|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
97/2004/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Phan Lâm Phương
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
97/2004/QĐ-UB
|
Đồng Hới, ngày
31 tháng 12 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
V/V QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CHO CÁC XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày
21/10/2003 của Chính phủ quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở
xã, phường, thị trấn;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 34/2004/TTLT
BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/5/2004 của Liên bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao
động - Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 121/2003/NĐ-CP;
- Căn cứ Nghị quyết số 15/2004/NQ-HĐND khóa
XV, kỳ họp thứ 4 của HĐND tỉnh;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Công văn số 1163/NV ngày 28 tháng 12 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Quy định số lượng cán bộ không chuyên trách cho các xã, phường,
thị trấn (có danh sách kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định
trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở
Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng
các ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Ban Thường vụ TU; (Để báo cáo)
- TT HĐND tỉnh; (Để báo cáo)
- Lưu VT, NV.
|
TM/ UBND TỈNH
QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH
Phan Lâm Phương
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết
định số 97/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2004)
TT
|
Huyện, Thành phố
|
Tổng số
|
Cán bộ VP Đ.Ủy
|
P.trưởng CA
|
Phó CHT QS
|
KH, GT, TL...
|
LĐ -TB &XH
|
DSGĐ &TE
|
Thủ quỹ, VTLT
|
Phụ trách đài Kiêm QLNVH
|
Phó CT UBMT và phó đoàn thể
|
Chủ tịch hội NCT
|
Chủ tịch hội CTĐ
|
Chủ tịch hội K.học
|
Bí thư chi bộ
|
Bí thư ĐBP
|
Trưởng thôn, bản
|
CA viên
|
Y tế Thôn, bản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
Minh Hóa
|
760
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
80
|
16
|
16
|
16
|
111
|
|
131
|
131
|
131
|
2
|
Tuyên Hóa
|
930
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
100
|
20
|
20
|
20
|
153
|
|
152
|
153
|
152
|
3
|
Quảng Trạch
|
1371
|
34
|
33
|
34
|
34
|
34
|
34
|
34
|
34
|
170
|
34
|
34
|
34
|
262
|
|
181
|
204
|
181
|
4
|
Bố Trạch
|
1575
|
30
|
28
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
150
|
30
|
30
|
30
|
275
|
3
|
284
|
251
|
284
|
5
|
Đồng Hới
|
720
|
16
|
6
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
77
|
16
|
16
|
16
|
146
|
|
141
|
49
|
141
|
6
|
Quảng Ninh
|
762
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
75
|
15
|
15
|
15
|
194
|
18
|
106
|
98
|
106
|
7
|
Lệ Thủy
|
1359
|
28
|
28
|
28
|
28
|
28
|
28
|
28
|
28
|
140
|
28
|
28
|
28
|
286
|
35
|
192
|
206
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
7477
|
159
|
146
|
159
|
159
|
159
|
159
|
159
|
159
|
792
|
159
|
159
|
159
|
1427
|
56
|
1187
|
1092
|
1187
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MINH
HÓA
(Kèm theo Quyết
định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT
|
Xã, Thị trấn
|
Số thôn, bản, TK
|
Cán bộ không chuyên trách
|
Tổng số
|
Cán bộ VP Đ.Ủy
|
P.trưởng CA
|
Phó CHT QS
|
KH, GT, TL...
