|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 429/QĐ-BQP 2022 công bố văn bản hết hiệu lực toàn bộ thuộc Bộ Quốc phòng
Số hiệu:
|
429/QĐ-BQP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Quốc phòng
|
|
Người ký:
|
Võ Minh Lương
|
Ngày ban hành:
|
11/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
QUỐC PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
429/QĐ-BQP
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT
PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; được sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế Bộ Quốc phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ (68 văn bản); Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực một phần (13 văn bản) thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Quốc phòng 6 tháng cuối năm 2021.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Quốc phòng và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Đ/c Bộ trưởng (để
b/c);
- Thủ trưởng BQP;
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP;
- C20: TTVP, các phòng, Kiểm toán, ban, TT;
- Cục Kiểm tra văn bản/BTP;
- Vụ Pháp chế BQP;
- Cổng TTĐT BQP (để đăng tải);
- Lưu; VT, PC. Nhung 99.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Võ Minh Lương
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-BQP ngày 11/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực thi hành
|
Ngày
hết hiệu lực thi hành
|
1. Lĩnh vực quốc phòng
|
1
|
Quyết
định
|
124/2002/QĐ-BQP
16/9/2002
|
Ban hành Định mức dự toán xây dựng công
trình chiến đấu (phần công sự, đường hầm)
|
Được thay thế bằng Thông tư số
86/2021/TT-BQP ngày 13/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Định mức dự
toán xây dựng công trình chiến đấu (Mật)
|
01/9/2021
|
2
|
Quyết
định
|
32/2003/QĐ-BQP
03/4/2003
|
Ban hành Quy chế quản lý công nghệ
đóng tàu quân sự
|
Được thay thế bằng Thông tư số
96/2021/TT-BQP ngày 19/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế
đóng tàu quân sự (Mật)
|
05/9/2021
|
3
|
Quyết
định
|
95/2003/QĐ-BQP
07/8/2003
|
Về việc ban hành Quy trình kỹ thuật
dò mìn, xử lý bom mìn, vật nổ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
121/2021/TT-BQP ngày 20/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng ban hành Quy trình kỹ thuật điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ
|
05/11/2021
|
4
|
Quyết
định
|
165/2004/QĐ-BQP
13/12/2004
|
Hướng dẫn áp dụng Quy trình kỹ thuật
và định mức dự toán dò mìn, xử lý bom mìn vật nổ
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
182/2021/TT-BQP ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
14/02/2022
|
5
|
Quyết
định
|
177/2005/QĐ-BQP
04/11/2005
|
Về việc ban hành Bảng giá ca máy và
thiết bị thi công dò tìm, xử lý bom mìn, vật nổ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
122/2021/TT-BQP ngày 20/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng hướng dẫn xác định Đơn giá ca máy và thiết bị thi công rà phá bom mìn,
vật nổ
|
05/11/2021
|
6
|
Quyết
định
|
80/2007/QĐ-BQP
03/5/2007
|
Về việc ban hành Bảng giá ca máy và
thiết bị thi công dò tìm, xử lý bom mìn, vật nổ dưới biển
|
7
|
Quyết
định
|
117/2007/QĐ-BQP
30/7/2007
|
Về việc ban hành Định mức dự toán
rà phá bom mìn, vật nổ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
123/2021/TT-BQP ngày 20/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác định
Định mức dự toán và quản lý chi phí trong dự toán rà phá bom mìn vật nổ
|
05/11/2021
|
8
|
Thông
tư
|
243/2011/TT-BQP
31/12/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng
trang bị kỹ thuật (Mật)
|
Được thay thế bằng Thông tư số
141/2011/TT-BQP ngày 12/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về quản lý,
sử dụng trang bị kỹ thuật trong Quân đội nhân dân Việt Nam và Dân quân tự vệ
(Mật)
|
28/12/2021
|
9
|
Thông
tư
|
129/2012/TT-BQP
04/12/2012
|
Ban hành Quy chế đóng tàu quân sự
|
Được thay thế bằng Thông tư số
96/2021/TT-BQP ngày 19/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế
đóng tàu quân sự (Mật)
|
05/9/2021
|
10
|
Thông
tư
|
154/2013/TT-BQP
19/8/2013
|
Về việc ban hành Quy trình kỹ thuật
rà phá bom mìn, vật nổ dưới biển
|
Được thay thế bằng Thông tư số
121/2021/TT-BQP ngày 20/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng ban hành Quy trình kỹ thuật điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ
|
05/11/2021
|
11
|
Thông
tư
|
155/2013/TT-BQP
19/8/2013
|
Về việc ban hành Định mức dự toán
rà phá bom mìn, vật nổ dưới biển
|
