|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 16/NQ-HĐND 2017 sửa đổi Nghị quyết 25/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công Tiền Giang
Số hiệu:
|
16/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Danh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/NQ-HĐND
|
Tiền
Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 25/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM
2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM
2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về kế hoạch đầu tư công trung hạn
và hàng năm;
Xét Tờ trình số 311/TTr-UBND ngày
10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân
tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền
Giang năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 122/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2017 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung khoản 1, khoản 2 và khoản 5, Điều 1 Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền
Giang năm 2017, như sau:
1. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1, Điều 1 như sau:
“1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn
ngân sách nhà nước năm 2017 của tỉnh là 3.133,280 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn trong cân đối ngân sách địa
phương: 865,01 tỷ đồng, trong đó nguồn thu tiền sử dụng đất là 250,00 tỷ đồng;
b) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
1.245,00 tỷ đồng;
c) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu
tư các Chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển):
133,92 tỷ đồng, gồm: Chương trình xây dựng nông thôn mới là 122,92 tỷ đồng và
Chương trình giảm nghèo bền vững là 11,0 tỷ đồng;
d) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu
tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn trong nước): 157,55 tỷ đồng;
đ) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu
tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn nước ngoài - ODA): 149,769 tỷ đồng;
e) Vốn từ nguồn tăng thu xổ số kiến
thiết năm 2017: 229,0 tỷ đồng;
g) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết,
sử dụng đất năm 2016 chưa sử dụng, kết dư chuyển sang năm 2017: 98,809 tỷ đồng;
h) Vốn ngân sách Trung ương bổ sung
có mục tiêu năm 2016 (hoàn trả ngân sách tỉnh): 179,222 tỷ đồng;
k) Vốn ngân sách Trung ương bổ sung từ
nguồn dự phòng năm 2016 để thực hiện các dự án cấp bách: 75,0 tỷ đồng.”
2. Sửa đổi, bổ
sung khoản 2, Điều 1 như sau:
“2. Vốn đầu tư công năm 2017 chi như
sau:
a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện,
thành phố, thị xã: 316,816 tỷ đồng, gồm:
- Tiền sử dụng đất là 246,6 tỷ đồng,
trong đó: trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh 15% dự toán nguồn thu sử
dụng đất của cấp huyện là 36,99 tỷ đồng và tối thiểu 10% để thực hiện công tác
đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất;
- Vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện chi
đầu tư là 70,216 tỷ đồng;
b) Chi đầu tư cho y tế, giáo dục -
đào tạo và dạy nghề: 768,902 tỷ đồng (bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện để đầu
tư trường mầm non, mẫu giáo, trạm y tế là 170,10 tỷ đồng);
c) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã: 408,222 tỷ đồng;
d) Chi đầu tư cho lĩnh vực khoa học,
công nghệ: 50,25 tỷ đồng;
đ) Chi đầu tư các công trình, dự án từ
nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình (nguồn vốn trong
nước): 157,55 tỷ đồng;
e) Chi đầu tư các công trình, dự án từ
nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia
(phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 133,92 tỷ đồng, gồm: Chương trình xây dựng
nông thôn mới là 122,92 tỷ đồng và Chương trình giảm nghèo bền vững là 11,0 tỷ
đồng;
g) Chi đầu tư các công trình, dự án từ
nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn
nước ngoài - ODA): 149,769 tỷ đồng;
h) Chi các dự án cấp bách: 75,0 tỷ đồng;
i) Chi đầu tư các công trình, dự án
quan trọng, trọng điểm và các dự án khác ngoài lĩnh vực y tế, giáo dục và dạy
nghề: 1.072,851 tỷ đồng, trong đó: chi các công trình chuẩn bị đầu tư là 4,0 tỷ
đồng;
(Đính kèm danh mục công trình đầu
tư công theo các Biểu số I, số II, số III, số IV, số V)”
3. Bổ sung khoản
5, Điều 1 như sau:
“Căn cứ Nghị quyết sửa đổi, bổ sung kế
hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, chủ động quản lý,
điều hành điều chuyển vốn giữa các công trình có giá trị thực hiện thấp sang
công trình có giá trị thực hiện cao trong từng nguồn vốn để thực hiện tốt kế hoạch
đầu tư công năm 2017, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và không phải
điều chỉnh lại Nghị quyết này.”
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn,
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Biểu số I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 - ĐIỀU
CHỈNH
(Vốn
ngân sách Nhà nước)
(Kèm
theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2016
|
Kế hoạch vốn năm 2017 (Theo NQ số 25/NQ- HĐND)
|
Kế hoạch năm 2017 (Điều chỉnh)
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
TMĐT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
14,640,884
|
3,387,627
|
2,620,168
|
2,551,249
|
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
5,611,570
|
912,100
|
865,010
|
865,010
|
|
I
|
Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã (Trong đó: trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh 15% dự toán nguồn thu sử dụng đất năm 2017 của
cấp huyện điều chỉnh là 36,99 tỷ đồng và tối thiểu 10% để thực hiện công tác
đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu và cấp giấy CNQSDĐ)
|
Các huyện
|
|
|
|
-
|
|
216,816
|
316,816
|
|
II
|
Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát triển
|
S.TC
|
|
|
|
-
|
|
117,710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
441,753
|
83,000
|
64,000
|
77,652
|
|
*
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
333,770
|
83,000
|
27,000
|
23,102
|
|
1
|
Cống Rạch
Chợ và Thủ Ngữ
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.CG
|
2016- 2018
|
2947/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
32,919
|
3,000
|
10,000
|
12,000
|
|
2
|
Đê bao thị
xã Gò Công
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
TX.GC
|
2016- 2018
|
3129/QĐ-UBND, 06/7/2017
|
33,335
|
19,000
|
5,000
|
9,000
|
|
3
|
Kênh 14
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCT, TX.GC
|
2015- 2019
|
2602/QĐ-UBND, 30/10/2013; 993/QĐ-UBND , 22/4/2015
|
267,516
|
61,000
|
12,000
|
2,102
|
|
*
|
Các công
trình mới 2017
|
|
|
|
|
107,983
|
-
|
37,000
|
54,550
|
|
1
|
Kênh Trần
Văn Dõng
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ, TX.GC
|
2017- 2018
|
3330/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
12,860
|
-
|
4,000
|
9,000
|
|
2
|
Kênh Tham
Thu
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.CG, H.GCT, TX.GC
|
2017- 2018
|
3331/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13,190
|
-
|
4,000
|
9,000
|
|
3
|
Hệ thống cống
dưới đê Bình Ninh - huyện Chợ Gạo
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.CG
|
2017- 2018
|
3332/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,928
|
-
|
4,500
|
6,500
|
|
4
|
Kênh Sơn
Quy - Láng Nứa
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ, TX.GC
|
2017- 2018
|
3333/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
5,379
|
-
|
2,500
|
4,000
|
|
5
|
Dự án đê
bao khóm vùng đệm Khu bảo tồn sinh thái (Dự án đê bao khóm vùng nguyên liệu
huyện Tân Phước)
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
3334/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
10,506
|
-
|
4,000
|
0
|
|
6
|
Xử lý sạt
trước trụ sở UBND xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2017- 2018
|
3304/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
5,737
|
-
|
2,500
|
4,900
|
|
7
|
Bờ kè sông
Long Uông (đoạn từ Huyện ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3230/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13,972
|
-
|
4,000
|
4,000
|
|
8
|
Xử lý khẩn
cấp kè chống sạt lở dọc sông Bảo Định - thành phố Mỹ Tho
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
3287/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,992
|
-
|
5,500
|
8,000
|
|
9
|
Nâng cấp
tuyến đê Bình Ninh (đoạn từ bến phà Bình Ninh - Đường tỉnh 877A)
|
S.NN
|
H.CG
|
2017- 2019
|
3283/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13,226
|
-
|
4,500
|
6,000
|
|
10
|
Kè chống sạt
lở khu vực doanh trại Hải Đội 2
|
BCH.BP
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3286/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3,193
|
-
|
1,500
|
3,150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
Giao thông
|
|
|
|
|
626,047
|
80,000
|
92,000
|
101,300
|
|
*
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
114,281
|
80,000
|
24,000
|
17,300
|
|
1
|
Cầu Bình
Tân trên ĐT.877
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.GCT
|
2016- 2018
|
782/QĐ-UBND, 30/3/2016
|
11,960
|
5,000
|
4,000
|
4,300
|
|
2
|
Cầu Chợ Gạo
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2015- 2019
|
2658/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
102,321
|
75,000
|
20,000
|
13,000
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
511,766
|
-
|
68,000
|
84,000
|
|
1
|
Đường tỉnh
872B (Đoạn từ Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.GCT
|
2017- 2020
|
3201/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
140,340
|
-
|
15,000
|
15,000
|
|
2
|
Tuyến tránh
Đường tỉnh 868
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.CL
|
2017- 2020
|
3206/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
199,670
|
-
|
25,000
|
25,000
|
|
3
|
Đường huyện
60
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.CL- HCL
|
2017- 2021
|
3204/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
136,529
|
-
|
15,000
|
29,500
|
|
4
|
Cầu Hòa Tịnh
trên Đường tỉnh 878B
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2017- 2019
|
3201/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
20,696
|
-
|
7,000
|
7,500
|
|
5
|
Đường liên
xã Bàn Long - Hữu Đạo
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3290/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,531
|
-
|
6,000
|
7,000
|
|
V
|
Khoa học - Công nghệ
|
|
|
|
|
119,564
|
2,000
|
40,000
|
50,250
|
|
*
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
3,800
|
2,000
|
1,500
|
250
|
|
1
|
Nâng cấp
Trung tâm mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang
|
CA
|
toàn tỉnh
|
2016- 2017
|
2886/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
3,800
|
2,000
|
1,500
|
250
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
115,764
|
-
|
38,500
|
50,000
|
|
1
|
Trung tâm
Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang
|
S.KHCN
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3202/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
75,707
|
-
|
20,000
|
20,000
|
|
2
|
Nâng cấp
Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh
|
S.TTTT
|
toàn tỉnh
|
2017- 2018
|
3228/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
9,994
|
-
|
3,500
|
9,000
|
|
3
|
Xây dựng ứng
dụng công nghệ thông tin vào giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình Một cửa
- Một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
S.TTTT
|
toàn tỉnh
|
2017- 2018
|
3219/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
15,537
|
-
|
5,000
|
10,500
|
|
4
|
Dự án số
hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)
|
S.NV
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3260/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
7,599
|
-
|
3,000
|
2,950
|
|
5
|
Trang bị
máy vi tính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
S.TTTT
|
toàn tỉnh
|
2017- 2018
|
3227/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3,928
|
-
|
3,000
|
3,650
|
|
6
|
Xây dựng hệ
thống phần mềm công báo điện tử và đầu tư thiết bị CNTT phục vụ hoạt động của
UBND tỉnh
|
VP.UBND
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3259/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
2,999
|
-
|
1,500
|
2,900
|
|
*
|
Các dự
án Khoa học công nghệ khác
|
|
|
|
|
|
|
2,500
|
1,000
|
|
1
|
Nâng cao
năng lực của Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ Sinh học Tiền Giang
|
TTCNSH
|
|
|
|
|
|
|
927
|
|
2
|
Xây dựng mạng
LAN cho Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn kết nối với mạng chuyên dùng
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
S.TTTT
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
3
|
Đầu tư
trang thiết bị và ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cho hoạt động của Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa 9 nhiệm kỳ 2016-2021
|
VP.HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
4