|
LĐ -TB &XH
|
DSGĐ &TE
|
Thủ quỹ, VTLT
|
Phụ trách đài Kiêm QLNVH
|
Phó CT UBMT và phó đoàn thể
|
Chủ tịch hội NCT
|
Chủ tịch hội CTĐ
|
Chủ tịch hội K.học
|
Bí thư chi bộ
|
Trưởng thôn, bản
|
CA viên
|
Y tế Thôn, bản
|
1
|
Hồng Hóa
|
9
|
51
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
9
|
9
|
9
|
2
|
Yên hóa
|
8
|
48
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
8
|
8
|
8
|
3
|
Xuân Hóa
|
9
|
51
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
9
|
9
|
9
|
4
|
Quy Đạt
|
9
|
52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
9
|
9
|
9
|
5
|
Quy Hóa
|
4
|
32
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
4
|
4
|
6
|
Minh Hóa
|
9
|
52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
9
|
9
|
9
|
7
|
Tân Hóa
|
7
|
44
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
7
|
7
|
7
|
8
|
Trung Hóa
|
10
|
55
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
10
|
10
|
10
|
9
|
Thượng Hóa
|
10
|
56
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Hóa Sơn
|
5
|
36
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
11
|
Hóa Hợp
|
9
|
52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
9
|
9
|
9
|
12
|
Hóa Tiến
|
8
|
47
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
8
|
8
|
8
|
13
|
Hóa Thanh
|
4
|
32
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
4
|
4
|
14
|
Hóa Phúc
|
2
|
22
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2
|
2
|
2
|
15
|
Trọng Hóa
|
16
|
71
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
16
|
16
|
16
|
16
|
Dân Hóa
|
12
|
59
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
12
|
12
|
12
|
Tổng số
|
131
|
760
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
80
|
16
|
16
|
16
|
111
|
131
|
131
|
131
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TUYÊN
HÓA
(Kèm theo Quyết
định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT
|
Xã, Thị trấn
|
Số thôn, bản, TK
|
Cán bộ không chuyên trách
|
Tổng số
|
Cán bộ VP Đ.Ủy
|
P.trưởng CA
|
Phó CHT QS
|
KH, GT, TL...
|
LĐ -TB &XH
|
DSGĐ &TE
|
Thủ quỹ, VTLT
|
Phụ trách đài Kiêm QLNVH
|
Phó CT UBMT và phó đoàn thể
|
Chủ tịch hội NCT
|
Chủ tịch hội CTĐ
|
Chủ tịch hội K.học
|
Bí thư chi bộ
|
Trưởng thôn, bản
|
CA viên
|
Y tế Thôn, bản
|
1
|
Văn Hóa
|
10
|
56
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
10
|
10
|
10
|
2
|
Tiến Hóa
|
15
|
76
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
15
|
15
|
15
|
15
|
3
|
Châu Hóa
|
5
|
39
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
6
|
5
|
5
|
5
|
4
|
Mai Hóa
|
10
|
56
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
10
|
10
|
10
|
5
|
Ngư Hóa
|
5
|
36
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6
|
Phong Hóa
|
7
|
44
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
Đức Hóa
|
9
|
53
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
9
|
10
|
9
|
8
|
Thạch Hóa
|
10
|
56
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
10
|
10
|
10
|
9
|
Đồng Hóa
|
5
|
36
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
10
|
Lê Hóa
|
5
|
38
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
5
|
5
|
5
|
11
|
Kim Hóa
|
8
|
49
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
8
|
9
|
8
|
12
|
Thuận Hóa
|
7
|
44
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
7
|
7
|
7
|
13
|
Thanh Hóa
|
12
|
61
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
12
|
11
|
12
|
14
|
Hương Hóa
|
7
|
45
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
7
|
7
|
7
|
15
|
Lâm Hóa
|
6
|
37
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
6
|
4
|
6
|
16
|
Cao Quảng
|
9
|
52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
9
|
9
|
9
|
17
|
Sơn Hóa
|
7
|
44
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
7
|
7
|
7
|
18
|
Đồng Lê
|
9
|
52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
9
|
9
|
9
|
19
|
Nam Hóa
|
3
|
28
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
20
|
Thanh Thạch
|
3
|
28
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Tổng số
|
152
|
930
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
100
|
20
|
20
|
20
|
153
|
152
|
153
|
152
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN QUẢNG
TRẠCH
(Kèm theo Quyết
định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT
|
Xã, Thị trấn
|
Số thôn,
TK
|
Cán bộ không chuyên trách
|
Tổng số
|
Cán bộ VP Đ.Ủy
|
P.trưởng CA
|
Phó
CHT QS
|
KH, GT, TL...