Được thay thế bằng Thông tư số
123/2021/TT-BQP ngày 20/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng hướng dẫn xác định Định mức dự toán và quản lý chi phí trong dự toán rà
phá bom mìn vật nổ
|
05/11/2021
|
12
|
Thông
tư
|
165/2014/TT-BQP
19/11/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp khai
thác, sử dụng máy bay Casa-212-400 và hệ thống thiết bị tuần thám biển
MSS-6000
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
182/2021/TT-BQP ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
14/02/2022
|
2. Lĩnh vực công tác chính trị
|
13
|
Quyết
định
|
03/2006/QĐ-BQP
06/01/2006
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn chức vụ
cán bộ Quân đội nhân dân Việt Nam thuộc Tổng cục Công nghiệp quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
126/2021/TT-BQP ngày 28/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Tổng cục Công nghiệp quốc
phòng
|
02/11/2021
|
14
|
Thông
tư
|
108/2015/TT-BQP
25/9/2015
|
Ban hành tiêu chuẩn chức vụ cán bộ
chính ủy, chính trị viên cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tổng Tham mưu - Cơ quan Bộ
Quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
47/2021/TT-BQP ngày 19/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn
chức vụ cán bộ thuộc Bộ Tổng Tham mưu - Cơ quan Bộ Quốc phòng
|
04/7/2021
|
15
|
Thông
tư
|
111/2015/TT-BQP
25/9/2015
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn chức vụ
cán bộ chính ủy, chính trị viên cơ quan, đơn vị thuộc Tổng cục Công nghiệp quốc
phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
126/2021/TT-BQP ngày 28/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn
chức vụ cán bộ thuộc Tổng cục Công nghiệp quốc phòng
|
02/11/2021
|
16
|
Thông
tư
|
69/2014/TT-BQP
26/6/2014
|
Quy định tên gọi, cấp bậc quân hàm
cao nhất đối với sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
127/2021/TT-BQP ngày 01/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tên gọi,
chức danh tương đương, cấp bậc quân hàm cao nhất đối với sĩ quan chuyên môn -
kỹ thuật - nghiệp vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam (Mật)
|
15/11/2021
|
17
|
Thông
tư
|
88/2014/TT-BQP
02/7/2014
|
Quy định và hướng dẫn thể thức, kỹ thuật
trình bày, quản lý văn bản quyết định nhân sự cán bộ trong Quân đội
|
Được thay thế bằng Thông tư số
120/2021/TT-BQP ngày 12/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng quy định thể thức, kỹ thuật trình bày và đăng ký, quản lý quyết định về
nhân sự cán bộ trong Bộ Quốc phòng
|
01/11/2021
|
18
|
Thông
tư
|
182/2017/TT-BQP
03/8/2017
|
Hướng dẫn việc hỗ trợ kinh phí cho
các doanh nghiệp Quân đội chi trả tiền lương tháng và kinh phí đóng bảo hiểm
xã hội đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong thời gian nghỉ chuẩn bị
hưu
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
182/2021/TT-BQP ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
14/02/2022
|
18
|
Thông
tư
|
216/2017/TT-BQP
11/9/2017
|
Ban hành tiêu chuẩn chức vụ cán bộ
thuộc Binh chủng Thông tin liên lạc
|
Được thay thế bằng Thông tư số
136/2021/TT-BQP ngày 23/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn
chức vụ cán bộ thuộc Binh chủng Thông tin liên lạc
|
08/12/2021
|
3. Lĩnh vực công tác hậu cần
|
19
|
Quyết
định
|
1574/2003/QĐ-BQP
06/8/2003
|
Thành lập Ủy ban Dân số, Gia đình
và Trẻ em Bộ Quốc phòng và ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức
bộ máy của Ủy ban (Ban) Dân số, Gia đình và Trẻ em các cấp
trong Quân đội
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
182/2021/TT-BQP ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
14/02/2022
|
4. Lĩnh vực công tác kỹ thuật
|
20
|
Thông
tư
|
102/2016/TT-BQP
29/6/2016
|
Quy định về đăng ký, quản lý, sử dụng
xe cơ giới trong Bộ Quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
169/2021/TT-BQP ngày 23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về đăng
ký, quản lý, sử dụng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng
|
08/02/2022
|
21
|
Thông
tư
|
172/2018/TT-BQP
27/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Thông tư số 102/2016/TT-BQP ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
22
|
Thông
tư
|
102/2021/TT-BQP
22/7/2021
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều tại Thông tư số 102/2016/TT-BQP ngày 29/6/2016 và Thông tư số
172/2018/TT-BQP ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
5. Lĩnh vực công tác giáo dục đào tạo
|
23
|
Quyết
định
|