|
Các dự án
Khoa học công nghệ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VI
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
|
239,446
|
50,288
|
85,000
|
75,350
|
|
a)
|
Trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
187,334
|
46,588
|
65,000
|
50,550
|
|
*
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
107,186
|
46,588
|
15,000
|
15,000
|
|
1
|
Kho lưu trữ
chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang
|
S.NV
|
TP.MT
|
2013- 2017
|
2638/QĐ-UBND, 25/10/2008; 2531/QĐ-UBND , 28/10/2013
|
107,186
|
46,588
|
15,000
|
15,000
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
12,414
|
-
|
4,000
|
3,500
|
|
1
|
Dự án xây dựng
trụ sở làm việc của Trung tâm Quan trắc môi trường và Tài nguyên
|
S.TMNT
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3267/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
12,414
|
-
|
4,000
|
3,500
|
|
*
|
Sửa chữa
trụ sở các cơ quan
|
Các ngành
|
Các huyện
|
|
|
67,734
|
-
|
46,000
|
32,050
|
|
1
|
Sửa chữa,
nâng cấp nhà xe - nhà ăn Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
VP.HĐND tỉnh
|
TP.MT
|
2017
|
2423/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
2,423
|
|
2,000
|
2,420
|
|
2
|
Sửa chữa
nhà làm việc Văn phòng UBND tỉnh
|
VP.UBND
|
TP.MT
|
2017
|
3057/QĐ-UBND, 27/10/2016
|
2,522
|
|
2,500
|
2,500
|
|
3
|
Sửa chữa,
nâng cấp nhà làm việc Liên minh Hợp tác xã Tiền Giang
|
LMHTX
|
TP.MT
|
2017
|
3265/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
992
|
|
800
|
800
|
|
4
|
Sửa chữa Trụ
sở làm việc Huyện ủy huyện Châu Thành
|
H.CT
|
|
2017
|
3266/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
2,997
|
|
2,500
|
2,500
|
|
5
|
Trung tâm
xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh TG
|
TTXT
|
TP.MT
|
2017
|
3036/QĐ-UBND, 26/10/2016
|
482
|
|
400
|
450
|
|
6
|
Sửa chữa trụ
sở số 39, đường Hùng Vương, P7, TPMT
|
STP
|
TP.MT
|
|
|
|
|
1,200
|
-
|
|
7
|
Sửa chữa trụ
sở làm việc số 15 và 17, đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho
|
S.KHCN
|
TP.MT
|
|
|
|
|
4,000
|
-
|
|
8
|
Sửa chữa,
nâng cấp trụ sở làm việc Huyện ủy huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
2017- 2018
|
3271/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
6,888
|
|
4,000
|
4,000
|
|
9
|
Sửa chữa
nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Công Thương
|
S.CT
|
S.CT
|
2017- 2018
|
3308/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,988
|
|
3,000
|
3,000
|
|
10
|
Cải tạo, sửa
chữa Nhà làm việc Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
|
BQL KCN
|
TP.MT
|
2017
|
3043/QĐ-UBND, 26/10/2016
|
1,473
|
|
1,300
|
1,400
|
|
11
|
Chỉnh trang
khu nhà làm việc UBND tỉnh
|
VP.UBND
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
3062/QĐ-UBND, 27/10/2016
|
14,848
|
|
6,500
|
4,500
|
|
12
|
Cải tạo,
nâng cấp Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
VP.UBND
|
TP.MT
|
|
|
|
|
5,000
|
-
|
|
13
|
Cải tạo,
nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
S.KHĐT
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3246/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
12,959
|
|
6,000
|
3,000
|
|
14
|
Cải tạo
nâng cấp trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình Tiền Giang
|
Đài PTTH
|
TP.MT
|
2017
|
3241/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3,833
|
|
2,000
|
2,000
|
|
15
|
Nhà làm việc
(khu B) khối văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
S.NN
|
TP.MT
|
2017
|
3243/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3,404
|
|
2,000
|
2,500
|
|
16
|
Sửa chữa trụ
sở làm việc Hội Liên hiệp Phụ nữ Tiền Giang
|
Hội PN
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3042/QĐ-UBND, 26/10/2016
|
980
|
|
800
|
980
|
|
17
|
Trụ sở làm
việc Huyện ủy - huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
3270/QĐ-SKH&ĐT, 31/10/2016
|
8,945
|
|
2,000
|
2,000
|
|
b)
|
Trụ sở
UBND các xã
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
|
52,112
|
3,700
|
20,000
|
24,800
|
|
*
|
Các
công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
10,593
|
3,700
|
6,000
|
6,600
|
|
1
|
Trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Long Chánh
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2015- 2017
|
212/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
10,593
|
3,700
|
6,000
|
6,600
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
41,519
|
-
|
14,000
|
18,200
|
|
1
|
Trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Phú Phong
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3276/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
9,496
|
|
4,000
|
4,000
|
|
2
|
Trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Bình Nghị (Khối Đảng ủy)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3234/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3,458
|
-
|
2,000
|
3,000
|
|
3
|
Trụ sở Ủy
ban nhân dân phường 5
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2018
|
3275/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,690
|
-
|
4,000
|
5,500
|
|
4
|
Trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Tân Bình
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2019
|
3274/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13,875
|
-
|
4,000
|
5,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
|
|
|
249,543
|
41,545
|
74,000
|
100,845
|
|
*
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
138,068
|
41,545
|
32,000
|
56,245
|
|
1
|
Sở chỉ huy
thống nhất tỉnh Tiền Giang
|
BCH.QS
|
H.CL
|
2015- 2018
|
1582/QĐ-BTLQK9, 31/10/2014
|
60,469
|
16,000
|
12,000
|
35,000
|
Hoàn ứng ngân sách 23 tỷ đồng
|
2
|
Trụ sở làm
việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2016
|
BCH.QS
|
Các huyện
|
2014- 2016
|
2857/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
12,640
|
8,100
|
4,000
|
4,445
|
|
3
|
Doanh trại
Ban Chỉ huy quân sự thị xã Cai Lậy/Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang - QK9
|
BCH.QS
|
H.CL
|
2015- 2016
|
160/QĐ-BTL, 17/6/2015
|
40,000
|
8,945
|
9,000
|
10,000
|
|
4
|
Đối ứng Dự
án Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang.
|
CA
|
TP.MT
|
2016- 2018
|
3891/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
14,849
|
500
|
5,000
|
4,000
|
|
5
|
Sửa chữa
nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay)
|
BCH.QS
|
TX.CL
|
2016- 2017
|
2858/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2015
|
10,110
|
8,000
|
2,000
|
2,800
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
111,475
|
-
|
42,000
|
44,600
|
|
1
|
Đại đội
Trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
2636/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
44,988
|
-
|
15,000
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2017
|
BCH.QS
|
các huyện
|
2017- 2018
|
3291/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
10,268
|
-
|
3,500
|
10,150
|
|
3
|
Nhà dự bị động
viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Chợ Gạo
|
BCH.QS
|
H.CG
|
2017- 2018
|
3317/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,490
|
-
|
2,000
|
4,200
|
|
4
|
Nhà dự bị động
viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Gò Công Đông
|
BCH.QS
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3311/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,499
|
-
|
2,000
|
4,250
|
|
5
|
Nhà làm việc
Ban cơ yếu - Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3289/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
2,896
|
-
|
1,500
|
2,700
|
|
6
|
Cải tạo, sửa
chữa cơ quan Bộ Chỉ huy- Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
BCH.BP
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3159/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
4,322
|
-
|
3,000
|
4,300
|
|
7
|
Trận địa
pháo 85mm
|
BCH.QS
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3268/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13,987
|
-
|
4,000
|
4,000
|
|
8
|
Cơ sở làm
việc Trạm Công an cửa khẩu Cảng Mỹ Tho và phân đội PCCC Tây Mỹ Tho + Chữa
cháy trên sông
|
CA
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3279/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,991
|
-
|
5,000
|
7,000
|
|
9
|
Sửa chữa lắp
đặt trụ nước chữa cháy địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
CA
|
toàn tỉnh
|
2017- 2018
|
3280/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3,802
|
-
|
1,500
|
1,500
|
|
10
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Chợ Gạo
|
CA
|
H.CG
|
2017- 2018
|
3285/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,989
|
-
|
2,500
|
4,500
|
|
11
|
Đầu tư mua
Máy sắc ký khí khối phổ (Giám định ma túy, xăng dầu, côn,...)
|
CA
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3258/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
2,243
|
-
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VIII
|
Công trình khác
|
|
|
|
|
3,935,217
|
655,267
|
175,484
|
142,797
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
-
|
-
|
10,000
|
4,000
|
|
2
|
Trích chuyển
vào Quỹ phát triển đất của tỉnh 15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất của cấp
tỉnh năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
15,510
|
510
|
|
3
|
Bổ sung thiết
bị phát thanh - truyền hình
|
Đài PTTH
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
3217/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
19,406
|
-
|
10,000
|
10,000
|
|
4
|
Đối ứng các
dự án ODA
|
|
|
|
|
2,015,229
|
265,067
|
82,000
|
81,400
|
|
4.1
|
Tiểu dự án
Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1)
|
S.NN
|
TX.GC
|
2014- 2019
|
2344/QĐ-UBND, 02/10/2013
|
142,034
|
31,300
|
3,500
|
2,888
|
|
4.2
|
Tiểu dự án
Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1)
|
S.NN
|
H.CL
|
2014- 2019
|
2345/QĐ-UBND, 02/10/2013
|
335,386
|
20,000
|
30,000
|
30,612
|
|
4.3
|
Gây bồi tạo
bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC)
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2015- 2017
|
1708/QĐ-UBND, 29/6/2015
|
56,255
|
2,000
|
1,000
|
400
|
|
4.4
|
Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT)
|
S.NN
|
H.CB, H.CL, TX.CL
|
2016- 2020
|
Hiệp định số 5704-VN, 09/7/2015; 3099/QĐ-UBND ,
18/11/2015
|
329,015
|
-
|
2,500
|
2,500
|
|
4.5
|
Dự án Nâng
cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long -Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2012- 2017
|
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012
|
1,152,539
|
211,767
|
45,000
|
45,000
|
Hoàn ứng ngân sách 45 tỷ đồng
|
5
|
Đối ứng các
chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
1,900,582
|
390,200
|
48,000
|
45,000
|
|
5.1
|
Đường tỉnh
878
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT
|
2015- 2019
|
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014
|
984,319
|
103,200
|
8,000
|
8,000
|
|
5.2
|
Đường tỉnh
871B
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.GC, GCĐ
|
2015- 2019
|
2678/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
272,426
|
185,000
|
10,000
|
5,000
|
|
5.3
|
Hạ tầng kỹ
thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
H.CL
|
2015- 2019
|
2707/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
486,309
|
70,000
|
25,000
|
25,000
|
Hoàn ứng QPTĐ 25 tỷ đồng
|
5.4
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2015- 2019
|
2656/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
157,528
|
32,000
|
5,000
|
7,000
|
|
6
|
Thanh toán
tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành và công trình cấp thiết khác (bao gồm thanh
toán KLHT các công trình thuộc Chương trình Kiên cố hóa kênh mương, GTNT đã kết
thúc)
|
|
|
|
|
-
|
|
9,974
|
1,887
|
|
6.1
|
Làng nghề
truyền thống tủ thờ Gò Công
|
TX.GC
|
TX.GC
|
|
|
|
|
|
16
|
|
6.2
|
Sửa chữa trụ
sở làm việc Ban tiếp công dân
|
VP.UBT
|
TP.MT
|
|
|
|
|
|
11
|
|
6.3
|
Nhà ở doanh
trại tạm Công an huyện Tân Phú Đông
|
CA
|
H.TPĐ
|
|
|
|
|
|
3
|
|
6.4
|
Nhà làm việc
tạm Công an huyện Tân Phú Đông
|
CA
|
H.TPĐ
|
|
|
|
|
|
4
|
|
6.5
|
Đồn công an
Khu công nghiệp Mỹ Tho
|
CA
|
TP.MT
|
|
|
|
|
|
79
|
|
6.6
|
Xây dựng hệ
thống cấp nước phòng cháy chữa cháy tỉnh Tiền Giang
|
CA
|
các huyện
|
|
|
|
|
|
13
|
|
6.7
|
Hội trường
200 chỗ - Bộ đội Biên phòng tỉnh Tiền Giang
|
BCH.BP
|
H.GCĐ
|
|
|
|
|
|
656
|
|
6.8
|
Trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Bình Ân - huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
|
|
|
|
|
46
|
|
6.9
|
Sửa chữa, cải
tạo nhà làm việc Ban Quản lý các dự án tỉnh
|
Ban QLDA DDCN
|
TP.MT
|
|
|
|
|
|
4
|
|
6.10
|
Hệ thống
thoát nước mưa đường nội bộ số 4 Cụm Công nghiệp Trung An
|
Cty.PTHT
|
TP.MT
|
|
|
|
|
|
12
|
|
6.11
|
Tuyến cống thoát
nước đấu nối hệ thống thoát nước Cụm công nghiệp Trung An, khu dân cư Bính Tạo,
đường tỉnh 864 ra sông Tiền
|
Cty.PTHT
|
TP.MT
