và các vị trí còn lại

2

3

27

III

Xã Nậm Dịch (tính cả hai bên đường)

1

Từ nhà ông Cát đến hết nhà Chấn Nga

II

3

135

2

Từ trạm hạ thế (giáp nhà ông Thắng) đến đường đi thôn Tráng Lai (đường rẽ cầu treo)

III

3

90

3

Từ ngã ba đường vào chợ đến hết nhà ông Nam

III

3

90

4

trung học, khu vực đài truyền hình

1

1

65

5

Các khu vực còn lại

2

3

27

IV

Xã Nam Sơn (tính cả hai bên đường)

1

Đầu cầu đập tràn đến đường rẽ cầu treo (thôn Seo Phìn) đến hết khu vực UBND xã

1

1

65

2

Khu vực đằng sau chợ Nam Sơn

2

1

60

3

Các khu vực còn lại

2

3

27

V

Xã Hồ Thầu (tính cả hai bên đường)

1

Từ cầu sắt đến hết đường rải nhựa

2

1

60

2

Khu vực UBND xã mới

3

1

45

3

Các khu vực còn lại

2

3

27

VI

Xã Tân Tiến (tính cả hai bên đường)

1

Đầu cầu số 3 (bờ nam) đến đầu cầu số 5 (bờ bắc) đường Bắc Quang - Xín Mần

1

1

65

2

Khe suối đến hết UBND xã

1

1

65

3

Ngã ba đường đi Túng Sán đến ngã ba rẽ vào Trạm truyền thanh truyền hình cũ

1

1

65

4

Khu vực đằng sau chợ và trường tiểu học

2

1

60

5

Các vị trí còn lại

2

3

27

VII

Xã Tụ Nhân (tính cả hai bên đường)

1

Từ nhà cung giao thông đến Trạm truyền hình xã

1

1

65

2

Giáp Trường cấp III mới đang san ủi đến đường rẽ xuống bãi rác

2

1

60

3

(đường đi xã Bản Luốc)

3

1

45

4

Nhà Giàng Văn Phìn đầu cầu cứng đến hết nhà ông Phù (đường đi Sán Sả Hồ)

3

1

45

5

Các vị trí còn lại

2

3

27

VIII

Xã Chiến Phố (tính cả hai bên đường)

1

Khu vực chợ Mỏ Phìn (tính từ Hạt giao thông đến cầu suối Đỏ)

1

1

65

2

Từ đường rẽ lên Bưu điện văn hoá xã đến hết nhà Hợp tác xã dịch vụ

2

1

60

3

Các khu vực còn lại

2

3

27

IX

Các xã còn lại

1

Khu vực trung tâm xã

3

1

45

2

Khu vực ngoài trung tâm xã

2

3

27

B. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 27)

Đơn vị tính 1000đ /m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Vinh Quang

1

Khu phố 1,2,3,4,5,6

II

1

30,0

2

Thôn Quang Tiến và thôn Pố Lũng

II

2

22,5

II

Xã Thông Nguyên

1

Từ đầu đường Km 17 qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Xuân Minh (từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

21,0

2

Từ suối Nậm Khòa đến suối nóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

21,0

3

Từ giáp đất Tiên Nguyên đến suối Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

4

Từ khu du lịch sinh thái đến hết đất Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

5

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

III

Xã Nậm Ty

1

Từ giáp đất Bắc Quang qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

21,0

2

Từ cách ngã ba Tấn Xà Phìn 100 m đến giáp đất xã Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100 mét)

III

2

16,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

IV

Xã Bản Péo

1

Từ ngã ba cổng trời dọc đường đến giáp đất Nậm Dịch và đến hết trung tâm xã Bản Péo
(từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

V

Xã Nậm Dịch

1

Từ giáp đất Bản Péo qua trung tâm xã xã dọc đường đến giáp đất xã Nam Sơn (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

21,0

2

Từ cầu Nậm Dịch đến cầu Ngàm Đăng Vài (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

VI

Xã Nam Sơn

1

Từ giáp đất Nậm Dịch qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

VII

Xã Hồ Thầu

1

Từ giáp đất Nam Sơn đến hết trung tâm xã mới (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

VIII

Xã Nậm Khòa

1

Từ giáp đất Nam Sơn qua trung tâm xã đến giáp đất Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

IX

Xã Bản Luốc

1

Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Nậm Dịch (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

X

Xã Tụ Nhân

1

Từ giáp đất Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Chiến Phố (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

21,0

2

Từ giáp đất Vinh Quang (dọc đường đi Bản Máy) đến giáp đất Chiến Phố (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

3

Từ cầu Lâm trường đến giáp đất xã Sán Sả Hồ (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

4

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

XI

Xã Chiến Phố

1

Từ giáp đất Tụ Nhân (dọc đường đi Xín Mần) đến cầu suối Đỏ (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

21,0

2

Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Bản Máy (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

XII

Xã Bản Máy

1

Từ giáp đất Chiến Phố qua trung tâm xã đến Mốc 7 (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Từ ngã ba trạm biên phòng đến Cao Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

XIII

Xã Bản Phùng

1

Từ suối Đỏ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

XIV

Xã Thàng Tín

1

Từ giáp đất Pố Lồ qua trung tâm xã đến Mốc 10 (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

XV

Xã Thèn Chu Phìn

1

Từ giáp đất Pố Lồ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

XVI

Xã Pố Lồ

1

Từ giáp thị trấn Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Thàng Tín và đất Thèn Chu Phìn (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

XVII

Xã Đản Ván

1

Từ giáp xã Pố Lồ xã đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

XVIII

Xã Tân Tiến

1

Từ cầu số 3 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

21

2

Từ giáp trung tâm xã đến giáp đất Túng Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

XIX

Xã Túng Sán

1

Từ giáp đất Tân Tiến đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

7,0

XX

Xã Ngàm Đăng Vài

1

Từ giáp xã Nậm Dịch đến cầu số 5 (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Từ cầu số 5 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

XXI

Xã Bản Nhùng

1

Từ cầu treo Bản Nhùng qua trung tâm xã đến giáp đất Tả Sủ Choóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

XXII

Xã Tả Sủ Choóng

1

Từ giáp đất Bản Nhùng qua trung tâm xã đến đất Bản Péo (cách mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

XXIII

Xã Sán Sả Hồ

1

Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Pờ Ly Ngài (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

XXIV

Xã Pờ Ly Ngài

1

Từ giáp đất Sán Sả Hồ qua trung tâm xã đến giáp đất Nàng Đôn (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

XXV

Xã Nàng Đôn

1

Từ giáp đất Pờ Ly Ngài qua trung tâm xã đến giáp đất Trung Thịnh (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

16,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

11,0

B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 28)

Đơn vị tính 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Vinh Quang

1

Khu phố 1,2,3,4,5,6

II

1

29,0

2

Thôn Quang Tiến và thôn Pố Lũng

II

2

22,0

II

Xã Thông Nguyên

1

Từ đầu đường Km 17 qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Xuân Minh (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

20,0

2

Từ suối Nậm Khòa đến suối nóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

20,0

3

Từ giáp đất Tiên Nguyên đến suối Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

4

Từ khu du lịch sinh thái đến hết đất Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

5

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

III

Xã Nậm Ty

1

Từ giáp đất Bắc Quang qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

20,0

2

Từ cách ngã ba Tấn Xà Phìn 100 m đến giáp đất xã Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

IV

Xã Bản Péo

1

Từ ngã ba cổng trời dọc đường đến giáp đất Nậm Dịch đến hết trung tâm xã Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

V

Xã Nậm Dịch

1

Từ giáp đất Bản Péo qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Nam Sơn (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

20,0

2

Từ cầu Nậm Dịch đến cầu Ngàm Đăng Vài (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

20,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

VI

Xã Nam Sơn

1

Từ giáp đất Nậm Dịch qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

VII

Xã Hồ Thầu

1

Từ giáp đất Nam Sơn đến hết trung tâm xã mới (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

VIII

Xã Nậm Khòa

1

Từ giáp đất Nam Sơn qua trung tâm xã đến giáp đất Thông Nguyên (cách mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

IX

Xã Bản Luốc

1

Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Nậm Dịch (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

X

Xã Tụ Nhân

1

Từ giáp đất Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Chiến Phố (cách mép đường sang hai bên 100m)

III

1

20,0

2

Từ giáp đất Vinh Quang (dọc đường đi Bản Máy) đến giáp đất Chiến Phố (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

3

Từ cầu lâm trường đến giáp đất xã Sán Sả Hồ (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

4

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

XI

Xã Chiến Phố

1

Từ giáp đất Tụ Nhân (dọc đường đi Xín Mần) đến cầu suối Đỏ (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

20,0

2

Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Bản Máy (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

XII

Xã Bản Máy

1

Từ giáp đất Chiến Phố qua trung tâm xã đến Mốc 7 (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Từ ngã ba trạm biên phòng đến Cao Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

XIII

Xã Bản Phùng

1

Từ suối Đỏ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

XIV

Xã Thàng Tín

1

Từ giáp đất Pố Lồ qua trung tâm xã đến Mốc 10 (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

XV

Xã Thèn Chu Phìn

1

Từ giáp đất Pố Lồ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

XVI

Xã Pố Lồ

1

Từ giáp thị trấn Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Thàng Tín và đất Thèn Chu Phìn (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

XVII

Xã Đản Ván

1

Từ giáp xã Pố Lồ xã đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

XVIII

Xã Tân Tiến

1

Từ cầu số 3 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

20,0

2

Từ giáp trung tâm xã đến giáp đất Túng Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

XIX

Xã Túng Sán

1

Từ giáp đất Tân Tiến đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

XX

Xã Ngàm Đăng Vài

1

Từ giáp xã Nậm Dịch đến cầu số 5 (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

20,0

2

Từ cầu số 5 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

XXI

Xã Bản Nhùng

1

Từ cầu treo Bản Nhùng qua trung tâm xã đến giáp đất Tả Sủ Choóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

XXII

Xã Tả Sủ Choóng

1

Từ giáp đất Bản Nhùng qua trung tâm xã đến giáp đất Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

XXIII

Xã Sán Sả Hồ

1

Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Pờ Ly Ngài (từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

XXIV

Xã Pờ Ly Ngài

1

Từ giáp đất Sán Sả Hồ qua trung tâm xã đến giáp đất Nàng Đôn (từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

XXV

Xã Nàng Đôn

1

Từ giáp đất Pờ Ly Ngài qua trung tâm xã đến giáp đất Trung Thịnh (từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

15,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

10,0

B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (BIỂU SỐ 29)

Đơn vị tính 1000đ /m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Vinh Quang

1

Khu phố 1,2,3,4,5,6

II

1

15,0

2

Thôn Quang Tiến và thôn Pố Lũng

II

2

11,0

II

Xã Thông Nguyên

1

Từ đầu đường Km 17qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Xuân Minh (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

10,5

2

Từ suối Nậm Khòa đến suối nóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

10,5

3

Từ giáp đất Tiên Nguyên đến suối Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

4

Từ khu du lịch sinh thái đến hết đất Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

5

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

III

Xã Nậm Ty

1

Từ giáp đất Bắc Quang qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

10,5

2

Từ cách ngã ba Tấn Xà Phìn 100 m đến giáp đất xã Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

IV

Xã Bản Péo

1

Từ ngã ba cổng trời dọc đường đến giáp đất Nậm Dịch và đến hết trung tâm xã Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

V

Xã Nậm Dịch

1

Từ giáp đất Bản Péo qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Nam Sơn (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

10,5

2

Từ cầu Nậm Dịch đến cầu Ngàm Đăng Vài (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

10,5

3

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

VI

Xã Nam Sơn

1

Từ giáp đất Nậm Dịch qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

VII

Xã Hồ Thầu

1

Từ giáp đất Nam Sơn đến hết trung tâm xã mới (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

VIII

Xã Nậm Khòa

1

Từ giáp đất Nam Sơn qua trung tâm xã đến giáp đất Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

IX

Xã Bản Luốc

1

Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Nậm Dịch (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

X

Xã Tụ Nhân

1

Từ giáp đất Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Chiến Phố (từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

10,5

2

Từ giáp đất Vinh Quang (dọc đường đi Bản Máy) đến giáp đất Chiến Phố (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

3

Từ cầu lâm trường đến giáp đất xã Sán Sả Hồ (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

4

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

XI

Xã Chiến Phố

1

Từ giáp đất Tụ Nhân (dọc đường đi Xín Mần) đến cầu suối Đỏ (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

10,5

2

Từ giáp đất Tụ Nhân đi trung tâm xã đến giáp đất Bản Máy (cách từ mép sang hai bên 100m)

III

2

8,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

XII

Xã Bản Máy

1

Từ giáp đất Chiến Phố qua trung tâm xã đến Mốc 7 (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Từ ngã ba trạm biên phòng đến Cao Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

XIII

Xã Bản Phùng

1

Từ suối Đỏ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

XIV

Xã Thàng Tín

1

Từ giáp đất Pố Lồ qua trung tâm xã đến Mốc 10 (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

XV

Xã Thèn Chu Phìn

1

Từ giáp đất Pố Lồ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

XVI

Xã Pố Lồ

1

Từ giáp thị trấn Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Thàng Tín và đất Thèn Chu Phìn (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

XVII

Xã Đản Ván

1

Từ giáp xã Pố Lồ xã đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

XVIII

Xã Tân Tiến

1

Từ cầu số 3 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

10,5

2

Từ giáp trung tâm xã đến giáp đất Túng Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

XIX

Xã Túng Sán

1

Từ giáp đất Tân Tiến đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

XX

Xã Ngàm Đăng Vài

1

Từ giáp xã Nậm Dịch đến cầu số 5 (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Từ cầu số 5 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

XXI

Xã Bản Nhùng

1

Từ cầu treo Bản Nhùng qua trung tâm xã đến giáp đất Tả Sủ Choóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

XXII

Xã Tả Sủ Choóng

1

Từ giáp đất Bản Nhùng qua trung tâm xã đến giáp đất Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

XXIII

Xã Sán Sả Hồ

1

Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Pờ Ly Ngài (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

XXIV

Xã Pờ Ly Ngài

1

Từ giáp đất Sán Sả Hồ qua trung tâm xã đến giáp đất Nàng Đôn (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

XXV

Xã Nàng Đôn

1

Từ giáp đất Pờ Ly Ngài qua trung tâm xã đến giáp đất Trung Thịnh (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

8,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

5,5

B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 30)

Đơn vị tính 1000đ /m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Vinh Quang

1

Khu phố 1,2,3,4,5,6

II

1

9,0

2

Thôn Quang Tiến và thôn Pố Lũng

II

2

7,0

II

Xã Thông Nguyên

1

Từ đầu đường Km 17 qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Xuân Minh (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

7,0

2

Từ suối Nậm Khòa đến suối nóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

7,0

3

Từ giáp đất Tiên Nguyên đến suối Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

4

Từ khu du lịch sinh thái đến hết đất Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

5

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

III

Xã Nậm Ty

1

Từ giáp đất Bắc Quang qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

7,0

2

Từ cách ngã ba Tấn Xà Phìn 100 m đến giáp đất xã Thông Nguyên (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

IV

Xã Bản Péo

1

Từ ngã ba cổng trời dọc đường đến giáp đất Nậm Dịch và đến hết trung tâm xã Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

V

Xã Nậm Dịch

1

Từ giáp đất Bản Péo qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Nam Sơn (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

7,0

2

Từ cầu Nậm Dịch đến cầu Ngàm Đăng Vài (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

VI

Xã Nam Sơn

1

Từ giáp đất Nậm Dịch qua trung tâm xã dọc đường đến giáp đất xã Nậm Khòa (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

VII

Xã Hồ Thầu

1

Từ giáp đất Nam Sơn đến hết trung tâm xã mới (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Từ ngã ba Nam Sơn đến giáp đất xã Hồ Thầu (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

VIII

Xã Nậm Khòa

1

Từ giáp đất Nam Sơn qua trung tâm xã đến giáp đất Thông Nguyên (từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

IX

Xã Bản Luốc

1

Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Nậm Dịch (từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

X

Xã Tụ Nhân

1

Từ giáp đất Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Chiến Phố (từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

7,0

2

Từ giáp đất Vinh Quang (dọc đường đi Bản Máy) đến giáp đất Chiến Phố (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

3

Từ cầu Lâm trường đến giáp đất xã Sán Sả Hồ (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

4

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

XI

Xã Chiến Phố

1

Từ giáp đất Tụ Nhân (dọc đường đi Xín Mần) đến cầu suối Đỏ (từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

7,0

2

Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Bản Máy (từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

XII

Xã Bản Máy

1

Từ giáp đất Chiến Phố qua trung tâm xã đến Mốc 7 (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Từ ngã ba trạm biên phòng đến Cao Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

XIII

Xã Bản Phùng

1

Từ suối Đỏ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

XIV

Xã Thàng Tín

1

Từ giáp đất Pố Lồ qua trung tâm xã đến Mốc 10 (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

XV

Xã Thèn Chu Phìn

1

Từ giáp đất Pố Lồ đến trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

XVI

Xã Pố Lồ

1

Từ giáp thị trấn Vinh Quang qua trung tâm xã đến giáp đất Thàng Tín và đất Thèn Chu Phìn (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

XVII

Xã Đản Ván

1

Từ giáp xã Pố Lồ xã đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

XVIII

Xã Tân Tiến

1

Từ cầu số 3 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

1

7,0

2

Từ giáp trung tâm xã đến giáp đất Túng Sán (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

XIX

Xã Túng Sán

1

Từ giáp đất Tân Tiến đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

XX

Xã Ngàm Đăng Vài

1

Từ giáp xã Nậm Dịch đến cầu số 5 (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Từ cầu số 5 đến hết trung tâm xã (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

3

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

XXI

Xã Bản Nhùng

1

Từ cầu treo Bản Nhùng qua trung tâm xã đến giáp đất Tả Sủ Choóng (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

XXII

Xã Tả Sủ Choóng

1

Từ giáp đất Bản Nhùng qua trung tâm xã đến giáp đất Bản Péo (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

XXIII

Xã Sán Sả Hồ

1

Từ giáp đất Tụ Nhân qua trung tâm xã đến giáp đất Pờ Ly Ngài (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

XXIV

Xã Pờ Ly Ngài

1

Từ giáp đất Sán Sả Hồ qua trung tâm xã đến giáp đất Nàng Đôn (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

XXV

Xã Nàng Đôn

1

Từ giáp đất Pờ Ly Ngài qua trung tâm xã đến giáp đất Trung Thịnh (cách từ mép đường sang hai bên 100m)

III

2

5,0

2

Diện tích đất còn lại

III

3

3,5

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN XÍN MẦN (TỪ BIỂU SỐ 31 - BIỂU SỐ 36)

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP THỊ TRẤN CỐC PÀI (BIẾU SỐ 31)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Đường Trần Phú

1

Từ ngã ba đi trường Nội trú: Đất ông Hiến (Huế) đối diện đất hộ bà Hoa (Quang) đến Km0 hết đất ông Hùng (Thơm)

I

1

405

2

Ngõ 1. Đoạn đường từ giáp đất Hạt kiểm lâm đến hết đất hộ ông Phù (Lan)

I

3

180

3

Ngõ 2. Đoạn đường bê tông chợ Cốc Pài từ đất hộ ông Thịnh (Quỳnh) đến hết đất hộ ông Khón

I

2

240

4

Từ ngã ba đi trường Nội trú: Đối diện với đất bà Hoa (Quang) đến đầu cầu treo Cốc Pài

II

2

180

Đường Minh Khai

5

Trục đường đi sân vận động : Từ ngã ba Cửa hàng thương mại tại Km0 đến ngã tư sân vận động (đi thôn Cốc Coọc)

II

1

305

6

Ngõ 1. Đoạn đường bê tông ngã ba từ đất ông Luận đến hết đất trường tiểu học thị trấn Cốc Pài

I

3

180

7

Đoạn từ ngã tư sân vận động (đi thôn Cốc Coọc) đến hết đất Trung tâm dạy nghề giáp đất hộ bà Tin

II

3

135

8

Đoạn từ đất hộ bà Tin giáp đất Trung tâm dạy nghề đến hết đất lò gạch Hồng Thanh Quang

II

4

90

Đường Lê Duẩn

9

Từ ngã ba Cửa hàng thương mại Km 0 giáp đất ông Hùng (Thơm) đến hết đất hộ ông Thả

I

1

405

10

Ngõ 1.Từ ngã ba đối diện nhà ông Khởi (Phượng) đến hết đất phòng Tài chính - Kế hoạch

III

1

200

11

Ngõ 2. Đường xuống nhà trẻ liên cơ: Từ giáp đất hộ ông Chấn đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên)

III

1

200

12

Từ đất hộ ông Sơn (Liên) đến hết đất hộ ông Ngán, từ đất hộ ông Tin (Cọt) đến hết đất hộ ông Quân (Hương)

III

2

125

13

Ngõ 3. Đường sau nhà văn hoá: Từ giáp đất hộ ông Khánh (Xuân) đến hết đất ông Chỉ (Lưu)

I

3

180

14

Trục đường Cốc Pài - Nà Chì: Từ ngã ba trường Nội trú đất hộ ông Lìn đến hết đất hộ ông Quyết (Kim)

III

1

200

15

Trục đường từ giáp đất hộ ông Quyết (Kim) đến đầu cầu xã Bản Ngò

I

3

180

16

Trục đường bậc xuống trường Nội trú: Từ đất hộ ông Hưng (Thư) đến hết đất hộ ông Binh (Điêng)

III

1

200

Đường Đặng Thùy Trâm

17

Trục đường từ ngã ba phòng giáo dục: Từ đất ông Vinh đến hết đất hộ ông Thèn Văn Đức

III

1

200

18

Trục đường từ đất phòng Dân số đến hết đất khu tập thể Y tế

II

3

135

Đường Nguyễn Trãi

19

Trục đường từ ngã ba Cửa hàng xăng dầu XNXL Hoàng Long đến ngã tư sân vận động (đi thôn Cốc Coọc)

I

2

240

20

Ngõ 1. Đường bê tông vào đến trụ sở Công an huyện

III

1

200

21

Ngõ 2. Đường vào trụ sở BCH quân sự huyện đến hết đất Tòa án nhân dân huyện

III

1

200

22

Ngõ 3. Đường bêtông từ ngã ba vào trường THCS Liên Việt đến hết đất bà Nhung (Truyền)