39/2003/QĐ-BQP
22/4/2003
|
Ban hành Quy chế tổ chức đào tạo, quản
lý học viên quân sự nước ngoài trong nhà trường Quân đội
nhân dân Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
135/2021/TT-BQP ngày 18/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế
quản lý, đào tạo học viên quân sự nước ngoài trong nhà trường Quân đội nhân
dân Việt Nam (Mật)
|
05/12/2021
|
24
|
Quyết
định
|
2461/2010/QĐ-
BQP 13/7/2010
|
Về việc ban hành Chương trình khung
đào tạo cán bộ cấp chiến thuật, chiến dịch
|
Được thay thế bằng Thông tư số
69/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương
trình khung đào tạo theo chức vụ cho các đối tượng của học viện Lục quân (Mật)
|
05/8/2021
|
25
|
Thông
tư
|
72/2014/TT-BQP
27/6/2014
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đại học cho các đối tượng của Học viện Phòng không - Không quân
|
Được thay thế bằng Thông tư số
132/2021/TT-BQP ngày 12/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương
trình khung giáo dục đại học của Học viện Phòng không - Không quân (Mật)
|
30/11/2021
|
26
|
Thông
tư
|
86/2014/TT-BQP
02/7/2014
|
Ban hành Chương trình khung đào tạo
theo chức vụ cho các đối tượng của Học viện Hậu cần
|
Được thay thế bàng Thông tư số
130/2021/TT-BQP ngày 12/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương
trình khung đào tạo theo chức vụ của Học viện Hậu cần (Mật)
|
30/11/2021
|
27
|
Thông
tư
|
91/2014/TT-BQP
02/7/2014
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đại học ngành Chỉ huy - Kỹ thuật công binh cho học viên Quân đội nhân dân Việt
Nam, học viên Quân đội nhân dân Lào và học viên Quân đội Hoàng gia Campuchia
|
Được thay thế bằng Thông tư số 159/2021/TT-BQP
ngày 08/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương trình khung giáo
dục đại học của Trường Sĩ quan Công binh (Mật)
|
22/01/2022
|
28
|
Thông
tư
|
41/2016/TT-BQP
30/3/2016
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đại học ngành Chỉ huy - Kỹ thuật công binh cho học viên Quân đội nhân dân Việt
Nam (hoàn thiện từ cao đẳng)
|
Được thay thế bằng Thông tư số
159/2021/TT-BQP ngày 08/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương
trình khung giáo dục đại học của Trường Sĩ quan Công binh (Mật)
|
22/01/2022
|
29
|
Thông
tư
|
93/2014/TT-BQP
02/7/2014
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đại học ngành chỉ huy - Tham mưu pháo binh (học viên Quân đội nhân dân Lào)
và Chương trình khung giáo dục đại học ngành Chỉ huy - Tham mưu pháo binh (học
viên Quân đội Hoàng gia Campuchia)
|
Được
thay thế bằng Thông tư số 145/2021/TT-BQP ngày 17/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng ban hành Chương trình khung giáo dục đại học của Trường Sĩ quan Pháo
binh (Mật)
|
02/01/2022
|
30
|
Thông
tư
|
23/2015/TT-BQP
21/3/2015
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đại học ngành Chỉ huy - Tham mưu pháo binh (hoàn thiện từ cao đẳng)
|
31
|
Thông
tư
|
57/2016/TT-BQP
20/4/2016
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đại học ngành Chỉ huy - Tham mưu pháo binh
|
33
|
Thông
tư
|
71/2014/TT-BQP
27/6/2014
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đại học cho các đối tượng của Học viện Kỹ thuật quân sự
|
Được thay thế bằng Thông tư số
146/2021/TT-BQP ngày 17/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương
trình khung giáo dục đại học của Học viện Kỹ thuật quân sự (Mật)
|
02/01/2022
|
34
|
Thông
tư
|
18/2015/TT-BQP
31/3/2015
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đại học ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Chương trình khung giáo dục
đại học ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
35
|
Thông
tư
|
27/2016/TT-BQP
23/3/2016
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đại học ngành Chỉ huy - Tham mưu thông tin (hoàn thiện từ cao đẳng)
|
Được thay thế bằng Thông tư số
143/2021/TT-BQP ngày 17/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương
trình khung giáo dục đại học của Trường Sĩ quan Thông tin (Mật)
|
02/01/2022
|
36
|
Thông
tư
|
28/2016/TT-BQP
23/3/2016
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đại học ngành Chỉ huy - Tham mưu thông tin (hoàn thiện từ sĩ quan 03 năm)
|
37
|
Thông
tư
|
73/2017/TT-BQP
02/7/2017
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đại học ngành Chỉ huy - Tham mưu thông tin (hoàn thiện từ cao đẳng)
|
38
|
Thông
tư
|
74/2017/TT-BQP
02/7/2017
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đại học ngành Chỉ huy - Tham mưu thông tin (học viện Quân đội Hoàng gia Campuchia)