|
|
|
|
|
|
17
|
|
6.12
|
Đường và cầu
nối Khu công nghiệp Tân Hương và Khu tái định cư Tân Hương
|
Cty.PTHT
|
H.CT
|
|
|
|
|
|
17
|
|
6.13
|
Ao sinh
thái điều tiết nước và xử lý sơ bộ nước sinh hoạt Khu tái định cư Tân Hương
|
Cty.PTHT
|
H.CT
|
|
|
|
|
|
12
|
|
6.14
|
Hội trường Ủy
ban nhân dân huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
|
|
|
|
|
163
|
|
6.15
|
Nhà làm việc
Khối Đảng huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
|
|
|
|
|
259
|
|
6.16
|
Sửa chữa, cải
tạo Văn phòng làm việc một cửa Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang
|
S.GT
|
TP.MT
|
|
|
|
|
|
7
|
|
6.17
|
Trụ sở các
Hội quần chúng tỉnh Tiền Giang
|
UBMTTQ
|
TP.MT
|
|
|
|
|
|
192
|
|
6.18
|
Thanh toán
các công trình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
376
|
|
B
|
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
5,950,976
|
2,012,139
|
1,245,000
|
1,245,000
|
|
I
|
Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề
|
|
|
|
|
2,240,514
|
776,639
|
516,648
|
543,814
|
|
*
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1,866,064
|
776,639
|
374,950
|
407,378
|
|
1
|
Trường Đại học
Tiền Giang (Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường rào, Đầu tư bổ sung trang thiết bị
Khoa Khoa học cơ bản, Trung tâm Thông tin Thư viện)
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CT
|
2010- 2017
|
2667/QĐ-UBND, 29/10/2014; 4273/QĐ-SKH&ĐT,
12/11/2010; 871/QĐ-UBND , 31/3/2016; 3203/QĐ-UBND , 31/3/2016
|
342,625
|
237,363
|
30,000
|
19,000
|
|
2
|
Trường THPT
Nguyễn Đình Chiểu
|
Ban QLDA DDCN
|
TP.MT
|
2012- 2016
|
3740/QĐ-UBND, 01/12/2011; 1037/QĐ-UBND , 08/5/2013
|
154,740
|
127,420
|
13,500
|
19,500
|
|
3
|
Trường THPT
Trần Văn Hoài
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CG
|
2014- 2016
|
213/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013
|
14,224
|
12,476
|
1,500
|
1,783
|
|
4
|
Trường TH
Trung An - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
392/QĐ-UBND, 28/01/2010
|
25,484
|
20,959
|
3,500
|
3,700
|
|
5
|
Trường TH
Thủ Khoa Huân
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
2629/QĐ-UBND, 25/10/2012
|
47,081
|
31,035
|
6,000
|
4,700
|
|
6
|
Trung tâm học
tập đa năng huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2014- 2016
|
2586/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
28,445
|
23,082
|
2,500
|
2,700
|
|
7
|
Trường THCS
Bình Đức
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2015- 2018
|
2635/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
51,213
|
25,250
|
12,000
|
10,000
|
|
|
Trường TH
Bình Đức
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2015- 2018
|
2653/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
29,173
|
|
|
-
|
|
8
|
Trường THCS
Phú Thành
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2015- 2018
|
2632/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
54,849
|
27,299
|
12,000
|
15,000
|
|
9
|
Trường THCS
Phú Phong
|
H.CT
|
H.CT
|
2015- 2017
|
183/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014; 2156/QĐ-SKH&ĐT,
29/7/2016
|
19,194
|
14,250
|
4,500
|
4,500
|
|
10
|
Hội trường
Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang
|
Tr.CT
|
TP.MT
|
2015- 2017
|
2680/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
26,562
|
17,000
|
7,000
|
7,000
|
|
11
|
Trường THCS
Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho
|
Ban QLDA DDCN
|
TP.MT
|
2015- 2017
|
2708/QĐ-UBND, 31/10/2014; 394/QĐ-UBND , 07/3/2017
|
83,431
|
33,500
|
12,500
|
12,500
|
|
12
|
Trường THPT
Tân Phú Đông
|
S.GD
|
H.TPĐ
|
2015- 2017
|
2551/QĐ-UBND, 20/10/2014
|
40,880
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
13
|
Trường THPT
Tân Thới
|
S.GD
|
H.TPĐ
|
2015- 2017
|
2601/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
14,499
|
3,500
|
2,000
|
3,700
|
|
14
|
Trường mẫu
giáo, mầm non các huyện
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
|
363,228
|
50,491
|
100,000
|
100,000
|
BSMT về huyện
|
*
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
148,827
|
50,491
|
28,000
|
27,263
|
|
14.1
|
Trường mẫu
giáo Thạnh Phú
|
H.CT
|
H.CT
|
2016- 2017
|
6049/QĐ-UBND, 29/10/2015
|
14,187
|
3,000
|
5,000
|
5,000
|
|
14.2
|
Trường mầm
non Mỹ Lương
|
H.CB
|
H.CB
|
2016- 2018
|
7725/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
14,959
|
3,000
|
3,614
|
4,310
|
|
14.3
|
Trường mẫu
giáo Tân Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2015- 2017
|
1841/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
13,591
|
7,898
|
1,591
|
1,591
|
|
14.4
|
Trường mầm
non Tân Phú
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2015- 2017
|
1951/QĐ-UBND, 28/10/2014
|
14,921
|
8,500
|
2,900
|
2,085
|
|
14.5
|
Trường mầm
non Mỹ Trung
|
H.CB
|
H.CB
|
2015- 2017
|
9512/QĐ-UBND, 24/10/2014
|
14,739
|
8,700
|
2,773
|
2,417
|
|
14.6
|
Trường mầm
non Thạnh Mỹ
|
H.TP
|
H.TP
|
2015- 2017
|
2758/QĐ-UBND, 23/10/2014
|
14,977
|
7,850
|
1,500
|
1,500
|
|
14.7
|
Trường mầm
non 8 tháng 3 - thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015- 2018
|
2663/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
49,910
|
7,869
|
9,000
|
9,000
|
|
14.8
|
Trường mầm
non Phú Quí
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015- 2017
|
2283/QĐ-UBND, 24/10/2014
|
11,543
|
3,674
|
1,622
|
1,360
|
|
*
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
214,401
|
-
|
72,000
|
72,737
|
|
14.9
|
Trường Mầm
non phường 4 - TXGC
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2017- 2018
|
1565/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
5,753
|
|
2,200
|
2,200
|
|
14.10
|
Trường Mẫu
giáo phường 5 - TXGC
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2017- 2018
|
1566/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
5,661
|
|
2,200
|
2,200
|
|
14.11
|
Trường mầm
non Dưỡng Điềm (giai đoạn 2)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
15194/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
6,736
|
|
2,600
|
2,600
|
|
14.12
|
Trường mầm
non Mỹ Tân - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2017- 2018
|
7253/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
14,407
|
|
4,500
|
5,000
|
|
14.13
|
Trường Mầm
non Tân Phước
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
1876/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13,726
|
|
4,000
|
4,000
|
|
14.14
|
Trường Mầm
non Tân Tây
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
1883/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,347
|
|
4,500
|
4,500
|
|
14.15
|
Trường mầm
non Thạnh Lộc
|
H.CL
|
H.CL
|
2017- 2018
|
13107/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13,882
|
|
4,500
|
4,737
|
|
14.16
|
Trường mầm
non Ấp Bắc
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2018
|
5727/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
12,063
|
|
4,500
|
4,500
|
|
14.17
|
Trường mầm
non Phú Mỹ
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
2356/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,069
|
|
4,500
|
4,500
|
|
14.18
|
Trường mẫu
giáo Bình Phục Nhứt
|
H.CG
|
H.CG
|
2017- 2018
|
458/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,380
|
|
4,500
|
4,500
|
|
14.19
|
Trường Mầm
non Ánh Dương
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
9320/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
11,578
|
|
4,000
|
6,000
|
|
14.20
|
Trường Mầm
non Thới Sơn
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3211/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
18,955
|
|
6,000
|
4,000
|
|
14.21
|
Trường Mẫu
giáo Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2017- 2018
|
10018/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
12,997
|
|
4,000
|
4,000
|
|
14.22
|
Trường Mẫu
giáo An Thạnh Thủy
|
H.CG
|
H.CG
|
2017- 2018
|
1780/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
9,968
|
|
3,500
|
3,500
|
|
14.23
|
Trường Mẫu
giáo Tân Hưng
|
H.CB
|
H.CB
|
2017- 2018
|
3208/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
25,015
|
|
7,500
|
7,500
|
|
14.24
|
Trường Mầm
non Long Tiên
|
H.CL
|
H.CL
|
2017- 2018
|
973/QĐ-UBND, 30/3/2017
|
7,821
|
|
3,500
|
3,500
|
|
14.25
|
Trường Mẫu
giáo Quơn Long
|
H.CG
|
H.CG
|
2017- 2018
|
1743/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
5,610
|
|
2,500
|
2,500
|
|
14.26
|
Trường mầm
non Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2017- 2018
|
2856/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
7,433
|
|
3,000
|
3,000
|
|
15
|
Trường THPT
Tân Hiệp
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CT
|
2016- 2020
|
2659/QĐ-UBND 29/10/2014
|
98,280
|
22,000
|
19,000
|
25,000
|
|
16
|
Trường THPT
Nguyễn Văn Thìn - huyện Gò Công Tây
|
Ban QLDA DDCN
|
H.GCT
|
2016- 2018
|
3888/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
44,752
|
10,500
|
12,000
|
12,000
|
|
17
|
Trường THPT
Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gạo
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CG
|
2016- 2017
|
2876/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
14,294
|
6,960
|
6,000
|
7,000
|
|
18
|
Trường THPT
Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CB
|
2016- 2018
|
3889/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
36,998
|
5,000
|
10,000
|
10,000
|
|
19
|
Trường THCS
TT Chợ Gạo - huyện Chợ Gạo (Giai đoạn 2)
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CG
|
2016- 2017
|
2846/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
14,322
|
8,000
|
5,000
|
5,575
|
|
20
|
Trường Tiểu
học Long Hòa - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2016- 2017
|
2854/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
12,460
|
5,500
|
6,000
|
5,700
|
|
21
|
Trường THCS
Quơn Long
|
H.CG
|
H.CG
|
2016- 2017
|
2877/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
11,973
|
6,000
|
5,000
|
5,370
|
|
22
|
Trường TH
Phú An 1
|
H.CL
|
H.CL
|
2016- 2017
|
2847/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
7,824
|
3,000
|
4,000
|
4,000
|
|
23
|
Trường THCS
Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên
|
H.CL
|
H.CL
|
2016- 2017
|
2880/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
8,456
|
3,000
|
4,500
|
4,500
|
|
24
|
Trường THCS
Vĩnh Kim (khối hành chánh - thư viện)
|
H.CT
|
H.CT
|
2016- 2017
|
2878/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
8,698
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
|
25
|
Trường Tiểu
học Long An
|
H.CT
|
H.CT
|
2016- 2017
|
2848/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
12,899
|
4,500
|
5,500
|
5,500
|
|
26
|
Trường TH
Tân Phước 2
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2016- 2017
|
2879/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
13,510
|
7,000
|
5,500
|
5,700
|
|
27
|
Trường TH
Vàm Láng 1
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2016- 2017
|
2849/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
13,844
|
5,000
|
6,000
|
6,000
|
|
28
|
Trường THCS
Thạnh Nhựt (giai đoạn 1)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2016- 2018
|
2853/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
28,885
|
12,000
|
10,000
|
10,000
|
|
29
|
Trường THCS
Phan Văn Ba
|
H.CB
|
H.CB
|
2016- 2019
|
3887/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
42,277
|
12,500
|
10,000
|
10,000
|
|
30
|
Trường Tiểu
học Tân Trung 1
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2016- 2018
|
2850/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
11,053
|
5,500
|
4,450
|
3,950
|
|
31
|
Trường TH
Thân Cửu Nghĩa B
|
H.CT
|
H.CT
|
2016- 2017
|
2855/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
7,584
|
4,000
|
3,000
|
3,000
|
|
32
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2016- 2017
|
2851/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
10,291
|
2,554
|
5,000
|
6,000
|
|
33
|
Trung tâm
huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1)
|
CA
|
TP.MT
|
2016- 2018
|
3883/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
32,783
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
|
34
|
Khối hội
trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang
|
Ban QLDA DDCN
|
TP.MT
|
2016- 2019
|
3890/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
89,271
|
5,000
|
13,500
|
34,000
|
|
35
|
Khối thực
hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm -Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang
(giai đoạn 1)
|
Trường CĐ nghề
|
TP.MT
|
2016- 2019
|
3889/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
49,982
|
4,000
|
12,500
|
19,000
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
374,450
|
-
|
126,500
|
119,500
|
|
1
|
Trường THPT
Cái Bè
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CB
|
2017- 2018
|
3218/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
