|
Tên TTHC (Mã TTHC)
|
Cấp thực hiện
|
Trực tuyến toàn trình[1]
|
Trực tuyến một phần[2]
|
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]
|
A
|
CẤP TỈNH
|
126
|
27
|
99
|
0
|
I
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
05
|
0
|
05
|
0
|
1
|
Nhập quốc tịch Việt Nam (2.002039)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước (2.002038)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước (1.005136)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
4
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
ở trong nước (2.002036)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam (2.001895)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
04
|
0
|
04
|
0
|
6
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (1.003160)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
7
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài (1.003179)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
8
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
(1.003976)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
9
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
(1.004878)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
02
|
02
|
0
|
0
|
10
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
(2.002516)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
11
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
(2.000635)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
03
|
0
|
03
|
0
|
12
|
Thủ tục phục hồi danh dự
(2.002191)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
13
|
Thủ tục xác định cơ quan giải
quyết bồi thường (2.002193)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
14
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
(2.002192)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực Luật sư
|
18
|
03
|
15
|
0
|
15
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật (1.008709)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
16
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật
sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại
Điều 18 của Luật Luật sư (1.008624)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
17
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố
ý (1.008628)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
18
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân (1.002153)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
19
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (1.002384)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
20
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002368)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
21
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư (1.002010)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
22
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư (1.002032)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
23
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (1.002055)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
24
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh (1.002079)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
25
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (1.002099)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
26
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002181)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
27
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002198)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
28
|
Hợp nhất công ty luật
(1.002218)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
29
|
Sáp nhập công ty luật
(1.002234)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài (1.002398)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
31
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
(1.000828)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
32
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
(1.000688)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
VI
|
Lĩnh vực công chứng
|
23
|
06
|
17
|
0
|
33
|
Bổ nhiệm công chứng viên
(1.000112)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
34
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm) (1.000075)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
35
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng (1.001071)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
36
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.001125)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
37
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác (1.001153)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
38
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng (1.001438)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
39
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (1.001446)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
40
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
(1.001688)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
41
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
(1.001665)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
42
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
(1.001647)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
43
|
Thành lập Hội công chứng viên
(1.003118)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
44
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
(1.000100)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
45
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng (1.001721)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
46
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
(1.001799)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng (2.000789)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
48
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất (2.000766)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
49
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (2.000758)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
50
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên (1.001756)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
51
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng (2.000743)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
52
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng (2.000778)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
53
|
Thành lập Văn phòng công chứng
(1.001877)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
54
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng (2.002387)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
55
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng (1.012019)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
12
|
0
|
12
|
0
|
56
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư (2.000977)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
57
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật (2.000970)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
58
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý (2.000954)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
59
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý (2.000840)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
60
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý (2.000587)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
61
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý (2.000518)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
62
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý (2.000596)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
63
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (1.001233)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
64
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý (2.001680)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
65
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý (2.001687)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
66
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý (2.000829)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
67
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý (2.000592)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
VIII
|
Lĩnh vực quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
05
|
04
|
01
|
0
|
68
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân (1.002626)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
69
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản (1.008727)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
70
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (1.001842)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
71
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên (1.001633)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
72
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (1.001600)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực trọng tài thương
mại
|
06
|
02
|
04
|
0
|
73
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (1.001248)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
74
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác (1.008889)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
75
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
(1.008890)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
76
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (1.008904)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
77
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương (1.008905)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
78
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực
thuộc trung ương khác (1.008906)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
X
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
06
|
01
|
05
|
0
|
79
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
(1.000426)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
80
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật (1.000404)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
81
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật (1.000390)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
82
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh (1.000588)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
83
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật (1.000627)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
84
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (1.000614)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
XI
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
07
|
01
|
06
|
0
|
85
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp (2.000890)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
86
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp (2.000823)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
87
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp (2.000568)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
88
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp (1.001216)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
89
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng (2.000555)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
90
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất (1.001117)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
91
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp (1.009832)
|
Cấp thành phố
|
|
x
|
|
XII
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
09
|
02
|
07
|
0
|
92
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
(2.001815)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
93
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá
viên (2.001807)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
94
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001395)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
95
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001258)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
96
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001247)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
97
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện
thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến (2.001225)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
98
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề đấu giá (2.002139)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
99
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001333)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
100
|
Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành
nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng (1.008726)
|
Cấp thành phố
|
|
x
|
|
XIII
|
Lĩnh vực hòa giải thương mại
|
09
|
04
|
05
|
0
|
101
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại (2.002047)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
102
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc (1.009284)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
103
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh
thành phố trực thuộc Trung ương khác (1.008913)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
104
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại (2.001716)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
105
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi
nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (1.008914)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
106
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác (1.008915)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
107
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008916)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
108
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài (1.009283)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
109
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt
động (2.00515)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
16
|
02
|
14
|
0
|
110
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
(1.008922)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
111
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường
hợp được miễn nhiệm) (1.008923)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
112
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
(1.008924)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
113
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại (1.008925)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
114
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại (1.008926)
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
115
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại (1.008927)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
116
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
(1.008928)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
117
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại (1.008929)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
118
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại (1.008930)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
119
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại (1.008931)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
120
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại (1.008932)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
121
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (1.008933)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
122
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại (1.008934)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
123
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
(1.008935)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
124
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại (1.008936)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
125
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại (1.008937)
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
XV
|
Lĩnh vực chứng thực
|
01
|
0
|
01
|
0
|
126
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
B
|
CẤP
HUYỆN
|
34
|
05
|
29
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
19
|
04
|
15
|
0
|
127
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài (2.000528)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
128
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài (2.000806)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
129
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài (1.001766)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
130
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài (2.000779)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
131
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (1.001695)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
132
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài (1.001669)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
133
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài (2.000756)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
134
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (2.000748)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
135
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (2.002189)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
136
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (2.000554)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
137
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (2.000547)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
138
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài (2.000522)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
139
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.000893)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
140
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài (2.000513)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
141
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài (2.000497)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
142
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
(2.002516)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
143
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
(2.000635 )
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
144
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký
thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất (2.002622)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
145
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (2.002621)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
02
|
0
|
02
|
0
|
146
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi
việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (2.002363)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
147
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi (2.002349)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
02
|
0
|
02
|
0
|
148
|
Thủ tục phục hồi danh dự
(2.002191)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
149
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (2.002192)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
11
|
01
|
10
|
0
|
150
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận (2.000815)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
151
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
(2.000884)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
152
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (2.000913)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
153
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch (2.000927)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
154
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực ( 2.000942)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
155
|
Cấp bản sao từ sổ gốc (2.000908)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
156
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp (2.000992)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
157
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật (2.001008)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
158
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản (2.001044)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
159
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản (2.001050)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
160
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản (2.001052)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
C
|
CẤP
XÃ
|
48
|
09
|
39
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
26
|
06
|
20
|
0
|
161
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
(1.001193)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
162
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
(1.000894)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
163
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (1.001022)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
164
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con (1.000689)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
165
|
Thủ tục đăng ký khai tử
(1.000656)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
166
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động (1.003583)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
167
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
(1.000593)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
168
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
(1.000419)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
169
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000110)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
170
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000094)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
171
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000080)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
172
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.004827)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
173
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
(1.004837)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
174
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ (1.004845)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
175
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch (1.004859)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
176
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân (1.004873)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
177
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
(1.004884)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
178
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.004772)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
179
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
(1.004746)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
180
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
(1.005461)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
181
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
(2.000635)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
182
|
Đăng ký giám sát việc giám hộ
(3.000323)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
183
|
Đăng ký chấm dứt giám sát việc
giám hộ (3.000322)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
184
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi (2.000986)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
185
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký
thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất (2.002622)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
186
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (2.002621)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
03
|
01
|
02
|
0
|
187
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước (2.001255)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
188
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi (1.003005)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
189
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
(2.001263)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
01
|
00
|
1
|
0
|
190
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
(2.002192)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực chứng thực
|
11
|
01
|
10
|
0
|
191
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận (2.000815)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
192
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
(2.000884)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
193
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (2.000913)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
194
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch (2.000927)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
195
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực ( 2.000942)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
196
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
(2.000908)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
197
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở (2.001035)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
198
|
Thủ tục chứng thực di chúc
(2.001019)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
199
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản (2.001016)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
200
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
(2.001406)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
201
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (2.001009)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
02
|
0
|
02
|
0
|
202
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền
viên pháp luật (2.001457)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
203
|
Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền
viên pháp luật (2.001449)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
VI
|
Lĩnh vực Hoà giải ở cơ sở
|
06
|
01
|
05
|
0
|
204
|
Thủ tục thôi làm hòa giải
viên (2.000930)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
205
|
Thủ tục thanh toán thù lao
cho hòa giải viên (2.002080)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
206
|
Thủ tục công nhận hòa giải
viên (1.002211)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
207
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ
hòa giải (2.000950)
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
208
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi
hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải (2.000424)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
|
Tổng
|
208
|
41
|
167
|
|