|
39
|
Thông
tư
|
24/2016/TT-BQP
23/3/2016
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đại học ngành Chỉ huy - Kỹ thuật hóa học
|
Được thay thế bằng Thông tư số
147/2021/TT-BQP ngày 17/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương
trình khung giáo dục đại học của Trường Sĩ quan Phòng hóa (Mật)
|
01/01/2022
|
40
|
Thông
tư
|
31/2016/TT-BQP
23/3/2016
|
Ban hành Chương trình khung đào tạo
khung đào tạo trung (lữ), sư đoàn trưởng không quân
|
Được thay thế bằng Thông tư số
133/2021/TT-BQP ngày 12/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương
trình khung đào tạo trung (lữ), sư đoàn trưởng không quân (Mật)
|
30/11/2021
|
41
|
Thông
tư
|
53/2016/TT-BQP
20/4/2016
|
Ban hành Chương trình khung đào tạo
khung đào tạo giảng viên tăng, thiết giáp
|
Được thay thế bằng Thông tư số 160/2021/TT-BQP
ngày 08/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương trình khung giáo
dục đại học và đào tạo giảng viên của Trường Sĩ quan Tăng, thiết giáp (Mật)
|
22/01/2022
|
42
|
Thông
tư
|
71/2017/TT-BQP
05/4/2017
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đại học ngành Chỉ huy - Kỹ thuật tăng, thiết giáp
|
43
|
Thông
tư
|
75/2017/TT-BQP
05/4/2017
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đại học ngành Chỉ huy - Tham mưu đặc công
|
Được thay thế bằng Thông tư số
142/2021/TT-BQP ngày 17/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương
trình khung giáo dục đại học của Trường Sĩ quan Đặc công (Mật)
|
01/01/2022
|
44
|
Thông
tư
|
154/2017/TT-BQP
26/6/2017
|
Ban hành Chương trình khung giáo dục
đào tạo chính ủy trung, sư đoàn quân chủng, Bộ đội Biên phòng, Cảnh sát biển
|
Được thay thế bằng Thông tư số
68/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương
trình khung đào tạo theo chức vụ cho các đối tượng của học viện Chính trị (Mật)
|
05/8/2021
|
45
|
Thông
tư
|
22/2019/TT-BQP
08/3/2019
|
Quy định và hướng dẫn thực hiện công
tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội
|
Được
thay thế bằng Thông tư số 59/2021/TT-BQP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng quy định và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường
trong Quân đội
|
11/6/2021
|
46
|
Thông
tư
|
28/2020/TT-BQP
10/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 22/2019/TT-BQP ngày 08/3/2019
|
47
|
Thông
tư
|
64/2020/TT-BQP
30/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 22/2019/TT-BQP ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định
và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội và
Thông tư số 28/2020/TT-BQP ngày 10/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BQP ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng
|
6. Lĩnh vực công tác đối ngoại
|
48
|
Thông
tư
|
88/2010/TT-BQP
02/7/2010
|
Ban hành Quy chế tổ chức, quản lý
và phối hợp công tác đối ngoại quân sự
|
Được thay thế bằng Thông tư số
152/2021/TT-BQP ngày 21/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết
một số điều và hướng dẫn thi hành Nghị định số 22/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của
Chính phủ quy định về đối ngoại quốc phòng (Mật)
|
05/01/2021
|
49
|
Thông
tư
|
95/2015/TT-BQP
25/8/2015
|
Quy định trình tự, thủ tục xây dựng,
ký kết, gia nhập, thực hiện điều ước quốc tế; xây dựng, ký kết, thực hiện thỏa
thuận quốc tế trong Quân đội nhân dân
|
Được thay thế bằng Thông tư số
105/2021/TT-BQP ngày 04/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng quy định việc xây dựng, ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế trong
Quân đội nhân dân
|
19/9/2021
|
7. Lĩnh vực công tác tài chính
|
50
|
Thông
tư
|
39/2010/TT-BQP
10/5/2010
|
Quy định quản lý vốn nhà nước đầu
tư vào doanh nghiệp khác và quản lý sử dụng quỹ xã hội, quỹ từ thiện, vốn
khác của Bộ Quốc phòng
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 182/2021/TT-BQP
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
14/02/2022
|
51
|
Thông
tư
|
223/2017/TT-BQP
12/9/2017
|
Quy định về quyết toán dự án hoàn
thành thuộc các nguồn vốn đầu tư trong Bộ Quốc phòng
|
52
|
Thông
tư
|
78/2020/TT-BQP
23/6/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức
tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân chủng, binh chủng, bệnh nhân điều trị,
học viên quân sự quốc tế; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ và chế độ bồi
dưỡng hàng năm (Mật)
|
Được thay thế bằng Thông tư số