II

3

135

23

Trục đường từ ngã tư sân vận động, (thôn Cốc Coọc) đi xã Nàn Ma đến hết địa phận thị trấn Cốc Pài

III

2

125

Đường Nguyễn Huệ

24

Trục đường từ ngã ba Đài viễn thông (Cửa hàng thương mại) đến ngã tư đường Ytế và UBND thị trấn Cốc Pài

I

2

240

25

Trục đường từ đất hộ ông Vũ (Vui) đến giáp Giếng nước (hết đất ông Bằng Chung)

III

1

200

26

Trục đường từ ngã ba đài Truyền thanh - TH đến ngã ba đường sân vận động đi xã Nàn Ma (nối và đường Nguyễn Trãi)

II

3

135

27

Ngõ 1. Đường từ ngã ba đài Truyền thanh -TH đến nghĩa trang Liệt sỹ

IV

1

105

Đường Bà Triệu

28

Trục đường từ ngã ba đài Truyền thanh -TH (đi Đài tưởng niệm) đến ngã ba đường sân vận động đi xã Nàn Ma

I

3

180

Đường Chu Văn An

29

Trục đường bê tông khu san ủi (7 triệu) tính từ đất bà Hoa (Quang) đến hết đất hộ ông Chinh (Đoạt)

I

3

180

30

Trục đường ngã ba đường Ytế và UBND thị trấn Cốc Pài đến hết đất trạm Y tế thị trấn Cốc Pài

II

3

135

Đường Lê Lợi

31

Trục đường từ ngã tư đường Ytế và UBND thị trấn Cốc Pài đến trung tâm thôn Vũ Khí

II

3

135

Đường Kim Đồng

32

Trục đường Cốc Pài đi Nội trú: Từ giáp đất hộ ông Hiến (Huế) đến hết đất phía sau hộ ông Thả

I

2

240

33

Ngõ 1. Đoạn đường từ ngã ba Trạm hạ thế rẽ xuống cầu treo Na Lan

II

3

135

34

Ngõ 2. Đoạn đường bêtông sau Trung tâm GDTX huyện đến đất trường THPT huyện

II

3

135

35

Ngõ 2a. Đoạn đường từ đất Trung tâm Bồi dưỡng chính trị đi hết khu dân cư phía sau trường Nội trú huyện

II

3

135

Đường Bế Văn Đàn

36

Ngõ 1. Đoạn đường từ ngã ba (đường sân vận động đi xã Nàn Ma) đến Trung tâm thôn Suối Thầu

IV

2

60

37

Ngõ 2. Từ Trung tâm thôn Suối Thầu đi thôn Súng Sảng đến thôn Na Pan

IV

2

60

38

Ngõ 3. Đi thôn Chúng Trải tính từ mép đường sang mỗi bên sâu vào 30 mét

IV

2

60

39

Các vị trí còn lại trong khu vực thôn Cốc Pài và tổ 1,2,3,4

IV

2

60

40

Các vị trí khác còn lại

IV

3

45

A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 32)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Khu vực

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Nàn Ma

1

Trục đường Quốc lộ Xín Mần - Bắc Hà: Từ Đài truyền thanh truyền hình đến cổng trường tiểu học Nàn Ma

1

1

65

2

Trục đường từ giáp đất thị trấn Cốc Pài đến Đài truyền thanh truyền hình sang mỗi bên 30m

2

1

60

3

Trục đường giáp đất từ cổng trường Tiểu Học đến hết đất xã Nàn Ma giáp với huyện Bắc Hà tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

2

1

60

4

Trục đường từ trụ sở UBND xã đi thôn Nàn Lý tính từ mép đường sang mỗi bên 30 m

3

1

45

5

Trục đường từ Trung tâm xã đi thôn La Chí Chải tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

3

1

45

6

Trục đường từ ngã ba rẽ vào trung tâm thôn Cốc Pú tính từ mép đường sang mỗi bên 30 m

3

1

45

7

Các vị trí còn lại

2

2

36

II

Xã Pà Vầy Sủ

1

Trục đường nhựa từ cổng trường cấp II đến Trụ sở UBND xã Pà Vầy Sủ

2

1

60

2

Trục đường nhựa từ cổng trường cấp II đến Trụ sở UBND xã Pà Vầy Sủ

1

2

40

3

Trục đường từ trụ sở UBND đến hết đất xã Pà Vầy Sủ giáp với xã Chí Cà sang mỗi bên 30 m

2

2

36

4

Trục đường từ trụ sở UBND xã đi thôn Khấu Sỉn đến mốc 172 sang mỗi bên 30 m

2

2

36

5

Các vị trí còn lại

2

2

36

III

Xã Chí Cà

1

Trục đường từ cổng trường cấp II đến Trụ sở UBND xã sang mỗi bên 30 m

2

1

60

2

Trục đường từ ngã III Chí Cà - Thèn Phàng đến cổng trường cấp II sang mỗi bên 30 m

1

2

40

3

Trục đường nhựa từ giáp với xã Thèn Phàng đến giáp với xã Pà Vầy Sủ sang mỗi bên đường 30 m

1

2

40

4

Trục đường từ trụ sở UBND xã đi thôn Nàn Lý tính từ mép đường sang mỗi bên 30 m

1

2

40

5

Trục đường từ Trung tâm xã đi thôn La Chí Chải tính từ mép đường sang mỗi bên 30 m

1

2

40

6

Trục đường từ ngã ba vào trung tâm thôn Cốc Pú tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

1

2

40

7

Các vị trí còn lại

2

2

36

IV

Xã Xín Mần

1

Trục đường từ ngã ba Xín Mần đến giáp đất thôn Khâu Tinh (nhà ông Khuyến) xã Thèn Phàng từ mép đường sang mỗi bên 30m

III

3

90

2

Trục đường từ ngã ba vào hải quan, đồn biên phòng từ mép đường sàng mỗi bên 30m

III

3

90

3

Trục đường từ ngã ba giáp hộ ông Lù (Hải quan) đến chợ Xín Mần từ mép đường sàng mỗi bên 30m

III

3

90

4

Khu đất vòng quang chợ Xín Mần từ mép chợ sang mỗi bên 30m

III

3

90

5

Trục đường từ ngã ba Xín Mần đến nhà ông Thanh từ mép đường sang mỗi bên 30m

III

3

90

6

Trục đường từ nhà ông Thanh đi cửa khẩu mốc 198 sang mỗi bên 30m

1

1

65

7

Trục đường từ vào biên phòng đến trụ sở UBND xã mỗi bên 30m

III

3

90

8

Trục đường từ ngã ba Quán Dín Ngài đến vách đá giáp địa phận đất xã Nàn Sỉn mỗi bên 20m

1

2

40

9

Các vị trí còn lại

2

2

36

V

Xã Nàn Sỉn

1

Trục đường trung tâm xã từ cổng trường cấp II đến ngã ba đi thôn Đông Lợi tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

2

1

60

2

Trục đường từ giáp ngã ba Xín Mần đến trụ sở thôn Ma Dỷ Vảng tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

3

1

45

3

Trục đường từ ngã ba Ma Dỷ Vẳng đi thôn Péo Suôi Ngài đến giáp đất Bản Máy từ mỗi bên sang mép đường là 30m

3

1

45

4

Trục đường từ giáp ngã ba đi thôn Đông Lợi đi thôn Xà Trải đến trụ sở thôn tính từ mép đường sang mỗi bên 30 m

3

1

45

5

Các vị trí còn lại

2

2

36

VI

Xã Thèn Phàng

1

Trục đường từ đầu cầu treo Cốc Pài đến hết Km 5 từ mép đường sang mỗi bên 30 m

1

1

65

2

Trục đường từ đầu cầu treo Cốc Pài đến giáp đất xã Chí Cà từ mép đường sang mỗi bên 30 m

1

2

40

3

Trục đường từ Km5 đến hết Km 13 từ mép đường sang mỗi bên 30 m (tuyến Cốc Pài - Hoàng Su Phì)

1

2

40

4

Trục đường trung tâm xã đã quy hoạch tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

1

1

65

5

Trục đường từ đầu Km14 đến đầu Km 15 từ mép đường sang mỗi bên 30m (Trung tâm Km 26)

1

1

65

6

Trục đường từ Km 15 đến giáp đất xã Bản Díu (Thác bay) từ mép đường sang mỗi bên 30 m

1

1

65

7

Trục đường ngã ba Km 30 đi Cửa khẩu Mốc 5 đến đến ngã ba Khâu Táo (hộ bà Chinh) sang mỗi bên 30 m

1

2

40

8

Trục đường từ ngã ba thôn Khâu Táo (hộ bà Chinh) đến giáp đất xã Bản Díu từ mép đường sang mỗi bên 30 m

1

2

40

9

Trục đường từ ngã ba Khâu Táo (hộ bà Chinh) đến ngã ba vào UBND sang mỗi bên 30m

1

1

65

10

Trục đường từ ngã ba vào thôn Lùng Cháng đến trụ sở thôn Lùng Cháng từ mép đường sang mỗi bên 30 m

3

1

45

11

Trục đường từ ngã ba vào UBND xã đến giáp đất trụ sở UBND xã sang mỗi bên 30 m

1

1

65

12

Trục đường từ ngã ba thôn Cốc Soọc (theo đường đoàn kết) đến trụ sở UBND xã sang mỗi bên 30 m

3

1

45

13

Trục đường từ ngã ba Y tế đến trường PTTH xã Thèn Phàng sang mỗi bên 30m

3

1

45

14

Các vị trí khác còn lại

2

2

36

VII

Xã Bản Díu

1

Trục đường từ thôn Cốc Tủm giáp xã Thèn Phàng đến giáp đường Trung tâm xã sang mỗi bên 30 m

1

2

40

2

Trục đường trung tâm xã sang mỗi bên 30 m

2

1

60

3

Trục đường từ đất giáp UBND xã đi cầu suối Đỏ sang mỗi bên 30 m

1

2

40

4

Trục đường từ Thác bay giáp xã Thèn Phàng đến giáp cầu suối Đỏ sang mỗi bên 30m

1

2

40

5

Các tuyến đường liên thôn trong xã từ hai mép đường sang mỗi bên 30 m

3

1

45

6

Các vị trí còn lại

2

2

36

VIII

Xã Tả Nhìu

1

Trục đường từ cổng trường cấp II đi thôn Nậm Pé đến giáp đất xã Chế Là sang mỗi bên 30 m

1

1

65

2

Trục đường giáp đất giáp đất xã Cốc Rế đến cầu giáp UBND xã từ mép đường sang mỗi bên 30m

1

1

65

3

Trục đường từ ngã ba đường đại đoàn kết đến giáp ngã ba UBND xã từ mép đường sang mỗi bên 30m

1

1

65

4

Trục đường từ cầu Na Lan thôn Na Lan đến đất ông Chỉ từ mép đường sang mỗi bên 30m

1

1

65

5

Trục đường từ giáp đất ông Chỉ đến hết địa phận xã Tả Nhìu từ mép đường sang mỗi bên 30m

1

2

40

6

Các tuyến đường liên thôn trong xã còn lại tính từ mép đường sang mỗi bên 30 m

3

1

45

7

Trục đường từ cổng trường cấp II đến ngã ba đi Cốc Pài từ mép đường sang mỗi bên 30 m

1

1

65

8

Trực giáp ngã ba đi Cốc Pài đến cầu giáp UBND xã (về phía Cốc Rế)

1

1

65

9

Các vị trí còn lại

2

2

36

IX

Xã Cốc Rế

1

Trục đường từ cổng Trạm y tế đến hết đất Trường cấp II từ mép đường sang mỗi bên 30 m

1

1

65

2

Trục từ giáp nhà ông Sò đến Khe nước (về phía Thu Tà) từ mép đường sang mỗi bên 30 m

1

1

65

3

Trục đường từ giáp trường cấp II đến hết đất xã Cốc Rế (giáp đất Tả Nhìu) từ mép đường sang mỗi bên 30 m

1

1

65

4

Trục đường từ ngã ba Trung tâm xã (giáp hộ ông Sò) đi về thôn Cốc Cái đến hết đất trạm y tế xã từ mép đường sang mỗi bên 30 m

1

1

65

5

Trục đường từ giáp trạm y tế đến hết địa phận xã Cốc Rế đường đại đoàn kết (giáp đất xã Tả Nhìu) từ mép đường sang mỗi bên 30 m

1

2

40

6

Trục đường Cốc Rế - Ngán Chiên từ giáp Khe nước đến hết đất xã Cốc Rế giáp đất Ngán Chiên sang mỗi bên 30m

1

2

40

7

Trục đường Cốc Rế - Thu Tà giáp ngã ba Thu Tà đến hết đất Cốc Rế giáp đất Thu Tà sang mỗi bên 30m

1

2

40

8

Trục đường Cốc Rế đi thôn Đông Thang từ giáp đường rẽ đi thôn Đông Thang đến hết sang mỗi bên 30m

2

2

36

9

Trục đường UBND xã đi thông Đông Thang từ đường giáp đường rẽ đi thôn Đông Thang đến hết đết xã Cốc rế giáp đất xã Chế Là sang mỗi bên 30m

3

1

45

10

Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã sang mỗi bên 30m

3

1

45

11

Các vị trí còn lại trong xã

2

2

36

X

Xã Thu Tà

1

Trục đường Trung tâm xã cổng trường cấp II đến cổng UBND xã tính từ mép đường sang mỗi bên 30 m

2

1

60

2

Các trục đường liên thôn liên xã còn lại tính từ mép đường vào 2 bên 30m

3

1

45

3

Các vị trí còn lại trong địa bàn xã

2

2

36

XI

Xã Ngán Chiên

1

Trục đường từ cổng trường cấp II đến công nhà ông Liên Năm (đường đi thôn Hố Sán)

1

1

65

2

Trục giáp ngã ba đi Trung Thịnh đến đất ông Đức

1

1

65

3

Trục đường Cốc Rế - Trung Thịnh từ giáp nhà ông Đức đến hết đất xã Cốc Rế giáp với Trung Thịnh sang mỗi bên 30m

1

1

65

4

Trục đường từ giáp trường THCS đến cầu Km 26 tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

1

2

40

5

Trục đường Ngán Chiên - Cốc Rế từ giáp ngã ba đi Cốc Rế đến hết đất Ngán Chiên giáp đất Thu Tà tính sang mỗi bên 30m

1

2

40

6

Trục đường UBND xã đi thôn Hố Sán từ giáp đất ông Liên Năm đến trụ sở thôn Hố Sán tính sang mỗi bên 30m

1

2

40

7

Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

3

1

45

8

Các vị trí còn lại trong địa bàn xã

2

2

36

XII

Xã Trung Thịnh

1

Trục đường Từ trụ sở UBND xã - Nàng Đôn đến cổng trường cấp II từ mép đường sang mỗi bên 30 m

2

1

60

2

Trục đường Trung Thịnh đi Nàng Đôn từ giáp cổng trường C II đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Nàng Đông từ mép đường sang 2 bên 30m

1

1

65

3

Trục đường từ giáp trụ sở UBND xã - Ngán Chiên hết đết Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên

3

1

45

4

Trục UBND xã - Km26 từ giáp UBND xã đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên

3

1

45

5

Trục đường UBND xã giáp UBND đến đầu cầu Km20 tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

2

2

36

6

Trục đường UBND xã - Thôn Pố Hà II giáp UBND xã đến trụ sở thôn Pố Hà II tính sang mỗi bên 30m

2

2

36

7

Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

3

1

45

8

Các vị trí còn lại trong địa bàn xã

3

2

27

XIII

Xã Chế Là

1

Trục đường Trung tâm xã từ cuối chợ đến Trạm y tế từ mép đường sang mỗi bên 30 m

2

1

60

2

Trục UBND xã đi thôn Cốc Độ từ giáp UBND xã đến trụ sở thôn Cốc Độ từ mép đường sang mỗi bên 30 m

1

2

40

3

Trục đường đi thôn Khấu Sỉn giáp ngã ba đi Khấu Sỉn đến trụ sở thôn Khấu Sỉn tính sang mỗi bên 30m

2

2

36

4

Trục đường từ ngã ba thôn Gì Thàng giáp với ngã ba đến trụ sở thôn Gì Thàng tính sang mỗi bên 30m

2

2

36

5

Trục đường UBND xã đi Nấm Dẩn giáp Trạm Y tế đến cầu treo suối Nấm Ong hết đất Chế Là giáp đất xã Nấm Dẩn tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

2

2

36

6

Trục đường từ giáp Trung tâm xã đã quy hoạch đến cầu treo ngã ba Chế Là - Nấm Dẩn tính sang mỗi bên 30m

2

2

36

7

Các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

3

1

45

8

Các vị trí còn lại trong địa bàn xã

3

2

27

XIV

Xã Nấm Dẩn

1

Trục đường từ cầu bê tông dưới Trạm Y tế đến cây Phay thôn Tân Sơn từ mép đường sang mỗi bên 30m

1

1

65

2

Trục đường ngã ba đi bãi đá cổ từ giáp ngã ba đến trụ sở thôn Nấm Dẩn sang mỗi bên 30m

2

1

60

3

Trục đường từ cầu bê tông dưới Trạm Y tế đến giáp đất xã Bản Ngò tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

2

1

60

4

Trục đường từ giáp ngã ba đi Chế Là đến đầu cầu treo đi Chế Là từ mép đường sang mỗi bên 30m

2

1

60

5

Trục đường Nấm Dẩn - Nà Chì từ giáp cây Phay thôn Tân Sơn đến hết đất Nấm Dẩn giáp xã Nà Chì từ mép đường sang mỗi bên 30m

2

1

60

6

Các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

2

1

60

7

Các vị trí còn lại trong địa bàn xã

2

2

36

XV

Xã Bản Ngò

1

Trục đường Trung tâm xã từ đất trường Tiểu học xã đến hết đất trạm Y tế sang mỗi bên 30 m

1

1

65

2

Trục đường từ ngã ba UBND xã đi thôn Táo Thượng đến hết trường Trung học cơ sở xã tính sang mỗi bên 30 m

1

2

40

3

Trục đường từ cầu Bản Ngò đến giáp với đất trường Tiểu học xã từ mép đường sang mỗi bên 30m

1

2

40

4

Trục đường từ giáp cầu Bản Ngò đến hết đất Km 3 từ mép đường sang mỗi bên 30m

1

1

65

5

Trục đường từ giáp Km 3 đến giáp đất xã Nấm Dẩn từ mép đường sang mỗi bên 30m

2

1

60

6

Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã tính từ mép đường vào hai bên 30m

1

2

40

7

Các vị trí còn lại trong địa bàn xã

2

2

36

XVI

Xã Quảng Nguyên

1

Trục đường từ ngã ba đi đèo gió (giáp nhà ông Ngọ) đến hết đất nhà ông Huy Anh từ mép đường sang mỗi bên 30 m

2

1

60

2

Trục đường giáp nhà ông Ngọ đến giáp hết đất xã Quảng Nguyên giáp xã Khuôn Lùng tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

2

1

60

3

Trục đường từ giáp ngã ba nhà ông Ngọ đi đèo gió đến hết đất xã Quang Nguyên giáp đất Nà Chì tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

1

2

40

4

Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

1

2

40

5

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

3

2

27

XVII

Xã Khuôn Lùng

1

Trục đường từ trường Tiểu học đến hết đường Trung tâm xã giáp đất hộ ông Võ, thôn Trung Thành từ mép đường sang mỗi bên 30 m

II

4

90

2

Trục đường từ giáp trường Tiểu học xã Khuông Lùng đến hết đất Khuôn Lùng giáp xã Nà Chì từ mép đường sang mỗi bên 30 m

II

4

90

3

Từ ngã ba Trung tâm xã đi thôn Xuân Hoà từ giáp đất ông Hàng đến hết đường Trung tâm xã tính sang mỗi bên 30m

2

1

60

4

Từ giáp ngã ba Chợ đi thôn Làng Thượng đến hết đất ông Viết sang mỗi bên 30m

2

1

60

5

Trục đường giáp đất Nà Chì đến giáp với đất xã Quảng Nguyên sang mỗi bên 30m

2

1

60

6

Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại tính từ mép đường sang bên 30m

1

2

40

7

Các vị trí trong xã còn lại

3

1

45

XVIII

Xã Nà Chì

1

Từ cầu xi măng Nà Chì (giáp đất ông Vấn) theo trục đường Cốc Pài - Quang Bình đến cầu sắt suối Nặm He từ mép đường sang mỗi bên 30m

II

3

135

2

Trục đường từ ngã ba giáp đất hộ ông Tường (Thía) đi thôn Nà Chì đến suối, hết đất ông Đức từ mép đường sang mỗi bên 30m

I

4

125

3

Trục đường đi thôn Bản Vẽ tính từ ngã ba rẽ vào 300m tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

I

4

125

4

Trục đường Nà Chì - Bản Liền cách từ ngã ba đường rẽ vào 300m đến giáp đất Bản Liền tính sang mỗi bên 30m

2

1

60

5

Trục đường bê tông từ ngã ba rẽ vào UBND xã, hết đất trường Tiểu học tính sang mỗi bên 30 m

2

1

60

6

Trục đường vành đai từ giáp ngã ba cổng trường THPT đến hết nhà ông Chẳng tính sang mỗi bên 30m

I

4

125

7

Trục từ giáp nhà Anh Chi đến giáp ngã ba đường lên trường cấp III từ mép đường sang mỗi bên 30 m

I

40

125

8

Trục đường từ cầu sắt suối Nậm He (đi Quang Bình) đến giáp đất xã Khuôn Lùng tính sang mỗi bên 30m

1

1

65

9

Trục đường từ Đập tràn (đi Quảng Nguyên) đến giáp với đất Khuôn Lùng tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

2

1

60

10

Trục đường từ suối Nà Chì giáp đất hộ ông Đức đến hết đường thôn Nà Chì tính từ hai mép đường vào hai bên 30m

1

2

40

11

Trục đường từ cầu sắt Nà Chì đến giáp đất Nấm Dẩn tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

