|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
242/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Võ Thị Ánh Xuân
|
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 242/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày
25 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
14/TTr-CP ngày 10/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch
Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Thị Ánh Xuân
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-CTN ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
nước)
|
1.
|
Lê Quốc Sang, sinh ngày 14/3/1993 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Đambri, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai
sinh số 303 ngày 09/5/1993
Hộ chiếu số:
C9722749 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/02/2022
Nơi cư trú: Gifu
ken, Tajimi shi, Wakinosimacho 7, chome 3 banchi 9, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 28 Huỳnh Văn Chính, phường Phú Trung, quận Tân Phú,
TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
|
2.
|
Lê Mỹ Hạnh, sinh ngày 29/12/1998 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 105
ngày 24/12/2015
Hộ chiếu số:
N1769404 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày
24/12/2015
Nơi cư trú: Hyogo
ken, Himeji shi, Miyaue cho 1-98-8, Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
|
3.
|
Hoàng Thị Kim Tuyền, sinh ngày 21/6/1984 tại An Giang
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai
sinh số 1543 ngày 27/6/1984
Hộ chiếu số:
N2265998 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày
04/01/2021
Nơi cư trú:
Tokushima ken, Tokushima shi, Shomachi 2-44-1-403, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 4 xã Phong Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
|
4.
|
Võ Diệp Nhựt
Hoàng, sinh ngày 01/5/1997 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 81
ngày 26/6/2014
Hộ chiếu số:
N1692513 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 26/6/2014
Nơi cư trú: Osaka
fu, Higa shi, Osaka shi, Toyoura cho 3-26-502, Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
|
5.
|
Phạm Quốc Trung, sinh ngày 15/4/2003 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải
Phòng, Giấy khai sinh số 35 ngày 15/5/2003
Hộ chiếu số:
C5812045 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/8/2018
Nơi cư trú: Kyoto
fu, Nantan shi Sonobe cho, Oyamahigashi machi, Mizunashi 46-1 Mezonsanse 202
goshitsu, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 14/27/107 Đình Đông, phường Đông Hải, quận Lê Chân,
thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
|
6.
|
Lê Thị Nhật Hoa, sinh ngày 18/8/1991 tại Yên Bái
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, Giấy
khai sinh số 22 ngày 15/4/1993
Hộ chiếu số:
N2334043 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 03/8/2021
Nơi cư trú: 453-0801
Aichi ken, Nagoya shi, Nakamura ku, Taikou 1-12-14, Berutsuri 301, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Giới tính: Nữ
|
|
7.
|
Cao Thị Khánh
Nguyệt, sinh ngày 26/11/1982 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân huyện Xuân Thủy, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 471
ngày 07/12/1982
Hộ chiếu số:
N2266038 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày
30/12/2020
Nơi cư trú: 22-7
Takagi Nishi machi, Nishinomiya shi, Hyogo ken, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 23/39 đường C1, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
|
8.
|
Phạm Cao Đức Trí, sinh ngày 20/5/2008 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Giấy khai
sinh 194 ngày 27/5/2008
Hộ chiếu số:
N2266035 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày
30/12/2020
Nơi cư trú: 22-7
Takagi Nishi machi, Nishinomiya shi, Hyogo ken, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 23/39 đường C1, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nam
|
|
9.
|
Phạm Hải Linh, sinh ngày 30/3/2014 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 54
ngày 24/4/2014
Hộ chiếu số:
Q00357506 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày
22/6/2023
Nơi cư trú: 22-7
Takagi Nishi machi, Nishinomiya shi, Hyogo ken, Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
|
10.
|
Phạm Đức Khuê, sinh ngày 20/7/1977 tại Ninh Bình
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình, Giấy
khai sinh số 125 ngày 21/3/2002
Hộ chiếu số:
N2266039 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày
30/12/2020
Nơi cư trú: 22-7
Takagi Nishi machi, Nishinomiya shi, Hyogo ken, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 23/39 đường C1, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nam
|
|
11.
|
Hồ Thanh Thanh, sinh ngày 18/9/2000 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai
sinh số 298 ngày 30/9/2019
Hộ chiếu số:
N2108715 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 30/9/2019
Nơi cư trú: Osaka
shi, Higashisumi Yoshi ku, Imabaya shi 4-3-1-204, Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
|
12.