168/2021/TT-BQP ngày 18/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn,
định lượng ăn và mức tiền ăn cơ bản bộ binh, quân chủng, binh chủng, bệnh
nhân điều trị, học viên quân sự quốc tế; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm
vụ; chế độ an, bồi dưỡng hàng năm (Mật)
|
31/01/2022
|
53
|
Thông
tư
|
84/2018/TT-BQP
23/6/2018
|
Quy định chế độ ăn thêm diễn tập đối
với các cơ quan, đơn vị trong Quân đội (Mật)
|
Được thay thế bằng Thông tư số 168/2021/TT-BQP
ngày 18/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn, định lượng
ăn và mức tiền ăn cơ bản bộ binh, quân chủng, binh chủng, bệnh nhân điều trị,
học viên quân sự quốc tế; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ; chế độ an,
bồi dưỡng hàng năm (Mật)
|
31/01/2022
|
8. Lĩnh vực công tác kế hoạch và đầu tư
|
54
|
Thông
tư
|
101/2017/TT-BQP
27/4/2017
|
Quy định về phân cấp, ủy quyền quyết
định đầu tư; lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư trong Bộ Quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số 128/2021/TT-BQP
ngày 01/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về lập, thẩm định, quyết
định chủ trương đầu tư; phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư; lập, thẩm định,
phê duyệt dự án đầu tư công trong Bộ Quốc phòng
|
16/11/2021
|
9. Lĩnh vực công tác Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
55
|
Quyết
định
|
45/2002/QĐ-BQP
21/3/2002
|
Ban hành 06 TCN 920:2001, Máy thu
AR-7030 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 182/2021/TT-BQP
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
14/02/2022
|
56
|
Quyết
định
|
311/2003/QĐ-BQP
31/12/2003
|
Ban hành TQSA 987:2002, Máy thu
IC-PRC sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
|
57
|
Thông
tư
|
231/2010/TT-BQP
20/12/2010
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
1223:2010, Mặt nạ phòng độc MV-5
|
Được thay thế bằng Thông tư số
181/2021/TT-BQP ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 1223:2021, Mặt nạ phòng độc MV-5 (Mật)
|
14/02/2022
|
58
|
Thông
tư
|
215/2011/TT-BQP
20/12/2011
|
Quy định về dấu nghiệp vụ, quản lý
và sử dụng dấu nghiệp vụ trong hoạt động kiểm định, thử nghiệm thuộc lĩnh vực
quân sự, quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
138/2021/TT-BQP ngày 25/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về dấu
nghiệp vụ, quản lý và sử dụng dấu nghiệp vụ trong hoạt động kiểm định, hiệu
chuẩn, thử nghiệm thuộc lĩnh vực quân sự, quốc phòng
|
10/12/2021
|
59
|
Thông
tư
|
127/2012/TT-BQP
03/12/2012
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
1563:2012, Xăng ô tô RON 83 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Được thay thế bằng Thông tư số
154/2021/TT-BQP ngày 06/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 1563:2021, Xăng ô tô RON 83 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm
tra
|
21/01/2022
|
60
|
Thông
tư
|
193/2014/TT-BQP
26/12/2014
|
Ban hành Tiêu chuẩn 1822:2014,
Trang phục Dân quân tự vệ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
94/2021/TT-BQP ngày 16/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
1822:2021, Trang phục Dân quân tự vệ
|
01/9/2021
|
61
|
Thông
tư
|
32/2015/TT-BQP
09/4/2015
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
1479:2015, Thiết bị chặn thu trinh sát phát lệnh định hướng CH/CKT-804
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
182/2021/TT-BQP ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
14/02/2022
|
10. Lĩnh vực công tác công nghệ thông tin
|
62
|
Thông
tư
|
180/2013/TT-BQP
07/10/2013
|
Ban hành Quy định bảo mật, an toàn
mạng máy tính quân sự trong Quân đội nhân dân Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
156/2021/TT-BQP ngày 08/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định bảo mật
thông tin trên mạng trong Bộ Quốc phòng (Mật)
|
21/01/2022
|
11. Lĩnh vực công tác thanh tra
|
63
|
Thông
tư
|
30/2010/TT-BQP
24/3/2010
|
Quy định danh mục các nhóm ngành,
ngành công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi chức danh đối với cán bộ, nhân
viên trong Quân đội nhân dân Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
80/2021/TT-BQP ngày 08/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thời hạn
người có chức vụ, quyền hạn trong Quân đội không được thành lập, giữ chức
danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp, hợp tác xã thuộc lĩnh vực trước
đây mình có trách nhiệm quản lý sau khi thôi giữ chức vụ; quy định danh mục
