ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1554/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 14
tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG.
CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Bảo vệ
môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP , ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/ TT-VPCP, ngày 31/10/ 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đất đai
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số
90/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân sửa đổi, bổ sung một số
điều Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoảng phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1598/TTr-STNMT, ngày 15/5/2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định 09 (chín) thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đất đai,
môi trường, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 09 (chín) TTHC
trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường và tài nguyên nước tại các quyết định
sau:
a) 04 (bốn) TTHC kèm theo
tại Quyết định số 1729/QĐ-UBND , ngày 15/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
b) 03 (ba) TTHC kèm
theo tại Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 07/04/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo vệ môi trường, Tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long
c) 02 (hai) TTHC kèm theo
tại Quyết định số 2398/QĐ-UBND, ngày 8/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay
thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
(có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường
Chủ trì, phối hợp với
UBND cấp huyện xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
2. Giao Chủ tịch UBND
cấp huyện
- Niêm yết, công khai
đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại
trụ sở, cổng thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức
thực hiện của từng TTHC được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục
TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục
TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
- Phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính.
- Tổ chức thực hiện
đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng KTN;
- Lưu: VT, 1.19.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Quang Trung
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1554/QĐ-UBND, ngày 14/6/2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính (TTHC) được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Tên
TTHC thay
thế
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực Quản lý
đất đai
|
1
|
|
Thủ tục giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thủ tục giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện
|
Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
|
Quản
lý đất đai
|
UBND
cấp huyện
|
2
|
|
Thủ tục thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Thủ tục thẩm định nhu
cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quản
lý đất đai
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Nghị
quyết số 90/2017/NQ-HĐND
ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
Quản
lý đất đai
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
|
Thủ
tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị
quyết số 90/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Long
|
Quản
lý đất đai
|
Phòng
Tài nguyên
và Môi
trường
|
5
|
|
Thủ tục thu hồi đất
do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi
đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Thủ tục thu hồi đất
do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất
ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
|
Quản
lý đất đai
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
|
Thủ tục thu hồi đất
ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Thủ tục thu hồi đất
ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe
dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
|
Quản
lý đất đai
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
II
|
Lĩnh
vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
1
|
|
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
Quyết
định số
2385/QĐ-UBND,
ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long.
|
Tài nguyên nước
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
2
|
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân
dân cấp xã, cấp huyện đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
Thủ tục Lấy ý kiến Ủy
ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh
|
Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.
|
Tài
nguyên nước
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
III.
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
|
1
|
|
Thủ
tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Thủ tục xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Quyết
định số 2914/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long.
|
Môi
trường
|
Phòng
TNMT cấp huyện
|