|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2406/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp Phú Yên
Số hiệu:
|
2406/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Hữu Thế
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2406/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 26 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, THỦY
LỢI, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ
THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, củ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số
4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017; Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày
26/3/2018, Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018, số 2767/QĐ-BNN-KTHT
ngày 12/7/2018, Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 và Quyết định số
3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc
lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Nông thôn mới, Thủy lợi, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản và Thủy lợi thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 369/TTr-SNN ngày 05/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 47 thủ tục hành chính trong đó ban hành mới gồm lĩnh vực Thủy
sản 01 thủ tục, Thủy lợi 16 thủ tục và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản 22
thủ tục, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 03 thủ tục, Bảo vệ thực vật 05 thủ
tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 16 thủ tục hành chính gồm
lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản 02 thủ tục, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn 03 thủ tục, Nông thôn mới 03 thủ tục và Thủy lợi 08 thủ tục tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hữu Thế
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VÀ THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
Số
TT
|
Thủ
tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Lệ
phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng
mới tàu cá
|
19
ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
Chưa
quy định
|
Nghị
định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị
định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
Nghị
định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản.
|
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
II. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách,
hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm a
-Khoản 1- Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCLT ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
2
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm b-
Khoản 1- Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
Thời hạn cấp giấy phép là 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018
|
4
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án
cắn mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản
lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
Không
|
- Điều 43, - Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Điều 21, 22, 23 Thông tư
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
Thời hạn cấp giấy phép là 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
6
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc
hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thời hạn cấp giấy phép: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
Thời hạn cấp giấy phép: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
8
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thời hạn cấp giấy phép: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
9
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thời hạn cấp giấy phép là 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thời hạn cấp giấy phép: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô
nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
|
Thời hạn cấp giấy phép là 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
13
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
Thời hạn cấp giấy phép: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ
|
15
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thời hạn cấp giấy phép: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Thủy lợi, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa, Phú Yên hoặc
qua Bưu điện tỉnh
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
Số
TT
|
Thủ
tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Lệ
phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy
sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền).
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
470.000
đồng + Số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu
|
- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT
ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư 09/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chínhsửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
284/2016/TT-BTC.
|
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
2
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá
Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại).
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 55/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ về quản lý nuôi, chế biến và
xuất khẩu sản phẩm cá Tra
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Trong thời gian 03 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
Không
quy định
|
- Luật Thủy sản
ngày 26/11/2003.
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ
- Nghị
định 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/ 2010của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá.
- Nghị
định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Trong thời gian 03 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số
52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu
tàu cá.
- Nghị định
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi
một số nghị định về thủy sản.
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết
57/NQ-CP.
|
5
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
700.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT,
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định
việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.
- Thông tư
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
6
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai
thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
Không
quy định
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT,
- Thông tư số
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013,
- Thông tư số 62/2008/TT-BNN
và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT.
|
7
|
Chứng nhận lại sản phẩm thủy
sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
Không
quy định
|
8
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu
cá khai thác bất hợp pháp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
Không
quy định
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
Không
quy định
|
- Nghị
định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
- Quyết
định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền
viên.
- Thông
tư số 24/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
Trong thời hạn 03 ngày làm viẹc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 -
TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
Không
quy định
|
11
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 -
TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
Không quy định-
|
|
12
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
Không quy định-
|
|
13
|
|
|
|
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
Không quy định-
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè
cá
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 -
TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện hoặc thông
qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không quy định-
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá cải hoán
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 -
TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến
|
Không quy định-
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường 7 -
TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
Theo từng hạng mục tại Thông tư
số 230/2016/TT-BTC
|
- Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN
ngày 28/11/2007 về việc ban hành quy chế đăng kiểm tàu cá;
- Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
|
17
|
Cấp giấy phép khai thác thủy
sản
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
40.000 đ/ lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy
sản.
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP.
- Thông tư số
62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
18
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
02 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
20.000 đ/lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ.
- Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy
sản.
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009 của Chính Phủ
- Thông tư số
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP.
- Thông tư số
62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
19
|
Cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
20.000 đ/lần.
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ.
- Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009 của Chính Phủ
- Thông tư số
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP.