|
Lê Đức Hòa, sinh ngày 12/10/2008 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai
sinh số 248 ngày 15/3/2023
Hộ chiếu số:
Q00289843 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày
15/3/2023
Nơi cư trú: Osaka
fu, Yao shi, Yaogi 1-152-4, 581-0027, Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
|
13.
|
Lê Trần Huy, sinh ngày 20/12/2009 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai
sinh số 249 ngày 15/3/2023
Hộ chiếu số: Q00289844
do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 15/3/2023
Nơi cư trú: Osaka
fu, Yao shi, Yaogi 1-152-4, 581-0027, Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
|
14.
|
Đỗ Thị Huyền Nga, sinh ngày 04/4/1978 tại Hà Nam
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Đồng Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, Giấy khai sinh
số 70 ngày 25/4/1978
Hộ chiếu số:
N1840409 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/6/2017
Nơi cư trú: 510-0307
Mie ken, Tsu shi, Kawage cho, Kageshige 3000 banchi, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 25/25 khu gia đình quân nhân, phường Quang Trung,
thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
|
15.
|
Nguyễn Hồng Thái, sinh ngày 07/01/1997 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 43
ngày 15/4/2009
Hộ chiếu số:
Q00357530 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày
23/6/2023
Nơi cư trú: Osaka
fu, Suita shi, Esaka cho, 4-15-22 (405), Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
|
16.
|
Nguyễn Thanh Tú, sinh ngày 01/4/1974 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân hành chính khu Hoàn Kiếm, TP Hà Nội, Giấy khai sinh số
1154 ngày 12/4/1974
Hộ chiếu số:
N1861528 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 21/8/2017
Nơi cư trú: Aichi
ken, Nagoya shi, Midori ku, Matsuganedai 295, Dai 2 Narumi One Jyutaku 1-303,
Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: số 1 hẻm 1/110/6 phố Phú Viên, phường Bồ Đề, quận
Long Biên, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
|
17.
|
Lê Thanh Dũng, sinh ngày 15/01/1979 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường 7, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai
sinh số 044 ngày 31/7/1986
Căn cước công dân số:
082079016331
Hộ chiếu số:
N2434652 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/10/2021
Nơi cư trú: 2-32-2
Karizyuku Shinchou, Owariasahishi, Aichiken, Nhật Bản 488-0022
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 851C Lý Thường Kiệt, khu phố 3, phường 5, thành phố
Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nam
|
|
18.
|
Lê Thanh Nhật
Linh, sinh ngày 13/6/2015 tại TP. Hồ Chí
Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai
sinh số 228 ngày 18/7/2015
Hộ chiếu số:
C8859993 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/02/2020
Nơi cư trú: 2-32-2
Karizyuku Shinchou, Owariasahishi, Aichiken, Nhật Bản 488-0022
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 851C Lý Thường Kiệt, khu phố 3, phường 5, thành phố
Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ
|
|
19.
|
Lê Nhật Quang, sinh ngày 10/4/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 435 ngày 23/4/2019
Hộ chiếu số:
Q00488134 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/02/2024
Nơi cư trú: 2-32-2
Karizyuku Shinchou, Owariasahishi, Aichiken, Nhật Bản 488-0022
|
Giới tính: Nam
|
|
20.
|
Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 31/01/1996 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 136
ngày 07/9/2012
Hộ chiếu số:
K0209830 do Tổng Lãnh sự quán tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 24/6/2022
Nơi cư trú: Shizuoka
ken, Hamamatsu shi, chuoku, Maruzuka cho 124-2, Mansion, Rozannu 3 307, Nhật
Bản
|
Giới tính: Nữ
|
|
21.
|
Phạm Thị Thanh
Nga, sinh ngày 16/10/1993 tại TP. Hồ Chí
Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số
187 ngày 20/10/1993
Hộ chiếu số:
N2351771 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 18/5/2021
Nơi cư trú: Tokyoto,
Machidashi, Shinkojimachi 927-7, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 319 lô O, chung cư Nguyễn Kim, Phường 7, Quận 10,
TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
|
22.
|
Hoàng Ngọc Hải, sinh ngày 29/11/1984 tại Bình Dương
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Nhâm, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Giấy
khai sinh số 228 ngày 31/12/1984
Hộ chiếu số:
C9937580 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/3/2022
Nơi cư trú: Chiba
ken, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Diềm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
|
23.
