ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2065/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
15 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
PHAN THIẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành quy chế đặt
tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số
36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt
tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số
91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
79/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
khóa X, kỳ họp thứ 8 về việc đặt tên đường trên địa bàn thành phố Phan Thiết;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố việc đặt tên 19 tuyến đường trên địa bàn
thành phố Phan Thiết theo Nghị quyết số 79/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2.
Giao nhiệm vụ
1. UBND thành phố Phan Thiết
triển khai việc gắn biển tên đường tại địa phương mình theo đúng nội dung tại
Nghị quyết số 79/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
và thời gian quy định tại Nghị định số 91/2005/NĐ- CP ngày 11 tháng 7 năm 2005
của Chính phủ.
2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành và địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Hòa
|
DANH MỤC
CÔNG BỐ TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Tổng cộng 19 tuyến đường trên địa
bàn thành phố Phan Thiết. Cụ thể như sau:
I. PHƯỜNG
THANH HẢI: 05 tuyến đường
1. Khu dân cư A và E,
khu phố E (đoạn từ giáp đường Nguyễn Hữu Tiến (Tọa độ X: 459981,98; Y:
1209714,63) đến giáp đường Nguyễn Phúc Khoát (Tọa độ X: 459686,67;
Y:1209643,84))
- Kích thước: Dài 305m x rộng
9m
- Đặt tên đường: CHU MẠNH
TRINH
2. Khu dân cư A và E,
khu phố E (đoạn từ giáp đường Phạm Đình Hổ (Tọa độ X: 4598894,14; Y:
1209582,95) đến giáp đường Nguyễn Phúc Khoát (Tọa độ X: 459754,19; Y:
1209548,07)
- Kích thước: Dài 142m x rộng 7m
- Đặt tên đường: NGÔ GIA KHẢM
3. Khu dân cư A và E,
khu phố E (đoạn từ giáp đường Nguyễn Hữu Tiến (Tọa độ X: 460024,10; Y:
1209542,189) đến hiện trạng giáp đường Nguyễn Phúc Khoát (Tọa độ X:459780,366;
Y: 1209497,39) và đến cuối đường quy hoạch (Tọa độ X: 459547,28; Y: 1209282,96)
- Kích thước: Dài 243m hiện trạng
+ 330m quy hoạch x rộng 9 m
- Đặt tên đường: DƯƠNG QUẢNG
HÀM
4. Khu dân cư A và E,
khu phố E (đoạn từ giáp đường Phạm Đình Hổ (Tọa độ X: 459928,28 - Y: 1209433,93)
đến hiện trạng giáp đường Nguyễn Phúc Khoát (Tọa độ: X: 459813,41 - Y:
1209410,91) và đến cuối đường quy hoạch (Tọa độ X: 459322 - Y: 1209336,98))
- Kích thước: Dài 115m hiện trạng
+ 500m quy hoạch x rộng 7m
- Đặt tên đường: NGUYỄN HIỀN
5. Khu dân cư A và E,
khu phố E (đoạn từ giáp đường dự kiến đặt tên Chu Mạnh Trinh (Tọa độ: X:
459934,56; Y: 1209698,89) đến giáp đường dự kiến đặt tên Dương Quảng Hàm (Tọa độ:
X: 459969,36; Y: 1209540,07)
- Kích thước: Dài 165m x rộng
7m
- Đặt tên đường: ĐẶNG XUÂN BẢNG
II. PHƯỜNG
PHÚ THỦY: 01 tuyến đường
6. Đường khu phố 14 (đoạn
từ giáp đường Lương Thế Vinh (Tọa độ X: 457063 - Y: 1209567) đến giáp ngã 3
(quán Bé Chín) (Tọa độ X: 4568144; Y: 1209557))
- Kích thước: Dài 220m x rộng
7m
- Đặt tên đường: TRẦN VĂN
LƯƠNG
III. PHƯỜNG
MŨI NÉ: 03 tuyến đường
7. Đường giáp đường Xuân
Thủy đi xuống bờ biển khu phố Long Sơn (đoạn từ giáp đường Xuân Thủy (nhà ông
Nguyễn Hoàng Tuấn) (Tọa độ X: 480942; Y: 1212046,14) đến nhà ông Hoàng Công
Đăng (Tọa độ X: 480576,28 - Y: 1212033,66))