1

2

40

12

Trục đường từ giáp ngã ba đi thôn Nậm Khương đến trụ sở thôn Nậm Khương tính từ mép đường sang mỗi bên 30m

1

2

40

13

Các vị trí còn lại

3

2

27

B. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 33)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Cốc Pài

1

Khu vực thị trấn tổ 1,2,3,4

II

1

30

2

Các vị trí còn lại

II

2

22.5

II

Xã Nàn Ma

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

III

Xã Pà Vầy Sủ

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

IV

Xã Chí Cà

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

V

Xã Xín Mần

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

VI

Xã Nàn Sỉn

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

VII

Xã Thèn Phàng

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

VIII

Xã Bản Díu

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

IX

Xã Tả Nhìu

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

X

Xã Cốc Rế

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

XI

Xã Thu Tà

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

XII

Xã Ngán Chiên

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

XIII

Xã Trung Thịnh

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

XIV

Xã Chế Là

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

XV

Xã Nấm Dẩn

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

XVI

Xã Bản Ngò

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

XVII

Xã Quảng Nguyên

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

XVIII

Xã Khuôn Lùng

1

Trục đường từ trường Tiểu học xã Khuôn Lùng đến hết đường Trung tâm xã giáp đất hộ ông Võ, thôn Trung Thành

II

1

30

2

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

3

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

4

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

XIX

Xã Nà Chì

1

Từ Cầu xi măng Nà Chì (giáp đất ông Vấn) đường Cốc Pài - Quang Bình đến cầu sắt suối Nặm He mỗi bên ra 50 m

II

1

30

2

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 mét

III

1

21

3

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

16

4

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

11

B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 34)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Cốc Pài

1

Khu vực trung tâm thị trấn tổ 1,2,3,4

II

1

29

2

Các vị trí còn lại

II

2

22

II

Xã Nàn Ma

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

III

Xã Pà Vầy Sủ

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

IV

Xã Chí Cà

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

V

Xã Xín Mần

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

VI

Xã Nàn Sỉn

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

VII

Xã Thèn Phàng

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

c

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

VIII

Xã Bản Díu

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

IX

Xã Tả Nhìu

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

X

Xã Cốc Rế

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

XI

Xã Thu Tà

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

XII

Xã Ngán Chiên

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

XIII

Xã Trung Thịnh

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

XIV

Xã Chế Là

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

XV

Xã Nấm Dẩn

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

XVI

Xã Bản Ngò

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

XVII

Xã Quảng Nguyên

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

XVIII

Xã Khuôn Lùng

1

Trục đường từ trường Tiểu học xã Khuôn Lùng đến hết đường Trung tâm xã giáp đất hộ ông Võ, thôn Trung Thành

II

2

22

2

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

3

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

4

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

XIX

Xã Nà Chì

1

Từ Cầu xi măng Nà Chì (giáp đất ông Vấn) đường Cốc Pài - Quang Bình đến cầu sắt suối Nặm He mỗi bên ra 50 m

II

1

29

2

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

20

3

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

15

4

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

10

B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (BIỂU SỐ 35)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Cốc Pài

1

Khu vực thị trấn tổ 1,2,3,4

II

1

15

2

Các vị trí còn lại

II

2

11

II

Xã Nàn Ma

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10.5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5,5

III

Xã Pà Vầy Sủ

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10,5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5.5

IV

Xã Chí Cà

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10.5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5.5

V

Xã Xín Mần

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10.5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5.5

VI

Xã Nàn Sỉn

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10,5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5,5

VII

Xã Thèn Phàng

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10,5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5,5

VIII

Xã Bản Díu

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10,5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5,5

IX

Xã Tả Nhìu

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10,5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5,5

X

Xã Cốc Rế

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10,5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5,5

XI

Xã Thu Tà

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10,5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5,5

XII

Xã Ngán Chiên

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10,5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5,5

XIII

Xã Trung Thịnh

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10,5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5,5

XIV

Xã Chế Là

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10,5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5,5

XV

Xã Nấm Dẩn

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10,5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5,5

XVI

Xã Bản Ngò

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10,5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5,5

XVII

Xã Quảng Nguyên

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10,5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5,5

XVIII

Xã Khuôn Lùng

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10,5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5,5

XIX

Xã Nà Chì

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

10,5

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

8

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

5,5

B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 36)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Cốc Pài

1

Khu vực thị trấn tổ 1,2,3,4

II

1

9

2

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

II

2

7

II

Xã Nàn Ma

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3.5

III

Xã Pà Vầy Sủ

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3.5

IV

Xã Chí Cà

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3.5

V

Xã Xín Mần

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3.5

VI

Xã Nàn Sỉn

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3.5

VII

Xã Thèn Phàng

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3.5

VIII

Xã Bản Díu

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3,5

IX

Xã Tả Nhìu

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3,5

X

Xã Cốc Rế

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3,5

XI

Xã Thu Tà

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3,5

XII

Xã Ngán Chiên

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3,5

XIII

Xã Trung Thịnh

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3,5

XIV

Xã Chế Là

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3,5

XV

Xã Nấm Dẩn

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3,5

XVI

Xã Bản Ngò

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3,5

XVII

Xã Quảng Nguyên

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3,5

XVIII

Xã Khuôn Lùng

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3,5

XIX

Xã Nà Chì

1

Các trục đường liên xã, liên thôn tính từ mép đường vào 2 bên 50 m

III

1

7

2

Các vị trí tính từ mét thứ 51 đến mét 500

III

2

5

3

Các vị trí còn lại tính từ mét thứ 501 trở đi

III

3

3,5

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN BẮC MÊ (TỪ BIỂU SỐ 37 - BIỂU SỐ 42)

A. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC TRUNG TÂM THỊ TRẤN YÊN PHÚ (BIẾU SỐ 37)

Đơn vị tính: 1000 đồng/ m2

STT

Mốc xác định

Đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khu vực TT huyện lỵ mới : TT.Yên Phú

1

TT huyện lỵ từ ngã ba DSKHHGD Trẻ em (điểm đầu cách mép ngoài đội dịch vụ CC&MT 50m) đến giáp phía tây trung tâm GDTX

I

1

405

2

Giáp ranh phía đông cổng TTGDTTX + 100 m (Quốc lộ 34 Bắc Mê - Cao Bằng)

I

2

240

3

Giáp ranh phía đông cổng trường TTGDTX + 100m đến gốc đa thôn Bó Củng - Yên Phú

I

3

180

4

Ngã ba trường Nội trú đến trụ sở Nà Nèn (trục đường phụ) + 250 m đường vào thôn Bản Lạn

I

3

180

5

Ngã ba Đài tượng niệm (tính từ đất hộ gia đình ông Sơn Lan) đến cửa hàng vật tư nông nghiệp + 100m đường đường phụ vào thôn Nà Nèn

II

1

305

6

Mép trong giáp phía đông DSKHHGD trẻ em đến giáp ranh phía tây huyện đội (đường nội huyện)

I

3

180

7

Trạm hạ thế cạnh nhà ông Thân đến giáp ranh phía bắc ngã ba nhà khách Sông Gâm

II

2

180

8

Giáp ranh phía đông ngã ba cửa hàng thương mại đến ngã ba cổng chợ hộ gia đình ông Lê Đỗ Bình và từ giáp ranh phía nam ngã tư cây xăng kéo dọc theo hướng nam đến hết cổng chợ cũ

II

2

180

9

Các khu vực còn lại tại TT huyện lỵ (thôn Nà Nèn + thôn Bó Củng)

III

3

90

II

Huyện lỵ cũ - TT Yên Phú

1

Trục đường QL 34 Hà Giang - Cao Bằng (từ mép phía đông cầu km61 đến phía bắc đầu cầu cứng sông Gâm )

II

2

180

2

Mép phía đông đầu cầu cứng sông Gâm đến hết vị trí đất nhà ông, bà Đình Ngọt cũ đường đi xã Phú Nam (thuộc đất thị trấn Yên Phú)

III

2

125

3

Mép phía tây cầu km61 (ngã ba) đường đi Bản Sáp + 500 m và phía đông ngã ba đầu cầu cứng đường đi Yên Phong +1000 m giáp đất xã Yên Phong

IV

2

60

4

Các vị trí còn lại thuộc thôn Pắc Mìa và thôn Pắc Sáp thị trấn Yên Phú

IV

3

45

A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 38)

Đơn vị tính: 1000 đồng/ m2

Số TT

Mốc xác định

Đường phố và khu vực

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Yên Định

1

Từ giáp ranh thôn Tạm Mò (trục đường QL34) đến giáp phía tây rãnh thoát nước nhà ở hộ ông Long Gù km 17 thôn Bắc Bừu và thôn Bản Bó xã Yên Định

3

1

45

2

Từ cống rãnh thoát nước nhà ở hộ ông Long Gù km 17 (QL34) thôn Bắc Bừu đến TT xã , thôn Bản Loan và đến giáp mép phía tây suối Đá Mài Km 22 Nà Yến

2

1

60

3

Từ mép phía đông suối Đá Mài đến Km 28 giáp ranh đất xã Minh Ngọc (QL34)

3

1

45

4

Các vị trí khác còn lại thuộc các thôn: Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bừu, Bản Loan, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng, Bản Bó, Nà Han

2

2

36

5

Các thôn Khuổi Trông + Phe Dầu + Ngàn Piai

2

3

27

II

Xã Minh Ngọc

1

Trục đường QL: 34 Hà Giang - Bắc Mê. Từ km 28 giáp xã Yên Định thôn Nà Thàng, Nà Cau và đến hết đất ở hộ ông Huế giáo viên cũ (cống thoát nước )

3

1

45

2

Giáp nhà ở hộ ông Huế giáo viên cũ (cống thoát nước) đến ngã ba đường xuống trường tiểu học cũ km 31 Minh Ngọc (trục QL 34)

III

3

90

3

Ngã ba đường đi Thượng Tân (tính từ đất hộ ông Oanh) đến giáp mép phía bắc Đập Tràn

III

3

90

4

Ngã ba km 31(giáp góc phía đông) đến km 37 thôn Lũng Lầu giáp đất xã Lạc Nông và thôn Khuổi Bon Kim Thạch + Khuổi Lùng, Lùng Xuôi

3

1

45

5

Các vị trí khác còn lại thuộc thôn: Nà Thàng, Nà Cau, Nà Sài và thôn Lũng Lầu

2

2

36

6

Thôn Lùng Càng, Lùng Hảo

2

3

27

III

Xã Minh Sơn

1

Thôn Ngọc Trì

2

1

60

2

Thôn Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn, Nà Ngoòng

3

1

45

3

Các thôn Bó Pèng, Kẹp A, Kẹp B, Khuổi Kẹn

2

2

36

4

Các thôn Thôm Khum, Lũng Vầy, Lùng Thoá , Suối Thầu, Lùng Quốc, Khuổi Loà, Phia Đeng, Kho Là và các vị trí khác

2

3

27

IV

Xã Thượng Tân

1

Trung tâm xã (thôn Tả Luồng)

2

1

60

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

3

27

V

Xã Lạc Nông

1

Thôn Nà Cắp đến thôn Bản Khén, Lũng Luông, Phia Vèn, Nà Pâu, Bản Noong

3

1

45

2

Khu vực trung tâm xã (tính từ mép cổng phía tây trụ sở UBND xã kéo về hướng Hà Giang 1km); kéo về phía Bắc Mê đến km 52 giáp đất thị trấn Yên Phú (trục QL 34)

2

1

60

3

Thôn Giáp Cư, thôn Hạ Sơn I, II và vị trí còn lại

2

1

27

VI

TT. Yên Phú

1

Thôn Bản Sáp, Bản Lạn, Nà Phia

3

1

45

2

Thôn Yên Cư, Nà Đon

2

2

36

3

Thôn Lùng Éo, Khâu Đuổn, Giáp Yên và các vị trí khác trên địa bàn thị trấn

2

3

27

VII

Xã Giáp Trung

1

Trung tâm xã (cách trụ sở UBND xã 150m mỗi bên) tính từ hai mép phía đông và phía tây trụ sở kéo ra các bên

3

1

45

2

Thôn Nà Pồng, Nà Viền, Khâu Nhoà, Nà Pó

2

2

36

3

Thôn Nà viền Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Khiêu

3

2

27

4

Các Thôn Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi Phủng và các khu vực còn lại

2

3

27

VIII

Xã Yên Phong

1

Trung tâm xã (cách trụ sở UBND xã 300m mỗi bên) và thôn Nà Vuồng (ven theo quốc lộ 34)

2

1

60

2

Các vị trí khác thuộc thôn Nà Vuồng, Bản Tắn và các thôn còn lại

2

2

36

IX

Xã Yên Cường

1

TT UBND xã (từ đầu cầu phía nam suối Bản Túm đến giáp ranh phía tây ngã ba trạm phát sóng truyền hình (thôn Bản Trung)

2

1

60

2

Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã đến chân đốc 700 (mép phía nam cầu tràn thôn Bản Túm) và các thôn: Bản Túm, Bản Trà, Cốc Phát, Đồn Điền

3

1

45

3

Các thôn: Bản Trang, Nà Chảo, Tả Lùng, Cao Sơn, Bản Khun, Bản Nghè, Tiến Xuân, Bản Chung, Nà Lang, Nà Khảo, Nà Lỳ

2

2

36

4

Thôn Ký Thì, Tùng Hạn và các vị trí còn lại

2

3

27

X

Xã Phú Nam

1

TT trụ sở UBND xã, thôn Tắn Khâu

2

1

60

2

Thôn Bản Tính, Nà Đon, Bản Nưa xã Phú Nam

3

1

45

3

Thôn Nà Quạc

2

2

36

4

Thôn Khuổi Tàu, Nặm Ắn và các khu vực còn lại

2

3

27

XI

Xã Phiêng Luông

1

TT trụ sở UBND xã tính từ Trung tâm xã kéo theo các trục đường 300m (thôn Phiêng Đáy)

2

2

36

2

Các vị trí khác thuộc thôn Phiêng Đáy và các thôn còn lại trên địa bàn xã

2

3

27

XII

Xã Đường Âm

1

TT trụ sở UBND xã, trục đường Bắc Mê - Na Hang, tính từ trụ sở UBND xã về mỗi phía 300m (thuộc đội Tham Hang thôn Độc Lập)

2

1

60

2

Các vị trí khác tại thôn Độc Lập và các thôn Pắc Lè, Nà Thấng, Pom Cút, Bản Loòng, Đoàn Kết

3

1

45

3

Thôn Nà Coóc, Nà Nhùng

2

3

27

4

Thôn Nà Phieng

2

2

36

XIII

Xã Đường Hồng

1

Trụ sở UBND xã (lấy trụ cổng phía đông UBND xã) + 800 (đường Nà Nưa đi Khuổi Mạ); trụ sở UBND xã (lấy góc nhà phía bắc hộ bà Huế) + 300 (đường Nà Nưa đi Bản Đúm); trụ sở UBND xã (lấy trụ cổng phía đông UBND xã ) + 300 (đường Nà Nưa Bắc Mê)

2

1

60

2

Các khu vực còn lại thuộc thôn Nà Nưa, và các thôn Tiến Minh, Nà Khâu, Khuổi Hon

2

2

36

3

Các thôn Khuổi Luông, Khuổi Mạ, Bản Đúng, Lùng Cuối

2

3

27

B. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 39)

Đơn vị tính: 1000đồng/ m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Yên Định

1

Trục đường QL: 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Yên Định như: Thôn Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bìu, Bản Bó, Bản Loan, Nà Han, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng xã Yên Định

II

1

30

2

Thôn Khuổi Chông

II

2

22.5

3

Thôn Phe Dầu + Ngàn Piai và các khu vực khác còn lại

II

3

15

II

Xã Minh Ngọc

1

Trục đường QL: 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp gồm: Thôn Nà Thàng, Nà Cau, Nà Sài

II

1

30

2

Thôn Lùng Xuôi, Khuổi Lùng, Lũng Lầu, Khuổi Bon Kim Thạch xã Minh Ngọc huyện Bắc Mê

II

2

22.5

3

Thôn Lùng Hảo, Lùng Càng và các khu vực khác còn lại

II

3

15

III

Xã Minh Sơn

1

Thôn Ngọc Trì, Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn, Nà Ngoòng

II

1

30

2

Thôn Khuổi Kẹn, Bó Pèng, Kẹp A, B xã Minh Sơn huyện Bắc Mê

II

2

22,5

3

Thôn Kho Thum, Lũng Vầy, Lùng Thoá, Suối Thầu , Lùng Quốc, Khuổi Loà, Phia Đeng và thôn Kho Là Trên và các khu vực khác còn lại

II

3

15

IV

Xã Thượng Tân

1

Thôn Nà Lại A, B, C, Bách Sơn, Khuổi Nậng, Khuổi Trang và các khu vực khác còn lại

III

2

16

2

Trung tâm xã thôn Tả Luồng

III

1

21

V

Xã Lạc Nông

1

Thôn Nà Cắp, Bản Khén, Bản Noong, Nà Pâu xã Lạc Nông

II

1

30

2

Thôn Lũng Luông, Phia Vèn, Hạ Sơn I, thôn Giáp Cư xã Lạc Nông - huyện Bắc Mê

II

2

22,5

3

Thôn Hạ Sơn II và các khu vực khác còn lại

II

3

15

VI

TT. Yên Phú

1

Thôn Nà Nèn, Bó Củng, Bản Sáp xã Yên Phú

II

1

30

2

Thôn Bản Lạn, Nà Phia, Yên Cư, Nà Đon xã Yên Phú - huyện Bắc Mê

II

2

22,5

3

Thôn lùng éo, Khâu Đuổn, Giáp Yên và các khu vực khác còn lại

II

3

15

VII

Xã Yên Phong

1

Thôn Bản Đuốc, Bản Lầng, Bản Tắn, Nà Vuồng xã Yên Phong - huyện Bắc Mê

III

1

21

2

Thôn Thanh Tâm, Thôm Khum, Phiêng Sa và các khu vực khác còn lại

III

2

16

VIII

Xã Giáp Trung

1

Thôn Nà Bó, Khâu Nhoà

III

1

21

2

Thôn Nà Viền, Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Lỳ, Thôm Khiêu, Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi Phụng, Cao Sèo Thầu, Ma Lủng, Phiêng Tùng và thôn Khuổi Lịch và các khu vực khác còn lại

III

2

16

IX

Xã Phú Nam

1

Thôn Tắn Khâu I, II và thôn Bản Tính

III

1

21

2

Thôn Khuổi Tàu và các khu vực khác còn lại

III

2

16

X

Xã Yên Cường

1

Thôn Đồn Điền, Cốc Phát, Bản Trung, Bản Trà, Bản Túm xã Yên Cường

III

1

21

2

Thôn Tiến Xuân, Nà Chảo, Tả Lùng, Cụm Nhùng, Bản Khum, Bản Nghè, Nà Lỳ, Cao Sơn,Tùng Hạn, Ký Thì và các khu vực khác còn lại

III

2

16

XI

Xã Phiêng Luông

Thôn Cụm Nhùng, Tá Tò, Phiêng Đáy, Phiêng Luông xã Phiêng Luông và các khu vực khác còn lại

III

2

16

XII

Xã Đường Âm

1

Thôn: Bản Loòng, Pom Cút, Nà Thấng, Nà Nhùng, Đoàn Kết, Độc Lập, Pác Lề xã Đường Âm

III

1

21

2

Thôn Nà Nôm, Nà Lạch, Nà Coóc và các khu vực khác còn lại

III

2

16

XIII

Xã Đường Hồng

1

Thôn Nà Nưa, Tiến Minh, Nà Khâu, Lùng Cuối, Khuổi Hon xã Đường Hồng

III

1

21

2

Thôn Khuổi Luông, Khuổi Mạ, Bản Đúng và các khu vực khác còn lại

III

2

16

B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 4O)

Đơn vị tính: 1000đồng/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Yên Định

1

Trục đường QL: 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Yên Định như: Thôn Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bìu, Bản Bó, Bản Loan, Nà Han, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng xã Yên Định

II

1

29

2

Thôn Khuổi Chông

II

2

22

3

Thôn Phe Dầu + Ngàn Piai và các khu vực khác còn lại

II

3

14.5

II

Xã Minh Ngọc

1

Trục đường QL: 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Minh Ngọc như: Thôn Nà Thàng, Nà Cau, Nà Sài xã Minh Ngọc - huyện Bắc Mê

II

1

29

2

Thôn Lùng Xuôi, Khuổi Lùng, Lũng Lầu, Khuổi Bon Kim Thạch xã Minh Ngọc - huyện Bắc Mê

II

2

22

3

Thôn Lùng Hảo, Lùng Càng và các khu vực khác còn lại

II

3

14.5

III

Xã Minh Sơn

1

Thôn Ngọc Trì, Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn, Nà Ngoòng

II

1

29

2

Thôn Khuổi Kẹn, Bó Pèng, Kẹp A , B xã Minh Sơn - huyện Bắc Mê

II

2

22

3

Thôn Kho Thum, Lũng Vầy, Lùng Thoá, Suối Thầu, Lùng Quốc, Khuổi Loà, Phia Đeng và thôn Kho Là Trên và các khu vực khác còn lại

II

3

14.5

IV

Xã Thượng Tân

Các thôn, bản xã Thượng Tân - huyện Bắc Mê

III

1

20

V

Xã Lạc Nông

1

Thôn Nà Cắp, Bản Khén, Bản Noong, Nà Pâu xã Lạc Nông

II

1

29

2

Thôn Lũng Luông, Phia Vèn, Hạ Sơn I, thôn Giáp Cư xã Lạc Nông - huyện Bắc Mê

II

2

22

3

Thôn Hạ Sơn II và các khu vực khác còn lại

II

3

14,5

VI

TT. Yên Phú

1

Thôn Nà Nèn, Bó Củng, Bản Sáp TT.Yên Phú

II

1

29

2

Thôn Bản Lạn, Nà Phia, Yên Cư, Nà Đon TT.Yên Phú - huyện Bắc Mê

II

2

22

3

Thôn Lùng Éo, Khâu Đuổn, Giáp Yên và các khu vực khác còn lại

II

3

14,5

VII

Xã Yên Phong

1

Thôn Bản Đuốc, Bản Lầng, Bản Tắn, Nà Vuồng xã Yên Phong - huyện Bắc Mê

III

1

20

2

Thôn Thanh Tâm, Thôm Khum, Phiêng Sa và các khu vực khác còn lại

III

2

15

VIII

Xã Giáp Trung

1

Thôn Nà Bó, Khâu Nhoà

III

1

20

2

Thôn Nà Viền, Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Lỳ, Thôm Khiêu, Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi

III

2

15

IX

Xã Phú Nam

1

Thôn Tắn Khâu I, II và thôn Bản Tính ….và các khu vực khác còn lại

III

1

20

2

Thôn Khuổi Tàu

III

3

10

X

Xã Yên Cường

1

Thôn Đồn Điền, Cốc Phát, Bản Trung, Bản Trà, Bản Túm xã Yên Cường

III

1

20

2

Thôn Tiến Xuân , Nà Chảo, Tả Lùng, Cụm Nhùng, Bản Khum, Bản Nghè, Nà Lỳ, Cao Sơn,

III

2

15

XI

Xã Phiêng Luông

Thôn Cụm Nhùng, Tá Tò, Phiêng Đáy và các khu vực khác còn lại xã Phiêng Luông

III

2

15

XII

Xã Đường Âm

1

Thôn: Bản Loòng, Pom Cút, Nà Thấng, Nà Nhùng, Đoàn Kết, Độc Lập, Pác Lề xã Đường Âm

III

1

20

2

Thôn Nà Nôm , Nà Lạch , Nà Coóc và các khu vực khác còn lại

III

2

15

XIII

Xã Đường Hồng

1

Thôn Nà Nưa, Tiến Minh, Nà Khâu, Lùng Cuối, Khuổi Hon xã Đường Hồng

III

1

20

2

Thôn Khuổi Luông, Khuổi Mạ, Bản Đúng và các khu vực khác còn lại

III

2

15

B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 41)

Đơn vị tính: 1000đồng/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Yên Định

1

Trục đường QL: 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Yên Định như: Thôn Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bìu, Bản Bó, Bản Loan, Nà Han, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng

II

1

15

2

Thôn Khuổi Chông

II

2

11

3

Thôn Phe Dầu + Ngàn Piai và các khu vực khác còn lại

II

2

11

II

Xã Minh Ngọc

1

Trục đường QL : 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Minh

II

1

15

2

Thôn Lùng Xuôi, Khuổi Lùng, Lũng Lầu, Khuổi Bon Kim Thạch xã Minh Ngọc - huyện Bắc Mê

II

2

11

3

Thôn Lùng Hảo, Lùng Càng và các khu vực khác còn lại

II

2

11

III

Xã Minh Sơn

1

Thôn Ngọc Trì, Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn, Nà Ngoòng

II

1

15

2

Thôn Khuổi Kẹn, Bó Pèng, Kẹp A, B xã Minh Sơn - huyện Bắc Mê

II

2

11

3

Thôn Kho Thum, Lũng Vầy, Lùng Thoá, Suối Thầu, Lùng Quốc, Khuổi Loà, Phia Đeng

II

2

11

IV

Xã Thượng Tân

Các thôn, bản xã Thượng Tân - huyện Bắc Mê

III

1

10,5

V

Xã Lạc Nông

1

Thôn Nà Cắp, Bản Khén, Bản Noong, Nà Pâu xã Lạc Nông

II

1

15

2

Thôn Lũng Luông, Phia Vèn, Hạ Sơn I xã Lạc Nông - huyện Bắc Mê

II

2

11

3

Thôn Giáp Cư và thôn Hạ Sơn II và các khu vực khác còn lại

II

2

11

VI

TT.Yên Phú

1

Thôn Nà Nèn, Bó Củng, Bản Sáp TT. Yên Phú

II

1

15

2

Thôn Bản Lạn, Nà Phia, Yên Cư, Nà Đon TT.Yên Phú - huyện Bắc Mê

II

2

11

3

Thôn Lùng Éo, Khâu Đuổn, GiápYên và các khu vực khác còn lại

II

2

11

VII

Xã Yên Phong

1

Thôn Bản Đuốc, Bản Lầng, Bản Tắn, Nà Vuồng xã Yên Phong - huyện Bắc Mê

III

1

10,5

2

Thôn Thanh Tâm, Thôm Khum, Phiêng Sa và các khu vực khác còn lại

III

2

8

VIII

Xã Giáp Trung

1

Thôn Nà Bó, Khâu Nhoà

III

1

10.5

2

Thôn Nà Viền, Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Lỳ, Thôm Khiêu, Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi Phụng, Cao Sèo Thầu, Ma Lủng, Phiêng Tùng và thôn Khuổi Lịch và các khu vực khác còn lại

III

2

8

IX

Xã Phú Nam

1

Thôn Tắn Khâu I, II và thôn Bản Tính và các khu vực khác còn lại

III

1

10.5

2

Thôn Khuổi Tàu

III

2

8

X

Xã Yên Cường

1

Thôn Đồn Điền, Cốc Phát, Bản Trung, Bản Trà, Bản Túm xã Yên Cường

III

1

10.5

2

Thôn Tiến Xuân, Nà Chảo, Tả Lùng, Cụm Nhùng, Bản Khum, Bản Nghè, Nà Lỳ, Cao Sơn, Tùng Hạn, Ký Thì và các khu vực khác còn lại

III

2

8

XI

Xã Phiêng Luông

1

Thôn Cụm Nhùng, Tá Tò, Phiêng Đáy và các khu vực khác còn lại xã Phiêng Luông

III

2

8

XII

Xã Đường Âm

1

Thôn: Bản Loòng, Pom Cút, Nà Thấng, Nà Nhùng, Đoàn Kết, Độc Lập, Pác Lề xã Đường Âm

III

1

10.5

2

Thôn Nà Nôm, Nà Lạch, Nà Coóc và các khu vực khác còn lại

III

2

8

XIII

Xã Đường Hồng

1

Thôn Nà Nưa, Tiến Minh, Nà Khâu, Lùng Cuối, Khuổi Hon xã Đường Hồng

III

1

10.5

2

Thôn Khuổi Luông, Khuổi Mạ, Bản Đúng và các khu vực khác còn lại

III

2

8

B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 42)

Đơn vị tính: 1000đồng/ m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Yên Định

1

Trục đường QL: 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Yên Định như: Thôn Tạm Mò, Nà Trang, Bắc Bìu, Bản Bó, Bản Loan, Nà Han, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng

II

1

9

2

Thôn Khuổi Chông

II

2

7

3

Thôn Phe Dầu + Ngàn Piai và các khu vực khác còn lại

II

3

4.5

II

Xã Minh Ngọc

1

Trục đường QL : 34 và có đường giao thông đi lại thuận tiện của các thôn vùng thấp xã Minh Ngọc như: Thôn Nà Thàng, Nà Cau, Nà Sài xã Minh Ngọc - huyện Bắc Mê

II

1

9

2

Thôn Lùng Xuôi, Khuổi Lùng, Lũng Lầu, Khuổi Bon Kim Thạch xã Minh Ngọc - huyện Bắc Mê

II

2

7

3

Thôn Lùng Hảo, Lùng Càng và các khu vực khác còn lại

II

3

4,5

III

Xã Minh Sơn

1

Thôn Ngọc Trì, Bình Ba, Nà Sáng, Bản Vàn, Nà Ngoòng

II

1

9

2

Thôn Khuổi Kẹn, Bó Pèng, Kẹp A , B xã Minh Sơn - huyện Bắc Mê

II

2

7

3

Thôn Kho Thum, Lũng Vầy, Lùng Thoá, Suối Thầu, Lùng Quốc, Khuổi Loà, Phia Đeng và thôn Kho Là Trên và các khu vực khác còn lại

II

3

4,5

IV

Xã Thượng Tân

Các thôn, bản xã Thượng Tân

III

2

5

V

Xã Lạc Nông

1

Thôn Nà Cắp, Bản Khén, Bản Noong, Nà Pâu xã Lạc Nông

II

1

9

2

Thôn Lũng Luông, Phia Vèn, Hạ Sơn I xã Lạc Nông - huyện Bắc Mê

II

2

7

3

Thôn Giáp Cư và thôn Hạ Sơn II và các khu vực khác còn lại

II

3

4,5

VI

TT. Yên Phú

1

Thôn Nà Nèn, Bó Củng, Bản Sáp TT.Yên Phú

II

1

9

2

Thôn Bản Lạn, Nà Phia, Yên Cư, Nà Đon TT.Yên Phú - huyện Bắc Mê

II

2

7

3

Thôn Lùng Éo, Khâu Đuổn, Giáp Yên và các khu vực khác còn lại

II

3

4,5

VII

Xã Yên Phong

1

Thôn Bản Đuốc, Bản Lầng, Bản Tắn, Nà Vuồng xã Yên Phong - huyện Bắc Mê

III

1

7

2

Thôn Thanh Tâm, Thôm Khum, Phiêng Sa và các khu vực khác còn lại

III

2

5

VIII

Xã Giáp Trung

1

Thôn Nà Bó, Khâu Nhoà

III

1

7

2

Thôn Nà Viền, Nà Đén, Phia Boóc, Thôm Lỳ, Thôm Khiêu, Lùng Cao, Lùng Ngoà, Khuổi Phụng, Cao Sèo Thầu, Ma Lủng, Phiêng Tùng và thôn Khuổi Lịch và các khu vực khác còn lại

III

2

5

IX

Xã Phú Nam

1

Thôn Tắn Khâu I, II và thôn Bản Tính

III

1

7

2

Thôn Khuổi Tàu và các khu vực khác còn lại

III

2

5

X

Xã Yên Cường

1

Thôn Đồn Điền, Cốc Phát, Bản Trung, Bản Trà, Bản Túm xã Yên Cường

III

1

7

2

Thôn Tiến Xuân, Nà Chảo, Tả Lùng, Cụm Nhùng, Bản Khum, Bản Nghè, Nà Lỳ, Cao sơn

III

2

5

XI

Xã Phiêng Luông

1

Thôn: Cụm Nhùng, Tá Tò, Phiêng Đáy và các khu vực khác còn lại xã Phiêng Luông

III

2

5

XII

Xã Đường Âm

1

Thôn: Bản Loòng, Pom Cút, Nà Thấng, Nà Nhùng, Đoàn Kết, Độc Lập , Pác Lề xã Đường Âm

III

1

7

2

Thôn Nà Nôm, Nà Lạch, Nà Coóc và các khu vực khác còn lại

III

2

5

XIII

Xã Đường Hồng

1

Thôn Nà Nưa, Tiến Minh, Nà Khâu, Lùng Cuối, Khuổi Hon xã Đường Hồng

III

1

7

2

Thôn Khuổi Luông, Khuổi Mạ, Bản Đúng và các khu vực khác còn lại

III

2

5

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN QUẢN BẠ (TỪ BIỂU SỐ 43 - BIỂU SỐ 48)

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC ĐÔ THỊ (BIỂU SỐ 43)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Diện tích đất ven hai bên các trục đường

1

Từ cơ quan BHXH huyện đến hết nhà ông Hải Tiễu; từ kho bạc (mặt đường đôi) đến hết nhà bà Hạnh Lượng

I

1

405

2

Từ nhà bà Hiền (Xương) đến ngã tư trụ sở thị trấn

I

1

405

3

Từ nhà Tuyến Bình (Bà Khắc cũ) đến nhà Thanh Xuyên

II

1

305

4

Từ nhà bà Ngọc (Thu) đến hết khu nhà nghỉ Tam Sơn; từ cổng Huyện uỷ đến trụ sở Công an huyện

II

1

305

5

Từ nhà ông Nuôi Hoà đến ngã ba trường Nội trú

II

1

305

6

Từ nhà bà Thao đến giáp núi đôi (đi theo hướng trường nội trú); từ giáp nhà Sơn Oanh đến giáp ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn

I

2

240

7

Từ nhà ông Chiên đến nhà ông Lệnh Quốc Doanh (đường cổng phụ chợ)

I

2

240

8

Từ nhà bà Dung Tuấn đến núi Pu Vang (đường đài TTTH) từ nhà ông Lợi đến nhà ông Sơn ra QL4C

I

2

240

9

Từ nhà ông Phương đến nhà ông Xuân (Cáo); từ nhà bà Sen đến nhà ông Cự; từ Ngân hàng CSXH huyện đến Vật tư NN

I

2

240

10

Từ trường Mầm non Tam Sơn đến sau nhà ông Phú (Phong)

I

2

240

11

Đường vào trường Tiểu học thị trấn Tam Sơn (cấp I)

I

2

240

12

Đường vào trường Trung học phổ thông (Cấp III)

I

2

240

13

Đường vào trường Trung học cơ sở (Cấp II)

I

2

240

14

Đường vào trường Trung tâm GDTX

I

2

240

15

Từ sau nhà Thu (Trọng) đến giáp nhà ông Mục (Hoa) - (đường vào nhà bà Lan Sĩ)

III

2

125

16

Từ giáp nhà ông Mục (Hoa) đi đến giáp Trạm biến áp thôn Nà Chang - (đường Trụ sở Tam Sơn đi Bảo An)

II

3

135

17

Từ ngã ba nhà ông Mìn (cách mép đường nhựa 21m) đến giáp Trạm biến áp Nà Chang - (đường trụ sở thôn Nà Chang)

IV

1

405

18

Từ giáp sau nhà ông Thoa (Long) đến giáp nhà ông Quân (Phe)

IV

1

105

19

Từ nhà ông Mìn đến giáp nhà bà Thao; từ Trạm khuyến nông (mới) đến nhà bác sĩ Hải

III

1

200

20

Từ nhà bà Ét (Chanh) đi hết nhà văn hoá Nà khoang I; từ nhà bà Mai đến nhà bà Gái (đường kiểm lâm)

II

2

180

21

Từ ngã ba Thanh Long đến giáp nhà ô Mìn; từ nhà văn hoá tổ 1 đến nhà ông Chí Diễm

II

3

135

22

Từ nhà ông Quỷ đến giáp nhà bà Ét Chanh (đường nhà nghỉ Tam Sơn xuống)

III

2

125

23

Khu vực: Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3; Tổ 4, thôn Nà Chang, Nà Khoang I

IV

1

105

24

Các vị trí còn lại trong thị trấn

IV

2

60

A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 44)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Đường phố và vị trí

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Quyết Tiến

Diện tích đất hai bên các trục đường

1

Từ trạm y tế đến ngã ba đường vào hồ hai bên QL 4c

II

2

180

2

Từ ngã đường đi thôn Tân Tiến đến giáp ngã ba đường vào hồ; từ ngã ba đường vào trường mầm non đến giáp y tế

II

3

135

3

Từ ngã ba trường mầm non đến km 39 + 500m QL 4c; từ nhà ông Báu đến ngã ba đường đi thôn Tân Tiến

II

4

90

4

Khu vực trung tâm xã còn lại

2

2

36

5

Các khu vực còn lại

2

3

27

II

Xã Quản Bạ

1

Hai bên QL 4c từ giáp núi đôi đến ngã ba đường vào UBND xã

II

4

90

2

Từ ngã ba đường vào UBND đến hết UBND cũ

1

1

65

3

Từ giáp UBND xã cũ đến trường tiểu học

1

2

40

4

Khu trung tâm xã còn lại

2

2

36

5

Các khu vực còn lại

2

3

27

III

Xã Đông Hà

1

Từ nhà ông Hoà Mai (Sáng Phàng) đến ngã ba cầu treo Cán Tỷ (QL 4C)

1

1

65

2

Từ trạm y tế đến hết trường THCS; từ cầu Tráng Kìm đến Phân viện đa khoa

1

1

65

3

Từ đầu cầu treo Tả Cá đến giáp trường THCS; từ giáp y tế đến giáp phân viện đa khoa

1

2

40

4

Khu vực trung tâm còn lại

1

3

30

5

Các khu vực còn lại

2

3

27

IV

Xã Cán Tỷ

1

THCS; từ y tế đến ngã ba cầu treo đường tỉnh lộ đi Thái An

1

1

65

2

giáp trường THCS

3

1

45

3

Khu trung tâm xã còn lại

2

2

36

4

Các khu vực còn lại

2

3

27

V

Xã Lùng Tám

1

bơm đến giáp sau nhà ông Quả

1

1

65

2

Từ bờ kè đến điểm trường Tùng Nùn

1

2

40

3

Khu trung tâm xã còn lại

2

2

36

4

Khu vực khác còn lại

2

3

27

VI

Xã Thái An

1

Đất bám đường trục chính và trung tâm xã

1

2

40

2

Các khu vực còn lại

2

3

27

VII

Xã Bát Đại Sơn

1

Đất bám đường trục chính và trung tâm xã

1

2

40

2

Các khu vực còn lại

2

3

27

VIII

Xã Thanh Vân

1

Đất bám đường trục chính và trung tâm xã

1

2

40

2

Các khu vực còn lại

2

3

27

IX

Xã Tùng Vài

1

Từ ngã 3 đường đi Cao Mã Pờ đến hết Phân viện đa khoa

1

1

65

2

Đường nhánh quanh chợ; đường vào trường THCS

2

1

60

3

Đường đi Cao Mã Pờ sau nhà ông Vinh đến đường vào trường Mầm non (QH)

3

1

45

4

Khu trung tâm xã còn lại

2

2

36

5

Các khu vực còn lại

2

3

27

X

Xã Tả Ván

1

Đất bám đường trục chính và trung tâm xã

1

2

40

2

Các khu vực còn lại

2

3

27

XI

Xã Nghĩa Thuận

1

Đất bám đường trục chính và trung tâm xã

1

2

40

2

Các khu vực còn lại

2

3

27

XII

Xã Cao Mã Pờ

1

Đất bám đường trục chính và trung tâm xã

1

2

40

2

Các khu vực còn lại

2

3

27

B. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 45)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Tam Sơn

1

Trục đường QL 4C chạy qua địa phận thị trấn Tam Sơn

II

1

30

2

Trục đường từ trường Nội trú đến ngã ba Thanh Long

II

1

30

3

Trục đường từ ngã tư Hùng (Sò) đến ngã tư đường vào nghĩa địa tổ 4 thị trấn Tam Sơn

II

1

30

4

Trục đường từ ngã tư nhà ông Lợi đến giáp cổng chào thôn Nà Khoang II xã Quản Bạ

II

1

30

5

Trục đường từ nhà nghỉ Tam Sơn đến ngã ba nhà ông Viên Xuân Cường

II

1

30

6

Trục đường vào trường mầm non Tam Sơn

II

1

30

7

Trục đường vào Vật tư NN huyện

II

1

30

8

Trục đường từ Núi đôi đến bể nước nguồn SEMLA

II

1

30

9

Trục đường từ ngã ba nhà bà Sinh đi bãi rác đến trang trại ông Vạn

II

1

30

10

Trục đường vào bãi thải quy hoạch (đường đi thôn Lùng Cúng)

II

1

30

11

Trục đường vào nghĩa địa tổ 4 Tam Sơn

II

1

30

12

Trục đường từ ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

30

13

Trục đường từ ngã ba nhà bà Thu Trọng đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

30

14

Trục đường từ ngã tư trường THCS Tam Sơn đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

30

15

Trục đường vào trụ sở thôn Nà Chang; trục đường bê tông vào thôn Nà Chang

II

1

30

16

Trục đường vào điểm trường Bảo An gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

30

17

Trục đường ngã ba Kiểm lâm đi Toà án cũ

II

1

30

18

Đất xen kẽ trong khu dân cư nội thị trấn

II

1

30

19

Đất ven các trục đường còn lại trong thị trấn

II

2

22,5

20

Đất các khu vực còn lại trong thị trấn

II

3

15

II

Xã Quyết Tiến

1

Từ trạm y tế đến nhà Thành Hồng hai bên QL 4C

II

2

22,5

2

Từ ngã đường đi thôn Tân Tiến đến giáp nhà Thành Hồng; từ ngã ba đường vào trường mầm non đến giáp Y tế

III

1

21

3

Từ ngã ba trường mầm non đến km 39 + 500m QL4C; từ nhà ông Báu đến ngã ba đường đi thôn Tân Tiến

III

2

16

5

Các khu vực còn lại

III

3

11

III

Xã Quản Bạ

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

21

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

16

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

11

IV

Xã Cán Tỷ

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

21

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

16

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

11

V

Xã Lùng Tám

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

21

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

16

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

11

VI

Xã Thái An

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

21

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

16

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

11

VII

Xã Bát Đại Sơn

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

21

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

16

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

11

VIII

Xã Thanh Vân

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

21

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

16

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

11

IX

Xã Tùng Vài

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

21

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

16

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

11

X

Xã Tả Ván

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

21

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

16

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

11

XI

Xã Nghĩa Thuận

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

21

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

16

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

11

XII

Xã Cao Mã Pờ

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

21

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

16

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

11

XIII

Xã Đông Hà

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

21

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

16

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

11

B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 46)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Tam Sơn

1

Trục đường QL 4C chạy qua địa phận thị trấn Tam Sơn

II

1

29

2

Trục đường từ trường nội trú đến ngã ba Thanh Long

II

1

29

3

Trục đường từ ngã tư Hùng (Sò) đến ngã tư đường vào nghĩa địa tổ 4 thị trấn Tam Sơn

II

1

29

4

Trục đường từ ngã tư nhà ông Lợi đến giáp cổng chào thôn Nà Khoang II xã Quản Bạ

II

1

29

5

Trục đường từ nhà nghỉ Tam Sơn đến ngã ba nhà ông Viên Xuân Cường

II

1

29

6

Trục đường vào trường mầm non Tam Sơn

II

1

29

7

Trục đường vào Vật tư NN huyện

II

1

29

8

Trục đường từ Núi đôi đến bể nước nguồn SEMLA

II

1

29

9

Trục đường từ ngã ba nhà bà Sinh đi bãi rác đến trang trại ông Vạn

II

1

29

10

Trục đường vào bãi thải quy hoạch (đường đi thôn Lùng Cúng)

II

1

29

11

Trục đường vào nghĩa địa tổ 4 Tam Sơn

II

1

29

12

Trục đường từ ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

29

13

Trục đường từ ngã ba nhà bà Thu Trọng đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