|
LĐ -TB &XH
|
DSGĐ &TE
|
Thủ quỹ, VTLT
|
Phụ trách đài Kiêm QLNVH
|
Phó CT UBMT và phó đoàn thể
|
Chủ tịch hội NCT
|
Chủ tịch hội CTĐ
|
Chủ tịch hội K.học
|
Bí thư chi bộ
|
Trưởng thôn, TK
|
CA viên
|
Y tế Thôn, bản
|
1
|
Quảng Hợp
|
6
|
40
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
6
|
6
|
6
|
6
|
2
|
Quảng Kim
|
6
|
40
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
6
|
6
|
6
|
6
|
3
|
Quảng Phú
|
6
|
50
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
14
|
6
|
8
|
6
|
4
|
Quảng Đông
|
5
|
36
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Cảnh Dương
|
9
|
53
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
9
|
9
|
9
|
6
|
Quảng Tùng
|
4
|
38
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
4
|
4
|
4
|
7
|
Quảng Châu
|
7
|
51
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
12
|
7
|
9
|
7
|
8
|
Quảng Hưng
|
3
|
38
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
3
|
6
|
3
|
9
|
Quảng Xuân
|
4
|
46
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
14
|
4
|
8
|
4
|
10
|
Quảng Thọ
|
5
|
40
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
5
|
7
|
5
|
11
|
Quảng Phúc
|
5
|
38
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
7
|
5
|
12
|
Quảng Thuận
|
13
|
62
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
12
|
13
|
8
|
13
|
13
|
Ba Đồn
|
6
|
34
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
6
|
0
|
6
|
14
|
Quảng Long
|
4
|
32
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
4
|
4
|
15
|
Quảng Phong
|
9
|
53
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
9
|
9
|
9
|
16
|
Quảng Thanh
|
3
|
30
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
3
|
3
|
5
|
3
|
17
|
Quảng Phương
|
4
|
42
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
4
|
8
|
4
|
18
|
Quảng Lưu
|
3
|
39
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
11
|
3
|
6
|
3
|
19
|
Quảng Tiến
|
4
|
32
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
4
|
4
|
20
|
Quảng Thạch
|
8
|
48
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
8
|
8
|
8
|
21
|
Quảng Trường
|
5
|
36
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
22
|
Quảng Liên
|
5
|
36
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
23
|
Cảnh Hóa
|
7
|
44
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
7
|
7
|
7
|
24
|
Phù Hóa
|
2
|
32
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
6
|
2
|
6
|
2
|
25
|
Quảng Hải
|
4
|
30
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
2
|
4
|
4
|
4
|
26
|
Quảng Lộc
|
4
|
34
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
6
|
4
|
4
|
4
|
27
|
Quảng Tân
|
5
|
36
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
28
|
Quảng Trung
|
4
|
37
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
4
|
4
|
4
|
29
|
Quảng Tiên
|
7
|
44
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
7
|
7
|
7
|
30
|
Quảng Hòa
|
5
|
41
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
5
|
7
|
5
|
31
|
Quảng Minh
|
8
|
55
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
15
|
8
|
8
|
8
|
32
|
Quảng Văn
|
2
|
30
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
6
|
2
|
4
|
2
|
33
|
Quảng Sơn
|
4
|
38
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
4
|
6
|
4
|
34
|
Quảng Thủy
|
5
|
36
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Tổng số
|
152
|
930
|
34
|
33
|
34
|
34
|
34
|
34
|
34
|
34
|
170
|
34
|
34
|
34
|
265
|
181
|
204
|
181
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN BỐ TRẠCH
(Kèm theo Quyết
định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT
|
Xã, Thị trấn
|
Số thôn,
bản, TK
|
Cán bộ không chuyên trách
|
Tổng số
|
Cán bộ VP Đ.Ủy
|
P.trưởng CA
|
Phó
CHT QS
|
KH, GT, TL...
