|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2422/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Tư pháp Hà Nam
Số hiệu:
|
2422/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đông
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2422/QĐ-UBND
|
Hà
Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Tư pháp
và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, bồi thường nhà nước, hòa
giải ở cơ sở thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp (có
danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-
VPCP (để b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐVP, KSTT, TTHCC
- Lưu: VT, KSTT(Q).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định
số/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước.
|
2
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
25 ngày (trường hợp thông thường)
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày
17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường
nhà nước.
|
3
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
05 ngày
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày
17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường
nhà nước.
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
25 ngày (trường
hợp thông thường)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày
17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường
nhà nước.
|
2
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
05 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày
17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường
nhà nước.
|
C. Thủ tục
hành chính cấp xã
|
1
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày
17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường
nhà nước.
|
II. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
Luật sư
|
11 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
2
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
11 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
4
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
5
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Giải quyết ngay
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung
một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày
23/9/2008; Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008, Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động
trợ giúp pháp lý.
|
6
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày
15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp
lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
7
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày
15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp
lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
8
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
03 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
9
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
10
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
07 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017
|
III. Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở
|
A. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi
thực hiện hoạt động hòa giải
|
05 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Không
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa
giải ở cơ sở.
|
B. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã
|
Không
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT-CP- UBTUMTTQVN
|
2
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã
|
Không
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT-CP- UBTUMTTQVN
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã
|
Không
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT-CP- UBTUMTTQVN
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã
|
Không
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP.
|
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp do tỉnh Hà Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2422/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp do tỉnh Hà Nam ban hành
2.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|