ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 576/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 05
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
278/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
chính tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 266/TTr-STC ngày 02 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tài chính tỉnh An Giang.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình được
ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm soát TTHC – VPCP;
- TT. UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, P.TH;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh An Giang)
1) Tên thủ
tục: xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục
từ 30 ngày trở lên
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành
liên tục từ 30 ngày trở lên
|
Thời gian ban hành
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định
trình tự tiếp nhận hồ sơ Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh
nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với cán bộ, công
chức thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận
tải tỉnh An Giang;
- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Văn
bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLVTPTNL: Quản lý vận tải
phương tiện và người lái.
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả
kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Giao thông đường bộ;
- Luật phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
- Nghị quyết số 105/2023/QH15
ngày 10/11/2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;
- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản
lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện: Xe
kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã kinh
doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng ô tô (bản chụp)
|
x
|
|
-
|
Đơn xin tạm dừng lưu hành
theo Mẫu số 05 tại Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- Trường hợp chưa đủ điều kiện:
02 ngày làm việc (16 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp đủ điều kiện: 03
ngày làm việc (24 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường
Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu
chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Gửi hồ sơ đăng ký tạm dừng
lưu hành (đối với trường hợp mang phương tiện đến địa phương khác sử dụng) tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của TTPVHCC kiểm tra hồ sơ
|
Doanh nghiệp kinh doanh vận tải
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTPVHCC kiểm tra hồ sơ, nếu hợp lệ thì thực hiện số hóa hồ sơ và luân
chuyển hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Giao thông vận tải
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
01 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ:
|
|
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Trường hợp chưa đủ điều kiện:
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Thông báo về việc không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành theo Mẫu số 06 tại Phụ lục II ban hành
kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP để trả lại doanh nghiệp hoàn thiện lại hồ
sơ
|
chuyên viên xử lý
|
08 giờ
|
|
Bước 4.2
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở ký xác nhận
|
Lãnh đạo phòng
|
2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký xác
nhận
|
Ban Giám đốc Sở
|
2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6, 7
|
Trường hợp đủ điều kiện:
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ tham
mưu lãnh đạo ký xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành, đồng thời lập Biên bản
tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II ban hành
kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
|
chuyên viên xử lý
|
12 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4.2
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo Sở ký xác nhận
|
Lãnh đạo phòng
|
4 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký xác
nhận
|
Ban Giám đốc Sở
|
4 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6, 7
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số,
chuyển trả kết quả
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 6
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực
hiện thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
Ghi chú
|
1
|
Mẫu 5
|
Đơn xin tạm dừng lưu hành
|
|
…
|
|
|
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Thông báo về việc không đủ điều
kiện đăng ký tạm dừng lưu hành theo Mẫu số 06 tại Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
|
3
|
Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển
hiệu kinh doanh vận tải theo Mẫu
số 07 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
|
4
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
số 05
TÊN ĐƠN VỊ ĐĂNG
KIỂM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
|
........., ngày....
tháng.... năm 20...
|
ĐƠN
XIN TẠM DỪNG LƯU HÀNH
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải…..
Tên: Doanh nghiệp, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã (gọi chung là doanh nghiệp)
Số ĐKKD:.......................
cấp ngày:.............................................................
Địa chỉ cơ
quan:............................................................................................
Đề nghị Sở Giao thông vận tải
xem xét, chấp thuận và thực hiện tạm giữ phù hiệu, biển hiệu làm cơ sở cho… (Tên
doanh nghiệp)... để làm căn cứ xác định thuộc diện không chịu phí sử dụng
đường bộ đối với các phương tiện nêu dưới đây:
Số TT
|
Loại xe
|
Biển số xe
|
Số phù hiệu, biển hiệu (nếu có)
|
Thời gian dự kiến tạm dừng hoạt động
|
1
|
...
|
...
|
...
|
Từ ngày ... đến ngày ...