và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
Quốc phòng
|
25/8/2021
|
64
|
Thông
tư
|
59/2016/TT-BQP
21/4/2016
|
Quy định tiếp công dân trong Bộ Quốc
phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
166/2021/TT-BQP ngày 16/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiếp
công dân trong Bộ Quốc phòng
|
01/02/2022
|
12. Lĩnh vực công tác pháp chế
|
65
|
Thông
tư
|
04/2019/TT-BQP
10/01/2019
|
Ban hành Chương trình xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật năm 2019 của Bộ Quốc phòng
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
182/2021/TT-BQP ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
14/02/2022
|
66
|
Thông
tư
|
186/2019/TT-BQP
04/12/2019
|
Ban hành Chương trình xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật năm 2020 của Bộ Quốc phòng
|
13. Lĩnh vực văn thư lưu trữ
|
67
|
Thông
tư
|
72/2011/TT-BQP
29/4/2011
|
Quy định bảo mật nội dung thông tin
khi sử dụng phương tiện liên lạc tại quần đảo Trường Sa và DK1 (Mật)
|
Được thay thế bằng Thông tư ố
155/2021/TT-BQP ngày 08/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy định
bảo mật thông tin trên các vùng biển, đảo, nhà giàn thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Quốc phòng (Mật)
|
21/01/2022
|
68
|
Thông
tư
|
91/2012/TT-BQP
26/7/2012
|
Chương I, III, V và Mục 1, 2, 3, 4
Chương II, Quy chế về công tác văn thư, lưu trữ và bảo mật tài liệu trong
Quân đội
|
Được thay thế bằng Thông tư số 80/2019/TT-BQP
ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế về công tác văn
thư, lưu trữ trong Bộ Quốc phòng
|
01/8/2019
|
Chương IV
|
Được thay thế bằng Thông tư số
166/2020/TT-BQP ngày 25/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về công tác
bảo vệ bí mật nhà nước trong Bộ Quốc phòng
|
10/02/2021
|
Mục 5 Chương II Quy chế về công tác
văn thư được thay thế bằng Thông tư
|
Được thay thế bằng Thông tư số
125/2021/TT-BQP ngày 21/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng quy định mẫu con dấu, tổ chức khắc dấu, đăng ký và quản lý, sử dụng con
dấu của cơ quan, đơn vị các cấp trong Bộ Quốc phòng
|
05/11/2021
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-BQP ngày 11/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1. Lĩnh vực công tác chính trị
|
1
|
Thông
tư
|
Thông tư số 131/2011/TT-BQP ngày
15/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế hoạt động của Ban Vì sự
tiến bộ của phụ nữ trong Quân đội nhân dân Việt Nam
|
- Khoản 3 Điều 4;
- Tên gọi Điều 5; khoản 3, 4 Điều
5;
- Bổ sung khoản 7 Điều 10;
- Điều 16.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông
tư số 167/2021/TT-BQP ngày 16/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
28/01/2022
|
2. Lĩnh vực công tác hậu cần
|
2
|
Thông
tư
|
Thông tư số 296/2017/TT-BQP ngày
24/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trong Bộ Quốc phòng
|
- Điều 5;
- Khoản 3 Điều 11;
- Khoản 5 Điều 12
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông
tư số 106/2021/TT-BQP ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về
thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở trong Bộ
Quốc phòng
|
20/9/2021
|
3
|
Thông
tư
|
Thông tư số 171/2017/TT-BQP ngày
24/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, màu sắc trang phục
nghiệp vụ cửa khẩu và tuần tra song phương của Bộ đội Biên phòng
|
- Khoản 1 Điều 11;
- Khoản 2 Điều 13;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 14;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 15;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 16;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 17;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 18;
- Khoản 2 Điều 19;
- Khoản 2 Điều 20;
- Phụ lục ban hành kèm theo Thông
tư
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông
tư số 110/2021/TT-BQP ngày 23/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định
về kiểu mẫu, màu sắc trang phục nghiệp vụ của các lực lượng trong Quân đội
nhân dân Việt Nam
|
08/10/2021
|
4
|
Thông
tư
|
Thông tư số 172/2017/TT-BQP ngày
24/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, màu sắc trang phục
nghiệp vụ công tác của lực lượng làm nhiệm vụ trên tàu mặt nước, tàu ngầm và
trang phục dự lễ của hạ sĩ quan, binh sĩ Hải quân đối ngoại
|
- Khoản 1, khoản 2 Điều 3;
- Khoản 1 Điều 4;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 5;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 6;
- Khoản 2 Điều 7;
- Phụ lục ban hành kèm theo Thông
tư.