29,765
|
-
|
6,500
|
4,500
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng Trường THPT Dưỡng Điềm - huyện Châu Thành
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CT
|
2017- 2019
|
3256/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
25,616
|
|
9,000
|
5,000
|
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Côn (Giai đoạn 2)
|
Ban QLDA DDCN
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3229/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13,435
|
-
|
5,000
|
8,800
|
|
4
|
Trường THPT
Đốc Binh Kiều - huyện Cai Lậy
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CL
|
2017- 2019
|
3216/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
29,985
|
-
|
7,000
|
5,000
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Tân Thành 1
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3232/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
7,984
|
-
|
3,000
|
3,000
|
|
6
|
Trường Tiểu
học Tân Thành 2
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3233/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,542
|
-
|
6,500
|
6,500
|
|
7
|
Trường THCS
Võ Duy Linh
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3231/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,311
|
-
|
6,500
|
6,500
|
|
8
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
3278/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,993
|
-
|
4,000
|
4,000
|
|
9
|
Trường THCS
Tân Lập 1
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
3235/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,408
|
-
|
6,500
|
6,500
|
|
10
|
Trường Tiểu
học Hưng Thạnh
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
3236/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
10,686
|
-
|
3,500
|
3,500
|
|
11
|
Trường Tiểu
học Tân Lý Tây B (Khối lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ - Giai đoạn 2)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3277/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
8,196
|
-
|
4,000
|
4,000
|
|
12
|
Trường Tiểu
học Tân Hương A (giai đoạn 1)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3238/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
12,887
|
-
|
6,500
|
6,500
|
|
13
|
Trường THCS
Long Hưng (Giai đoạn 1)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3239/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,076
|
-
|
6,500
|
6,500
|
|
14
|
Trường Tiểu
học Thới Sơn
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3212/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
29,934
|
-
|
10,000
|
8,000
|
|
15
|
Trường THCS
Xuân Diệu
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3245/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,130
|
-
|
6,500
|
6,200
|
|
16
|
Trường Tiểu
học Phước Thạnh
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3242/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
10,166
|
-
|
6,500
|
6,000
|
|
17
|
Trường THCS
Đạo Thạnh
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
3200/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
47,225
|
-
|
11,500
|
11,500
|
|
18
|
Trường Tiểu
học Phan Văn Kiêu
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2019
|
3199/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
49,871
|
-
|
12,000
|
12,000
|
|
19
|
Nâng cấp, mở
rộng Trường Tiểu học Thanh Bình
|
H.CG
|
H.CG
|
2017- 2018
|
3240/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
12,240
|
-
|
5,500
|
5,500
|
|
*
|
Công
trình khác
|
|
|
|
|
-
|
-
|
15,198
|
16,936
|
|
1
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án y tế, giáo dục, đào tạo sử dụng vốn
ODA, NGO, NSTW và các công trình giáo dục , y tế cấp thiết khác
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
|
-
|
-
|
15,198
|
16,936
|
|
1.1
|
Trường THPT
Chuyên Tiền Giang
|
Ban QLDA DDCN
|
TP.MT
|
|
|
|
|
|
5,129
|
|
1.2
|
Trung tâm Dạy
nghề huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
|
|
|
|
|
896
|
|
1.3
|
Trường tiểu
học Bình Đông 1 Thị xã Gò Công (giai đoạn 2)
|
TX.GC
|
TX.GC
|
|
|
|
|
|
101
|
|
1.4
|
Trung tâm dạy
nghề huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
|
|
|
|
|
157
|
|
1.5
|
Trụ sở Ban
Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ và Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy Tiền Giang
|
VP.TU
|
VP.TU
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
1.6
|
Bệnh viện
Đa khoa huyện Gò Công Đông
|
Ban QLDA DDCN
|
H.GCĐ
|
|
|
|
|
|
5
|
|
1.7
|
Xây dựng hồ
nước và nhà vệ sinh tại các trạm y tế xã
|
Ban QLDA DDCN
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
217
|
|
1.8
|
Bệnh viện
Đa khoa khu vực Gò Công
|
Ban QLDA DDCN
|
TX.GC
|
|
|
|
|
|
150
|
|
1.9
|
Đầu tư mua
sắm trang thiết bị y tế Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Tiền Giang
|
Ban QLDA DDCN
|
TP.MT
|
|
|
|
|
|
37
|
|
1.10
|
Bệnh viện y
học cổ truyền
|
Ban QLDA DDCN
|
TP.MT
|
|
|
|
|
|
207
|
|
1.11
|
Bệnh viện vệ
tinh - Khoa vệ tinh (phần trang thiết bị y tế) tại Bệnh viện đa khoa Trung
tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA DDCN
|
TP.MT
|
|
|
|
|
|
59
|
|
1.12
|
Khối thực
hành thư viện Trường Cao đẳng y tế Tiền Giang
|
Ban QLDA DDCN
|
TP.MT
|
|
|
|
|
|
198
|
|
1.13
|
Trường
Trung học cơ sở Vàm Láng, huyện Gò Công Đông
|
Ban QLDA DDCN
|
H.GCĐ
|
|
|
|
|
|
87
|
|
1.14
|
Trường trung
học cơ sở Đoàn Thị Nghiệp - huyện Cai Lậy
|
Ban QLDA DDCN
|
TP.MT
|
|
|
|
|
|
846
|
|
1.15
|
Trường
trung học cơ sở Thị trấn Chợ Gạo
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CG
|
|
|
|
|
|
484
|
|
1.16
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Tân Phước
|
Ban QLDA DDCN
|
H.TP
|
|
|
|
|
|
69
|
|
1.17
|
Trung tâm y
tế dự phòng huyện Châu Thành
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CT
|
|
|
|
|
|
43
|
|
1.18
|
Trung tâm y
tế huyện Gò Công Tây
|
Ban QLDA DDCN
|
H.GCT
|
|
|
|
|
|
114
|
|
1.19
|
Nâng cấp, mở
rộng Trường trung học phổ thông Nguyễn Văn Côn - huyện Gò Công Đông
|
Ban QLDA DDCN
|
H.GCĐ
|
|
|
|
|
|
22
|
|
1.20
|
Trường mẫu
giáo Măng Non, huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
|
|
|
|
|
30
|
Bổ sung mục tiêu về huyện
|
1.21
|
Trung tâm dạy
nghề huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
|
|
|
|
|
76
|
|
1.22
|
Trung tâm y
tế huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
|
|
|
|
|
39
|
|
1.23
|
Trường trung
học cơ sở An Hữu - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
|
|
|
|
|
149
|
|
1.24
|
Trường
trung học cơ sở Mỹ Đức Tây
|
H.CB
|
H.CB
|
|
|
|
|
|
135
|
|
1.25
|
Trường tiểu
học Hậu Mỹ Bắc B, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
|
|
|
|
|
132
|
|
1.26
|
Trường tiểu
học Hòa Khánh A
|
H.CB
|
H.CB
|
|
|
|
|
|
83
|
|
1.27
|
Trường tiểu
học Mỹ Đức Tây A huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
|
|
|
|
|
499
|
|
1.28
|
Trung tâm dạy
nghề huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
|
|
|
|
|
141
|
|
1.29
|
Trường
trung học cơ sở Xuân Đông, huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
|
|
|
|
|
60
|
|
1.30
|
Xây dựng nhà
vệ sinh các điểm trường huyện Cái Bè và huyện Cai Lậy năm 2014
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CB, H.CL
|
|
|
|
|
|
39
|
|
1.31
|
Xây dựng
nhà vệ sinh các điểm trường thị xã Gò Công và huyện Gò Công Đông năm 2014
|
Ban QLDA DDCN
|
TX.GC, H.GCĐ
|
|
|
|
|
|
25
|
|
1.32
|
Xây dựng nhà
vệ sinh các điểm trường huyện Chợ Gạo và huyện Gò Công Tây năm 2014
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CG, H.GCT
|
|
|
|
|
|
14
|
|
1.33
|
Xây dựng
nhà vệ sinh các điểm trường huyện Tân Phước và huyện Châu Thành năm 2014
|
Ban QLDA DDCN
|
H.TP, H.CT
|
|
|
|
|
|
6
|
|
1.34
|
Xây dựng nhà
vệ sinh các điểm trường trên địa bàn thành phố Mỹ Tho năm 2014
|
Ban QLDA DDCN
|
TP.MT
|
|
|
|
|
|
15
|
|
1.35
|
Khối nhà xưởng
sạch - lớp học lý thuyết - Trường trung cấp nghề khu vực Cai Lậy
|
S.LĐ
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
28
|
|
1.36
|
Trường Tiểu
học Tân Lập 1
|
H.TP
|
H.TP
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
1.37
|
Các công
trình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
644
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
301,526
|
78,142
|
105,852
|
78,686
|
|
*
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
176,570
|
78,142
|
61,852
|
48,186
|
|
1
|
Trạm y tế
xã, phường, thị trấn
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
|
40,678
|
-
|
20,000
|
21,000
|
BSMT về huyện
|
1.1
|
Trạm Y tế
thị trấn Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2017- 2018
|
10017/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,899
|
|
2,500
|
2,500
|
|
1.2
|
Trạm Y tế
xã Thanh Hòa
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2018
|
5774/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,978
|
|
2,000
|
2,000
|
|
1.3
|
Trạm Y tế
phường 2
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2018
|
5773/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3,559
|
|
2,000
|
2,000
|
|
1.4
|
Trạm Y tế
xã Bàn Long
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
15196/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,601
|
|
2,500
|
2,500
|
|
1.5
|
Trạm Y tế
xã Phước Trung
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
1877/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,401
|
|
2,500
|
2,500
|
|
1.6
|
Trạm Y tế
xã Cẩm Sơn
|
H.CL
|
H.CL
|
2017- 2018
|
13109/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,677
|
|
2,000
|
2,500
|
|
1.7
|
Trạm Y tế
xã Tân Tập 2
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
2357/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3,417
|
|
2,000
|
2,000
|
|
1.8
|
Trạm Y tế xã
Bình Ninh
|
H.CG
|
H.CG
|
2017- 2018
|
1777/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3,714
|
|
2,000
|
2,500
|
|
1.9
|
Trạm Y tế
xã Tân Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
1878/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
6,432
|
|
2,500
|
2,500
|
|
2
|
Cải tạo mở
rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công
|
Ban QLDA DDCN
|
H.GCĐ
|
2015- 2018
|
2634/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
49,984
|
29,579
|
18,000
|
15,000
|
|
3
|
Phòng khám
đa khoa khu vực Tân Hương
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CT
|
2015- 2016
|
187/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
9,365
|
8,513
|
852
|
186
|
|
4
|
Xây dựng mở
rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh
|
Ban QLDA DDCN
|
TP.MT
|
2014- 2017
|
2580/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
49,922
|
37,050
|
11,000
|
6,000
|
|
5
|
Trung tâm
phòng chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang
|
Ban QLDA DDCN
|
TP.MT
|
2016- 2018
|
2582/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
26,621
|
3,000
|
12,000
|
6,000
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
124,956
|
-
|
44,000
|
30,500
|
|
1
|
Cải tạo
nâng cấp Bệnh viện Tâm thần tỉnh Tiền Giang
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CT
|
2017- 2020
|
3430/QĐ-UBND, 31/10/2011
|
44,965
|
-
|
18,000
|
7,000
|
|
2
|
Đầu tư hệ
thống xử lý chất thải y tế
|
S.YT
|
H.CL
|
2017- 2019
|
3198/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
37,604
|
-
|
10,000
|
7,500
|
|
3
|
Trung tâm y
tế huyện Cai Lậy
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CL
|
2017- 2019
|
3210/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
29,980
|
-
|
10,000
|
12,000
|
|
4
|
Phòng khám
đa khoa khu vực Tân Hương (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA DDCN
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3263/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
12,407
|
-
|
6,000
|
4,000
|
|
III
|
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông
thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trấn
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
|
-
|
-
|
249,000
|
249,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
Vốn đầu tư các dự án trọng điểm
|
|
|
|
|
2,222,779
|
901,074
|
95,000
|
83,590
|
|
*
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
2,222,779
|
901,074
|
95,000
|
83,590
|
|
1
|
Đường Lê
Văn Phẩm (đoạn 2) - thành phố Mỹ Tho
|
Ban QLDA Giao thông
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
2572/QĐ-UBND, 24/10/2012
|
129,935
|
54,638
|
2,000
|
2,000
|
|
2
|
Hạ tầng Khu
tái định cư Đạo Thạnh
|
TTPTQĐ
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
2585/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
41,587
|
26,915
|
10,000
|
3,168
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ
thuật- Quảng trường Trung tâm tỉnh
|
Ban QLDA DDCN
|
TP.MT
|
2014- 2018
|
2604/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
235,750
|
56,229
|
25,000
|
34,000
|
|
4
|