- Kích thước: Dài 300m x rộng
5m
- Đặt tên đường: BÙI XUÂN
PHÁI
8. Đường giáp đường Nguyễn
Minh Châu đi vào khu phố 9 (đoạn từ giáp đường Nguyễn Minh Châu (nhà ông Trần
Văn Mười) (Tọa độ X: 476370,33; Y: 1208516,46) đến nhà ông Nguyễn Xi (Tọa độ X:
476151,26 - Y: 1208488,62))
- Kích thước: Dài 221m x rộng
4-6m
- Đặt tên đường: NGUYỄN
KHIÊM ÍCH
9. Đường giáp đường Huỳnh
Thúc Kháng đi vào khu phố 5 bên hông chợ Mũi Né (đoạn từ giáp đường Huỳnh Thúc
Kháng (nhà ông Lý Bỉnh Cường) (Tọa độ: X: 476467,71; Y: 120937,15) đến nhà bà
Trần Xa Phi (Tọa độ X: 476572,77; Y: 1209347,78))
- Kích thước: Dài 113m x rộng
9m
- Đặt tên đường: PHÙNG KHẮC
KHOAN
IV. XÃ THIỆN
NGHIỆP: 02 tuyến đường
10. Đường thôn Thiện An đi
thôn Thiện Bình (đoạn từ giáp đường Hồ Quang Cảnh (Trạm nước thôn Thiện An) (Tọa
độ X: 472804.23; Y: 1215128.97) đến giáp đường dự kiến đặt tên Huỳnh Sanh Nam
(cua Bàu Điền) (Tọa độ X: 475255.31; Y: 1216105.03))
- Kích thước: Dài 3.300m x rộng
4,5m
- Đặt tên đường: TRẦN HỮU
XOÀNG
11. Đường thôn Thiện An
đi thôn Thiện Bình (đoạn từ giáp đường dự kiến đặt tên Trần Hữu Xoàng (cua Bàu
Điền) (Tọa độ X: 475255.31; Y: 1216105.03) đến giáp đường Bàu Me (ngã ba chợ
Thiện Nghiệp) (Tọa độ X: 475349,09; Y: 1213906,83))
- Kích thước: Dài 2.200m x rộng
4,5m
- Đặt tên đường: HUỲNH SANH
NAM
V. PHƯỜNG
XUÂN AN: 07 tuyến đường
12. Đường nội bộ khu dân
cư Kênh Bàu (đoạn từ giáp đường Nguyễn Văn Linh (Tọa độ X: 456289,21; Y: 1210419,33)
đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch (Tọa độ X: 456063,35; Y: 1210115,10))
- Kích thước: Dài 385m x rộng
7m
- Đặt tên đường: VĂN CAO
13. Đường nội bộ khu dân
cư Kênh Bàu (đoạn từ giáp đường dự kiến đặt tên Đặng Thái Thân (Tọa độ X:
456393,32; Y: 1210341,06) đến giáp đường Đào Duy Anh (Tọa độ X: 456353,32; Y:
1210042,76))
- Kích thước: Dài 330m x rộng
7m
- Đặt tên đường: TRÚC KHÊ
14. Đường nội bộ khu dân
cư Kênh Bàu (đoạn từ giáp đường Ngô Tất Tố (Tọa độ X: 456062,28; Y: 1210215,76)
đến giáp đường Hoàng Đạo Thành (Tọa độ X: 456303,90; Y: 1210178,93))
- Kích thước: Dài 255m x rộng
7m
- Đặt tên đường: PHAN PHU
TIÊN
15. Đường nội bộ khu dân
cư Kênh Bàu (đoạn từ giáp đường Nguyễn Văn Linh (Tọa độ X: 456347,42; Y:
1210394,99) đến giáp đường Đào Duy Anh (Tọa độ X: 456413,83; Y: 1210038,55))
- Kích thước: Dài 395m x rộng
5,5m
- Đặt tên đường: ĐẶNG THÁI
THÂN
16. Đường nội bộ khu dân
cư Kênh Bàu (đoạn từ giáp đường Nguyễn Văn Linh (Tọa độ X: 456534,84; Y:
1210321,72 ) đến giáp đường dự kiến đặt tên Đặng Tiến Đông (Tọa độ X:
456449,35; Y: 1210199,71))
- Kích thước: Dài 150m x rộng
7m
- Đặt tên đường: KÝ CON
17. Đường nội bộ khu dân
cư Kênh Bàu (đoạn từ giáp đường Nguyễn Văn Linh (Tọa độ X: 456472,5; Y:
1210362,63) đến giáp đường Trần Quang Diệu (Tọa độ X: 456484,21; Y:
1210169,91))
- Kích thước: Dài 250m x rộng
6m
- Đặt tên đường: ĐẶNG TIẾN
ĐÔNG
18. Đường nội bộ khu dân
cư Kênh Bàu (đoạn từ giáp đường dự kiến đặt tên Bùi Xuân Phái (Tọa độ X:
456269,33; Y: 1210376,06) đến giáp đường dự kiến đặt tên Trúc Khê (Tọa độ X:
456374,32; Y: 1210318,02))
- Kích thước: Dài 120m x rộng
7m
- Đặt tên đường: CAO XUÂN
HUY
VI. Phường
Phú Tài (01 tuyến)
19. Đường nội bộ khu dân
cư Văn Thánh 1 (đoạn từ giáp đường Cù Chính Lan (Tọa độ X: 454646.08; Y:
1208629.36) đến cuối dãy X (Tọa độ X: 454292.29; Y: 1208373.45))
- Kích thước: Dài 530m x rộng
7m
- Đặt tên đường: HOÀNG CẦM