|
5
|
Thông
tư
|
Thông tư số 175/2017/TT-BQP ngày
24/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, màu sắc trang phục
nghiệp vụ canh gác và kiểm soát quân sự trong Quân đội
|
- Điểm a khoản 1 Điều 6;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 16;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 17;
- Khoản 1 Điều 19;
- Khoản 2 Điều 24;
- Phụ lục ban hành kèm theo Thông
tư.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông
tư số 110/2021/TT-BQP ngày 23/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định
về kiểu mẫu, màu sắc trang phục nghiệp vụ của các lực lượng trong Quân đội
nhân dân Việt Nam
|
08/10/2021
|
6
|
Thông
tư
|
Thông tư số 281/2017/TT-BQP ngày
03/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, màu sắc trang phục
nghiệp vụ của lực lượng chuyên trách chống khủng bố
|
- Khoản 2 Điều 3;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 4;
- Khoản 2 Điều 5;
- Khoản 2 Điều 6;
- Khoản 2 Điều 8;
- Khoản 2 Điều 9;
- Khoản 2 Điều 12;
- Khoản 2 Điều 14;
- Khoản 2 Điều 15;
- Khoản 2 Điều 17;
- Khoản 2 Điều 18;
- Phụ lục ban hành kèm theo Thông
tư.
|
7
|
Thông
tư
|
Thông tư số 10/2019/TT-BQP ngày
22/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn, chế độ quân nhu đối
với lực lượng làm nhiệm vụ ở Quần đảo Trường Sa, Nhà giàn DK, bảo vệ Thềm lục
địa và xây dựng tuyến biên giới Việt Nam - Lào (Mật)
|
- Tiêu đề Điều 10;
- Sửa đổi khoản 3 Điều 10;
- Bổ sung khoản 5 Điều 10.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông
tư số 72/2021/TT-BQP ngày 23/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ
sung một số điều và Phụ lục của Thông tư số 10/2019/TT-BQP ngày 22/01/2019 của
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn, chế độ quân nhu đối với lực lượng
làm nhiệm vụ ở Quần đảo Trường Sa, Nhà giàn DK, bảo vệ Thềm lục địa và xây dựng
tuyến biên giới Việt Nam - Lào (Mật)
|
08/8/2021
|
3. Lĩnh vực công tác kỹ thuật
|
8
|
Thông
tư
|
Thông tư số 08/2017/TT-BQP ngày
06/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong
Bộ Quốc phòng
|
- Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 10;
- Khoản 1 Điều 11;
- Khoản 1 Điều 12;
- Khoản 1 Điều 14;
- Khoản 1 Điều 15;
- Khoản 1 và 2 Điều 16;
- Khoản 9, 10 và 11 Điều 21;
- Khoản 1 Điều 22.
- Bãi bỏ Điều 23
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư
số 137/2021/TT-BQP ngày 25/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BQP ngày 06/01/2017 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị, vật
tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trong Bộ Quốc phòng
|
06/12/2021
|
4. Lĩnh vực công tác Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
9
|
Quyết
định
|
Quyết định số 1736/QĐ-QP ngày
01/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
1. 06 TCN 563:1996; Pháo tự hành CY
152mm. Yêu cầu kỹ thuật;
2. 06 TCN 564:1996; Pháo tự hành CY
122mm. Yêu cầu kỹ thuật;
3. 06 TCN 624:1997; Mỡ bảo quản
MNI. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
4. 06 TCN 625:1997; Mỡ bảo quản
BQ-17. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
5. 06 TCN 626:1997; Mỡ bảo quản MN
3 (Mỡ chịu khí hậu biển). Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
6. 06 TCN 664:1997; Thuốc phóng keo
hai gốc. Phương pháp thử trắc quang;
7. 06 TCN 661:1997; Đạn lục quân. Định
mức cất chứa trong nhà kho cấp chiến lược, chiến dịch;
8. 06 TCN 654:1997; Pháo mặt đất.
Phân cấp chất lượng;
9 06 TCN 655:1997; Pháo cao xạ.