29

14

Trục đường từ ngã tư trường THCS Tam Sơn đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

29

15

Trục đường vào trụ sở thôn Nà Chang; trục đường bê tông vào thôn Nà Chang

II

1

29

16

Trục đường vào điểm trường Bảo An gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

29

17

Trục đường ngã ba Kiểm lâm đi Toà án cũ

II

1

29

18

Đất xen kẽ trong khu dân cư nội thị trấn

II

1

29

19

Đất các trục đường còn lại trong thị trấn

II

2

22

20

Đất các khu vực còn lại trong thị trấn

II

3

14,5

II

Xã Quyết Tiến

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

20

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

15

3

Đất khu vực khác còn lại

III

3

10

III

Xã Quản Bạ

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

20

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

15

3

Đất khu vực khác còn lại

III

3

10

IV

Xã Cán Tỷ

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

20

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

15

3

Đất khu vực khác còn lại

III

3

10

V

Xã Lùng Tám

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

20

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

15

3

Đất khu vực khác còn lại

III

3

10

VI

Xã Thái An

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

20

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

15

3

Đất khu vực khác còn lại

III

3

10

VII

Xã Bát Đại Sơn

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

20

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

15

3

Đất khu vực khác còn lại

III

3

10

VIII

Xã Thanh Vân

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

20

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

15

3

Đất khu vực khác còn lại

III

3

10

IX

Xã Bát Đại Sơn

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

20

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

15

3

Đất khu vực khác còn lại

III

3

10

X

Xã Tả Ván

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

20

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

15

3

Đất khu vực khác còn lại

III

3

10

XI

Xã Tùng Vài

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

20

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

15

3

Đất khu vực khác còn lại

III

3

10

XII

Xã Cao Mã Pờ

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

20

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

15

3

Đất khu vực khác còn lại

III

3

10

XIII

Xã Đông Hà

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

20

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

15

3

Đất khu vực khác còn lại

III

3

10

B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 47)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Tam Sơn

1

Đất ven các trục đường:

II

1

15

2

Trục đường QL 4C chạy qua địa phận thị trấn Tam Sơn

II

1

15

3

Trục đường từ trường Nội trú đến ngã ba Thanh Long

II

1

15

4

Trục đường từ ngã tư Hùng (Sò) đến ngã tư đường vào nghĩa địa tổ 4 thị trấn Tam Sơn

II

1

15

5

Trục đường từ ngã tư nhà ông Lợi đến giáp cổng chào thôn Nà Khoang II xã Quản Bạ

II

1

15

6

Trục đường từ nhà nghỉ Tam Sơn đến ngã ba nhà ông Viên Xuân Cường

II

1

15

7

Trục đường vào Trường mầm non Tam Sơn

II

1

15

8

Trục đường vào Vật tư NN huyện

II

1

15

9

Trục đường từ Núi đôi đến bể nước nguồn SEMLA

II

1

15

10

Trục đường từ ngã ba nhà bà Sinh đi bãi rác đến trang trại ông Vạn

II

1

15

11

Trục đường vào bãi thải quy hoạch (đường đi thôn Lùng Cúng)

II

1

15

12

Trục đường vào nghĩa địa tổ 4 Tam Sơn

II

1

15

13

Trục đường từ ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

15

14

Trục đường từ ngã ba nhà bà Thu Trọng đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

15

15

Trục đường từ ngã tư trường THCS Tam Sơn đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

15

16

Trục đường vào trụ sở thôn Nà Chang; trục đường bê tông vào thôn Nà Chang

II

1

15

17

Trục đường vào điểm trường Bảo An gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

15

18

Trục đường Toà án cũ Thượng Sơn

II

1

15

19

Trục đường ngã ba Kiểm lâm đi Toà án cũ

II

1

15

20

Đất xen kẽ trong khu dân cư nội thị trấn

II

1

15

21

Đất ven các trục đường còn lại trong thị trấn

II

2

11

22

Đất các khu vực còn lại trong thị trấn

II

3

7,5

II

Xã Quyết Tiến

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

10,5

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

8

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

5,5

III

Xã Quản Bạ

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

10,5

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

8,5

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

5,5

IV

Xã Cán tỷ

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

10,5

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

8

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

5,5

V

Xã Lùng Tám

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

10,5

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

8

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

5,5

VI

Xã Thái An

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

10,5

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

8

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

5,5

VII

Xã Bát Đại Sơn

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

10,5

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

8

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

5,5

VIII

Xã Thanh Vân

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

10,5

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

8

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

5,5

IX

Xã Tùng Vài

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

10,5

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

8

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

5,5

X

Xã Tả Ván

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

10,5

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

8

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

5,5

XI

Xã Nghĩa Thuận

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

10,5

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

8

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

5,5

XII

Xã Cao Mã Pờ

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

10,5

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

8

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

5,5

XIII

Xã Đông Hà

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

10,5

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

8

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

5,5

B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 48)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Tam Sơn

1

Đất ven các trục đường:

II

1

9

2

Trục đường QL 4C chạy qua địa phận thị trấn Tam Sơn

II

1

9

3

Trục đường từ trường Nội trú đến ngã ba Thanh Long

II

1

9

4

Trục đường từ ngã tư Hùng (Sò) đến ngã tư đường vào nghĩa địa tổ 4 thị trấn Tam Sơn

II

1

9

5

Trục đường từ ngã tư nhà ông Lợi đến giáp cổng chào thôn Nà khoang II xã Quản Bạ

II

1

9

6

Trục đường từ nhà nghỉ Tam Sơn đến ngã ba nhà ông Viên Xuân Cường

II

1

9

7

Trục đường vào Trường mầm non Tam Sơn

II

1

9

8

Trục đường vào Vật tư NN huyện

II

1

9

9

Trục đường từ Núi đôi đến bể nước nguồn SEMLA

II

1

9

10

Trục đường từ ngã ba nhà bà Sinh đi bãi rác đến trang trại ông Vạn

II

1

9

11

Trục đường vào bãi thải quy hoạch (đường đi thôn Lùng Cúng)

II

1

9

12

Trục đường vào nghĩa địa tổ 4 Tam Sơn

II

1

9

13

Trục đường từ ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

9

14

Trục đường từ ngã ba nhà bà Thu Trọng đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

9

15

Trục đường từ ngã tư trường THCS Tam Sơn đến gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

9

16

Trục đường vào trụ sở thôn Nà Chang; trục đường bê tông vào thôn Nà Chang

II

1

9

17

Trục đường vào điểm trường Bảo An gặp đường ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn đi Thượng Sơn

II

1

9

18

Trục đường Toà án cũ Thượng Sơn

II

1

9

19

Trục đường ngã ba Kiểm lâm đi Toà án cũ

II

1

9

20

Đất xen kẽ trong khu dân cư nội thị trấn

II

1

9

21

Đất ven các trục đường còn lại trong thị trấn

II

2

7

22

Đất các khu vực còn lại trong thị trấn

II

3

4.5

II

Xã Quyết Tiến

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

7

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

5

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

3.5

III

Xã Quản Bạ

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

7

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

5

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

3,5

IV

Xã Cán Tỷ

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

7

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

5

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

3,5

V

Xã Lùng Tám

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

7

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

5

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

3,5

VI

Xã Thái An

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

7

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

5

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

3,5

VII

Xã Bát Đại Sơn

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

7

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

5

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

3,5

VIII

Xã Thanh Vân

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

7

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

5

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

3,5

IX

Xã Tùng Vài

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

7

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

5

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

3,5

X

Xã Tả Ván

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

7

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

5

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

3,5

XI

Xã Nghĩa Thuận

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

7

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

5

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

3,5

XII

Xã Cao Mã Pờ

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

7

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

5

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

3,5

XIII

Xã Đông Hà

1

Đất ven trục đường chính, xen kẽ trong khu dân cư trung tâm xã

III

1

7

2

Đất ven các trục đường liên xã, liên thôn, xen kẽ trong khu dân cư còn lại

III

2

5

3

Đất các khu vực khác còn lại

III

3

3,5

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN YÊN MINH ( TỪ BIỂU SỐ 49 - BIỂU SỐ 54)

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC THỊ TRẤN YÊN MINH (BIẾU SỐ 49)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Dọc theo hai bên trục đường QL 4c từ chân dốc Nà Đồng (nhà ông Lài) đến hết chân cầu Nà Tèn (khu Vật tư)

I

1

405

2

Dọc theo hai bên trục đường QL 4c từ ngã ba đường vào chợ cửa hàng dược cũ đến nhà Hai Sơn

I

1

405

3

Dọc theo hai bên trục đường QL 4c từ ngã ba vào chợ dọc theo hai bên đường nhà ông Ích và bà Phúc đến bờ kè suối

I

1

405

4

Dọc theo hai bên trục đường QL 4c từ đầu cầu Nà Tèn (nhà ông Kinh) dọc theo QL 4C đến đường rẽ lên lâm trường

II

1

305

5

Dọc theo hai bên trục đường vòng tránh quốc lộ 4c từ chân dốc Nà Đồng đến khu Thành Minh

I

2

240

6

Dọc theo hai bên trục đường QL 4c từ ngã ba đường lên lâm trường (nhà ông Vanh) qua khu Thành Minh đến hết nhà ông Páo

I

2

240

7

Dọc theo hai bên đường QL 4c từ ngã ba đường rẽ lên xóm Nà Quang (xưởng mộc nhà Doanh Soạn) đến ngã ba đường rẽ vào trường nội trú

I

2

240

8

Dọc theo hai bên trục đường nhánh từ sau nhà ông Lân đến cổng trường cấp I - II

II

1

305

9

Dọc theo hai bên trục đường từ phía sau nhà ông Hoàn Nghiêm đến nhà bà Toàn Nà Mạ

II

1

305

10

Dọc theo hai bên trục đường từ phía sau nhà ông Chinh đến khu suối Phắc Nghè

II

1

305

11

Dọc theo hai bên đường từ sau nhà ông Thức Hoa đến hết đường vào Nà Mạ

II

1

305

12

Dọc theo hai bên trục đường Nà Rược đoạn đường từ Trung tâm văn hoá đến hết ngã ba nối đi Đông Minh

II

1

305

13

Dọc theo hai bên trục đường từ sau nhà Hai Sơn đến bờ kè suối

II

1

305

14

Khu dân cư phía sau bệnh viện từ nhà ông Huệ đến nhà ông Mộc

III

1

200

15

Dọc theo hai bên đường từ nhà ông Tuấn Nhâm đến đất nhà ông Tinh

III

1

200

16

Khu dân cư phía sau cửa hàng thương nghiệp

III

1

200

17

Dọc theo hai bên trục đường vòng phía sau Huyện uỷ

II

2

180

18

Dọc theo hai bên đường từ nhà Khánh Oanh đi vào nhà ông Nam Bảo

II

2

180

19

Dọc theo hai bên đường từ nhà bà Phương Trường đến hết khu đầm lầy

II

2

180

20

Dọc theo hai bên đường từ nhà ông Cẩn đến đầu cầu Nà Rược

II

2

180

21

Dọc theo kè suối từ nhà ông Nông Khánh Sy đến đường rẽ vào Trung tâm hội nghị

II

2

180

22

Đường từ nhà bà Toàn Nà Mạ đến cuối đường nhà ông Quân

2

180

23

Các khu vực còn lại thuộc địa bàn thị trấn

III

2

125

A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIẾU SỐ 50)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Khu vực và đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Hữu Vinh

1

Dọc theo hai bên trục đường quốc lộ 4c từ ngã ba trường nội trú đến cổng trường cấp I xã Hữu Vinh và dọc theo đường QL 4c từ nhà ông Vân đến đường rẽ lên bãi đá cũ nhà bà Tươi

II

3

135

2

Dọc theo hai bên trục đường QL từ đường rẽ lên bãi đá cũ nhà bà Tươi đến cầu Muôn Vải

2

1

60

3

Dọc theo hai bên trục đường đi Bản Vàng từ sau nhà ông Vân đến trường Mầm non

III

2

125

4

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

1

3

30

II

Xã Mậu Duệ

1

Dọc theo hai bên trục đường QL 4c từ nhà Minh Thọ đến cổng chợ Mậu Duệ

II

3

135

2

Dọc theo hai bên trục đường QL 4c từ cổng chợ Mậu Duệ đến cầu Nậm Tăm

III

2

125

3

Dọc theo hai bên đường từ cầu Mậu Duệ đến nhà bà Thơm

III

3

90

4

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

1

3

30

III

Xã Bạch Đích

1

Dọc theo hai bên đường khu vực chợ bản Muồng từ nhà ông Lù Khố Hoà đến hết trường tiểu học

III

3

90

2

Dọc theo hai bên đường từ đường rẽ cổng trường Bạch Đích đến đường cổng lên trạm biên phòng

III

3

90

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

1

3

30

IV

Xã Lũng Hồ

1

Dọc theo hai bên trục đường tỉnh lộ qua khu trung tâm mới nâng cấp từ đất hàng năm nhà ông Lù Mí Thề đến hết đoạn đường nhựa

III

3

90

2

Dọc theo hai bên đường từ sau trạm Y tế lên trường học

1

2

40

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

1

3

30

V

Xã Du Già

1

Dọc theo hai bên đường từ chợ đi đến ngã ba đường rẽ đi Du Tiến

1

1

65

2

Dọc theo hai bên đường từ ngã ba đường rẽ đi Du Tiến đến UBND xã Du Già

1

1

65

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

3

27

VI

Xã Đường Thượng

1

Dọc theo hai bên đường trục đường chính từ đập tràn thôn Cờ Tẩu đến hết nhà bà Vá thôn Sảng Pả II

1

1

65

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

3

27

VII

Xã Mậu Long

1

Dọc theo hai bên đường từ ngã ba đi vào UBND xã dọc theo hai bên đường đến khu vực chợ

2

1

60

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

3

27

VIII

Xã Ngọc Long

1

Dọc theo hai bên đường từ trường cấp I đi bản Nà Kệt và dọc theo hai bên đường các trục đường chính của khu trung tâm

2

1

60

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

3

27

IX

Xã Đông Minh

1

Dọc theo hai bên đường từ ngã ba đường đi UBND xã qua sân vận động đến đường đi Bó Mới

2

1

60

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

2

3

27

X

Xã Na Khê

1

Dọc theo hai bên đường QL 4c từ ngã ba vào trường cấp I - II đến UBND xã Na Khê

1

1

65

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

1

3

30

XI

Xã Lao và Chải

1

Dọc theo hai bên đường QL 4c từ nhà ông Tắp đến hết điểm bưu điện văn hoá xã Lao và Chải

1

1

65

2

Dọc theo hai bên đường từ điểm dừng chân thôn Ngán Chải tới nhà ông Thắng

2

1

60

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

1

3

30

XII

Xã Sủng Thài

1

Dọc theo hai bên các trục đường chính đường khu trung tâm từ trường tiểu học đến đường đi Há Lìa

3

1

45

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

3

2

27

XIII

Xã Thắng Mố

1

Dọc theo hai bên đường trục chính từ khu trường cấp II đến hết trường mầm non

3

1

45

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

3

2

27

XIV

Xã Phú Lũng

1

Dọc theo hai bên đường từ trường cấp II đến trụ sở UBND xã

3

1

45

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

3

2

27

XV

Xã Sủng Cháng

1

Dọc theo hai bên đường trục đường chính khu chợ trung tâm đến trụ sở UBND xã

3

1

45

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

3

2

27

XVI

Xã Du Tiến

1

Dọc theo hai bên đường từ phần giáp ranh xã Du Già đi đến trụ sở UBND xã

3

1

45

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

3

2

27

XVII

Xã Ngam la

1

Dọc theo hai bên đường từ trụ sở UBND xã đến trường tiểu học (UBND xã cũ)

3

1

45

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

3

2

27

B. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 51)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Yên Minh

1

Từ chân dốc Nà Đồng bám dọc theo QL 4c qua trung tâm huyện đến khu vực Thành Minh

II

1

30

2

Hai bên các trục đường nhánh đi lên các khu dân cư

II

2

22.5

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

II

3

15

II

Xã Hữu Vinh

1

Dọc hai bên đường QL 4c từ ngã ba trường nội trú đến hết trường tiểu học và từ nhà ông Vân

III

1

21

2

Dọc 2 bên đường từ trường mầm non Hữu Vinh đi nối với QL 4c khu Bản Vàng

III

2

16

3

Dọc hai bên đường QL 4c từ bãi đá cũ nhà bà Tươi đi Mậu Duệ đến cầu Bản Vàng

III

2

16

4

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

III

Xã Mậu Duệ

1

Dọc 2 bên bám QL 4c từ nhà Minh Thọ đến cầu Nậm Tăm

III

1

21

2

Dọc 2 bên đường từ đầu cầu Mậu Duệ đến nhà bà Thơm

III

2

16

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

IV

Xã Bạch Đích

1

Dọc 2 bên đường từ cầu Bản Muồng đến hết trường tiểu học

III

1

21

2

Dọc 2 bên đường từ đường rẽ vào trường cấp 1-2 đến tổ công tác biên phòng

III

2

16

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

V

Xã Lũng Hồ

1

Dọc theo hai bên đường trục chính từ ngã ba đi Đường Thượng qua trung tâm xã đến đỉnh dốc

III

1

21

2

Dọc theo hai bên đường từ sau trạm y tế lên trường học

III

2

16

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

VI

Xã Du Già

1

Dọc theo hai bên đường chính từ suối cạn (bãi đá) qua khu chợ đi đến ngã ba đường đi Du Tiến

III

1

21

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

VII

Đường Thượng

1

Dọc theo hai bên đường các trục chính từ ngã ba đi Lũng Hồ đến hết nhà bà Vá thôn Sảng Pả II

III

1

21

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

VIII

Xã Mậu Long

1

Dọc hai bên đường từ ngã ba (nhà ông Chá) đi UBND xã đến đến khu chợ

III

1

21

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

IX

Xã Ngọc Long

1

Dọc theo hai bên đường chính từ trường cấp I - II đi bản Nà Kẹt và các đường trục chính

III

1

21

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

X

Xã Đông Minh

1

Dọc hai bên đường từ cổng UBND xã đi qua đến hết sân vận động

III

1

21

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

XI

Xã Na Khê

1

Dọc theo hai bên đường QL 4c từ ngã ba đường rẽ vào trường cấp I - II đến UBND xã

III

1

21

2

Dọc theo hai bên đường khu vực Hạ Sơn đến thủy điện Bát Đại Sơn

III

2

16

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

XII

Xã Lao Và Chải

1

Dọc theo hai bên đường QL 4c từ điểm dừng chân du lịch đến trụ sở UBND xã

III

1

21

2

Dọc theo hai bên đường từ sau nhà ông Thắng đến hết trường mầm non

III

2

16

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

XIII

Xã Sủng Thài

1

Dọc theo hai bên đường trục chính từ nhà ông Lềnh đi đến chợ mới

III

1

21

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

XIV

Xã Thắng Mố

1

Dọc theo hai bên đường trục chính từ khu trường cấp II vào đến hết trường mầm non

III

1

21

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

XV

Xã Phú Lũng

1

Dọc 2 bên đường từ ngã ba (chợ mới) đi đến hết UBND xã

III

1

21

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

XVI

Xã Sủng Cháng

1

Dọc theo hai bên đường từ khu chợ đến hết khu vực trụ sở UBND xã

III

1

21

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

XVII

Xã Du Tiến

1

Dọc 2 bên đường từ giáp ranh xã Du Già đến hết trụ sở UBND xã

III

1

21

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

XVIII

Xã Ngam La

1

Dọc theo hai bên đường chính từ trụ sở UBND xã đến trường tiểu học (trụ sở UBND xã cũ)

III

1

21

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

11

B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 52)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Yên Minh

1

Từ chân dốc Nà Đồng bám dọc theo QL 4c qua trung tâm huyện đến khu vực Thành Minh

II

1

29

2

Hai bên các trục đường nhánh đi lên các khu dân cư

II

2

22

3

Các khu vực còn lại của thị trấn

II

3

14.5

II

Xã Hữu Vinh

1

Dọc theo hai bên đường QL 4c từ ngã ba trường nội trú đến ngã ba Viềng (đi Sủng Thài) và dọc trục đường QL 4c từ nhà ông Vân đến đường rẽ lên bãi đá cũ nhà bà Tươi

III

1

20

2

Dọc theo hai bên đường QL 4c từ đường rẽ lên bãi đá cũ nhà bà Tươi đi Mậu Duệ đến cầu Bản Vàng

III

2

15

3

Dọc 2 bên đường từ đường rẽ vào trường mầm non Hữu Vinh đi nối với QL 4c khu Bản Vàng

III

2

15

4

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

III

Xã Mậu Duệ

1

Dọc 2 bên bám QL 4c từ nhà Minh Thọ đến cầu Nậm Tăm

III

1

20

2

Doc theo hai bên đường từ đầu cầu Mậu Duệ đến nhà bà Thơm

III

2

15

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

IV

Xã Bạch Đích

1

Dọc theo hai bên đường từ cầu Bản Muồng đến hết trường tiểu học

III

1

20

2

Dọc 2 bên đường từ đường rẽ vào trường cấp I - II đến tổ công tác biên phòng

III

2

15

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

V

Xã Lũng Hồ

1

Dọc theo hai bên đường trục chính từ ngã ba đi Đường Thượng qua trung tâm xã đến đỉnh dốc

III

1

20

2

Dọc theo hai bên đường từ sau trạm y tế lên trường học

III

2

15

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

VI

Xã Du Già

1

Dọc theo hai bên đường chính từ suối cạn (bãi đá) qua khu chợ đi đến ngã ba đường đi Du Tiến

III

1

20

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

VII

Xã Đường Thượng

1

Dọc theo hai bên đường từ ngã ba đi Lũng Hồ đi đến hết nhà bà Vá thôn Sảng Pả II

III

1

20

2

Các khu vực còn lại của trung tâm xã

III

3

10

VIII

Xã Mậu Long

1

Dọc theo hai bên đường từ ngã ba (nhà ông Chá) đi UBND xã đến đến khu chợ

III

1

20

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

IX

Xã Ngọc Long

1

Dọc theo hai bên đường chính từ trường cấp I-II đi bản Nà Kẹt và các đường trục chính