Tiểu dự án Bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường
trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)
|
TTPTQĐ
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
2601/QĐ-UBND, 24/10/2012
|
503,494
|
447,655
|
15,000
|
12,720
|
|
5
|
Tiểu dự án
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu
tái định cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh
|
TTPTQĐ
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
2600/QĐ-UBND, 24/10/2012
|
75,074
|
66,705
|
8,000
|
7,702
|
|
6
|
Quảng trường
(Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh
|
Ban QLDA DDCN
|
TP.MT
|
2015- 2018
|
2645/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
84,400
|
965
|
10,000
|
1,000
|
|
7
|
Dự án Nâng
cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long -Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2012- 2017
|
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012
|
1,152,539
|
247,967
|
25,000
|
23,000
|
Hoàn ứng 16 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
V
|
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên
địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
66,495
|
-
|
25,000
|
16,770
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
66,495
|
-
|
25,000
|
16,770
|
|
1
|
Bến Chợ huyện
Chợ Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
2017- 2019
|
3215/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
35,214
|
-
|
13,500
|
4,270
|
|
2
|
Bến bãi Chợ
Phú Phong (giai đoạn 2)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3273/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13,867
|
-
|
5,500
|
5,500
|
|
3
|
Chợ Tân Phú
- thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2018
|
3272/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13,500
|
-
|
4,000
|
4,000
|
|
4
|
Chợ Tân Thạnh
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2017- 2018
|
3366/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3,914
|
|
2,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VI
|
Văn hóa -Xã hội
|
|
|
|
|
376,234
|
18,006
|
34,500
|
35,400
|
|
*
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
62,680
|
18,006
|
15,000
|
15,000
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2015- 2018
|
2630/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
32,721
|
10,750
|
10,000
|
10,000
|
|
2
|
Sân Vận động
thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2015- 2017
|
2629/QĐ-UBND, 29/10/2014; 693/QĐ-UBND , 13/8/2015
|
29,959
|
7,256
|
5,000
|
5,000
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
313,554
|
-
|
19,500
|
20,400
|
|
1
|
Nâng cấp
nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3223/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,980
|
-
|
2,500
|
2,500
|
|
2
|
Sửa chữa hệ
thống tưới cỏ Sân vận động tỉnh
|
S.VH
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3261/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
925
|
-
|
500
|
900
|
|
3
|
Tôn tạo Khu
mộ Lãnh binh Nguyễn Văn Cẩn xã Mỹ Lợi A, huyện Cái Bè
|
S.VH
|
H.CB
|
2016
|
3262/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
515
|
-
|
500
|
500
|
|
4
|
Công viên
Nguyễn Văn Côn thị trấn Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2017- 2018
|
3268/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
6,972
|
-
|
3,000
|
3,500
|
|
5
|
Tỉnh Hội
người mù tỉnh Tiền Giang
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3264/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
5,662
|
-
|
3,000
|
3,000
|
|
6
|
Công viên
trái cây
|
H.CB
|
H.CB
|
2017- 2020
|
3225/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
294,500
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VII
|
Giao thông
|
|
|
|
|
733,341
|
238,278
|
194,000
|
214,462
|
|
*
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
391,813
|
238,278
|
82,500
|
81,112
|
|
1
|
Đường huyện
39 (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao) - huyện Châu Thành
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT
|
2014- 2017
|
2577/QĐ-UBND, 30/10/2013; 1386/QĐ-UBND , 01/6/2015
|
59,611
|
42,435
|
12,000
|
12,000
|
|
2
|
Mở rộng Đường
Tỉnh 867 (đoạn từ QL.1 đến Trường THCS Long Định; xây dựng cầu Ba Râu (Km3+209), cầu
Dừa (Km3+639))
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT, H.TP
|
2014- 2016
|
2595/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
26,529
|
22,562
|
3,000
|
1,000
|
|
3
|
Cải tạo và
Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã
Thạnh Tân -huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2014- 2016
|
2582/QĐ-UBND, 24/10/2012
|
50,195
|
49,147
|
1,500
|
1,500
|
|
4
|
Đường huyện
07 - huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2015- 2017
|
2633/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
49,873
|
16,400
|
11,500
|
12,500
|
|
5
|
Đường huyện
16A - huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2015- 2017
|
2662/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
39,191
|
9,992
|
10,500
|
14,000
|
|
6
|
Cầu Bình
Thành trên ĐT.873
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.GC
|
2015- 2017
|
2675/QĐ-UBND 29/10/2014
|
29,362
|
10,142
|
10,000
|
9,500
|
|
7
|
Cầu Xóm Bún
(Km14+944) - trên Đường tỉnh 879
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2015- 2017
|
140/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014; 60/QĐ-SKH&ĐT,
28/9/2016
|
7,331
|
4,070
|
1,000
|
2,100
|
|
8
|
Cầu Phú Kiết
(Km10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường tỉnh 879
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2015- 2017
|
141/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014; 170/QĐ-SKH&ĐT
31/12/2015
|
9,680
|
6,554
|
2,000
|
3,400
|
|
9
|
Đường liên
6 xã (đoạn sông Ba Rài - Lộ Giồng Tre)
|
H.CL
|
H.CL
|
2015- 2017
|
2639/QĐ-UBND 29/10/14
|
28,885
|
9,200
|
12,000
|
8,110
|
|
10
|
Đường huyện
34 nối dài (Bến đò Long Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm)
|
H.CT
|
H.CT
|
2015- 2017
|
192/QĐ-SKHĐT, 28/10/2014
|
6,946
|
3,225
|
3,000
|
3,000
|
|
11
|
Các cầu
trên đường Đông kênh Chín Hấn
|
H.TP
|
H.TP
|
2015- 2017
|
1494/QĐ-SKHĐT, 16/10/2012
|
14,683
|
12,900
|
1,500
|
1,500
|
|
12
|
Đường Ông bảo
Bà Kén
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015- 2017
|
168/QĐ-SKH&ĐT, 20/10/2014
|
13,354
|
10,800
|
2,000
|
1,700
|
|
13
|
Đường Đông
Kênh Ba Muồng
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015- 2017
|
169/QĐ-SKHĐT, 20/10/2014
|
13,201
|
10,500
|
2,500
|
802
|
|
14
|
Hai cầu
trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2015- 2017
|
206/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
13,776
|
5,225
|
6,000
|
6,000
|
|
15
|
Đường Đoàn
Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường Kiệt -Nguyễn Thị Thập) - TP.MT
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2015- 2017
|
2661/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
29,196
|
25,126
|
4,000
|
4,000
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
341,528
|
-
|
111,500
|
133,350
|
|
1
|
Đường liên
huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn
qua địa phận huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2020
|
3292/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,220
|
-
|
5,000
|
5,000
|
|
2
|
Đường liên
huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn
qua địa phận thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2020
|
3141/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,003
|
-
|
5,000
|
8,100
|
|
3
|
Cầu Nguyễn
Trọng Dân
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2017- 2018
|
3214/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
33,200
|
-
|
10,000
|
9,500
|
|
4
|
Tuyến đường
Bắc kênh Trần Văn Dõng
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3288/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
7,244
|
-
|
3,000
|
3,000
|
|
5
|
Đường Bắc
kênh Cần Lộc (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3255/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
7,285
|
-
|
3,000
|
3,000
|
|
6
|
Đường Nguyễn
Thị Bảy thị trấn Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2017- 2018
|
3223/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,027
|
-
|
6,000
|
6,000
|
|
7
|
Đường Trần
Văn Ưng (nối dài)
|
H.CG
|
H.CG
|
2017- 2019
|
3220/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
35,196
|
-
|
10,000
|
16,000
|
|
8
|
Đường Tây
Kinh 7, xã Hậu Mỹ Bắc A
|
H.CB
|
H.CB
|
2017- 2018
|
3257/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
12,638
|
-
|
3,500
|
8,500
|
|
9
|
Đường Đông
kênh Chín Hấn (ĐH45A)
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
3247/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
11,377
|
-
|
4,500
|
4,500
|
|
10
|
Đường Bình
Phú - Bình Thạnh (ĐH.65)
|
H.CL
|
H.CL
|
2017- 2019
|
3207/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
48,013
|
-
|
10,000
|
10,000
|
|
11
|
Đường Tây Mỹ
Long - Bà Kỳ
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2018
|
2664/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
24,765
|
-
|
8,000
|
11,000
|
|
12
|
Đường Huyện
90E
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3209/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
20,413
|
-
|
8,000
|
8,000
|
|
13
|
Đường Bờ Cộ
trên - xã Phước Thạnh - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
2280/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
3,572
|
|
2,000
|
3,250
|
|
14
|
Nâng cấp mở
rộng đường Hộ Tài, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3251/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3,996
|
|
2,500
|
2,500
|
|
15
|
Cầu dân
sinh Thiên Hộ
|
H.CB
|
H.CB
|
2017- 2018
|
3316/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13,063
|
|
5,000
|
5,000
|
|
16
|
Đường vào
trường mẫu giáo ấp 10 xã Mỹ Thành Nam
|
H.CL
|
H.CL
|
2017- 2018
|
3213/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
17,553
|
|
6,000
|
6,000
|
|
17
|
Sửa
chữa công trình giao thông
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
|
60,963
|
0
|
20,000
|
24,000
|
|
1
|
Cầu Trần
Văn Dõng - xã Bình Ân
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3248/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
6,454
|
|
4,000
|
4,000
|
|
2
|
Nâng cấp
lát đan đường Nam Nguyễn Văn Tiếp (đoạn xã Phước Lập đến kênh Nguyễn Tấn
Thành)
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
3224/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,688
|
|
4,000
|
5,000
|
|
3
|
Sửa chữa cải
tạo Đường liên xã Mỹ Hạnh Trung - Tân Bình
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2018
|
3045/QĐ-UBND, 26/10/2016
|
7,881
|
|
2,500
|
3,500
|
|
4
|
Cải tạo và
nâng cấp Đường Kênh Đào - Mộ Bia, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3244/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
10,848
|
|
2,000
|
2,000
|
|
5
|
Đường Ấp Dầu,
xã Đông Hòa, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3057/QĐ-UBND, 27/10/2016
|
9,135
|
|
2,000
|
2,000
|
|
6
|
Đường dân
sinh dọc kênh Nguyễn Văn Tiếp, xã Hậu Mỹ Bắc A. huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2017- 2018
|
3315/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
5,619
|
|
2,500
|
3,000
|
|
7
|
Mở rộng Đường
huyện 74 (giai đoạn 3)
|
H.CB
|
H.CB
|
2017- 2018
|
3284/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
6,338
|
|
3,000
|
4,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VIII
|
Du lịch
|
|
|
|
|
10,087
|
-
|
10,000
|
10,000
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
10,087
|
-
|
10,000
|
10,000
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng
khu du lịch cù lao Thới Sơn
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3269/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
10,087
|
-
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
IX
|
Công trình khác
|
|
|
|
|
-
|
-
|
15,000
|
13,278
|
|
*
|
Thanh toán
nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO,
NSTW và các công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
|
-
|
-
|
15,000
|
13,278
|
|
1
|
Đường kinh
6 Bằng Lăng (Từ cầu Ông Hưng đến UBND xã Mỹ Tân)
|
H.CB
|
H.CB
|
|
|
|
|
|
1,050
|
|
2
|
Xây dựng cầu
Kênh 28
|
H.CB
|
H.CB
|
|
|
|
|
|
1,200
|
|
3
|
Đường Đông
sông Cái Tân (Đường vào khu căn cứ Khu ủy Sài Gòn - Chợ Lớn- Gia Định)
|
H.CB
|
H.CB
|
|
|
|
|
|
1,537
|
|
4
|
Nâng cao chất
lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển Chương trình khí sinh học
|
S.NN
|
S.NN
|
|
|
|
|
|
430
|
|
5
|
Đường vào
khu công nghiệp Tân Hương - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
6
|
Đường Nội ô
thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
|
|
|
|
|
11
|
|
7
|
Trùng tu,
tôn tạo di tích đài chiến sĩ xã Long Vĩnh
|
H.GCT
|
H.GCT
|
|
|
|
|
|
11
|
|
8
|
Đường Huyện