Phân cấp chất lượng;
12. 06 TCN 608:1997; Đài dẫn bay gần
PCБH - 4H sau sửa chữa lớn. yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
13. 06 TCN 609:1997 Ra đa hạ cánh
PCΠ - 10 sau sửa chữa lớn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
|
Bãi bỏ Tiêu chuẩn 06TCN 608:1997,
đài dẫn bay gần PCbH-4H sau sửa chữa lớn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp,
kiểm tra
|
Được thay thế bằng Thông tư số
88/2021/TT-BQP ngày 13/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 608:2021, Đài dẫn bay gần PCEH-4H sau sửa chữa lớn - Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp kiểm tra (Mật)
|
30/8/2021
|
Bãi bỏ Tiêu chuẩn 06TCN 609:1997,
Ra đa hạ cánh PCΠ-10 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
|
Được thay thế bằng Thông tư số
89/2021/TT-BQP ngày 13/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 609:2021, Ra đa hạ cánh PCΠ-10 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp kiểm tra (Mật)
|
30/8/2021
|
10
|
Quyết
định
|
Quyết định số 17/2003/QĐ-QP ngày
25/02/2003 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
1. 06 TCN 924:2002, Tổ hợp tên lửa
ΠEЧOPAC-125M. Bệ phóng 5Π73 sau sửa
chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
2. 06 TCN 925:2002, Tổ hợp tên lửa C-75M.
Bệ phóng CM-90 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
3. 06 TCN 926:2002, Tổ hợp huấn luyện
tên lửa phòng không AKKOPД 5Г sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
kiểm tra;
4. 06 TCN 927:2002, Xe nạp khí Ni
tơ YГ3C-MA-131 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
5. 06 TCN 928:2002, Đài đối không
P-845 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
|
Bãi bỏ Tiêu chuẩn 06TCN 926:2002, Tổ
hợp huấn luyện tên lửa phòng không AKKOPД 5Г98 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp kiểm tra
|
Được thay thế bằng Thông tư số
90/2021/TT-BQP ngày 13/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 926:2021, Xe luyện tập và kiểm tra trắc thủ 5Г98 (AKKOPД) sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp kiểm tra (Mật)
|
30/8/2021
|
11
|
Quyết
định
|
Quyết định số 23/2005/QĐ-QP ngày 16/02/2005
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A:
1. TQSA 1077:2004, Trạm khí nén
YKC-400B-Π4 sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
2. TQSA 1078:2004, Xe nạp nhiên liệu
T3A-7,5-5334 sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
3. TQSA 1079:2004, Tên lửa P- 60MK
sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
4. TQSA 1080:2004, Đài hướng dẫn
ΠAP-8CC sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
|
Bãi bỏ Tiêu chuẩn TQSA 1080:2004,
Đài hướng dẫn ΠAP-8CC sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
|
Được thay thế bằng Thông tư số
87/2021/TT-BQP ngày 13/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 1080:2021, Đài hướng dẫn ΠAP-8CC sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp kiểm tra (Mật)
|
30/8/2021
|
12
|
Thông
tư
|
Thông tư số 317/2017/TT-BQP ngày
31/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về hoạt động giám định chất
lượng hàng quốc phòng trong lĩnh vực quân sự quốc phòng
|
- Khoản 3 Điều 7;
- Khoản 1, 3 Điều 19;
- Khoản 1 Điều 21;
- Điều 28;
- Khoản 3 Điều 30
- Bổ sung khoản 3 Điều 32
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông
tư số 112/2021/TT-BQP ngày 24/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 317/2017/TT-BQP ngày 31/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về hoạt
động giám định chất lượng hàng quốc phòng trong lĩnh vực quân sự quốc phòng
|
11/10/2021
|
5. Lĩnh vực công tác tài chính
|
13
|
Thông
tư
|
Thông tư số 149/2018/TT-BQP ngày
10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn quản lý kinh phí đào tạo đối
với học viên quân sự quốc tế trong thời gian học tập, tập huấn, bồi dưỡng tại
các cơ sở đào tạo của Quân đội
|
- Điểm d khoản 2 Điều 5;
- Khoản 2 Điều 6.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông
tư số 168/2021/TT-BQP ngày 18/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định
tiêu chuẩn, định lượng ăn và mức tiền ăn cơ bản bộ binh, quân chủng, binh chủng,
bệnh nhân điều trị, học viên quân sự quốc tế; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm
nhiệm vụ; chế độ ăn, bồi dưỡng hàng năm (Mật)
|
31/01/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 429/QĐ-BQP năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Quốc phòng 6 tháng cuối năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 429/QĐ-BQP ngày 11/02/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Quốc phòng 6 tháng cuối năm 2021
7.242
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|