|
Nguyễn Thị Nhung, sinh ngày 22/6/1988 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, Giấy
khai sinh số 53 ngày 20/3/2006
Hộ chiếu số:
N2480185 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/12/2021
Nơi cư trú: Chiba
ken, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
|
24.
|
Hoàng Ngọc Hạo
Nhiên, sinh ngày 21/9/2015 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 32 ngày 30/9/2015
Hộ chiếu số:
N2331983 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 17/3/2021
Nơi cư trú: Chiba
ken, Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
|
25.
|
Vũ Thịnh, sinh ngày 17/11/1992 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai
sinh số 857 ngày 19/10/2007
Hộ chiếu số:
C9882944 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/11/2021
Căn cước công dân số:
027092008259
Nơi cư trú:
Yamanashi ken, Minamitsuru gun, Oshino Mura, Shibokusa 951-1,
Soneimifujidanchi 112, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: thôn Ngọc Trì, xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc
Ninh
|
Giới tính: Nam
|
|
26.
|
Bùi Nguyễn Tường
Vân, sinh ngày 10/3/1993 tại TP. Hồ Chí
Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 366 ngày
16/6/1993
Hộ chiếu số:
N2097133 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 17/7/2019
Nơi cư trú: Tokyo,
Katsushika, Higashi HoriKiri 2-25-9 Neokobo Daini Ohanachaya 305, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 231/97A Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, TP. Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
|
27.
|
Nguyễn Thị Ngọc Tới, sinh ngày 28/4/1980 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân An Luông, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, Giấy
khai sinh số 420 ngày 05/9/1986
Hộ chiếu số:
N1964128 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 05/7/2018
Nơi cư trú: 965-0857
Fukushima ken, Aizu Wakamtsu shi, Yanagi Haga Machi 3-5-2, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Quới, xã Tân Quới Trung, huyện Vũng Liêm, tỉnh
Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
|
28.
|
Nguyễn Tác Anh, sinh ngày 11/10/1974 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Trì, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội, Giấy khai
sinh số 84 ngày 21/10/1974
Hộ chiếu số:
N1726094 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 19/01/2015
Nơi cư trú: Chiba
ken, Chiba shi, Inageku, Naganumaharacho 808-1, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: số 1 phố Thanh Lân, tổ 13, phường Thanh Trì, quận
Hoàng Mai, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
|
29.
|
Nguyễn Phan Kim
Anh, sinh ngày 26/01/2003 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 11 ngày 16/4/2003
Hộ chiếu số:
N2109597 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/8/2019
Nơi cư trú: Chiba
ken, Chiba shi, Inageku, Naganumaharacho 808-1, Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
|
30.
|
Nguyễn Anh Khoa, sinh ngày 03/3/2005 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội, Giấy
khai sinh số 42 ngày 08/3/2005
Hộ chiếu số:
N2175000 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/01/2020
Nơi cư trú: Chiba
ken, Chiba shi, Inageku, Naganumaharacho 808-1, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: số 1 phố Thanh Lân, tổ 13, phường Thanh Trì, quận
Hoàng Mai, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
|
31.
|
Nguyễn Thanh
Phương, sinh ngày 20/3/2007 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 78 ngày 03/4/2007
Hộ chiếu số:
N2174999 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/01/2020
Nơi cư trú: Chiba
ken, Chiba shi, Inageku, Naganumaharacho 808-1, Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
|
32.
|
Nguyễn Bình Minh, sinh ngày 17/01/2009 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 022
ngày 21/01/2010
Hộ chiếu số:
N2174998 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/01/2020
Nơi cư trú: Chiba
ken, Chiba shi, Inageku, Naganumaharacho 808-1, Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
|
33.
|
Lê Đình Minh
Hoàng, sinh ngày 19/7/2003 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường 24, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Giấy khai
sinh số 206 ngày 28/7/2003
Hộ chiếu số:
N2432672 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/8/2021
Nơi cư trú: Omeshi
Shinmachi 9-203-1 Hinojidousha gaiyaomeryou 518 goushitsu, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 22/106 Huỳnh Đình Hai, Phường 24, Quận Bình Thạnh,
TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
|
34.