- Thông tư số
62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008.
- Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
20
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
Không có quy định
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
Không
quy định
|
- Thông tư 02/2007/TT-BTS ngày
13/7/2007 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP.
- Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thuỷ sản.
|
|
21
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
Không
quy định
|
- Thông tư
02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP.
- Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thuỷ sản.
|
|
22
|
Hỗ trợ một lần sau khi đầu tư đóng
mới tàu cá
|
19 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản, địa chỉ: Số 01 A, Lý Tự Trọng – Phường
7 - TP. Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên hoặc qua đường Bưu điện
|
Chưa
quy định
|
-
Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát
triển thủy sản
-
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ
|
|
II.
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Công nhận làng nghề
|
30
ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Phát triển nông thôn, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa,
Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển nông thôn
|
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2767/QĐ-BNN-TCLT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
2
|
Công nhận
nghề truyền thống
|
30
ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Phát triển nông thôn, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa,
Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên
|
Không
|
3
|
Công nhận làng
nghề truyền thống
|
30
ngày làm việc
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Chi cục Phát triển nông thôn, số 64, Lê Duẩn, Phường 7, TP. Tuy Hòa,
Phú Yên hoặc qua Bưu điện tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên
|
Không
|
III. Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (số 48A Nguyễn Tất Thành, Phường 2, Tp.Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên) hoặc qua Bưu điện hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
3.000.000 đồng
01 cơ sở/ lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số
4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về
TTHC
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- 20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón hết hạn.
- 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng
nhận.
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (số 48A Nguyễn Tất Thành, Phường 2, Tp.Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên) hoặc qua Bưu điện hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
1.200.000 đồng
01 cơ sở/ lần
|
-Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý
phân bón.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (số 48A Nguyễn Tất Thành, Phường 2, Tp.Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên) hoặc qua Bưu điện hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
500.000 đồng
01 cơ sở/ lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/ 9 /2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón.
|
5 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (số 48A Nguyễn Tất Thành, Phường 2, Tp.Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên) hoặc qua Bưu điện hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
200.000 đồng
01 cơ sở/ lần
|
-Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/ 9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
5
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
- 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón.
- 1 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón.
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (số 48A Nguyễn Tất Thành, Phường 2, Tp.Tuy
Hòa, tỉnh Phú Yên) hoặc qua Bưu điện hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng
cáo.
|
|
III. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định được công bố
|
Ghi Chú
|
I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản
|
|
|
1
|
T-PYE-276357-TT
|
Xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
Được công bố tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ theo Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
T-PYE-276358-TT
|
Xác
nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
II. Lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
T-PYE-276327-TT
|
Công nhận làng nghề
|
Được công bố tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ theo Quyết định số 2767/QĐ-BNN-QLCL ngày 12/7/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
T-PYE-276326-TT
|
Công nhận
nghề truyền thống
|
3
|
T-PYE-276328-TT
|
Công nhận làng
nghề truyền thống
|
III. Lĩnh vực
Nông thôn mới
|
1
|
T-PYE-276329-TT
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn
nông thôn mới
|
Được công bố tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ theo Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày 26/3/2018 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
T-PYE-276330TT
|
Công
nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
3
|
T-PYE-276331-TT
|
Công
nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
III. Lĩnh vực
Thủy lợi
|
1
|
T-PYE-276332-TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc
rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND Tỉnh.
|
Được công bố tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
Bãi
bỏ theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCLT ngày 29/6/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
T-PYE-276333-TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động
gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
3
|
T-PYE-276334-TT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của
xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh, (trừ các trường hợp: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba
bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; xe cơ giới đi trên đường
giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; xe cơ giới đi
qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích
thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi).
|
4
|
T-PYE-276335-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh.
|
5
|
T-PYE-276336-TT
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch,
thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng
đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
6
|
T-PYE-276337-TT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều
1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNTthuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Tỉnh.
|
7
|
T-PYE-276338-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
|
8
|
T-PYE-276339-TT
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
tỉnh
|
|
|
Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, thủy lợi, nông nghiệp và phát triển nông thôn, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2406/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, thủy lợi, nông nghiệp và phát triển nông thôn, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
2.994
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|