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh…………………….
xác nhận các xe nêu trên đúng là xe thuộc sở hữu của doanh nghiệp; doanh nghiệp
xin tạm dừng lưu hành từ ngày... tháng... năm....
Sở Giao thông vận tải đã lập biên
bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu của xe kể từ ngày ... tháng ... năm ....
Đơn này được lập thành 03 bản,
02 bản giao cho chủ phương tiện (01 bản lưu, 01 bản để kèm hồ sơ gửi đơn vị
đăng kiểm trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày Sở Giao thông vận tải xác nhận
vào đơn làm thủ tục xác định xe dừng sử dụng), 01 bản lưu tại Sở Giao thông vận
tải.
LÃNH ĐẠO SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN DOANH
NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
|
2) Tên thủ
tục: Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu
|
Thời gian ban hành
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình
tự tiếp nhận hồ sơ đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với cán bộ, công
chức thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận
tải tỉnh An Giang.
- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Văn
bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLVTPTNL: Quản lý vận tải
phương tiện và người lái.
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả
kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Giao thông đường bộ;
- Luật phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
- Nghị quyết số 105/2023/QH15
ngày 10/11/2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;
- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản
lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện: Xe
kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã kinh
doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên khi đáp ứng các
yêu cầu sau:
- Chủ phương tiện đã nộp Đơn
xin tạm dừng lưu hành.
- Sở Giao thông vận tải đã
xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành.
- Đơn vị đăng kiểm đã lập
Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ, ban hành Quyết định
về việc bù trừ phí sử dụng đường bộ hoặc lập Biên lai thu phí trong trường hợp
chưa nộp phí cho thời gian dừng lưu hành.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
- Quyết định về việc bù trừ
phí sử dụng đường bộ hoặc Biên lai thu phí trong trường hợp chưa nộp phí cho
thời gian dừng lưu hành (nộp bản chụp và mang bản chính để đối chiếu).
|
x
|
|
-
|
- Đơn đề nghị trả lại phù hiệu,
biển hiệu theo Mẫu số 09 tại Phụ lục
II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 02
ngày (16 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường
Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu
chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Gửi hồ sơ xin cấp lại phù hiệu,
biển hiệu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của TTPVHCC kiểm tra hồ sơ
|
Doanh nghiệp kinh doanh vận tải
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTPVHCC kiểm tra hồ sơ, nếu hợp lệ thì thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển
hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Giao thông vận tải
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
01 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
08 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo Sở ký xác nhận
|
Lãnh đạo phòng
|
2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký xác
nhận
|
Ban Giám đốc Sở
|
2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6, 7
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số,
chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực
hiện thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
Ghi chú
|
1
|
Mẫu 9
|
Đơn đề nghị trả lại phù hiệu,
biển hiệu
|
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
số 09
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........,
ngày ... tháng .. năm 20..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Trả
lại phù hiệu, biển hiệu
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải.......
Tên tôi
là:........................................................................................................
Số hộ chiếu/CCCD/CMND hoặc số định
danh cá nhân:.......... cấp ngày:................ tại:.................................................................................................
Đại diện cho:..................................................................................................
Giấy giới thiệu số:..........................................................................................
Ngày…/…/202.. , tôi đã có Đơn xin
tạm dừng lưu hành và đã nộp phù hiệu, biển hiệu để làm căn cứ xác định thời
gian tạm dừng hoạt động của các phương tiện. Nay tôi làm đơn này đề nghị quý Sở
xem xét trả lại phù hiệu, biển hiệu cho các phương tiện sau đây để được tiếp tục
lưu hành, bao gồm:
Số TT
|
Loại xe
|
Biển số xe
|
Đơn vị cấp
|
Số phù hiệu, biển hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cảm ơn!
|
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
3) Tên thủ
tục: Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc
hệ thống giao thông đường bộ
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường
thuộc hệ thống giao thông đường bộ
|
Thời gian ban hành
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH:
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống
giao thông đường bộ.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với cán bộ, công
chức thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận
tải tỉnh An Giang.
- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Văn
bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLVTPTNL: Quản lý vận tải
phương tiện và người lái.
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả
kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Giao thông đường bộ;
- Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015;
- Nghị quyết số 105/2023/QH15
ngày 10/11/2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;
- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản
lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện: Xe
ô tô của doanh nghiệp không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ
thống giao thông đường bộ (chỉ được cấp Giấy chứng nhận kiểm định và không cấp
Tem kiểm định theo quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ Giao thông vận tải), chỉ sử dụng
trong phạm vi Trung tâm sát hạch lái xe, nhà ga, cảng, khu khai thác khoáng sản,
nông, lâm, ngư nghiệp, công trường xây dựng (giao thông, thủy lợi, năng lượng).
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Bản chụp giấy đăng ký xe (của
từng xe xin xác nhận)
|
x
|
|
-
|
Đơn xin xác nhận xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường
bộ theo Mẫu số 10 tại Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
|
x
|
|
-
|
Bản chụp giấy đăng ký kinh
doanh hoặc giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
03 ngày làm việc (24 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp đủ điều kiện: 10
ngày làm việc (80 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ
Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu
chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Gửi hồ sơ xin xác nhận xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường
bộ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của TTPVHCC kiểm tra hồ sơ
|
Doanh nghiệp
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTPVHCC kiểm tra hồ sơ, nếu hợp lệ thì thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển
hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Giao
thông vận tải
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
01 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ:
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn
thảo Thông báo doanh nghiệp bổ sung hồ sơ
|
chuyên viên xử lý
|
12 giờ
|
|
Bước 4.2
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo Sở ký xác nhận
|
Lãnh đạo phòng
|
4 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký xác
nhận
|
Ban Giám đốc Sở
|
4 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6, 7
|
Trường hợp đủ điều kiện:
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem
xét, tiến hành kiểm tra thực tế doanh nghiệp và xác nhận vào Đơn xin xác nhận
ô tô không tham gia giao thông nếu các phương tiện đủ điều kiện theo nội dung
kê khai của doanh nghiệp
|
chuyên viên xử lý
|
60 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4.2
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở ký xác nhận
|
Lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký xác
nhận
|
Ban Giám đốc Sở
|
8 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6, 7
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số,
chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Theo mục 6
|
Bước 6
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
Ghi chú
|
1
|
Mẫu 10
|
Đơn xin xác nhận Xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường
bộ
|
|
|
|
|
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
số 10
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ
NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ..........
|
............,
ngày… tháng… năm 20…
|
ĐƠN
XIN XÁC NHẬN
Xe
ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông
đường bộ
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải…..
Tên đơn vị đề nghị:..........................................................................................
Số ĐKKD:
........................... cấp
ngày:...........................................................
Địa chỉ:............................................................................................................
1. Đề nghị của đơn vị
Đề nghị Sở Giao thông vận tải
kiểm tra và xác nhận phương tiện thuộc sở hữu của doanh nghiệp chúng tôi là xe
dùng để........, để làm căn cứ xác định thuộc diện không chịu phí sử dụng đường
bộ đối với các phương tiện nêu dưới đây:
Số TT
|
Loại xe
|
Biển số xe
|
Tuyến đường/khu vực hoạt động
|
1
|
Ví dụ: Xe tải
|
14M-1234
|
Mỏ Than Mông Dương
|
2
|
|
|
|
2. Sở Giao thông vận tải đã kiểm
tra và xác nhận các phương tiện nêu trên là các xe dùng để.....; theo đúng nội
dung đã kê khai. Đơn vị phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai
và sử dụng phương tiện.
Đơn này được lập thành 03 bản,
02 bản giao cho chủ phương tiện (01 bản lưu, 01 bản để kèm hồ sơ gửi đơn vị
đăng kiểm làm thủ tục xác định xe dừng sử dụng), 01 bản lưu tại Sở Giao thông vận
tải./.
LÃNH ĐẠO SỞ
GTVT
(Ký tên, đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|