|
Nguyễn Minh Luận, sinh ngày 01/5/1991 tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, Giấy khai
sinh số 142 ngày 24/9/1991
Căn cước công dân số:
049091012592
Hộ chiếu số:
N2174801 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/01/2020
Nơi cư trú: 312
Poroshido Shinmaruko, 1-547-24 Kosugi cho, Nakahara ku, Kawsaki ku, Kanagawa
ken, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: thôn Vĩnh Phước, xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng
Nam
|
Giới tính: Nam
|
|
35.
|
Nguyễn Thị Thanh Hương, sinh ngày 20/10/1986 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng Bắc, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, Giấy
khai sinh ngày 08/01/1987
Hộ chiếu số:
N2351898 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 21/5/2021
Nơi cư trú: Saitama
ken, Sakadoshi Motomachi 20-20, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: xã Chi Lăng Bắc, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
|
36.
|
Phạm Nguyễn Quỳnh
Nhi, sinh ngày 09/01/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 223
ngày 27/02/2019
Hộ chiếu số:
Q00527221 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 19/4/2024
Nơi cư trú: Saitama
ken, Sakadoshi Motomachi 20-20, Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
|
37.
|
Phạm Nguyễn
Phương Trang, sinh ngày 08/6/2020 tại Nhật
Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 821 ngày 26/6/2020
Hộ chiếu số:
N2203729 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/6/2020
Nơi cư trú: Saitama
ken, Sakadoshi Motomachi 20-20, Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
|
38.
|
Nguyễn Trường Sơn, sinh ngày 22/5/1996 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 99
ngày 15/7/2011
Hộ chiếu số:
N2333619 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 13/7/2021
Nơi cư trú: Tokyoto,
Shinagawaku, Nishishinagawa, 2-18-4, Gaden kotonishishinagawa 207, Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
|
39.
|
Trịnh Duy Quang, sinh ngày 01/9/1971 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh:
Ủy ban nhân dân xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh
số 544 ngày 07/8/2019
Hộ chiếu số:
N2013682 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/9/2018
Nơi cư trú: Tokyo
to, Arakawaku, Machiya 1-11-12, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 39/8 ấp Trường Phước, xã Trường Tây, huyện Hòa
Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nam
|
|
40.
|
Phạm Thị Kim Ngân, sinh ngày 22/12/1971 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy
khai sinh số 216 ngày 06/10/2006
Hộ chiếu số:
N2174452 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/3/2020
Nơi cư trú: Tokyo
to, Arakawaku, Machiya 1-11-12, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 44/2B ấp Trường Thọ, xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành,
tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
|
41.
|
Trịnh Duy Anh Kiệt, sinh ngày 20/11/2000 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy
khai sinh số 193 ngày 21/12/2000
Hộ chiếu số: N1743070
do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/3/2015
Nơi cư trú: Tokyo
to, Arakawaku, Machiya 1-11-12, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 44/2B ấp Trường Thọ, xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành,
tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nam
|
|
42.
|
Trịnh Anh Huy, sinh ngày 27/12/2011 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 12 ngày 17/01/2012
Hộ chiếu số:
N2469895 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/12/2021
Nơi cư trú: Tokyo
to, Arakawaku, Machiya 1-11-12, Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
|
43.
|
Huỳnh Thảo Anh, sinh ngày 22/7/2005 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 83
ngày 26/7/2005
Hộ chiếu số:
N2210847 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/4/2020
Nơi cư trú: Ibaraki
ken, Mito shi, Yurigaoka cho, 3-44, Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
|
44.
|
Lê Thị Mỹ Hường, sinh ngày 21/9/1977 tại Long An
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Giấy khai
sinh số 43 ngày 26/5/1998
Hộ chiếu số:
N1784976 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/7/2016
Nơi cư trú: Tokyo
to, Machida shi, Oyamagaoka 4-7-2-1209, Nhật Bản
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: ấp 7 xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Giới tính: Nữ
|
Quyết định 242/QĐ-CTN năm 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 242/QĐ-CTN ngày 25/02/2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản liên quan
Ban hành:
25/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
14/05/2025
Ban hành:
03/03/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
05/04/2025
Ban hành:
03/03/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
08/04/2025
Ban hành:
03/03/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
08/04/2025
Ban hành:
28/11/2013
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/12/2013
Ban hành:
13/11/2008
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
04/12/2008
233
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|