15A - huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
|
|
|
|
|
30
|
|
9
|
Đường Huyện
16C - huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
|
|
|
|
|
37
|
|
10
|
Cầu chợ Tân
Hội và cống kênh Mới trên đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Động huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
6
|
|
11
|
Cầu Ông Quí
trên đường lộ Giồng Tre huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
73
|
|
12
|
Cầu Bình Trị
trên đường lộ Giồng Tre huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
16
|
|
13
|
Cầu Trắng -
huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
33
|
|
14
|
Đường liên
xã Tân Bình - Mỹ Hạnh Trung huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
53
|
|
15
|
Đường Phú
Tiểu, xã Phú Nhuận, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
46
|
|
16
|
Sửa chữa trụ
sở làm việc của các cơ quan huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
26
|
|
17
|
Sửa chữa trụ
sở làm việc của các phường thuộc thị xã Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
20
|
|
18
|
Trường THCS
Võ Việt Tân huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
17
|
|
19
|
Đường Bình
Phú - Phú An huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
932
|
|
20
|
Trường tiểu
học Hội Xuân, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
17
|
|
21
|
Bờ bao khu
dân cư có sẵn đông kênh Xóm Chồi, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
48
|
|
22
|
Bờ bao khu
dân cư có sẵn Kênh Bà Kỳ - đoạn 1, xã Tân Hội - Tân Phú, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
54
|
|
23
|
Bờ bao
KDCCS kênh Cà Mau - Bà Tùng xã Tân Bình -
h.CL
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
9
|
|
24
|
Bờ bao khu
dân cư có sẵn tây kênh Chà Là, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
374
|
|
25
|
Bờ bao khu
dân cư có sẵn Kênh Cà Dăm, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
30
|
|
26
|
Bờ bao khu
dân cư có sẵn tây kênh Bưng Thôn Trang, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
28
|
|
27
|
Bờ bao khu
dân cư có sẵn kênh Ban Chón, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
16
|
|
28
|
Bờ bao khu
dân cư có sẵn kênh Bà Thửa, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
16
|
|
29
|
Cụm dân cư
Mỹ Phước Tây
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
89
|
|
30
|
Đường Liên
4 xã
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
64
|
|
31
|
Đường Khu 7
Thanh Hòa
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
57
|
|
32
|
Cầu Thâm
Rôn (trên đường lộ giồng Tre)
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
49
|
|
33
|
Trường Tiểu
Học Trừ Văn Thố 1
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
76
|
|
34
|
Trường Tiểu
học Thạnh Lộc 1
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
11
|
|
35
|
Đường Kênh
Cả Gáo
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
74
|
|
36
|
Đường và cầu
vào trường TH Bình Phú 1 huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
6
|
|
37
|
Trường THCS
Trừ Văn Thố - huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
424
|
|
38
|
Trường THCS
Long Trung
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
76
|
|
39
|
Hệ Thống
Thoát Nước khu vực Rạch Ông Hiệu
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
78
|
|
40
|
Khu Thương
mại khu I - thị trấn Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
653
|
|
41
|
Đường huyện
57, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
102
|
|
42
|
Trường Mầm
non Tam Bình (điểm ấp Tây Hòa)
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
|
|
107
|
BSMT về huyện
|
44
|
Các công
trình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Phần vốn dành cho đầu tư
phát triển)
|
|
|
|
|
-
|
-
|
115,839
|
133,920
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
-
|
-
|
26,839
|
11,000
|
TW thu hồi 15,839 tỷ đồng
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
-
|
-
|
89,000
|
122,920
|
TW bổ sung 33,920 tỷ đồng
|
D
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước)
|
|
|
|
|
3,078,338
|
463,388
|
157,550
|
157,550
|
|
I
|
Chương
trình phát triển KTXH các vùng
|
|
|
|
|
1,882,678
|
213,644
|
102,550
|
102,550
|
|
a
|
Các dự
án kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội quan trọng
|
|
|
|
|
1,256,745
|
78,000
|
55,000
|
55,000
|
|
*
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1,256,745
|
78,000
|
55,000
|
55,000
|
|
1
|
Đường tỉnh
871B
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.GC, GCĐ
|
2015- 2019
|
2678/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
272,426
|
58,000
|
25,000
|
25,000
|
|
2
|
Đường tỉnh
878
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT
|
2015- 2019
|
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014
|
984,319
|
20,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
b
|
Hỗ trợ đầu
tư các huyện mới chia tách
|
|
|
|
|
625,933
|
135,644
|
47,550
|
47,550
|
|
*
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
625,933
|
135,644
|
47,550
|
47,550
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2014- 2018
|
2575/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
139,624
|
65,644
|
20,000
|
20,000
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ
thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
H.CL
|
2015- 2019
|
2707/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
486,309
|
70,000
|
27,550
|
27,550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
II
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
|
|
157,528
|
32,000
|
15,000
|
15,000
|
|
*
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
157,528
|
32,000
|
15,000
|
15,000
|
|
2
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2015- 2019
|
2656/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
157,528
|
32,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
III
|
CTMT tái
cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư
|
|
|
|
|
887,166
|
196,802
|
20,000
|
20,000
|
|
*
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
887,166
|
196,802
|
20,000
|
20,000
|
|
1
|
Nâng cấp đê
biển Gò Công
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2010- 2018
|
2158/QĐ-UBND, 19/8/2011
|
887,166
|
196,802
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
Chương
trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
|
|
150,966
|
20,942
|
20,000
|
20,000
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
150,966
|
20,942
|
20,000
|
20,000
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2016- 2020
|
911/QĐ-UBND, 31/3/2016
|
150,966
|
20,942
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
E
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn
nước ngoài - ODA)
|
|
|
|
|
-
|
-
|
144,469
|
149,769
|
|
1
|
Nâng cấp đô
thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2012- 2018
|
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012
|
1,152,539
|
|
144,469
|
144,469
|
|
2
|
Gây bồi tạo
bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ biển Gò Công Đông
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2015- 2017
|
1708/QĐ-UBND, 29/6/2015
|
56,255
|
|
-
|
5,300
|
TW bổ sung 5,3 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
NGUỒN VỐN
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
92,300
|
-
|
Chưa huy động được nguồn vốn vay
|
Biểu số II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 - BỔ
SUNG
(Vốn
từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2017)
(Kèm
theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2017
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
TMĐT
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
3,490,690
|
229,000
|
|
I
|
Giáo dục
- Đào tạo- Dạy nghề
|
|
|
|
|
452,314
|
85,625
|
|
*
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
216,399
|
34,700
|
|
1
|
Trường THCS
Phú Thành
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2015- 2018
|
2632/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
54,849
|
12,500
|
|
2
|
Hội trường
Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang
|
Tr.CT
|
TP.MT
|
2015- 2017
|
2680/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
26,562
|
3,000
|
|
3
|
Trường TH
Vàm Láng 1
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2016- 2017
|
2849/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
13,844
|
1,500
|
|
4
|
Trường THCS
Thạnh Nhựt (giai đoạn 1)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2016- 2018
|
2853/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
28,885
|
4,400
|
|
5
|
Trường THCS
Phan Văn Ba
|
H.CB
|
H.CB
|
2016- 2019
|
3887/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
42,277
|
4,000
|
|
6
|
Khối thực
hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang
(giai đoạn 1)
|
Trường CĐ nghề
|
TP.MT
|
2016- 2019
|
3889/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
49,982
|
9,300
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
63,485
|
10,860
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Tân Thành 1
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3232/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
7,984
|
1,000
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Tân Thành 2
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3233/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,542
|
2,500
|
|
3
|
Trường THCS
Võ Duy Linh
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3231/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,311
|
1,000
|
|
4
|
Trường THCS
Tân Lập 1
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
3235/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,408
|
3,500
|
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng Trường Tiểu học Thanh Bình
|
H.CG
|
H.CG
|
2017- 2018
|
3240/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
12,240
|
2,860
|
|
*
|
Trường mẫu
giáo, mầm non các huyện
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
|
172,430
|
40,065
|
|
*
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
14,977
|
1,000
|
|
1
|
Trường mầm
non Thạnh Mỹ
|
H.TP
|
H.TP
|
2015- 207
|
2758/QĐ-UBND, 23/10/2014
|
14,977
|
1,000
|
BSMT về huyện
|
*
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
157,453
|
39,065
|
|
2
|
Trường Mầm
non phường 4 - TXGC
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2017- 2019
|
1565/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
5,753
|
2,800
|
BSMT về huyện
|
3
|
Trường Mẫu
giáo phường 5 - TXGC
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2017- 2019
|
1566/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
5,661
|
2,800
|
BSMT về huyện
|
4
|
Trường mầm
non Mỹ Tân - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2017- 2019
|
7253/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
14,407
|
3,500
|
BSMT về huyện
|
5
|
Trường Mầm
non Tân Phước
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2019
|
1876/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13,726
|
2,000
|
BSMT về huyện
|
6
|
Trường Mầm
non Tân Tây
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2019
|
1883/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,347
|
5,000
|
BSMT về huyện
|
7
|
Trường mẫu
giáo Bình Phục Nhứt
|
H.CG
|
H.CG
|
2017- 2019
|
458/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,380
|
4,500
|
BSMT về huyện
|
8
|
Trường Mẫu
giáo An Thạnh Thủy
|
H.CG
|
H.CG
|
2017- 2019
|
1780/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
9,968
|
3,500
|
BSMT về huyện
|
9
|
Trường mầm
non Thạnh Lộc
|
H.CL
|
H.CL
|
2017- 2019
|
13107/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13,882
|
650
|
BSMT về huyện
|
10
|
Trường mầm
non Ấp Bắc
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2019
|
5727/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
12,063
|
1,000
|
BSMT về huyện
|
11
|
Trường Mẫu
giáo Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2017- 2019
|
10018/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
12,997
|
6,000
|
BSMT về huyện
|
12
|
Trường Mẫu
giáo Tân Hưng
|
H.CB
|
H.CB
|
2017- 2019
|
3208/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
25,015
|
4,500
|
BSMT về huyện
|
13
|
Trường Mầm
non Long Tiên
|
H.CL
|
H.CL
|
2017- 2019
|
973/QĐ-UBND, 30/3/2017
|
7,821
|
2,000
|
BSMT về huyện
|
14
|
Trường mầm
non Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2017- 2019
|
2856/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
7,433
|
815
|
BSMT về huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
37,119
|
10,550
|
|
*
|
Trạm y tế
xã, phường, thị trấn
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
|
37,119
|
10,550
|
|
1
|
Trạm Y tế
thị trấn Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2017- 2019
|