III

1

20

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

X

Xã Đông Minh

1

Doc theo hai bên đường từ cổng UBND xã đi qua đến hết sân vận động

III

1

20

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

XI

Xã Na Khê

1

Dọc theo hai bên đường khu vực Hạ Sơn đến thuỷ điện Bát Đại Sơn

III

1

20

2

Dọc theo hai bên đường khu vực Hạ Sơn đoạn xuống dốc đi Bạch Đích

III

2

15

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

XII

Xã Lao Và Chải

1

Dọc theo hai bên đường QL 4c từ điểm dừng chân du lịch đến trụ sở UBND xã

III

1

20

2

Dọc theo hai bên đường từ sau nhà ông Thắng đến hết trường mầm non

III

2

15

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

XIII

Xã Sủng Thài

1

Dọc theo hai bên đường trục chính từ nhà ông Lềnh đi đến chợ mới

III

1

20

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

XIV

Xã Thắng Mố

1

Dọc theo hai bên đường trục chính từ khu trường cấp II vào đến hết trường mầm non

III

1

20

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

XV

Xã Phú Lũng

1

Dọc theo hai bên đường từ ngã ba (chợ mới) đi đến hết UBND xã

III

1

20

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

XVI

Xã Sủng Cháng

1

Dọc theo hai bên đường từ khu vực chợ đến hết khu vực trụ sở UBND xã mới

III

1

20

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

XVII

Xã Du Tiến

1

Dọc 2 bên đường từ giáp ranh xã Du Già đến hết trụ sở UBND xã

III

1

20

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

XVIII

Xã Ngam La

1

Dọc theo hai bên đường chính từ trụ sở UBND xã đến trường tiểu học (Trụ sở UBND xã cũ)

III

1

20

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

10

B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 53)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Yên Minh

1

Từ chân dốc Nà Đồng bám dọc theo QL 4c qua trung tâm huyện đến khu vực Thành Minh

II

1

15

2

Trong khu vực nội thị trấn

II

2

11

3

Các khu dân cư không nằm trong khu vực nội thị

II

3

7.5

II

Xã Hữu Vinh

1

Dọc theo hai bên đường QL 4c từ ngã ba trường nội trú đến ngã ba Viềng (đi Sủng Thài) và dọc

III

1

10.5

2

Dọc theo hai bên đường QL 4c từ đường rẽ lên bãi đá cũ nhà bà Tươi đi Mậu Duệ đến cầu Bản Vàng

III

2

8

3

Dọc 2 bên đường từ đường rẽ vào trường Mầm non Hữu Vinh đi nối với QL 4c khu Bản Vàng

III

2

8

4

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5.5

III

Xã Mậu Duệ

1

Dọc 2 bên bám QL 4c từ nhà Minh Thọ đến cầu Nậm Tăm

III

1

10.5

2

Doc theo hai bên đường từ đầu cầu Mậu Duệ đến nhà bà Thơm

III

2

8

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5.5

IV

Xã Bạch Đích

1

Dọc 2 bên đường từ cầu Bản Muồng đến hết trường tiểu học

III

1

10.5

2

Dọc 2 bên đường từ đường rẽ vào trường cấp I - II đến tổ công tác biên phòng

III

2

8

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5.5

V

Xã Lũng Hồ

1

Dọc hai bên đường trục chính từ ngã ba đi Đường Thượng qua trung tâm xã đến đỉnh dốc Bản Cáp

III

1

10.5

2

Dọc theo hai bên đường từ sau trạm y tế lên trường học

III

2

8

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5.5

VI

Xã Du Già

1

Dọc theo hai bên đường chính từ suối cạn (bãi đá) qua khu chợ đi đến ngã ba đường đi Du Tiến

III

1

10.5

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5.5

VII

Xã Đường Thượng

1

Dọc theo hai bên đường từ ngã ba đi Lũng Hồ đi đến hết nhà bà Vá thôn Sảng Pả II

III

1

10.5

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5.5

VIII

Xã Mậu Long

1

Bám 2 bên đường từ ngã ba (nhà ông Chá) đi UBND xã đến đến khu chợ

III

1

10,5

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5,5

IX

Xã Ngọc Long

1

Dọc hai bên đường chính từ trường cấp I - II đi bản Nà Kẹt và các đường trục chính

III

1

10,5

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5,5

X

Xã Đông Minh

1

Dọc hai bên đường từ cổng UBND xã đi qua đến hết sân vận động

III

1

10,5

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5,5

XI

Xã Na Khê

1

Dọc hai bên đường QL 4c từ ngã ba đường rẽ vào trường cấp I - II đến UBND xã

III

1

10,5

2

Dọc theo hai bên đường khu vực Hạ Sơn đến thuỷ điện Bát Đại Sơn

III

2

8

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5,5

XII

Lao Và Chải

1

Dọc theo hai bên đường QL 4c từ điểm dừng chân du lịch đến trụ sở UBND xã

III

1

10,5

2

Dọc theo hai bên đường từ sau nhà ông Thắng đến hết trường mầm non

III

2

8

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5,5

XIII

Xã Sủng Thài

1

Dọc hai bên đường trục chính từ nhà ông Lềnh đi đến chợ mới

III

1

10,5

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5,5

XIV

Xã Thắng Mố

1

Dọc theo hai bên đường trục chính từ khu trường cấp II vào đến hết trường mầm non

III

1

10,5

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5,5

XV

Xã Phú Lũng

1

Dọc 2 bên đường từ ngã ba (chợ mới) đi đến hết UBND xã

III

1

10,5

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5,5

XVI

Xã Sủng Cháng

1

Dọc hai bên đường chính từ trạm y tế mới đến hết khu vực UBND xã

III

1

10,5

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5,5

XVII

Xã Du Tiến

1

Dọc 2 bên đường từ giáp ranh xã Du Già đến hết trụ sở UBND xã

III

1

10.5

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5.5

XVIII

Xã Ngam La

1

Dọc theo hai bên đường chính từ trụ sở UBND xã đến trường tiểu học

III

1

10.5

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

5.5

B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 54)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Yên Minh

1

Từ chân dốc Nà Đồng bám dọc theo QL 4c qua trung tâm huyện đến khu vực Thành Minh

II

1

9

2

Trong khu vực nội thị trấn

II

2

7

3

Các khu dân cư không nằm trong khu vực nội thị

II

3

4.5

II

Xã Hữu Vinh

1

Dọc theo hai bên đường QL 4c từ ngã ba trường nội trú đến ngã ba Viềng (đi Sủng Thài) và dọc trục đường QL 4c từ nhà ông Vân đến đường rẽ lên bãi đá cũ nhà bà Tươi

III

1

7

2

Dọc theo hai bên đường QL 4c từ đường rẽ lên bãi đá cũ nhà bà Tươi đi Mậu Duệ đến cầu Bản Vàng

III

2

5

3

Dọc 2 bên đường từ đường rẽ vào trường Mầm non Hữu Vinh đi nối với QL 4c khu Bản Vàng

III

2

5

4

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3.5

III

Xã Mậu Duệ

1

Dọc 2 bên bám QL 4c từ nhà Minh Thọ đến cầu Nậm Tăm

III

1

7

2

Doc theo hai bên đường từ đầu cầu Mậu Duệ đến nhà bà Thơm

III

2

5

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3.5

IV

Xã Bạch Đích

1

Dọc 2 bên đường từ cầu Bản Muồng đến hết trường tiểu học

III

1

7

2

Dọc 2 bên đường từ đường rẽ vào trường cấp I - II đến tổ công tác biên phòng

III

2

5

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3.5

V

Xã Lũng Hồ

1

Dọc hai bên đường trục chính từ ngã ba đi Đường Thượng qua trung tâm xã đến đỉnh dốc Bản Cáp

III

1

7

2

Dọc theo hai bên đường từ sau trạm y tế lên trường học

III

2

5

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3,5

VI

Xã Du Già

1

Dọc theo hai bên đường chính từ suối cạn (bãi đá) qua khu chợ đi đến ngã ba đường đi Du Tiến

III

1

7

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3,5

VII

Xã Đường Thượng

1

Dọc theo hai bên đường từ ngã ba đi Lũng Hồ đi đến hết nhà bà Vá thôn Sảng Pả II

III

1

7

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3,5

VIII

Xã Mậu Long

1

Bám 2 bên đường từ ngã ba (nhà ông Chá) đi UBND xã đến khu chợ

III

1

7

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3,5

IX

Xã Ngọc Long

1

Dọc hai bên đường chính từ trường cấp I - II đi bản Nà Kẹt và các đường trục chính

III

1

7

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3,5

X

Xã Đông Minh

1

Dọc hai bên đường từ cổng UBND xã đi qua đến hết sân vận động

III

1

7

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3,5

XI

Xã Na Khê

1

Dọc hai bên đường QL 4c từ ngã ba đường rẽ vào trường cấp I - II đến UBND xã

III

1

7

2

Dọc theo hai bên đường khu vực Hạ Sơn đến thuỷ điện Bát Đại Sơn

III

2

5

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3,5

XII

Lao Và Chải

1

Dọc theo hai bên đường QL 4c từ điểm dừng chân du lịch đến trụ sở UBND xã

III

1

7

2

Dọc theo hai bên đường từ sau nhà ông Thắng đến hết trường mầm non

III

2

5

3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3,5

XIII

Xã Sủng Thài

1

Dọc hai bên đường trục chính từ nhà ông Lềnh đi đến chợ mới

III

1

7

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3,5

XIV

Xã Thắng Mố

1

Dọc theo hai bên đường trục chính từ khu trường cấp II vào đến hết trường mầm non

III

1

7

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3,5

XV

Xã Phú Lũng

1

Dọc 2 bên đường từ ngã ba (chợ mới) đi đến hết UBND xã

III

1

7

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3,5

XVI

Xã Sủng Cháng

1

Dọc theo hai bên đường từ khu vực chợ đến hết khu vực trụ sở UBND xã mới

III

1

7

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3,5

XVII

Xã Du Tiến

1

Dọc 2 bên đường từ giáp ranh xã Du Già đến hết trụ sở UBND xã

III

1

7

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3,5

XVIII

Xã Ngam La

1

Dọc theo hai bên đường chính từ trụ sở UBND xã đến trường tiểu học (UBND xã cũ)

III

1

7

2

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã

III

3

3,5

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MÈO VẠC (TỪ BIỂU SỐ 55 - BIỂU SỐ 60)

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC TRUNG TÂM HUYỆN (BIỂU SỐ 55)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Trục đường từ ngã ba tài chính đi đến hết nhà ông Chương

I

1

405

2

Trục đường từ ngã ba nhà bà Bình đến giáp đất nhà bà Mây Cồ

II

1

305

3

Trục đường từ nhà bà Mây Cồ đến ngã ba Bưu điện

I

1

405

4

Trục đường từ ngã ba Bưu điện đến nhà văn hoá thiếu nhi

II

1

305

5

Trục đường từ mốc thị trấn (Km164 + 576) đến giáp đất bệnh viện

II

2

180

6

Trục đường từ đất bệnh viện đến ngã ba nhà ông Lầu

I

2

240

7

Trục đường từ nhà ông Hoàng Dìn đến ngã tư Uỷ ban nhân dân huyện (hết đất nhà ông Trần Thạch Vượng cũ )

II

1

305

8

Trục đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã ba đường rẽ vào khu hạnh phúc (hết đất nhà bà Thanh)

II

1

305

9

Trục đường từ ngã ba đường rẽ vào khu hạnh phúc (hết đất nhà bà Sợ) đến ngã ba đường rẽ đi xã Niêm Sơn - Lũng Pù

I

2

240

10

Trục đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã ba quản lý thị trường (nhà bà Hương)

II

1

305

11

Trục đường từ ngã ba quản lý thị trường đến ngã ba đường rẽ nội trú (Km 46 + 250) chân đồi sở

I

2

240

12

Trục đường từ ngã ba công an huyện (nhà bà Say Lử) đến Trạm y tế thị trấn

II

1

305

13

Trục đường từ ngã ba quản lý thị trường đến trường nội trú

I

2

240

14

Trục đường từ ngã tư UBND huyện đến huyện uỷ

II

1

305

15

Trục đường từ ngã ba (Km46 + 250) đến Nội Trú

III

1

200

16

Trục đường từ trường Nội trú qua UBND thị trấn mới gặp QL 4c nhà Hoà Lan

II

2

180

17

Trục đường từ ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên đến trung tâm bồi dưỡng chính trị

III

1

200

18

Trục đường từ ngã ba giáp đất nhà ông Dìn đến ngã ba Chúng Pả

II

3

135

19

Trục đường từ đối diện nhà Truyền thanh truyền hình đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị

II

3

135

20

Trục đường từ ngã ba Vật tư đến xóm Sảng Pả B

II

3

135

21

Trục đường từ ngã ba nhà ông (Sơn Thoan) đi trường tiểu học

II

1

305

22

Trục đường từ ngã tư nhà ông Chương đi UBND thị trấn

I

2

240

23

Trục đường từ ngã ba Bưu điện đến huyện đội

1

305

24

Trục đường từ nhà ông (Hùng y tế) đoạn nối với đường tỉnh lộ176 đến đường thanh niên

1

200

25

Trục đường từ trường mầm non Hoa Lan đến đường bê tông (nhà ông Din đi xóm Chúng Pả A)

II

3

135

26

Các vị trí còn lại trong thị trấn

III

3

90

A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 56)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Khu vực và đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Pả Vy

1

Đường QL 4C từ UBND xã đến giáp ranh thị trấn

II

3

135

2

Đường QL 4C từ UBND xã đến ngã ba đến hết trạm y tế xã

III

2

125

3

Từ trạm y tế đến ngã ba đi Xín Cái

IV

1

105

4

Từ ngã ba Xín Cái đi hết nhà ông Giàng Mí Của

III

3

90

5

Khu vực không bám theo trục đường Ql 4c địa hình bằng phẳng (xóm Pả Vi Hạ, Pả Vi Thượng)

III

3

90

6

Các khu vực còn lại có độ dốc

2

2

36

II

Xã Sủng Trà

1

Đường 176 từ Km 38 + 218 đến Km 40 + 218

IV

1

105

2

Đường 176 từ Km 40 + 218 đến giáp ranh xã Tả Lủng

2

1

60

3

Đường 176 từ Km 38 + 218 đến giáp ranh xã Sủng Máng

2

1

60

4

Khu vực bằng phẳng không bám trục đường 176 từ Km 38 + 218 đến Km 40 + 218

2

1

60

5

Các khu vực còn lại

2

2

36

III

Xã Sủng Máng

1

Đất bám trục đường QL 176 đoạn giáp ranh xã Sủng Trà đến giáp ranh xã Lũng Phìn

1

1

65

2

Các khu vực còn lại

2

2

36

IV

Xã Tả Lủng

1

Đất bám trục đường QL 176 từ giáp ranh thị trấn Mèo Vạc đến giáp ranh xã Sủng Trà

1

1

65

2

Các khu vực còn lại

2

2

36

V

Xã Pải Lủng

1

Đất bám trục đường QL 4C và trung tâm xã

1

1

65

2

Các khu vực còn lại

2

2

36

VI

Xã Xín Cái

1

Đất bám trục đường chính và trung tâm xã

1

1

65

2

Các khu vực còn lại

2

2

36

VII

Xã Thượng Phùng

1

Đất bám trục đường chính và trung tâm xã

1

1

65

2

Các khu vực còn lại

2

2

36

VIII

Xã Sơn Vỹ

1

Đất bám trục đường từ ngã ba chợ cũ đi hết chợ mới (đoạn đường ra mốc 504 )

III

3

90

2

Đoạn từ bia tưởng niệm đi hết đoạn đường rộng trung tâm xã

III

3

90

3

Khu vực dân cư trung tâm xã không bám các trục đường chính

1

1

65

4

Các khu vực còn lại

2

2

36

IX

Xã Giàng Chu Phìn

1

Đất bám trục đường chính và trung tâm xã

1

1

65

2

Các khu vực còn lại

2

2

36

X

Xã Cán Chu Phìn

1

Đất bám trục đường chính và trung tâm xã

1

1

65

2

Các khu vực còn lại

2

2

36

XI

Xã Lũng Pù

1

Đất bám trục đường chính và trung tâm xã

1

1

65

2

Các khu vực còn lại

2

2

36

XII

Xã Khâu Vai

1

Đất bám trục đường chính và trung tâm xã

1

1

65

2

Các khu vực còn lại

2

2

36

XIII

Xã Nậm Ban

1

Đất bám trục đường chính và trung tâm xã

1

1

65

2

Các khu vực còn lại

2

2

36

XIV

Xã Tát Ngà

1

Đất bám trục đường chính và trung tâm xã

1

1

65

2

Các khu vực còn lại

2

2

36

XV

Xã Lũng Chinh

1

Đất bám trục đường chính và trung tâm xã

1

1

65

2

Các khu vực còn lại

2

2

36

XVI

Xã Niêm Sơn

1

Đất trung tâm xã từ đầu cầu treo đến cầu xi măng Nà Ngà

III

3

90

2

Đất bán trục đường Giao thông chính còn lại

1

1

65

3

Các khu vực còn lại

2

2

36

XVII

Xã Niêm Tòng

1

Đất bám trục đường chính và trung tâm xã

1

1

65

2

Các khu vực còn lại

2

2

36

B. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 57)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Khu vực và đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Mèo Vạc

1

Khu vực thị trấn gồm 5 tổ dân phố và 4 xóm (Chúng Pả A, Chúng Pả B, Sảng Pả A, Sảng Pả B )

II

1

30

2

Các xóm còn lại thuộc thị trấn Mèo Vạc

II

2

22,5

II

Xã Pả Vy

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến giáp ranh thị trấn (từ giáp đường vào đến chân núi)

II

1

30

2

Đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến ngã ba Xín Cái (từ giáp đường vào đến chân núi)

II

2

22,5

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

III

Xã Sủng Trà

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất giáp đường 176 từ Km 38 + 218 đến Km 40 + 218

III

1

21

2

Đất giáp đường 176 từ Km 40 + 218 đến giáp ranh xã Tả Lủng

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

IV

Xã Niêm Sơn

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường từ đầu cầu treo đến cầu xi măng Nà Ngà

III

1

21

2

Đất bám trục đường giao thông chính

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

V

Xã Tả Lủng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 từ giáp ranh thị trấn Mèo Vạc đến giáp ranh xã Sủng Trà

III

1

21

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

VI

Xã Sủng Máng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 đoạn giáp ranh xã Sủng Trà đến giáp đất Lũng Phìn

III

1

21

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

VII

Xã Lũng Chinh

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

21

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

VIII

Xã Khâu Vai

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

21

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

IX

Xã Lũng Pù

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

21

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

X

Xã Cán Chu Phìn

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

21

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

XI

Xã Giàng Chu Phìn

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

21

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

XII

Xã Nậm Ban

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

21

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

XIII

Xã Tát Ngà

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

21

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

XIV

Xã Niêm Tòng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

21

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

XV

Xã Pải Lủng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

21

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

XVI

Xã Xín Cái

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

21

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

XVII

Xã Thượng Phùng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

21

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

XVIII

Xã Sơn Vỹ

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

21

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

16

3

Đất trồng cây hàng năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

11

B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (BIỂU SỐ 58)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Mèo Vạc

1

Khu vực thị trấn gồm 5 tổ dân phố và 4 xóm (Chúng Pả A, Chúng Pả B, Sảng Pả A, Sảng Pả B )

II

1

29

2

Các Xóm còn lại thuộc thị trấn Mèo Vạc

II

2

22

II

Xã Pả Vy

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến giáp ranh thị trấn (giáp đường vào đến chân núi)

II

1

29

2

Đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến ngã ba Xín Cái (giáp đường vào đến chân núi )

II

2

22

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

III

Xã Sủng Trà

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất giáp đường 176 từ Km 38+218 đến Km 40+218

III

1

20

2

Đất giáp đường 176 từ Km 40 + 218 đến giáp ranh xã Tả Lủng

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

IV

Xã Niêm Sơn

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường từ đầu cầu treo đến cầu xi măng Nà Ngà

III

1

20

2

Đất bám trục đường giao thông chính

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

V

Xã Tả Lủng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 từ giáp ranh thị trấn Mèo Vạc đến giáp ranh xã Sủng Trà

III

1

20

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

VI

Xã Sủng Máng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 đoạn giáp ranh xã Sủng Trà đến giáp đất Lũng Phìn

III

1

20

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các 4347:4347 khu vực còn lại

III

3

10

VII

Xã Lũng Chinh

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

20

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

VIII

Xã Khâu Vai

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

20

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

IX

Xã Lũng Pù

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

20

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

X

Xã Cán Chu Phìn

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

20

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

XI

Xã Giàng Chu Phìn

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

20

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

XII

Xã Nậm Ban

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

20

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

XIII

Xã Tát Ngà

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

20

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

XIV

Xã Niêm Tòng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

20

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

XV

Xã Pải Lủng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

20

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

XVI

Xã Xín Cái

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

20

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

XVII

Xã Thượng Phùng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

20

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

XVIII

Xã Sơn Vỹ

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

20

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

15

3

Đất trồng cây lâu năm khác ở các khu vực còn lại

III

3

10

B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 59)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Mèo Vạc

1

Khu vực thị trấn gồm 5 tổ dân phố và 4 xóm ( Chúng Pả A, Chúng Pả B, Sảng Pả A, Sảng Pả B )

II

1

15

2

Các xóm còn lại thuộc thị trấn Mèo Vạc

II

2

11

II

Xã Pả Vy

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến giáp ranh thị trấn

II

1

15

2

Đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến ngã ba Xín Cái

II

2

11

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

III

Xã Sủng Trà

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất giáp đường 176 từ Km 38 + 218 đến Km 40 + 218

III

1

10,5

2

Đất giáp đường 176 từ Km 40 + 218 đến giáp ranh xã Tả Lủng

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

IV

Xã Niêm Sơn

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường từ đầu cầu treo đến cầu xi măng Nà Ngà

III

1

10,5

2

Đất bám trục đường giao thông chính

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

V

Xã Tả Lủng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 từ giáp ranh thị trấn Mèo Vạc đến giáp ranh xã Sủng Trà

