STT
|
STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
STT 01, Mục II, Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Lập sổ
theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị
phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình
(1.010811.000.00.00.H08)
|
42 Ngày
|
12 ngày
|
Bước 1. UBND cấp huyện
giải quyết (đối với các trường hợp đang sống tại gia đình):
1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện
tiếp nhận và chuyển cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý: ½ ngày.
1.2. Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý: 01 ngày.
1.3. Chuyên viên giải quyết:
09 ngày.
1.4. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
1.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
20 ngày
|
Bước 2. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tiếp nhận thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
16 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện: ½ ngày.
|
|
2
|
STT 02 Mục II, STT 13 mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Giải
quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
(1.010821.000.00.00.H08)
|
Đối với trường hợp hồ sơ
người có công đang do quân đội, công an quản lý
|
|
24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công
an quản lý (trong đó cơ quan quân đội 12 ngày)
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. Cơ quan, đơn vị
quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an có trách nhiệm đề nghị
cơ quan quản lý hồ sơ xác nhận và gửi đến Bộ phận Một cửa cấp huyện
1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện
tiếp nhận và chuyển cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý: ½ ngày.
1.2. Lãnh đạo Phòng phân
công thụ lý: 1/2 ngày.
1.3. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày.
1.4. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 1/2 ngày.
1.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
3,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ
người có công không do quân đội, công an quản lý
|
15 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã tiếp
nhận hồ sơ:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp
nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 01 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 01 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
05 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội giải quyết:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
07 ngày làm việc
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
3,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận ½ ngày.
|
3
|
STT 1, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
(1.010803.000.00.00.H08)
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 3 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 1 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. UBND cấp huyện
giải quyết:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
8,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
4
|
STT 2, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự
nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
(1.010804.000.00.00.H08)
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 3 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 1 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. UBND cấp huyện
giải quyết:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
8,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
5
|
STT 3, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vǜ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kǶ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công
an
(1.010805.000.00.00.H08)
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 3 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 01 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. UBND cấp huyện giải
quyết:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
8,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận.: ½ ngày.
|
6
|
STT 4, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Công nhận
đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
(1.010810.000.00.00.H08)
|
Đối với người bị thương thường
trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng
nhận bị thương
|
201 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
xác nhận bản khai và niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị
thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên phương tiện thông tin
đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân: 4,5 ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
40 ngày
|
1.3. Niêm yết công khai danh
sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương: 40
ngày
|
12 ngày
|
1.4. Công chức Văn hoá - Xã hội
hoàn thiện các thủ tục xác lập hồ sơ cấp xã: 10,5 ngày
1.5. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 01 ngày.
1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 1/2 ngày.
|
60 ngày
|
60 ngày
|
Bước 2. UBND cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 1,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
51 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 05 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 1/2 ngày.
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
9 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: ½ ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị đến đến Hội đồng giám định y khoa tỉnh: ½ ngày
|
60 ngày
|
60 ngày
|
Bước 4. Hội đồng giám
định y khoa cấp tỉnh giải quyết, chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội: 60 ngày
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 5. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
5.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
5.2. Chuyên viên giải quyết:
8,5 ngày.
5.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
5.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
5.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: 1/2 ngày.
|
Đối với người bị thương
thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng
nhận bị thương
|
204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
xác nhận bản khai và niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị
thương thường trú trước khi bị thương; thông báo trên phương tiện thông tin
đại chúng của địa phương để lấy ý kiến của nhân dân: 4,5 ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
40 ngày
|
1.3. Niêm yết công khai danh
sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương: 40
ngày
|
15 ngày
|
1.4. Công chức Văn hoá - Xã hội
hoàn thiện các thủ tục xác lập hồ sơ cấp xã: 13,5 ngày
1.5. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 01 ngày.
1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện: 1/2 ngày.
|
60 ngày
|
Bước 2. UBND cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 1,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
51 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 05 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 1/2 ngày.
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
9 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: ½ ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị đến Hội đồng giám định y khoa tỉnh: ½ ngày
|
60 ngày
|
Bước 4. Hội đồng giám
định y khoa cấp tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội: 60 ngày
|
12 ngày
|
Bước 5. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
5.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
5.2. Chuyên viên giải quyết:
8,5 ngày.
5.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
5.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
5.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: 1/2 ngày.
|
7
|
STT5, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận
người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
(1.010812.000.00.00.H08)
|
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp
nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 3 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 1 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày
3.2. Chuyên viên giải quyết:
02 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½
ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận ½ ngày.
|
8
|
STT 6, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Cấp bổ
sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh
và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
(1.010814.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 2,5 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 1,5 ngày
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 2. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội (nơi quản lý hồ sơ) thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
09 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: ½ ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
9
|
STT 8, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Công nhận
và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
(1.010816.000.00.00.H08)
|
Đối với Trường hợp người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày. UBND
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: ngày 03 ngày. 19/4/2022
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 01 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. UBND cấp huyện
giải quyết:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
05 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
8,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: 1/2 ngày.
|
60 ngày
|
60 ngày
|
Bước 4: Hội đồng Giám
định y khoa tiếp nhận hồ sơ, giải quyết, chuyển trả kết quả cho Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội: 60 ngày
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 5. Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ và kết quả từ Hội đồng giám định Y khoa tỉnh
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
5.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
5.2. Chuyên viên giải quyết:
8,5 ngày.