10017/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,899
|
1,150
|
BSMT về huyện
|
2
|
Trạm Y tế
xã Thanh Hòa
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2019
|
5774/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,978
|
2,950
|
BSMT về huyện
|
3
|
Trạm Y tế
xã Bàn Long
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2019
|
15196/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,601
|
1,550
|
BSMT về huyện
|
4
|
Trạm Y tế
xã Phước Trung
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2019
|
1877/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,401
|
1,000
|
BSMT về huyện
|
5
|
Trạm Y tế
xã Cẩm Sơn
|
H.CL
|
H.CL
|
2017- 2019
|
13109/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,677
|
500
|
BSMT về huyện
|
6
|
Trạm Y tế
xã Tân Lập 2
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2019
|
2357/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3,417
|
1,400
|
BSMT về huyện
|
7
|
Trạm Y tế
xã Bình Ninh
|
H.CG
|
H.CG
|
2017- 2019
|
1777/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3,714
|
500
|
BSMT về huyện
|
8
|
Trạm Y tế
xã Tân Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2019
|
1878/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
6,432
|
1,500
|
BSMT về huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
|
32,919
|
2,500
|
|
*
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
32,919
|
2,500
|
|
1
|
Cống Rạch
Chợ và Thủ Ngữ
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.CG
|
2016- 2018
|
2947/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
32,919
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Văn hóa
-Xã hội
|
|
|
|
|
80,294
|
14,900
|
|
*
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
62,680
|
9,000
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2015- 2018
|
2630/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
32,721
|
6,000
|
|
2
|
Sân Vận động
thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2015- 2017
|
2629/QĐ-UBND, 29/10/2014; 693/QĐ-UBND , 13/8/2015
|
29,959
|
3,000
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
17,614
|
5,900
|
|
1
|
Nâng cấp
nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3223/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4,980
|
2,400
|
|
2
|
Công viên
Nguyễn Văn Côn thị trấn Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2017- 2018
|
3268/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
6,972
|
1,500
|
|
3
|
Tỉnh Hội
người mù tỉnh Tiền Giang
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3264/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
5,662
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
218,625
|
25,590
|
|
*
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
13,776
|
1,540
|
|
1
|
Hai cầu
trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2015- 2017
|
206/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
13,776
|
1,540
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
204,849
|
17,000
|
|
1
|
Đường huyện
60
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.CL- HCL
|
2017- 2021
|
3204/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
136,529
|
5,000
|
|
2
|
Tuyến đường
Bắc kênh Trần Văn Dõng
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3288/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
7,244
|
1,500
|
|
3
|
Đường Bình
Phú - Bình Thạnh (ĐH.65)
|
H.CL
|
H.CL
|
2017- 2019
|
3207/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
48,013
|
8,000
|
Hoàn ứng NS 8 tỷ
|
4
|
Cầu dân
sinh Thiên Hộ
|
H.CB
|
H.CB
|
2017- 2018
|
3316/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13,063
|
2,500
|
|
*
|
Thanh
toán KLHT các công trình Sửa chữa giao thông
|
|
|
|
|
34,526
|
7,050
|
|
1
|
Nâng cấp
lát đan đường Nam Nguyễn Văn Tiếp (đoạn xã Phước Lập đến
kênh Nguyễn Tấn Thành)
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
3224/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14,688
|
2,550
|
|
2
|
Sửa chữa cải
tạo Đường liên xã Mỹ Hạnh Trung - Tân Bình
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2018
|
3045/QĐ-UBND, 26/10/2016
|
7,881
|
500
|
|
3
|
Đường dân
sinh dọc kênh Nguyễn Văn Tiếp, xã Hậu Mỹ Bắc A, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2017- 2018
|
3315/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
5,619
|
1,000
|
|
4
|
Mở rộng Đường
huyện 74 (giai đoạn 3)
|
H.CB
|
H.CB
|
2017- 2018
|
3284/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
6,338
|
1,000
|
|
5
|
Cải tạo và
nâng cấp Đường Kênh Đào - Mộ Bia, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3244/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
10,848
|
1,000
|
|
6
|
Đường Ấp Dầu,
xã Đông Hòa, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3057/QĐ-UBND, 27/10/2016
|
9,135
|
1,000
|
|
VII
|
Công
trình khác
|
|
|
|
|
2,634,893
|
89,835
|
|
1
|
Đối ứng
các dự án ODA
|
|
|
|
|
1,152,539
|
25,000
|
|
1.1
|
Dự án Nâng
cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2012- 2017
|
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012
|
1,152,539
|
25,000
|
Hoàn ứng NS 25 tỷ
|
2
|
Đối ứng
các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
1,470,628
|
41,008
|
|
2.1
|
Đường tỉnh
878
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT, H.TP
|
2015- 2019
|
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014
|
984,319
|
15,500
|
|
2.2
|
Hạ tầng kỹ
thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
H.CL
|
2015- 2019
|
2707/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
486,309
|
25,000
|
Hoàn ứng QPTĐ 25 tỷ đồng
|
2.3
|
Bến phà Tân
Long - huyện Gò Công Tây, huyện Tân Phú Đông
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.GCT; H.TPD
|
|
|
|
508
|
|
3
|
Thanh
toán KLHT các công trình thuộc Chương trình Kiên cố hóa kênh mương, GTNT đã kết
thúc
|
|
|
|
|
|
18,350
|
|
3.1
|
Đường lộ Bờ
Khu huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
|
|
|
2,725
|
BSMT về huyện
|
3.2
|
Đường dọc kênh
Nguyễn Tiếp B (Đoạn từ kênh 28 - K.6 Bằng Lăng)
|
H.CB
|
H.CB
|
|
|
|
735
|
BSMT về huyện
|
3.3
|
Đường Đông
Hòa Hiệp - Cầu Xéo (ĐH 74) - (giai đoạn 2)
|
H.CB
|
H.CB
|
|
|
|
554
|
BSMT về huyện
|
3.4
|
Đường trung
tâm xã Tân Phong - Thị trấn Cái Bè
|
H.CL
|
H.CL
|
|
|
|
2,700
|
BSMT về huyện
|
3.5
|
Nâng cấp mặt
đường Láng Cát (ĐT866 đến kênh Trương Văn Sanh)
|
H.TP
|
H.TP
|
|
|
|
136
|
BSMT về huyện
|
3.6
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Lộ Đất-giai đoạn 2
|
H.TP
|
H.TP
|
|
|
|
5,500
|
BSMT về huyện
|
3.7
|
Đường Quảng
Thọ - Phủ Chung (đoạn 2)
|
H.CT
|
H.CT
|
|
|
|
6,000
|
BSMT về huyện
|
4
|
Thanh
toán KLHT các công trình thuộc Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
11,726
|
5,434
|
|
4.1
|
Đường vào
lũy Pháo Đài xã Phú Tân
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
|
|
9,261
|
3,903
|
|
4.2
|
Đường Thạnh
Xuân xã Tân Phú
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
|
|
1,234
|
518
|
|
4.3
|
Cống Bà
Khúc xã Tân Thới
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
|
|
1,231
|
492
|
|
4.4
|
Đường cặp
sông Cửa Tiểu (xã Tân thới)
|
H.TPD
|
H.TPD
|
|
|
6,409
|
521
|
|
5
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành các công trình khác
|
|
|
|
|
|
43
|
|
Biểu
số III
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 (BỔ SUNG)
(Vốn
từ nguồn kết dư, tăng thu xổ số kiến thiết, sử dụng đất năm 2016 chuyển sang
năm 2017)
(Kèm
theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
TT
|
Danh
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Kế
hoạch vốn năm 2017 theo các Văn bản thỏa thuận của TT.HĐND
|
Kế
hoạch vốn năm 2017 điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG
SỐ:
|
|
101,239
|
98,809
|
|
A
|
VỐN KẾT DƯ, TĂNG THU XSKT NĂM
2016 CHUYỂN SANG
|
|
98,486
|
96,610
|
|
I
|
Y tế
|
|
47,042
|
47,042
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa
trung tâm tỉnh Tiền Giang
|
SYT
|
47,042
|
47,042
|
|
II
|
Đối ứng dự án ODA
|
|
14,000
|
10,500
|
|
1
|
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững
tại Việt Nam (VnSAT)
|
SNN
|
14,000
|
10,500
|
|
III
|
Thanh toán khối lượng hoàn
thành, quyết toán vốn đầu tư
|
|
37,444
|
39,068
|
|
*
|
Các công trình thuộc Chương
trình kiên cố hóa kênh mương và GTNT
|
|
31,444
|
29,364
|
|
1
|
Đường lộ Bờ Khu huyện Cái Bè
|
H.CB
|
3,500
|
1,420
|
|
2
|
Đường liên xã (tuyến 3 mương - Cống
Trâu)
|
H.CB
|
1,096
|
1,096
|
|
3
|
Đường dọc kênh Nguyễn Tiếp B (Đoạn
từ kênh 28 - K.6 Bằng Lăng)
|
H.CB
|
2,306
|
2,306
|
|
4
|
Đường trung tâm xã Tân Phong - Thị
trấn cái Bè
|
H.CL
|
6,000
|
6,000
|
|
5
|
Nâng cấp mặt đường Láng Cát (ĐT866
đến kênh Trương Văn Sanh)
|
H.TP
|
2,000
|
2,000
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lộ Đất-giai
đoạn 2
|
H.TP
|
2,000
|
2,000
|
|
7
|
Đường Quảng Thọ-Phủ Chung (đoạn 2)
|
H.CT
|
3,000
|
3,000
|
|
8
|
Đường liên xã Song Thuận - Vĩnh Kim
- Long Hưng (lộ me)
|
H.CT
|
2,666
|
2,666
|
|
9
|
Cầu Thanh Nhung 2 - xã Phước Trung
|
H.GCĐ
|
67
|
67
|
|
10
|
Đường hẻm 1 khu phố 1 TT Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
45
|
45
|
|
11
|
Đường vào Trường Mầm Non khu phố 4
TT Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
116
|
116
|
|
12
|
Đường quốc phòng Tân Tây-Gia Thuận
|
H.GCĐ
|
29
|
29
|
|
13
|
Đường Dương Hòa nối dài
|
H.GCĐ
|
168
|
168
|
|
14
|
Đường ấp Bà Lẫy 2
|
H.GCĐ
|
931
|
931
|
|
15
|
Cầu số 1 kênh Trần Văn Dõng xã Bình
Nghị-HGCĐ
|
H.GCĐ
|
180
|
180
|
|
16
|
Đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại
|
H.TPĐ
|
541
|
541
|
|
17
|
Đường Tây Cống Dứa
|
TX.CL
|
882
|
882
|
|
18
|
Đường liên xã Phú Quí - Mỹ Long
|
TX.CL
|
1,551
|
1,551
|
|
19
|
Đường Tây Xáng Ngang
|
TX.CL
|
1,341
|
1,341
|
|
20
|
Đường Tây Ba Muồng
|
TX.CL
|
1,565
|
1,565
|
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Thị Điều
- thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
1,460
|
1,460
|
|
*
|
Các công trình khác
|
|
6,000
|
9,704
|
|
1
|
Đường tỉnh 861 (Km0+000 - Km4+775)
|
Ban
GT
|
435
|
435
|
|
2
|
Hệ thống chiếu sáng ĐT 866B
|
Ban
GT
|
532
|
532
|
|
3
|
Cải tạo và nâng cấp ĐT 864 (từ mố B
cầu Đồng Tâm - ĐT 868)
|
Ban
GT
|
8
|
8
|
|
4
|
Đường Huyện 35 (đoạn từ ĐT 874B -
ĐT 868)
|
Ban
GT
|
177
|
177
|
|
5
|
Đường Huyện 35 (đoạn từ bến đò Long
Hưng - ĐT 876)
|
Ban
GT
|
186
|
186
|
|
6
|
Nâng cấp đường vào các bến phà đi
Tân Phú Đông
|
Ban
GT
|
223
|
223
|
|
7
|
Nâng cấp và mở rộng Đường Ấp Bắc
(đoạn từ giao QL 60 - cầu Đạo Ngạn)
|
Ban
GT
|
262
|
262
|
|
8
|
Đường vào khu công nghiệp Long
Giang
|
Ban
GT
|
154
|
154
|
|
9
|
Đường vào cầu Thiên Hộ Mới
|
Ban
GT
|
7
|
7
|
|
10
|
Hệ thống thoát nước Đường tỉnh 877
|
Ban
GT
|
26
|
26
|
|
11
|
Nâng cấp và mở rộng Đường Phú Nhuận
- Mỹ Thành Bắc
|
Ban
GT
|
308
|
308
|
|
12
|
Đường Tỉnh 879B
|
Ban
GT
|
106
|
106
|
|
13
|
Đường Rạch Gầm - TPMT
|
Ban
GT
|
85
|
85
|
|
14
|
Đường vào nhà thi đấu thể thao đa
môn
|
Ban
GT
|
158
|
158
|
|
15
|
Cầu Kênh 14
|
Ban
GT
|
62
|
62
|
|
16
|
Đường tỉnh 874 (giai đoạn 1)
|
Ban
GT
|
349
|
349
|
|
17
|
Trung tu Đường tỉnh 871 (Km9 -
Km11)
|
Ban
GT
|
549
|
549
|
|
18
|
Đường tỉnh 865 (ranh tỉnh Long An -
ĐT 865)
|
Ban
GT
|
431
|
431
|
|
19
|
Cầu Bến Tranh
|
Ban
GT
|
1,942
|
1,942
|
|
20
|
Hệ thống thoát nước Ø1000 qua xã lộ
Đạo Thạnh
|
TP.MT
|
|
4
|
|
21
|
Đường và hệ thống thoát nước thoát
nước phía Đông Hùng Vương
|
TP.MT
|
|
38
|
|
22
|
Đường từ Đường tỉnh 879B đến cầu Lộ
Đình
|
TP.MT
|
|
56
|
|
23
|
Cải tạo và nạo vét Rạch Bạch Nha
|
TP.MT
|
|
13
|
|
24
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
TP.MT
|
|
59
|
|
25
|
Hệ thống thoát nước ấp Mỹ Thạnh, xã
Mỹ Phong, thành phố Mỹ Tho (Giai đoạn 2)
|
TP.MT
|
|
49
|
|
26
|
Lắp đặt cống và nạo vét rạch qua lộ
xã Đạo Thạnh
|
TP.MT
|
|
61
|
|
27
|
Đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ đường
Lý Thường Kiệt đến đường Lê Thị Hồng Gấm)
|
TP.MT
|
|
28
|
|
28
|
Đường Lộ Tập Đoàn, Phường 5
|
TP.MT
|
|
49
|
|
29
|
Hệ thống chiếu sáng công cộng tuyến
tránh QL50 đoạn qua TP.Mỹ Tho
|
Ban
ATGT
|
|
2,900
|
|
30
|
Công trình khác
|
|
|
447
|
|
A
|
VỐN TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
2016 CHUYỂN SANG
|
|
2,753
|
2,199
|
|
1
|
Đường Đông Hòa Hiệp - Cầu Xéo (ĐH 74) - (giai đoạn 2)
|
H.CB
|
2,441
|
1,887
|
|
2
|
Đường Giồng keo Cả Thu 1 (đoạn 2)
và cầu trên đường
|
H.TPĐ
|
312
|
312
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số IV
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 - BỔ SUNG
(Vốn
Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2016)
(Kèm
theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chủ
đầu tư, tên xã, tên công trình
|
Kế
hoạch vốn năm 2017 (nguồn XSKT) đã phân bổ
|
Kế
hoạch vốn năm 2017 (bổ sung)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG
CỘNG
|
150,350
|
179,222