III

1

10,5

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

VI

Xã Sủng Máng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 đoạn giáp ranh xã Sủng Trà đến giáp đất Lũng Phìn

III

1

10,5

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

VII

Xã Lũng Chinh

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

10,5

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

VIII

Xã Khâu Vai

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

10,5

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

IX

Xã Lũng Pù

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

10,5

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

X

Xã Cán Chu Phìn

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

10,5

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

XI

Xã Giàng Chu Phìn

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

10,5

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

XII

Xã Nậm Ban

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

10,5

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

XIII

Xã Tát Ngà

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

10,5

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

XIV

Xã Niêm Tòng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

10,5

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

XV

Xã Pải Lủng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

10,5

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

XVI

Xã Xín Cái

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

10,5

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

XVII

Xã Thượng Phùng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

10,5

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

XVIII

Xã Sơn Vỹ

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

10,5

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

8

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

3

5,5

B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 60)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thị trấn Mèo Vạc

1

Khu vực thị trấn gồm 5 tổ dân phố và 4 xóm (Chúng Pả A, Chúng Pả B, Sảng Pả A, Sảng Pả B)

II

1

9

2

Các xóm còn lại thuộc thị trấn Mèo Vạc

II

2

7

II

Xã Pả Vy

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến giáp ranh thị trấn

II

1

9

2

Đất bám trục đường QL 4c từ UBND xã đến ngã ba Xín Cái

II

2

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

III

Xã Sủng Trà

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất giáp đường 176 từ Km 38 + 218 đến Km 40 + 218

III

1

7

2

Đất giáp đường 176 từ Km 40 + 218 đến giáp ranh xã Tả Lủng

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

IV

Xã Niêm Sơn

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường từ đầu cầu treo đến cầu xi măng Nà Ngà

III

1

7

2

Đất bám trục đường giao thông chính

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

V

Xã Tả Lủng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 từ giáp ranh thị trấn Mèo Vạc đến giáp ranh xã Sủng Trà

III

1

7

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

VI

Xã Sủng Máng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường QL 176 đoạn giáp ranh xã Sủng Trà đến giáp đất Lũng Phìn

III

1

7

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

VII

Xã Lũng Chinh

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

7

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

VIII

Xã Khâu Vai

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

7

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

IX

Xã Lũng Pù

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

7

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

X

Xã Cán Chu Phìn

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

7

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

XI

Xã Giàng Chu Phìn

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

7

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

XII

Xã Nậm Ban

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

7

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

XIII

Xã Tát Ngà

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

7

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

XIV

Xã Niêm Tòng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

7

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

XV

Xã Pải Lủng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

7

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

XVI

Xã Xín Cái

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

7

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

XVII

Xã Thượng Phùng

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

7

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

XVIII

Xã Sơn Vỹ

1

Đất trung tâm xã, đất trong khu dân cư, đất bám trục đường chính

III

1

7

2

Đất bám trục đường liên thôn

III

2

5

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

3

3,5

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN ĐỒNG VĂN (TỪ BIỂU SỐ 61- BIỂU SỐ 66)

A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

A1. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC THỊ TRẤN ĐỒNG VĂN (BIỂU SỐ 61)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Đường phố

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Trung tâm thị trấn Đồng Văn

1

Đường Phố Cổ từ nhà ông Lương Triệu Thuận đến hết nhà ông Nguyễn Văn Khoa

I

1

405

2

Đường Nguyễn Trãi từ nhà hàng Cafe Phố Cổ đến cầu Huyện đội

I

1

405

3

Đường Nguyễn Trãi từ cầu Huyện đội đến hết Khách sạn Cao nguyên đá

I

1

405

4

Đường 3/2 từ Ngân hàng nông nghiệp đến ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Nguyễn Thị Minh

I

1

405

5

Đường 3/2 từ ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Mỷ đến cổng trường Trung tâm giáo dục thường xuyên

I

1

405

6

Đường 3/2 từ cổng trường TT giáo dục thường xuyên đến hết nhà ông Chá

II

1

305

7

Đường 19/5 từ nhà Công vụ đến ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Nguyễn Tiến Lực

I

1

405

8

Đường 19/5 từ ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực đến hết nhà ông Mai Thế Toàn

II

1

305

9

Đường 19/5 từ nhà ông Vàng Sính Phử đết hết Bệnh viện giáp nhà Nguyễn Tiến Bộ (Linh)

I

2

240

10

Đường 19/5 từ nhà ông Đại (Cúc) đến nhà ông Giàng Mí Sình (Sinh)

III

1

200

11

Đường 19/5 từ trang trại ông Trần Minh Chi đến cổng Trường Trung tâm dạy nghề

II

2

180

12

Đường Lý Thường Kiệt từ cầu Huyện đội đến hết Trường cấp III huyện

I

2

240

13

Đường Lý Thường Kiệt từ cổng trường Tiểu học huyện đến cổng đồn biên phòng

II

3

135

14

Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ cổng chợ mới đối diện nhà ông Sơn đến nhà bà Bùi Thị Kim (Khu chợ mới)

II

1

305

15

Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hợi đến nhà bà Bùi Thị Huệ (khu chợ mới)

II

1

305

16

Từ nhà ông Cao Ngọc Hồi đến nhà ông Nguyễn Gia Khanh (khu chợ mới)

II

1

305

17

Từ cổng chợ phụ thị trấn Đồng Văn giáp nhà ông Nhung Huệ theo đường chợ đến cổng chợ phụ đến đường vành đai giáp đất ở nhà ông Lương Triệu Choan (đường Trần Phú khu chợ mới)

II

1

305

18

Từ ngã ba HTX rượu Thiên Hương Đồng Văn đến ngã ba trường Xì Phài

III

2

125

19

Từ ngã ba điểm trường Xì Phài đến điểm trường Má Pắng

IV

1

105

20

Từ điểm trường Má Pắng đến ngã ba Thiên Hương

IV

1

105

21

Từ cầu Huyện đội đến Đồn Cao

IV

1

105

22

Đường phía sau Huyện đội đến Trường cấp III

III

2

125

23

Đường từ trường Chính trị vòng về sân vận động đến giáp nhà ông Thưởng

III

2

125

24

Đường Sùng Dũng Lù từ nhà ông Lù A Líu đến nhà ông Nhung Huệ

III

1

200

25

Đường cụt từ QL 4c đến nhà ông Lục Xuân Quẩy

II

2

180

26

Đường Sùng Dũng Lù từ nhà ông Nhung Huệ đến nối QL 4c trước cổng UBND huyện

I

1

405

27

Đường từ nhà ông Thành Hường đến khu 30 gian

II

3

135

28

Đường từ ngã ba hạt kiểm lâm đến phía sau Đài truyền hình huyện

III

2

125

29

Đường từ ngã ba hạt kiểm lâm đến khu 30 gian

II

3

135

30

Đường khu vực 30 gian

IV

1

105

31

Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ ngã ba nhà bà Minh đến nhà ông Nguyễn Gia Điền

I

1

405

32

Đường Trần Phú - từ nhà ông Kiếm đến nhà ông Nguyễn Văn Ân đường Trần Phú (đường vành đai cũ)

II

1

305

33

Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Lương Triệu Đông đến giáp nhà ông Nguyễn Thanh Tuân

I

2

240

34

Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Trần Ngọc Tùng (Phần) đến ngã ba nhà bà Huyền (Tuyên)

I

2

240

35

Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ ngã ba nhà bà Huyền (Tuyên) đến ngã ba nhà ông Lực (Khần)

II

1

305

36

Đường Phố Cổ từ nhà ông Khoa đến Trạm bơm nước

I

2

240

37

Đường QL 4C từ nhà ông Chá đến nhà Lùng Hương đối diện đường bê tông đi Lùng Lú

III

1

200

38

Từ nhà ga la ô tô (Chu Toản) đến cột mốc Km 142 đường QL 4c Đồng Văn đi Hà Giang

II

2

180

39

Từ cột mốc Km 142 đường QL 4c Đồng Văn đi Hà Giang.đến ngã ba Ma Lé

II

3

135

40

Đường từ ngã ba QL 4c qua thôn Quán Dín Ngài đến thôn Chúng Mung

IV

1

105

41

Đường từ ngã ba đồn biên phòng đến thôn Sì Phài

IV

1

105

42

Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề, đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng

IV

1

105

43

Từ ngã ba trường Xì Phài đi nhà ông Hạnh thôn Lài Cò

IV

1

105

44

Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò đến Miếu thờ thôn Má Lủ

IV

1

105

45

Từ Miếu thờ Má Lủ đến thôn Bản Mồ

IV

1

105

46

Các khu vực còn lại

III

3

90

II

Thị trấn Phố Bảng

1

Đường từ ngã ba hải quan đến cổng đồn biên phòng

I

1

405

2

Đường từ ngã ba hải quan đến ngã ba đường đi vào thôn Mo Só Tủng

I

1

405

3

Từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng đến Động Nguyệt

II

2

180

4

Từ cổng đồn biên phòng đến địa phận xã Phố Là

III

2

125

5

Đường từ ngã ba hải quan đến ngã ba chợ

I

1

405

6

Đường từ ngã ba chợ đến ngã ba đường nối đi cửa khẩu

II

1

305

7

Đường từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng đến trạm biên phòng cũ

III

1

200

8

Đường từ trạm biên phòng cũ đến cửa khẩu

II

3

135

9

Đường từ Hang Ong đến nhà bà Xuân

II

3

135

10

Đường từ nhà bà Xuân đến ngã ba chợ

II

2

180

11

Đường liên thôn từ ngã ba đường ô tô đi qua phía sau trại giống

IV

1

105

12

Các thôn còn lại

III

3

90

A2. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHU VỰC NÔNG THÔN (BIỂU SỐ 62)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Đường phố
và khu vực

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Xã Phố Cáo

1

Đường QL 4c từ ngã ba Phố Bảng đến chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to)

1

1

65

2

Đường QL 4c từ chân dốc Chín Khoanh (gốc cây nhội to) đến cầu ngã ba Phố Cáo

III

3

90

3

Đường QL 4c từ cầu ngã ba Phố Cáo qua chợ 200 m

III

2

125

4

Đường QL 4c từ cách chợ 200 m đến hết đường to

III

3

90

5

Từ ngã ba Phố Cáo đến nhà bà Hiêm

III

3

90

6

Từ nhà bà Hiêm đến trạm biên phòng

2

1

60

7

Các khu vực còn lại

2

2

36

II

Xã Sủng Là

1

Đường QL 4c từ chân dốc Phố Bảng đến đầu đường to

1

1

65

2

Đường QL 4c từ đầu đường to đến chân dốc Sáng Ngài

III

3

90

3

Đường QL 4c từ chân dốc xã Sáng Ngài đến giáp xã Sà Phìn

2

1

60

4

Các khu vực còn lại

2

2

36

III

Xã Sà Phìn

1

Đường QL 4c từ giáp ranh xã Sủng Là đến ngã ba đường vào nhà Vương

1

1

65

2

Đường QL 4c từ ngã ba đường vào nhà Vương đến Sà Phìn B

1

1

65

3

Đường QL 4c từ thôn Sà Phìn B đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng

1

2

40

4

Từ ngã ba QL 4c qua UBND xã 200 m đi thôn Thành Ma Tủng

1

1

65

5

Đường từ QL 4c vào nhà Vương

1

1

65

6

Các khu vực còn lại

2

2

36

IV

Xã Thài Phìn Tủng

1

Đường QL 4c từ giáp địa phận xã Sà Phìn đến Hồ treo

1

2

40

2

Đường QL 4c từ Hồ treo đến cua Nhèo Lủng

1

1

65

3

Từ giáp địa phận thị trấn Đồng Văn dọc theo đường nhựa đến khe Khía Lía

2

1

60

4

Các khu vực còn lại

2

2

36

V

Xã Vần Chải

1

Đường QL 4c từ dốc Thẩm Mã đến giáp hang Động Én huyện Yên Minh

1

1

65

2

Đường ô tô liên xã từ ngã ba QL 4c đến trường THCS xã

2

1

60

3

Đường ô tô liên xã từ trường THCS đến UBND xã

1

1

65

4

Từ UBND xã đến giáp địa phận xã Sủng Trái

2

1

60

5

Các khu vực còn lại

2

2

36

VI

Xã Lũng Thầu

1

Đường ô tô từ QL 4C đến cách UB xã 300 m

1

2

40

2

Khu vực UBND xã kéo dài ra 2 phía mỗi bên 300 m

1

1

65

3

Các khu vực còn lại

2

2

36

VII

Xã Lũng Phìn

1

Đường 176 từ biển địa phận xã Sủng Trà huyện Mèo Vạc đến cột mốc km 38 xã Lũng Phìn

III

3

90

2

Từ đường 176 cột mốc km 38 đến nhà ông Nguyễn Ngọc Bảo

III

2

125

3

Từ ngã ba Cờ Láng qua chợ 100m

III

2

125

4

Từ ngã ba chợ cũ đến nhà văn hóa

III

2

125

5

Từ ngã ba UBND xã đến nhà ông Cơ

III

2

125

6

Từ nhà ông Cơ đến giáp địa phận xã Hố Quáng Phìn

2

1

60

7

Các khu vực còn lại

2

2

36

VIII

Xã Sủng Trái

1

Từ ngã ba đường 176 đến UBND xã

2

1

60

2

Từ UBND xã qua trường học

1

1

65

3

Từ trường học đến giáp xã Vần Chải

2

1

60

4

Các khu vực còn lại

2

2

36

IX

Xã Hố Quáng Phìn

1

Đường ô tô giáp địa phận xã Lũng Phìn đến UB xã cũ

2

1

60

2

Từ UBND xã cũ đến Chợ

1

1

65

3

Các khu vực còn lại

2

2

36

X

Xã Tả Phìn

1

Dọc đường ô tô qua trung tâm UBND xã về mỗi phía 400 m

1

1

65

2

Các khu vực còn lại

2

2

36

XI

Xã Sính Lủng

1

Đường ô tô từ giáp xã Tả Phìn đến cách UBND xã 200 m

2

1

60

2

Khu vực UBND xã kéo dài 200 m theo đường ô tô về mỗi phía

1

1

65

3

Dọc đường ô tô qua UBND xã 200 m đến địa phận xã Lũng Phìn

2

1

60

4

Các khu vực còn lại

2

2

36

XII

Xã Phố Là

1

Đường ô tô từ UBND xã đến trường học

1

1

65

2

Các khu vực còn lại

2

2

36

XIII

Xã Lũng Táo

1

Đường ô tô từ trường THCS đến ngã ba trạm biên phòng

1

1

65

2

Đường từ ngã ba trạm biên phòng đến ngã ba xã Ma Lé

2

1

60

3

Các khu vực còn lại

2

2

36

XIV

Xã Ma Lé

1

Đường ô tô từ địa phận giáp xã Đồng Văn đến UBND xã

1

2

40

2

Từ UBND xã đến đồn biên phòng

1

1

65

3

Từ đồn biên phòng đến hết địa phận xã Lũng Cú

2

2

36

XV

Xã Lũng Cú

1

Dọc đường ô tô từ địa phận xã Ma Lé đến trường Trung học cơ sở Lũng Cú

III

4

60

2

Từ trường Trung học cơ sở Lũng Cú đến trường Tiểu học Lũng Cú

III

2

125

3

Trường Tiểu học xã Lũng Cú đến nhà văn hóa Lô Lô Chải

III

3

90

4

Từ UB xã đến hết chợ Lũng Cú

III

2

125

5

Từ giáp chợ đi qua thôn Thèn Pả đến ngã ba đường nhựa ô tô

1

1

65

6

Các vị trí còn lại

2

2

36

XVI

Xã Sảng Tủng

1

Dọc đường ô tô từ Sáng Ngài đến trường THCS

2

1

60

2

Từ trường THCS qua UBND xã đến thôn Sính Thầu dọc đường ô tô

1

1

65

3

Từ thôn Sính Thầu dọc đường ô tô đến giáp Hố Quáng Phìn

2

1

60

4

Các khu vực còn lại

2

2

36

XVII

Xã Tả Lủng

1

Từ ngã ba đường ô tô đi thôn Đậu Súng đến giáp địa phận thị trấn Đồng Văn

1

1

65

2

Khu vực UBND xã kéo dài ra 2 phía mỗi bên 300 m

1

1

65

3

Dọc đường ô tô từ thôn Há Chùa Lả đi thôn Đề Đay giáp địa phận huyện Mèo Vạc

2

1

60

4

Các khu vực còn lại

2

2

36

B. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

B1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (BIỂU SỐ 63)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Trung tâm thị trấn Đồng Văn

1

Đất trung tâm thị trấn Đồng Văn gồm 7 tổ dân phố: Tổ 1, tổ 2, tổ 3, tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7. Bao gồm đất trồng lúa nước chủ động tưới tiêu. Thung lũng Đồng Văn từ ngã ba nhà ông Chá theo suối về làng Nghiến phía sau nhà ông Khoa đến khách sạn Khải Hoàn dọc mép sau khu dân cư đường QL 4c khép về nhà ông Chá

II

1

30

2

Khu vực từ chợ Đồng Văn mới vòng về phòng Nông nghiệp đến nhà ông Líu về nhà Nhung Huệ đến phía sau khách sạn Hoàng Ngọc khép về đường Trần Phú (đường vành đai cũ)

II

1

30

3

Từ hang Hàm Hổ đến ngã ba đồn biên phòng về phía sau nhà ông Thưởng dọc theo đường QL 4c về trang trại nhà ông Chi đến thôn Ngài Lủng khép về hang Hàm Hổ

II

1

30

4

Khu vực phía sau trụ sở dân số cách phía sau khu dân cư 50 m đến phía sau UB TT Đồng Văn mới

II

1

30

5

Khu vực phía sau khu dân cư đường Trần Phú (đường vành đai cũ) tính từ phía sau nhà ông Điền ra 50 m đến phía sau khu vực san ủi đường Trần Phú (đường vành đai cũ)

II

1

30

6

Khu vực phía sau khu dân cư tính từ nhà ông Bảo đến chi nhánh điện tính từ mép sau khu dân cư về phía ruộng 50 m

II

1

30

7

Đất ruộng bậc thang khu trung tâm thị trấn Đồng Văn bao gồm khu vực trung tâm GD Thường xuyên, khu phía sau đường Trần Phú (đường vành đai cũ) , khu giáp xóm mới

II

1

30

8

Đất nương và đất trồng cây hàng năm khác thuộc khu vực huyện lỵ

II

2

22,5

9

Đất trồng lúa nước thuộc các thôn ngoài khu vực huyện lỵ, đất trong khu dân cư nông thôn

II

2

22,5

10

Đất dọc 2 bên đường ô tô từ ngã ba đường QL 4C đến địa phận xã Ma Lé sâu mỗi bên 50 m, tính từ mép đường

II

2

22,5

11

Đất hai bên đường ô tô từ đồn biên phòng qua thôn Má Pắng đến thôn Thiên Hương sâu vào mỗi bên 50m tính từ mép đường vào

II

2

22,5

12

Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề

II

2

22,5

13

Từ đồn biên phòng qua thôn Sì Phài đến thôn Bản Mồ

II

2

22,5

14

Từ cua nhà ông Chá đến ngã ba đường đi Ma Lé

II

2

22,5

15

Từ ngã ba đi Ma Lé đến Km số 5 đường ô tô Đồng Văn - Hà Giang (Biển báo khu vực biên giới)

II

2

22,5

16

Đất dốc và các các khu vực còn lại còn lại

II

3

15

II

Thị trấn Phố Bảng

1

Từ Hang Ong đi qua nhà nghỉ Hoa Hồng đến cổng chợ mới, từ chợ mới đi qua nhà ông Lý Vĩnh Lượng về chợ cũ, từ ngã ba hải quan đi xã Phố Là, sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

II

1

30

2

Từ nhà ông Lý Sùi Khuầy đi hang Động Nguyệt, từ cổng chợ mới đi trạm cửa khẩu biên phòng, từ trung tâm giống cây trồng đi Tả Kha vòng lên đường QL, đất ruộng bậc thang khu vực xóm Mới

II

1

30

3

Đất trồng cây hàng năm khác thuộc các thôn còn lại của thị trấn

II

2

22,5

III

Xã Phố Cáo

1

Từ ngã ba đường QL 4C Phố Bảng đến dốc Thẩm Mã dọc 2 bên đường sâu mỗi bên 50 m

III

1

21

2

Từ ngã ba QL 4C xã Phố Cáo dọc 2 bên đường ô tô đến chân dốc thôn Sảng Pả sâu mỗi bên 50 m

III

1

21

3

Đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc thung lũng xã Phố Cáo; đất trong khu dân cư thuộc các thôn bám quanh các trục đường ô tô của xã

III

1

21

4

Các khu vực còn lại

III

2

16

IV

Xã Lũng Táo

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

21

2

Đất canh tác bằng phẳng thuộc các thôn

III

1

21

3

Các vị trí còn lại thuộc đất dốc

III

2

16

V

Xã Sính Lủng

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

21

2

Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Tả Phìn qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn

III

1

21

3

Đất dốc và các loại đất khác còn lại

III

2

16

VI

Xã Phố Là

1

Khu vực trung tâm xã và khu vực trường học, đất trong khu dân cư của các thôn

III

1

21

2

Đất dọc 2 bên đường ô tô từ Phố Bảng đến trường học sâu mỗi bên 50 m, đất trồng lúa ruộng bậc thang, đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn

III

1

21

3

Đất dốc và các loại đất khác còn lại

III

2

16

VII

Xã Lũng Thầu

1

Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư

III

1

21

2

Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba QL 4C qua UB xã sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn còn lại

III

1

21

3

Đất dốc và các loại đất khác còn lại

III

2

16

VIII

Xã Vần Chải

1

Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư

III

1

21

2

Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba QL 4C đến địa phận xã Sủng Trái trừ khu vực Trung tâm xã; sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn còn lại

III

1

21

3

Đất dốc và các loại đất khác còn lại

III

2

16

IX

Xã Sủng Trái

1

Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư

III

1

21

2

Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Vần Chải đến giáp trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m; từ trung tâm xã đến đường QL 176; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn còn lại

