|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1795/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Hòa Bình
Số hiệu:
|
1795/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1795/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 22 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
617/TTr-SNN ngày 14 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính (27 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ
lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và cơ
quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trưởng Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.05)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1795/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện/xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Cán bộ, công chức/Phòng chuyên môn Chi cục/UBND cấp huyện,
xã
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở/Chi cục/UBND cấp huyện, xã
(B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Văn thư (Chi cục/Sở/UBND cấp huyện,
xã)
(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung
tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện/xã)
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- Cấp mới: 10 ngày
|
0,5
|
08 (Phòng nuôi trồng khai thác và
phát triển nguồn lợi)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
- Cấp lại: 03 ngày
|
0,5
|
1,5 (Phòng nuôi trồng khai thác và
phát triển nguồn lợi)
|
0,5
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
- Cấp mới: 10 ngày
|
0,5
|
08 (Phòng nuôi trồng khai thác và
phát triển nguồn lợi)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
- Cấp lại: 03 ngày
|
0,5
|
1,5 (Phòng nuôi trồng khai thác và
phát triển nguồn lợi)
|
0,5
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5 (Văn
thư Chi cục)
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày
|
0,5
|
08 (Phòng nuôi trồng khai thác và
phát triển nguồn lợi)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
4
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
07 ngày
|
0,5
|
05 (Phòng nuôi trồng khai thác và phát
triển nguồn lợi)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
5
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc khai thác từ tự nhiên
|
- 03 ngày làm việc (xác nhận nguồn
gốc)
|
0,5
|
1,5 (Phòng nuôi trồng khai thác và
phát triển nguồn lợi)
|
0,5
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
- 07 ngày làm việc (xác nhận mẫu vật)
|
0,5
|
05 (Phòng nuôi trồng khai thác và
phát triển nguồn lợi)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày
|
0,5
|
03 (Phòng nuôi trồng khai thác và
phát triển nguồn lợi)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
II
|
Lĩnh vực
Thú y
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y)
|
- Cấp mới: 05 ngày
|
0,5
|
03 (Phòng Thú y)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
- Gia hạn: 03 ngày
|
0,5
|
01 (Phòng Thú y)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày
|
0,5
|
01 (Phòng Thú y)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày
|
0,5
|
06 (Phòng Thú y)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5 (Văn
thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày
|
0,5
|
03 (Phòng Thú y)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
15 ngày
|
0,5
|
13 (Phòng Thú y)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
20 ngày
|
0,5
|
03 (Phòng Thú y)
|
01 (Lãnh
đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày
|
0,5
|
18 (Phòng Thú y)
|
01 (Lãnh
đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày
|
0,5
|
13 (Phòng Thú y)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5 (Văn
thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày (đã được đánh giá định kỳ
có thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng)
|
0,5
|
05 (Phòng Thú y)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
- 17 ngày (chưa được đánh giá định
kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng)
|
0,5
|
15 (Phòng Thú y)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày (đã được đánh giá định kỳ
có thời gian đánh giá không quá 12 tháng)
|
0,5
|
5 (Phòng Thú y)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
- 17 ngày (trường hợp còn lại)
|
0,5
|
15 (Phòng Thú y)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày
|
0,5
|
0,5 (Phòng Thú y)
|
0,5
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5 (Văn
thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở
có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày
|
0,5
|
18 (Phòng Thú y)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
13
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với
cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20
ngày
|
0,5
|
18
(Phòng Thú y)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13
ngày
|
0,5
|
11
(Phòng Thú y)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
01 ngày (Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận
an toàn dịch bệnh,...)
|
Chủ hàng đăng
ký kiểm dịch với Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh thống nhất
về thời gian, địa điểm kiểm dịch (không qua Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh)
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Trạm
kiểm dịch Chẩn đoán, Xét nghiệm và điều trị bệnh động vật
thực hiện
|
|
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
04 ngày (Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất
phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật,...)
|
Chủ hàng đăng ký kiểm dịch với Chi
cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh thống nhất về thời gian, địa điểm kiểm dịch
(không qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Trạm
kiểm dịch Chẩn đoán, Xét nghiệm và điều trị bệnh động vật thực hiện
|
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật
thủy sản:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
|
Chủ hàng đăng ký
kiểm dịch với Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh thống nhất về thời gian, địa điểm
kiểm dịch (không qua Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Trạm
kiểm dịch Chẩn đoán và Xét nghiệm và điều trị bệnh động vật thực hiện
|
|
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
+ Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản làm giống
xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch
bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
Chủ hàng gửi hồ sơ đăng ký kiểm dịch
đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh thống nhất về thời gian, địa điểm kiểm dịch
(không qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Trạm
kiểm dịch Chẩn đoán, Xét nghiệm và điều trị bệnh động vật thực hiện
|
|
|
|
Lĩnh vực Trồng
trọt
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
45
ngày
|
0,5
|
39 (Chi cục Trồng trọt và BVTV)
|
05
(Lãnh đạo Sở)
|
0,5
(Văn thư Sở)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
2
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
30
ngày
|
0,5
|
24 (Chi cục Trồng trọt và BVTV)
|
05
(Lãnh đạo Sở)
|
0,5
(Văn thư Sở)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
|
Lĩnh vực Lâm
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký mã số cơ
sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm
II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Các loài thực vật rừng, động vật rừng
Nhóm II; các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES: 05 ngày.
|
0,5
|
03 (Phòng Bảo vệ rừng và bảo tồn
thiên nhiên)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
Kiểm tra thực tế: không quá 30 ngày
(nếu cần)
|
0,5
|
17 (Phòng Bảo vệ rừng và bảo tồn
thiên nhiên)
|
02
(Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Các loài thủy sản thuộc Phụ lục II
CITES: 05 ngày.
|
0,5
|
03 (Phòng nuôi trồng khai thác và
phát triển nguồn lợi)
|
01
(Lãnh đạo Chi cục Thủy sản)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Kiểm tra thực tế: không quá 30 ngày
(nếu cần)
|
0,5
|
27 (Phòng nuôi trồng khai thác và
phát triển nguồn lợi)
|
02
(Lãnh đạo Chi cục Thủy sản)
|
0,5
(Văn thư Chi cục)
|
Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1795/QĐ-UBND ngày 22/08/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
2.880
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|