|
LĐ -TB &XH
|
DSGĐ &TE
|
Thủ quỹ, VTLT
|
Phụ trách đài Kiêm QLNVH
|
Phó CT UBMT và phó đoàn thể
|
Chủ tịch hội NCT
|
Chủ tịch hội CTĐ
|
Chủ tịch hội K.học
|
Bí thư chi bộ
|
Bí thư ĐBBP
|
Trưởng thôn, bản
|
CA viên
|
Y tế Thôn, bản
|
1
|
Phúc Trạch
|
12
|
64
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
12
|
0
|
12
|
12
|
12
|
2
|
Lâm Trạch
|
6
|
41
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
0
|
7
|
7
|
7
|
3
|
Xuân Trạch
|
10
|
56
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
0
|
10
|
10
|
10
|
4
|
Sơn Trạch
|
10
|
55
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
0
|
10
|
10
|
10
|
5
|
Hưng Trạch
|
17
|
83
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
16
|
0
|
11
|
11
|
11
|
6
|
Liên Trạch
|
5
|
35
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
4
|
0
|
5
|
5
|
5
|
7
|
Cự Nẫm
|
13
|
68
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
13
|
0
|
13
|
13
|
13
|
8
|
Sơn Lộc
|
4
|
33
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
0
|
4
|
4
|
4
|
9
|
Phú Định
|
9
|
52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
0
|
9
|
9
|
9
|
10
|
Bắc Trạch
|
10
|
56
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
0
|
10
|
10
|
10
|
11
|
Thanh Trạch
|
8
|
55
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
14
|
1
|
8
|
8
|
8
|
12
|
Mỹ Trạch
|
3
|
34
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
2
|
3
|
3
|
3
|
13
|
Hạ Trạch
|
9
|
52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
0
|
9
|
9
|
9
|
14
|
Phú Trạch
|
11
|
60
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
11
|
0
|
11
|
11
|
11
|
15
|
Hải Trạch
|
8
|
48
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
0
|
8
|
8
|
8
|
16
|
Đức Trạch
|
6
|
40
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
6
|
0
|
6
|
6
|
6
|
17
|
Đồng Trạch
|
11
|
60
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
11
|
0
|
11
|
11
|
11
|
18
|
Đại Trạch
|
8
|
48
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
0
|
8
|
8
|
8
|
19
|
Nam Trạch
|
5
|
36
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
0
|
5
|
5
|
5
|
20
|
Nhân Trạch
|
15
|
76
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
15
|
0
|
15
|
15
|
15
|
21
|
Lý Trạch
|
10
|
56
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
0
|
10
|
10
|
10
|
22
|
Hoàn Trạch
|
8
|
48
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
0
|
8
|
8
|
8
|
23
|
Vạn Trạch
|
12
|
64
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
12
|
0
|
12
|
12
|
12
|
24
|
Hòa Trạch
|
8
|
48
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
0
|
8
|
8
|
8
|
25
|
Tây Trạch
|
9
|
52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
0
|
9
|
9
|
9
|
26
|
Trung Trạch
|
8
|
48
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
0
|
8
|
8
|
8
|
27
|
NT Việt Trung
|
21
|
76
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
19
|
0
|
21
|
0
|
21
|
28
|
Hoàn Lão
|
12
|
51
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
12
|
0
|
12
|
0
|
12
|
29
|
Tân Trạch
|
1
|
19
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
30
|
Thượng Trạch
|
15
|
61
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
15
|
15
|
15
|
Tổng số
|
284
|
1575
|
30
|
28
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
150
|
30
|
30
|
30
|
275
|
3
|
284
|
251
|
284
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG
HỚI
(Kèm theo Quyết
định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT
|
Xã, Thị trấn
|
Số thôn, TK
|
Cán bộ không chuyên trách
|
Tổng số
|
Cán bộ VP Đ.Ủy
|
P.trưởng CA
|
Phó
CHT QS
|
KH, GT, TL...