III

1

21

3

Đất dốc và các loại đất khác còn lại

III

2

16

X

Hố Quáng Phìn

1

Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư

III

1

21

2

Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Phìn đến trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường; từ trung tâm xã đến địa phận xã Sảng Tủng, sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường, đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn còn

III

1

21

3

Đất dốc và các loại đất khác còn lại

III

2

16

XI

Xã Sà Phìn

1

Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư

III

1

21

2

Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận giáp xã Thài Phìn Tủng bám đường QL 4C đến địa phận xã Sủng Là sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn còn lại

III

1

21

3

Đất dốc và các loại đất khác còn lại

III

2

16

XII

Xã Thài Phìn Tủng

1

Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư

III

1

21

2

Đất dọc hai bên đường ô tô từ cua Nhèo Lủng đến giáp trung tâm UB xã; giáp khu vực trung tâm xã theo đường QL4c giáp địa phận xã Sà Phìn, đường ô tô vào xã Ma Lé từ giáp địa phận thị trấn Đồng Văn qua thôn Khía Lía giáp đất xã Ma Lé, sâu mỗi bên 50 m

III

1

21

3

Từ đầu đường nhựa QL 4C thôn Ha Bua Đa đi thôn Mua Súa

III

2

16

4

Các vị trí còn lại

III

2

16

XIII

Xã Tả Phìn

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

21

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Phìn ngoài khu vực trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm khác có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn

III

1

21

3

Đất dốc và các loại đất khác còn lại

III

2

16

XIV

Xã Tả Lủng

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

21

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Lủng ngoài khu vực trung tâm xã qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50 m; đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn

III

1

21

3

Đất dốc và các loại đất khác còn lại

III

2

16

XV

Xã Sảng Tủng

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

21

2

Dọc hai bên đường ô tô từ thôn Sáng Ngài xã Sủng Là đi vào xã Sảng Tủng ngoài khu vực trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường; đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn

III

1

21

3

Đất dốc và các loại đất khác còn lại

III

2

16

XVI

Xã Sủng Là

1

Khu vực trung tâm xã từ chân dốc Sủng Là đến chân dốc Phố Bảng sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường QL 4C và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

21

2

Dọc hai bên đường QL 4C từ xã Sà Phìn đến chân dốc xã Sủng Là; đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn

III

1

21

3

Đất dốc và các loại đất khác còn lại

III

2

16

XVII

Xã Lũng Cú

1

Khu vực trung tâm xã bao gồm toàn bộ thung lũng xã Lũng Cú, khu vực hồ Lô Lố Chải và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

21

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Lũng Cú ngoài khu vực trung tâm xã; đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn

III

1

21

3

Đất dốc và các loại đất khác còn lại

III

2

16

XVIII

Xã Lũng Phìn

1

Khu vực trung tâm xã từ ngã ba Cờ Láng qua UB xã 200m dọc 2 bên đường QL 176 sâu mỗi bên 50m và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

21

2

Dọc hai bên đường ô tô ngoài khu vực trung tâm xã; đất trồng cây hàng năm tại các thôn có địa hình bằng phẳng

III

1

21

3

Đất dốc và các loại đất khác còn lại

III

2

16

XIX

Xã Ma Lé

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

21

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Ma Lé ngoài khu vực trung tâm xã; đất trồng cây hàng năm có địa hình bằng phẳng thuộc các thôn

III

1

21

3

Đất dốc và các loại đất khác còn lại

III

2

16

B2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM ( BIỂU SỐ 64)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Trung tâm thị trấn Đồng Văn

1

Trục đường QL 4C giáp địa phận Mèo Vạc đến chân dốc cua ông Chá sâu mỗi bên 50m tính từ mép đường

II

1

29

2

Từ ngã ba hạt kiểm lâm dọc theo đường ôtô đến địa phận X Tả Lủng sâu mỗi bên 50m

II

1

29

3

Từ nguồn nước đến UB xã cũ

II

1

29

4

Từ UB xã cũ đến đồn biên phòng Đồng Văn sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

II

1

29

5

Từ sân vận động đến trường Chính trị

II

1

29

6

Từ nhà ông Nhung Huệ đến nhà ông Líu

II

1

29

7

Các khu vực còn lại bao gồm: Khu trung tâm GD thường xuyên, phía sau truyền hình

II

2

22

8

Đường QL 4C từ cua Ông Chá đến ngã ba đường đi xã Ma Lé, đường từ trường Ngài Lủng đến thôn Ngài Lủng, từ ngã ba QL 4C đến địa phận xã Ma Lé, đường ô tô từ đồn biên phòng đến thôn Khai Hoang sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường; đất trong khu dân cư

II

2

22

9

Đường từ thôn Khai Hoang đến thôn Sảng Ma Sao, đường từ Sì Phải đi Bản Mồ, đường từ Mã Pắng đi Thiên Hương sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

II

2

22

10

Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề

II

2

22

11

Các khu vực còn lại

II

3

14,5

II

Thị trấn Phố Bảng

1

Trục đường từ đồn biên phòng đến Hang Ong sâu mỗi bên 50 m; từ ngã ba chợ đến trạm biên phòng; từ trạm biên phòng về ngã ba hải quan; từ ngã ba hải quan đến trạm biên phòng cũ

II

1

29

2

Dọc hai bên đường vào thị trấn từ Hang Ong đến ngã ba trại giống; khu vực Trại giống dọc 2 bên đường phía sau trại giống sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

II

1

29

3

Đất các khu vực còn lại của thị trấn

II

3

14,5

III

Xã Phố Cáo

1

Khu TT xã, đất trong khu dân cư, dọc đường QL 4C từ dốc Chín Khoanh đến dốc Thẩm Mã sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

III

1

20

2

Từ ngã ba QL 4C xã Phố Cáo dọc 2 bên đường ô tô đến chân dốc thôn Sảng Pả sâu mỗi bên 50m, dọc đường QL 4C đến dốc Chín Khoanh

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

IV

Xã Lũng Táo

1

Khu vực trung tâm xã cách đất khu dân cư các thôn

III

1

20

2

Hai bên đường ô tô ngoài khu vực TT xã, hai bên đường sâu mỗi bên 50 m tính từ địa phận xã Sà Phìn đến ngã ba Ma Lé

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

V

Xã Sính Lủng

1

Khu vực xung quanh trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

20

2

Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Tả Phìn qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50m

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

VI

Xã Phố là

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

20

2

Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận thị trấn Phố Bảng đến trung tâm xã, từ Trung tâm xã đến trường học sâu mỗi bên 50 m

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

VII

Xã Lũng Thầu

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

20

2

Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Thầu, ngoài khu vực TT xã sâu mỗi bên 50 m

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

VIII

Xã Vần Chải

1

Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư

III

1

20

2

Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba QL 4C ngoài khu vực TT xã đến địa phận xã Sủng Trái sâu mỗi bên 50 m

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

IX

Xã Sủng Trái

1

Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư

III

1

20

2

Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba tỉnh lộ 176 đến TT xã, từ trung tâm xã theo đường ô tô đến địa phận xã Vần Chải sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

X

Hố Quáng Phìn

1

Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư

III

1

20

2

Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Phìn đến UBND xã cũ, từ khu chợ mới đến giáp địa phận xã Sảng Tủng sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

XI

Xã Sà Phìn

1

Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư

III

1

20

2

Đất dọc hai bên đường QL 4C từ địa phận xã Thài Phìn Tủng đến giáp xã Sủng Là sâu mỗi bên 50m tính từ mép đường

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

XII

Xã Thài Phìn Tủng

1

Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư

III

1

20

2

Hai bên đường QL 4 C từ cua Nhèo Lủng đến giáp trung tâm xã, từ hồ nước theo đường QL 4C đến giáp địa phận xã Sà Phìn sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

XIII

Xã Tả Phìn

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

20

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Phìn ngoài khu vực trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

XIV

Xã Tả Lủng

1

Khu vực trung tâm xã và đất tronng khu dân cư các thôn

III

1

20

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Lủng ngoài khu vực trung tâm xã qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50 m

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

XV

Xã Sảng Tủng

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

20

2

Dọc hai bên đường ô tô từ thôn Sáng Ngài xã Sủng Là đến trường THCS, từ trung tâm xã đến địa phận xã Hố Quáng Phìn sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

XVI

Xã Sủng Là

1

Khu vực từ chân dốc xã Sủng Là đến chân dốc ngã ba đi thị trấn Phố Bảng, đất trong khu dân cư

III

1

20

2

Dọc hai bên đường QL 4C từ địa phận xã Sà Phìn đến chân dốc xã Sủng Là sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

XVII

Xã Lũng Cú

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

20

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Lũng Cú ngoài khu vực trung tâm xã

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

XVIII

Xã Ma Lé

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

20

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Ma Lé ngoài khu vực trung tâm xã

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

XIX

Xã Lũng Phìn

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

20

2

Dọc 2 bên đường 176 đến ngã ba Cờ Láng, cách UB xã 200m về phía đường đi Sủng Trái đến địa phận xã Sủng trái, từ UBND xã đến địa phận Hố Quáng Phìn theo trục đường ô tô sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

III

1

20

3

Các khu vực còn lại

III

2

15

B3. ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (BIỂU SỐ 65)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Trung tâm thị trấn Đồng Văn

1

Trục đường QL 4C giáp địa phận Mèo Vạc đến chân dốc cua ông Chá sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

II

1

15

2

Từ ngã ba hạt kiểm lâm dọc theo đường ô tô đến địa phận xã Tả Lủng sâu mỗi bên 50 m

II

1

15

3

Từ nguồn nước đến UB xã cũ

II

1

15

4

Từ UB xã cũ đến đồn biên phòng Đồng Văn sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

II

1

15

5

Từ sân vận động đến trường Chính trị

II

1

15

6

Từ nhà ông Nhung Huệ đến nhà ông Líu

II

1

15

7

Các khu vực còn lại bao gồm: Khu trung tâm GD thường xuyên, phía sau truyền hình

II

2

11

8

Đường QL 4C từ cua ông Chá đến ngã ba đường đi xã Ma Lé, đường từ trường Ngài Lủng đến thôn Ngài Lủng, từ ngã ba QL 4C đến địa phận xã Ma Lé, đường ô tô từ đồn biên phòng đến thôn Khai Hoang sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường; đất trong khu dân cư

II

2

11

9

Đường từ thôn Khai Hoang đến thôn Sảng Ma Sao, đường từ Sì Phải đi Bản Mồ, đường từ Mã Pắng đi Thiên Hương sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

II

2

11

10

Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề

II

2

11

11

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

II

3

7,5

II

Thị trấn Phố Bảng

1

Trục đường từ đồn biên phòng đến Hang Ong sâu mỗi bên 50 m; từ ngã ba Chợ đến trạm biên phòng; từ trạm biên phòng về ngã ba hải quan; từ ngã ba hải quan đến trạm biên phòng cũ

II

1

15

2

Dọc hai bên đường vào thị trấn từ Hang Ong đến ngã ba trại giống; khu vực trại giống dọc 2 bên đường phía sau trại giống sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

II

1

15

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

II

3

7,5

III

Xã Phố Cáo

1

Khu TT xã, đất trong khu dân cư, dọc đường QL 4C từ dốc Chín Khoanh đến dốc Thẩm Mã sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

III

1

10,5

2

Từ ngã ba QL 4C xã Phố Cáo dọc 2 bên đường ô tô đến chân dốc thôn Sảng Pả sâu mối bên 50 m, Dọc đường QL 4C đến dốc Chín Khoanh

III

1

10,5

4

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

IV

Xã Lũng Táo

1

Khu vực trung tâm xã cách đất khu dân cư các thôn

III

1

10,5

2

Hai bên đường ô tô ngoài khu vực TT xã, hai bên đường sâu mỗi bên 50 m tính từ địa phận xã Sà Phìn đến ngã ba Ma Lé

III

1

10,5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

V

Xã Sính Lủng

1

Khu vực xung quanh trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

10,5

2

Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Tả Phìn qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50m

III

1

10,5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

VI

Xã Phố là

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

10,5

2

Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận thị trấn Phố Bảng đến trung tâm xã, từ Trung tâm xã đến trường học sâu mỗi bên 50 m

III

1

10,5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

VII

Xã Lũng Thầu

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

10,5

2

Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Thầu, ngoài khu vực TT xã sâu mỗi bên 50 m

III

1

10,5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

VIII

Xã Vần Chải

1

Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư

III

1

10,5

2

Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba QL 4C ngoài khu vực TT xã đến địa phận xã Sủng Trái sâu mỗi bên 50 m

III

1

10,5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

IX

Xã Sủng Trái

1

Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư

III

1

10,5

2

Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba Tỉnh lộ 176 đến TT xã, từ trung tâm xã theo đường ô tô đến địa phận xã Vần Chải sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

III

1

10,5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

X

Hố Quáng Phìn

1

Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư

III

1

10,5

2

Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Phìn đến UB xã cũ, từ khu Chợ mới đến giáp địa phận xã Sảng Tủng sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

III

1

10,5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

XI

Xã Sà Phìn

1

Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư

III

1

10,5

2

Đất dọc hai bên đường QL 4C từ địa phận xã Thài Phìn Tủng đến giáp xã Sủng Là sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

III

1

10,5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

XII

Xã Thài Phìn Tủng

1

Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư

III

1

10,5

2

Hai bên đường QL 4 C từ cua Nhèo Lủng đến giáp trung tâm xã, từ hồ nước theo đường QL 4C đến giáp địa phận xã Sà Phìn sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

III

1

10,5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

10,5

XIII

Xã Tả Phìn

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

10,5

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Phìn ngoài khu vực trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m

III

1

10,5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

XIV

Xã Tả Lủng

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

10,5

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Lủng ngoài khu vực trung tâm xã qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 50 m

III

1

10,5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

XV

Xã Sảng Tủng

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

10,5

2

Dọc hai bên đường ô tô từ thôn Sáng Ngài xã Sủng Là đến trường THCS , từ trung tâm xã đến địa phận xã Hố Quáng Phìn sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

III

1

10,5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

XVI

Xã Sủng Là

1

Khu vực từ chân dốc xã Sủng Là đến chân dốc ngã ba đi thị trấn Phố Bảng, đất trong khu dân cư

III

1

10,5

2

Dọc hai bên đường QL 4C từ địa phận xã Sà Phìn đến chân dốc xã Sủng Là sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

III

1

10,5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

XVII

Xã Lũng Cú

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

10,5

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Lũng Cú ngoài khu vực trung tâm xã

III

1

10,5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

XVIII

Xã Ma Lé

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

10,5

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Ma Lé ngoài khu vực trung tâm xã

III

1

10,5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

XIX

Xã Lũng Phìn

1

Khu vực trung tâm xã và đất tronng khu dân cư các thôn

III

1

10.5

2

Đọc 2 bên đường 176 đến ngã ba Cờ Láng, từ UBND xã đến địa phận huyện Yên Minh, từ UB xã đến địa phận Hố Quáng Phìn sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường

III

1

10.5

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản khác ở các khu vực còn lại

III

2

8

B4. ĐẤT LÂM NGHIỆP (BIỂU SỐ 66)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Mốc xác định

Vùng

Vị trí

Giá đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Trung tâm thị trấn Đồng Văn

1

Đất bám các trục đường sâu mỗi bên 500m

II

1

9

2

Trục đường QL 4C giáp địa phận Mèo Vạc đến Chân dốc cua ông Chá

II

1

9

3

Từ ngã ba hạt kiểm lâm đến nghĩa địa

II

1

9

4

Từ nguồn nước đến UBND xã cũ

II

1

9

5

Từ UB xã cũ đến đồn biên phòng Đồng Văn

II

1

9

6

Từ sân vận động đến trường Chính trị

II

1

9

7

Từ nhà ông Nhung Huệ đến nhà Ông Líu

II

1

9

8

Đất bám trục đường sâu mỗi bên 500 m

II

1

9

9

Từ nghĩa địa kéo dài 500 m đi về phía xã Tả Lủng

II

1

9

10

Từ cầu huyện đội lên Đồn Cao

II

1

9

11

Từ đồn biên phòng xuống thôn Xì Phài

II

1

9

12

Đường QL 4C từ cua Ông Chá đến ngã ba đường đi xã Ma Lé, đường từ trường Ngài Lủng đến thôn Ngài Lủng, từ ngã ba QL 4C đến địa phận xã Ma Lé, đường ô tô từ đồn biên phòng đến thôn Khai Hoang sâu mỗi bên 50 m tính từ mép đường; đất trong khu dân cư

II

2

7

13

Đường từ thôn Khai Hoang đến thôn Sảng Ma Sao, đường từ Sì Phải đi Bản Mồ, đường từ Mã Pắng đi Thiên Hương sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường

II

2

7

14

Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề

II

2

7

15

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

II

3

4.5

II

Thị trấn Phố Bảng

1

Đất bám các trục đường sâu mỗi bên 500m thuộc trung tâm thị trấn

II

1

9

2

Trục đường từ đồn biên phòng đến Hang Ong

II

1

9

3

Từ trạm biên phòng về ngã ba hải quan

II

1

9

4

Từ ngã ba hải quan đến đồn biên phòng

II

1

9

5

Từ ngã ba chợ đến ngã ba đường đi thôn Mò Só Tủng

II

1

9

6

Dọc hai bên đường vào thị trấn từ Hang Ong đến ngã ba trại giống

II

1

9

7

Khu vực trại giống dọc 2 bên đường phía sau trại giống

II

1

9

8

Đất bám trục đường sâu mỗi bên 500 m

II

1

9

9

Từ ngã ba đường QL 4c vòng về phía sau trại giống

II

1

9

10

Từ đồn biên phòng đến giáp ranh giới xã Phố Là

II

1

9

11

Từ Hang Ong đến giáp ranh giới xã Sủng Là

II

1

9

12

Từ trạm biên phòng đến cửa khẩu TT Phố Bảng

II

1

9

13

Dọc hai bên suối từ trại giống đến thôn Tả Kha

II

1

9

14

Các thôn còn lại của thị trấn

II

3

4,5

III

Xã Phố Cáo

1

Khu TT xã, đất trong khu dân cư, dọc đường QL 4c từ dốc Chín Khoanh đến dốc Thẩm Mã sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường

III

1

7

2

Từ ngã ba QL 4c xã Phố Cáo dọc 2 bên đường ô tô đến chân dốc thôn Sảng Pả sâu mối bên 500 m, dọc đường QL 4c đến dốc Chín Khoanh

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

IV

Xã Lũng Táo

1

Khu vực trung tâm xã cách đất khu dân cư các thôn

III

1

7

2

Hai bên đường ô tô ngoài khu vực TT xã , hai bên đường sâu mỗi bên 500 m tính từ địa phận xã Sà Phìn đến ngã ba Ma Lé

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

V

Xã Sính Lủng

1

Khu vực xung quanh trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

7

2

Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Tả Phìn qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 500m

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

VI

Xã Phố Là

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

7

2

Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận thị trấn Phố Bảng đến trung tâm xã, từ Trung tâm xã đến trường học sâu mỗi bên 500 m

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

VII

Xã Lũng Thầu

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

7

2

Dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Thầu, ngoài khu vực TT xã sâu mỗi bên 500 m

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

VIII

Xã Vần Chải

1

Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư

III

1

7

2

Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba QL 4C ngoài khu vực TT xã đến địa phận xã Sủng Trái sâu mỗi bên 500 m

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

IX

Xã Sủng Trái

1

Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư

III

1

7

2

Đất dọc hai bên đường ô tô từ ngã ba Tỉnh lộ 176 đến TT xã, từ trung tâm xã theo đường ô tô đến địa phận xã Vần Chải sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

X

Hố Quáng Phìn

1

Đất khu trung tâm UBND và đất trong khu dân cư

III

1

7

2

Đất dọc hai bên đường ô tô từ địa phận xã Lũng Phìn đến UB xã cũ, từ khu chợ mới đến giáp địa phận xã Sảng Tủng sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

XI

Xã Sà Phìn

1

Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư

III

1

7

2

Đất dọc hai bên đường QL 4C từ địa phận xã Thài Phìn Tủng đến giáp xã Sủng Là sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

XII

Xã Thài Phìn Tủng

1

Đất khu trung tâm UB và đất trong khu dân cư

III

1

7

2

Hai bên đường QL 4c từ cua Nhèo Lủng đến giáp trung tâm xã, từ hồ nước theo đường QL 4c đến giáp địa phận xã Sà Phìn sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

XIII

Xã Tả Phìn

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

7

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Phìn ngoài khu vực trung tâm xã sâu mỗi bên 50 m

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

XIV

Xã Tả Lủng

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

7

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Tả Lủng ngoài khu vực trung tâm xã qua UBND xã đến giáp huyện Mèo Vạc sâu mỗi bên 500 m

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

XV

Xã Sảng Tủng

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

7

2

Dọc hai bên đường ô tô từ thôn Sáng Ngài xã Sủng Là đến trường THCS, từ trung tâm xã đến địa phận xã Hố Quáng Phìn sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

XVI

Xã Sủng Là

1

Khu vực từ chân dốc xã Sủng Là đến chân dốc ngã ba đi thị trấn Phố Bảng, đất trong khu dân cư

III

1

7

2

Dọc hai bên đường QL 4c từ địa phận xã Sà Phìn đến chân dốc xã Sủng Là sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

XVII

Xã Lũng Cú

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

7

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Lũng Cú ngoài khu vực trung tâm xã

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

XVIII

Xã Ma Lé

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

7

2

Dọc hai bên đường ô tô đi vào xã Ma Lé ngoài khu vực trung tâm xã

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

XIX

Xã Lũng Phìn

1

Khu vực trung tâm xã và đất trong khu dân cư các thôn

III

1

7

2

Dọc 2 bên đường 176 đến ngã ba Cờ Láng, từ UB xã đến địa phận huyện Yên Minh, từ UBND xã đến địa phận Hố Quáng Phìn sâu mỗi bên 500 m tính từ mép đường

III

1

7

3

Đất lâm nghiệp khác ở các khu vực còn lại

III

2

5

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 221/2012/QĐ-UBND ngày 16/02/2012 về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2012

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


267

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.92.98
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!