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG NÔNG THÔN MỚI
|
150,350
|
159,222
|
|
I
|
Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè
|
35,122
|
48,511
|
|
|
Công trình hoàn thành và công
trình chuyển tiếp
|
10,571
|
22,593
|
|
*
|
Xã Tân Thanh
|
-
|
184
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Tân Thanh
|
-
|
184
|
|
*
|
Xã Đông Hòa Hiệp
|
7,128
|
11,163
|
|
1
|
Trường Mầm non Đông Hòa Hiệp (huyện
Cái Bè)
|
3,135
|
3,078
|
|
2
|
Trường Tiểu học Đông Hòa Hiệp (huyện
Cái Bè)
|
3,993
|
6,300
|
|
3
|
Tuyến đường lộ Cầu Khỉ (xã Đông Hòa Hiệp)
|
|
565
|
|
4
|
Tuyến đường lộ Bông Lan (xã Đông
Hòa Hiệp)
|
|
267
|
|
5
|
Tuyến đường lộ Bà Nhì (xã Đông Hòa
Hiệp)
|
|
38
|
|
6
|
Tuyến đường lộ Cầu kinh (xã Đông Hòa Hiệp)
|
|
478
|
|
7
|
Tuyến đường lộ Bà Giang (xã Đông
Hòa Hiệp)
|
|
437
|
|
*
|
Xã Mỹ Đức Tây
|
3,443
|
11,246
|
|
1
|
Trường Tiểu học Mỹ Đức Tây B (huyện
Cái Bè)
|
3,443
|
3,137
|
|
2
|
Tuyến đường ấp Mỹ Nghĩa 1 - Mỹ
Nghĩa 2 (xã Mỹ Đức Tây)
|
-
|
4,193
|
|
3
|
Đường ấp Mỹ Thạnh (xã Mỹ Đức Tây)
|
-
|
3,916
|
|
|
Công trình năm 2017
|
22,551
|
25,918
|
|
*
|
Xã Mỹ Hội
|
8,520
|
9,807
|
|
1
|
Đường Bà Gằng
- Một Thước và 06 cầu trên tuyến
|
5,684
|
6,955
|
|
2
|
Đường Đông kênh 9
|
658
|
661
|
|
3
|
Đường Bắc kênh đất làng - kháng chiến
- đường nước giữa
|
1,212
|
1,220
|
|
4
|
Đường Cầu Cháy - Một Thước
|
504
|
507
|
|
5
|
Cải tạo hội trường xã Mỹ Hội thành
nhà văn hóa
|
462
|
464
|
|
*
|
Xã Mỹ Trung
|
4,566
|
4,595
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường đan kênh
Nguyễn Văn Tiếp B
|
508
|
511
|
|
2
|
Đường và cầu trên tuyến 28
|
2,016
|
2,029
|
|
3
|
Nhà văn hóa xã Mỹ Trung
|
2,042
|
2,055
|
|
*
|
Xã Hậu Mỹ Trinh
|
9,465
|
11,516
|
|
1
|
Đường liên các xã huyện Cái Bè
(nâng cấp, mở rộng các đoạn thuộc phạm vi xã Hậu Mỹ Trinh)
|
3,348
|
4,072
|
|
2
|
Xây dựng 14 cầu nông thôn trôn các
tuyến đường trục xã Hậu Mỹ Trinh
|
3,155
|
3,840
|
|
3
|
Đường liên ấp Đập Ông Tải - Vườn
Chuối - Tây Kênh 9
|
2,962
|
3,604
|
|
|
UBND tỉnh tặng công trình phúc lợi
|
2,000
|
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Đông Hòa Hiệp
|
1,000
|
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đức Tây
|
1,000
|
|
|
II
|
Ủy ban nhân dân thị xã Cai Lậy
|
12,274
|
6,947
|
|
|
Công trình hoàn thành và công
trình chuyển tiếp
|
565
|
-
|
|
*
|
Xã Mỹ Phước Tây
|
565
|
-
|
|
1
|
Cầu Chùa
|
122
|
|
|
2
|
Cầu Kênh mới
|
87
|
|
|
3
|
Cầu Kênh kháng chiến
|
85
|
|
|
4
|
Cầu Vàm Mười Muôn
|
59
|
|
|
5
|
Cầu Rạch cầu dừa
|
212
|
|
|
|
Công trình năm 2017
|
10,709
|
6,947
|
|
*
|
Xã Long Khánh
|
5,163
|
3,019
|
|
1
|
Cầu Qua đường Nguyễn Văn Sen
|
700
|
142
|
|
2
|
Đường Châu Văn Khoái
|
571
|
574
|
|
3
|
Đường Kênh Hai Tứ - Ba Thi
|
672
|
676
|
|
4
|
Đường Tây kênh Ông Thiệm
|
560
|
113
|
|
5
|
Đường Nguyễn Văn Trừ
|
560
|
113
|
|
6
|
Đường Bờ Cái
|
588
|
591
|
|
7
|
Đường Gồng ấp Phú Hưng
|
630
|
632
|
|
8
|
Cầu Lớn
|
700
|
142
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa xã
Long Khánh
|
182
|
36
|
|
*
|
Xã Thanh Hòa
|
5,546
|
3,928
|
|
1
|
Đường Chùa Dưới
|
533
|
536
|
|
2
|
Đường Bắc kênh Kháng Chiến
|
304
|
61
|
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Bi
|
519
|
522
|
|
4
|
Đường Lê Văn Bưu
|
685
|
138
|
|
5
|
Đường Nam rạch Ông Thiệm
|
546
|
550
|
|
6
|
Đường Trần Văn Tri
|
570
|
115
|
|
7
|
Đường Nam kênh Mới
|
462
|
464
|
|
8
|
Đường Bắc kênh Mới
|
462
|
464
|
|
9
|
Đường Nguyễn Văn Đài
|
473
|
474
|
|
10
|
Đường Chùa Trên
|
502
|
504
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng hội trường UBND
xã thành nhà văn hóa xã
|
490
|
100
|
|
*
|
Ủy ban nhân dân tỉnh tặng công
trình phúc lợi cho Ủy ban nhân dân xã Mỹ Phước Tây
|
1,000
|
|
|
III
|
Ủy ban nhân dân huyện Cai Lậy
|
14,861
|
11,646
|
|
|
Công trình hoàn thành và công
trình chuyển tiếp
|
1,310
|
-
|
|
*
|
Xã Ngũ Hiệp
|
1,310
|
-
|
|
1
|
Trường Tiểu học Ngũ Hiệp 2
|
1,257
|
|
|
2
|
Sửa chữa chợ Ngũ Hiệp
|
53
|
|
|
|
Công trình năm 2017
|
12,551
|
11,646
|
|
*
|
Xã Cẩm Sơn
|
5,306
|
4,459
|
|
1
|
Sửa chữa Trường Trung học cơ sở Trần
Minh Châu
|
487
|
478
|
|
2
|
Mở rộng Nhà văn hóa xã Cẩm Sơn
|
1,060
|
1,051
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa chợ Cẩm Sơn
|
867
|
856
|
|
4
|
Đường Nam Bà Nghệ
|
673
|
837
|
|
5
|
Đường Bắc Thâm Rôn
|
856
|
|
|
6
|
Đường Bà Tùng
|
409
|
427
|
|
7
|
Đường Rạch Chùa
|
504
|
384
|
|
8
|
Đường Nam rạch Ông Khậm
|
450
|
426
|
|
*
|
Xã Long Tiên
|
7,245
|
7,187
|
|
1
|
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Liêm (xã
Long Tiên)
|
2,909
|
3,520
|
|
2
|
Mở rộng Nhà văn hóa xã Long Tiên
|
388
|
76
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa chợ Cà Mít
|
379
|
74
|
|
4
|
Đường Bắc Bang Lợi
|
1,324
|
1,307
|
|
5
|
Đường Đìa Đưng
|
1,520
|
1,498
|
|
6
|
Đường Tây Cầu Gió
|
725
|
712
|
|
*
|
Ủy ban nhân dân tỉnh tặng công
trình phúc lợi cho Ủy ban nhân dân xã Ngũ Hiệp
|
1,000
|
|
|
IV
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước
|
17,926
|
11,211
|
|
|
Công trình hoàn thành và công
trình chuyển tiếp
|
7,209
|
-
|
|
*
|
Xã Phú Mỹ
|
7,209
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tràm Sập
|
3,149
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nam Láng
Cát
|
3,868
|
|
|
3
|
Cầu Thanh Niên
|
192
|
|
|
|
Công trình năm 2017
|
9,717
|
11,211
|
|
*
|
Xã Thạnh Hòa
|
9,717
|
11,211
|
|
1
|
Trường Tiểu học Thạnh Hòa
|
2,577
|
3,152
|
|
2
|
Sửa chữa Trạm y tế xã Thạnh Hòa
|
350
|
71
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đông kênh Một
|
3,215
|
3,934
|
|
4
|
Nhà văn hóa xã Thạnh Hòa
|
2,105
|
2,575
|
|
5
|
Cầu Kênh Tràm Mù (tuyến tây kênh 2)
|
924
|
930
|
|
6
|
Cầu Kênh 2 (tuyến bắc Tràm Mù)
|
546
|
549
|
|
*
|
UBND tỉnh tặng công trình phúc lợi
cho Ủy ban nhân dân xã Phú Mỹ
|
1,000
|
|
|
V
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
14,879
|
11,306
|
|
|
Công trình hoàn thành và công
trình chuyển tiếp
|
3,731
|
1,585
|
|
*
|
Xã Tân Hội đồng
|
1,225
|
-
|
|
1
|
Các hạng mục phụ Nhà văn hóa xã Tân
Hội Đông
|
1,225
|
|
|
*
|
Xã Tam Hiệp
|
613
|
606
|
|
1
|
Đường Lộ Làng (ấp 5, xã Tam Hiệp)
|
233
|
|
|
2
|
Đường Lộ Xoài (ấp 6, xã Tam Hiệp)
|
228
|
|
|
3
|
Đường Tây Kênh Năng (ấp 7, xã Tam
Hiệp)
|
152
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa xã Tam Hiệp
|
|
606
|
|
*
|
Xã Kim Sơn
|
1,893
|
979
|
|
1
|
Mở rộng đường Bờ Cỏ Sả (xã Kim Sơn)
|
404
|
|
|
2
|
Mở rộng đường Bờ Tây sông Rạch Gầm
(xã Kim Sơn)
|
|
979
|
|
3
|
Nhà văn hóa xã Kim Sơn
|
1,489
|
|
|
|
Công trình năm 2017
|
9,148
|
9,721
|
|
*
|
Xã Tân Lý Tây
|
9,148
|
9,721
|
|
1
|
Đường Trần Văn Ngà
|
1,097
|
1,103
|
|
2
|
Đường Kênh nổi lớn
|
1,560
|
1,571
|
|
3
|
Đường Huỳnh Văn Thìn
|
1,248
|
1,257
|
|
4
|
Đường Đông kênh Mười Biếu
|
2,054
|
2,066
|
|
5
|
Đường Ngô Văn Hai
|
829
|
834
|
|
6
|
Nhà văn hóa xã Tân Lý Tây
|
2,360
|
2,890
|
|
|
UBND tỉnh tặng công trình phúc lợi
|
2,000
|
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Kim Sơn
|
1,000
|
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Tam Hiệp
|
1,000
|
|
|
VI
|
Ủy ban nhân dân thành phố Mỹ Tho
|
10,499
|
14,209
|
|
|
Công trình hoàn thành và công
trình chuyển tiếp
|
9,359
|
14,181
|
|
*
|
Xã Mỹ Phong
|
4,927
|
8,871
|
|
1
|
Trường Mầm non Hoa Mai (xã Mỹ
Phong)
|
2,525
|
4,615
|
|
2
|
Trường Tiểu học Mỹ Phong
|
2,402
|
4,256
|
|
*
|
Xã Tân Mỹ Chánh
|
4,432
|
5,310
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ Chánh
|
4,432
|
5,310
|
|
|
Công trình năm 2017
|
140
|
28
|
|
*
|
Xã Đạo Thạnh
|
140
|
28
|
|
1
|
Nâng cấp khu thể thao
|
140
|
28
|
|
*
|
Ủy ban nhân dân tỉnh tặng công
trình phúc lợi cho Ủy ban nhân dân xã Trung An
|
1,000
|
|
|
VII
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo
|
8,403
|
7,396
|
|
|
Công trình hoàn thành và công
trình chuyển tiếp
|
52
|
-
|
|
*
|
Xã Lương Hòa Lạc
|
52
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa chợ Bến Tranh
|
52
|
|
|
|
Công trình năm 2017
|
7,351
|
7,396
|
|
*
|
Xã Trung Hòa
|
3,423
|
3,444
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Trung Hòa
|
1,844
|
1,855
|
|
2
|
Đường Nguyễn Thị Sa
|
1,109
|
1,115
|
|
3
|
Đường Đội 6
|
470
|
474
|
|
*
|
Xã An Thạnh Thủy
|
3,928
|
3,952
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã An Thạnh Thủy
|
1,965
|
1,977
|
|
2
|
Đường Liên Hồng
|
1,963
|
1,975
|
|
*
|
Ủy ban nhân dân tỉnh tặng công
trình phúc lợi cho Ủy ban nhân dân xã Lương Hòa Lạc
|
1,000
|
|
|
VIII
|
Ủy ban nhân dân huyện Gò Công
Tây
|
17,928
|
16,343
|
|
|
Công trình hoàn thành và công
trình chuyển tiếp
|
753
|
-
|
|
*
|
Xã Vĩnh Hựu
|
753
|
-
|
|
1
|
Khối chức năng Nhà văn hóa xã Vĩnh
Hựu
|
440
|
|
|
2
|
Đường liên ấp Bình An - Phú Quý 1
(xã Vĩnh Hựu)
|
146
|
|
|
3
|
Đường liên ấp Bình An - Phú Quý 2
(xã Vĩnh Hựu)
|
167
|
|
|
|
Công trình năm 2017
|
16,175
|
16,343
|
|
*
|
Xã Thạnh Nhựt
|
6,950
|
7,079
|
|
1
|
Đường Bắc kênh Tham Thu (xã Thạnh
Nhựt)
|
3,425
|
4,193
|
|
2
|
Đường Cặp kênh ranh Thạnh Nhựt -
Bình Nhì
|
1,128
|
1,135
|
|
3
|
Đường Tân Thới Nội (xã Thạnh Nhựt)
|
832
|
838
|
|
4
|
Đường Cặp kênh Sáu Đạo (xã Thạnh Nhựt)
|
740
|
745
|
|
5
|
Xây dựng 01 phòng chức năng Nhà văn
hóa xã Thạnh Nhựt
|
238
|
48
|
|
6
|
Nâng cấp chợ Thạnh Lạc Đông và chợ
Bình Đông (xã Thạnh Nhựt)
|
587
|
120
|
|
*
|
Xã Thành Công
|
9,225
|
9,264
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Thành Công
|
1,470
|
1,480
|
|
2
|
Trường Tiểu học Thành Công
|
2,656
|
3,255
|
|
3
|
Xây dựng 01 phòng chức năng Nhà văn
hóa xã Thành Công
|
238
|
48
|
|
4
|
Đường Bình Hưng - Thạnh Phú (xã
Thành Công)
|
2,761
|
3,380
|
|
5
|
Đường Bờ Xe (xã Thành Công)
|
840
|
845
|
|
6
|
Đường Bình Nhựt (xã Thành Công)
|
630
|
128
|
|
7
|
Đường Kênh N10 (xã Thành Công)
|
630
|
128
|
|
*
|
Ủy ban nhân dân tỉnh tặng công
trình phúc lợi cho Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hựu
|
1,000
|
|
|
IX
|
Ủy ban nhân dân huyện Gò Công
Đông
|
12,061
|
7,176
|
|
|
Công trình hoàn thành và công
trình chuyển tiếp
|
6,450
|
2,925
|
|
*
|
Xã Tân Đông
|
6,450
|
2,925
|
|
1
|
Đường Bờ Kinh - Chùa Đất Đỏ
|
1,143
|
|
|
2
|
Đường Gò Lức - Gò Táo - Chùa Đất Đỏ
|
297
|
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân
Đông
|
2,198
|
|
|
4
|
Trường Trung học cơ sở Lê Quốc Việt
|
2,812
|
2,925
|
|
|
Công trình năm 2017
|
4,611
|
4,251
|
|
*
|
Xã Tân Thành
|
4,611
|
4,251
|
|
1
|
Đường Bà Canh
|
1,536
|
1,546
|
|
2
|
Đường Kênh láng trong (xã Tân
Thành)
|
1,464
|
1,473
|
|
3
|
Đường Kênh láng ngoài (xã Tân
Thành)
|
1,126
|
1,133
|
|
4
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân
Thành (02 phòng chức năng)
|
485
|
99
|
|
*
|
Ủy ban nhân dân tỉnh tặng công
trình phúc lợi cho Ủy ban nhân dân xã Tân Đông
|
1,000
|
|
|
X
|
Ủy ban nhân dân thị xã Gò Công
|
6,397
|
6,337
|
|
|
Công trình năm 2017
|
5,397
|
6,337
|
|
*
|
Xã Long Hòa
|
5,397
|
6,337
|
|
1
|
Trường Mầm non Long Hòa
|
5,131
|
6,283
|
|
2
|
Hai phòng chức năng Trung tâm Văn
hóa - Thể thao xã Long Hòa
|
266
|
54
|
|
*
|
Ủy ban nhân dân tỉnh tặng công
trình phúc lợi cho Ủy ban nhân dân xã Tân Trung
|
1,000
|
|
|
XI
|
Công trình bổ sung cho các xã dự
kiến ra mắt xã nông thôn mới năm 2017
|
|
18,140
|
|
*
|
Xã Hậu Mỹ Trinh (huyện Cái Bè)
|
|
1,936
|
|
1
|
Nâng cấp chợ Hậu Mỹ Trinh
|
|
1,936
|
|
*
|
Xã Tân Lý Tây (huyện Châu Thành)
|
|
197
|
|
1
|
Sửa chữa chợ Tân Lý Tây
|
|
197
|
|
*
|
Xã Cẩm Sơn (huyện Cai Lậy)
|
|
2,247
|
|
1
|
Đường Lộ làng
|
|
2,247
|
|
*
|
Xã Bình Ân (huyện Gò Công Đông)
|
|
13,760
|
|
1
|
Đường Bắc kênh Trần Văn Dõng
|
|
5,287
|
|
2
|
Đường Đông xóm đen
|
|
2,741
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã
Bình Ân
|
|
5,732
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
-
|
20,000
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm
hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số V
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 BỔ SUNG
(Nguồn
dự phòng ngân sách Trung ương năm 2016 để thực hiện các dự án cấp bách)
(Kèm
theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2017 (Bổ sung)
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định
|
TMĐT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
386,626
|
75,000
|
|
1
|
Bờ kè phía tây sông Ba Rài
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
TX.CL
|
212/QĐ-UBND,
20/01/2010
|
261,026
|
30,000
|
|
2
|
Phòng chống xói lở, ổn định bờ sông
Tiền khu vực cù lao Tân Long
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
TP.MT
|
1674/QĐ-UBND,
14/5/2009
|
125,600
|
45,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 16/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 25/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 25/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017
1.275
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|