|
LĐ -TB &XH
|
DSGĐ &TE
|
Thủ quỹ, VTLT
|
Phụ trách đài Kiêm QLNVH
|
Phó CT UBMT và phó đoàn thể
|
Chủ tịch hội NCT
|
Chủ tịch hội CTĐ
|
Chủ tịch hội K.học
|
Bí thư chi bộ
|
Trưởng thôn, bản
|
CA viên
|
Y tế Thôn, bản
|
1
|
Đồng Sơn
|
13
|
53
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
13
|
13
|
0
|
13
|
2
|
Bắc Nghĩa
|
14
|
57
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
14
|
14
|
0
|
14
|
3
|
Đức Ninh Đông
|
10
|
43
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
10
|
0
|
10
|
4
|
Bắc Lý
|
15
|
60
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
15
|
15
|
0
|
15
|
5
|
Nam Lý
|
11
|
48
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
11
|
11
|
0
|
11
|
6
|
Hải Đình
|
3
|
24
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
4
|
3
|
0
|
3
|
7
|
Đồng Mỹ
|
7
|
35
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
7
|
7
|
0
|
7
|
8
|
Phú Hải
|
4
|
27
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
0
|
4
|
9
|
Hải Thành
|
7
|
36
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
7
|
0
|
7
|
10
|
Đồng Phú
|
8
|
41
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
8
|
0
|
8
|
11
|
Thuận Đức
|
6
|
40
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
6
|
6
|
6
|
6
|
12
|
Nghĩa Ninh
|
9
|
52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
9
|
9
|
9
|
13
|
Đức Ninh
|
8
|
50
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
8
|
8
|
8
|
14
|
Bảo Ninh
|
8
|
48
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
8
|
8
|
8
|
15
|
Lộc Ninh
|
16
|
80
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
Quang Phú
|
2
|
26
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
4
|
2
|
2
|
2
|
Tổng số
|
141
|
720
|
16
|
6
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
77
|
16
|
16
|
16
|
146
|
141
|
49
|
141
|
Ghi chú: Phường Đồng Sơn, Đồng Mỹ và Hải Đình
không bố trí Phó chủ tịch Hội nông dân.
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN QUẢNG
NINH
(Kèm theo Quyết
định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT
|
Xã, Thị trấn
|
Số thôn,
bản, TK
|
Cán bộ không chuyên trách
|
Tổng số
|
Cán bộ VP Đ.Ủy
|
P.trưởng CA
|
Phó CHT QS
|
KH, GT, TL...
|
LĐ -TB &XH
|
DSGĐ &TE
|
Thủ quỹ, VTLT
|
Phụ trách đài Kiêm QLNVH
|
Phó CT UBMT và phó đoàn thể
|
Chủ tịch hội NCT
|
Chủ tịch hội CTĐ
|
Chủ tịch hội K.học
|
Bí thư chi bộ
|
Bí thư ĐBBP
|
Trưởng thôn, bản
|
CA viên
|
Y tế Thôn, bản
|
1
|
Vạn Ninh
|
9
|
64
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
19
|
2
|
9
|
9
|
9
|
2
|
An Ninh
|
4
|
51
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
19
|
1
|
4
|
7
|
4
|
3
|
Tân Ninh
|
5
|
47
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
14
|
2
|
5
|
5
|
5
|
4
|
Xuân Ninh
|
4
|
48
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
15
|
3
|
4
|
6
|
4
|
5
|
Hiền Ninh
|
4
|
51
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
18
|
3
|
4
|
6
|
4
|
6
|
Gia Ninh
|
7
|
44
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
0
|
7
|
7
|
7
|
7
|
Võ Ninh
|
7
|
61
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
20
|
3
|
7
|
8
|
7
|
8
|
Duy Ninh
|
6
|
53
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
16
|
2
|
6
|
7
|
6
|
9
|
Hàm Ninh
|
5
|
48
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
14
|
2
|
5
|
6
|
5
|
10
|
Lương Ninh
|
3
|
37
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
12
|
0
|
3
|
3
|
3
|
11
|
Vĩnh Ninh
|
4
|
44
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
14
|
0
|
4
|
6
|
4
|
12
|
Hải Ninh
|
5
|
35
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
4
|
0
|
5
|
5
|
5
|
13
|
Quán Hàu
|
7
|
44
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
0
|
7
|
7
|
7
|
14
|
Trường Xuân
|
11
|
59
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
0
|
11
|
11
|
11
|
15
|
Trường Sơn
|
25
|
76
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
0
|
25
|
5
|
25
|
Tổng số
|
106
|
762
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
75
|
15
|
15
|
15
|
194
|
18
|
106
|
98
|
106
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN LỆ THỦY
(Kèm theo Quyết
định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT
|
Xã, Thị trấn
|
Số thôn,
bản
|
Cán bộ không chuyên trách
|
Tổng số
|
Cán bộ VP Đ.Ủy
|
P.trưởng CA
|
Phó
CHT QS
|
KH, GT, TL...
|
LĐ -TB &XH
|
DSGĐ &TE
|
Thủ quỹ, VTLT
|
Phụ trách đài Kiêm QLNVH
|
Phó CT UBMT và phó đoàn thể
|
Chủ tịch hội NCT
|
Chủ tịch hội CTĐ
|
Chủ tịch hội K.học
|
Bí thư chi bộ
|
Bí thư ĐBBP
|
Trưởng thôn, bản
|
CA viên
|
Y tế Thôn, bản
|
1
|
Hoa Thủy
|
4
|
41
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
10
|
3
|
4
|
4
|
4
|
2
|
NT Lệ Ninh
|
12
|
64
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
12
|
0
|
12
|
12
|
12
|
3
|
Sơn Thủy
|
8
|
59
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
14
|
3
|
8
|
10
|
8
|
4
|
Phú Thủy
|
5
|
49
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
13
|
4
|
5
|
6
|
5
|
5
|
Mai Thủy
|
8
|
48
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
0
|
8
|
8
|
8
|
6
|
Ngân Thủy
|
6
|
40
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
6
|
0
|
6
|
6
|
6
|
7
|
Lâm Thủy
|
6
|
39
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
0
|
6
|
6
|
6
|
8
|
An Thủy
|
6
|
57
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
18
|
5
|
6
|
6
|
6
|
9
|
Lộc Thủy
|
2
|
40
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
11
|
2
|
2
|
7
|
2
|
10
|
Phong Thủy
|
2
|
43
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
17
|
2
|
2
|
4
|
2
|
11
|
Xuân Thủy
|
6
|
55
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
16
|
5
|
6
|
6
|
6
|
12
|
Kiến Giang
|
3
|
37
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
3
|
3
|
3
|
3
|
13
|
Liên Thủy
|
4
|
50
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
16
|
4
|
4
|
6
|
4
|
14
|
Trường Thủy
|
9
|
52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
0
|
9
|
9
|
9
|
15
|
Kim Thủy
|
12
|
61
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
0
|
12
|
12
|
12
|
16
|
Văn Thủy
|
7
|
44
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
0
|
7
|
7
|
7
|
17
|
Mỹ Thủy
|
4
|
49
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
16
|
3
|
4
|
6
|
4
|
18
|
Dương Thủy
|
5
|
40
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
1
|
5
|
5
|
5
|
19
|
Tân Thủy
|
12
|
64
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
12
|
0
|
12
|
12
|
12
|
20
|
Thái Thủy
|
7
|
44
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
0
|
7
|
7
|
7
|
21
|
Hưng Thủy
|
13
|
67
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
12
|
0
|
12
|
12
|
12
|
22
|
Sen Thủy
|
12
|
64
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
12
|
0
|
12
|
12
|
12
|
23
|
Cam Thủy
|
8
|
48
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
8
|
0
|
8
|
8
|
8
|
24
|
Thanh Thủy
|
7
|
44
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
7
|
0
|
7
|
7
|
7
|
25
|
Hồng Thủy
|
9
|
52
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
9
|
0
|
9
|
9
|
9
|
26
|
Ngư Thủy Bắc
|
5
|
36
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
0
|
5
|
5
|
5
|
27
|
Ng Thủy Trung
|
5
|
36
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
0
|
5
|
5
|
5
|
28
|
Ngư Thủy Nam
|
5
|
36
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
0
|
5
|
5
|
5
|
Tổng số
|
192
|
1359
|
28
|
28
|
28
|
28
|
28
|
28
|
28
|
28
|
140
|
28
|
28
|
28
|
286
|
35
|
192
|
206
|
192
|
Quyết định 97/2004/QĐ-UB quy định về số lượng cán bộ không chuyên trách cho các xã, phường, thị trấn của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 97/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 quy định về số lượng cán bộ không chuyên trách cho các xã, phường, thị trấn của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
501
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|