5.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
5.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
5.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
Trường hợp người hoạt
động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi
mà bố (mẹ) chưa được hưởng.
Trường hợp hồ sơ có giấy tờ
đúng quy định, tình trạng dị dạng, dị tật của con đẻ đúng theo danh mục
theo quy định tại Mục III Phụ lục V Nghị định số 131/2021/NĐ-CP thì Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm ban hành quyết định cấp giấy nhận
chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi theo Mẫu số 64 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP , đồng
thời thực hiện việc cấp giấy chứng nhận theo Mẫu số 102 Phụ lục I Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP.
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 3 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 01 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ
sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
8,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
Trường hợp người hoạt
động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi
mà bố (mẹ) chưa được hưởng.
Trường hợp còn vướng mắc về
tình trạng dị dạng, dị tật, nếu con đẻ còn sống thì Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp giấy giới thiệu theo Mẫu số 38 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. Trong thời gian 60
ngày kể từ ngày nhận được giấy giới thiệu, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
ban hành biên bản giám định y khoa theo Mẫu số 78 Phụ lục I Nghị định số
131/2021/NĐ-CP , kết luận có bị dị dạng, dị tật theo quy định tại Mục III Phụ
lục V Nghị định số 131/2021/NĐ-CP , không ghi tỷ lệ tổn thương cơ thể gửi đến
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 3 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 01 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ
sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
8,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: 1/2 ngày.
|
60 ngày
|
60 ngày
|
Bước 4: Hội đồng Giám
định y khoa tỉnh tiếp nhận, giải quyết và chuyển trả kết quả cho Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội: 60 ngày
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ và kết quả từ Hội đồng giám định Y khoa
tỉnh thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
5.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
5.2. Chuyên viên giải quyết:
02 ngày.
5.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: ½ ngày.
5.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
5.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
Đối với Trường hợp có vợ
hoặc có chồng nhưng không có con đẻ
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: 0,5 ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 09 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 02 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 0,5 ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
8,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
10
|
STT 9, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Công
nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
(1.010817.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 3 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 01 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ
sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
8,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ
sơ đến Hội đồng giám định y khoa tỉnh: 1/2 ngày.
|
60 ngày
|
60 ngày
|
Bước 4: Hội đồng Giám định
y khoa tiếp nhận, giải quyết và chuyển trả kết quả cho Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội: 60 ngày
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 5. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ và kết quả từ Hội đồng giám định Y khoa
tỉnh thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
5.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
5.2. Chuyên viên giải quyết:
8,5 ngày.
5.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
5.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
5.5.Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
11
|
STT 10, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Công
nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ
quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
(1.010818.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 3 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 1 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
08 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1,5 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
12
|
STT 11, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế
(1.010819.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 3 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 1 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
08 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1,5 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
13
|
STT 12, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
(1.010820.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 3 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 1 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
08 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1,5 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
14
|
STT 14, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Hưởng
trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
(1.010824.000.00.00.H08)
|
Đối với trợ cấp một lần
và mai táng
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 3 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 01 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
08 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1,5 ngày
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
- Đối với trợ cấp tuất hằng
tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đủ điều kiện
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 9 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 02 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
08 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1,5 ngày
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
- Đối với trợ cấp tuất hằng
tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng trong trường hợp con từ đủ 18 tuổi
trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 9 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 02 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
08 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1,5 ngày
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: ½ ngày.
|
60 ngày
|
60 ngày
|
Bước 4. Hội đồng giám
định y khoa cấp tỉnh tiếp nhận, giải quyết và chuyển trả kết quả cho Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội: 60 ngày
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 5. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết sau khi nhận kết quả từ Hội
đồng Giám định y khoa tỉnh cụ thể:
5.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
5.2. Chuyên viên giải quyết:
08 ngày.
5.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
5.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1,5 ngày.
5.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
15
|
STT 15, Mục III Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
(1.010825.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Bộ phận Một cửa cấp xã
tiếp nhận và chuyển cho Công chức Văn hoá - Xã hội: ½ ngày.
1.2. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 3 ngày.
1.3. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 1 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. UBND cấp huyện
giải quyết:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
12 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
09 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: ½ ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
16
|
STT 1, Phụ lục Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 18/9/2020
|
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
(2.002307.000.00.00.H08)
|
25 ngày
|
05 ngày
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 2,5 ngày.
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 02 ngày.
1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 3808/QĐ-UBND ngày 16/9/2020
|
10 ngày
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
6,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 02 ngày.
2.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
10 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
6,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
17
|
STT 2, Phụ lục Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 18/9/2020
|
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kǶ chống Pháp
(2.002308.000.00.00.H08)
|
Không quy định
|
05 ngày
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 2,5 ngày.
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 02 ngày.
1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 3808/QĐ-UBND ngày 16/9/2020
|
10 ngày
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
6,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
10 ngày
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
6,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
18
|
STT 3, Phụ lục Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 18/9/2020
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Căm-pu-chi-a
(1.004964.000.00.00.H08)
|
25 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 2,5 ngày.
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 02 ngày.
1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 3808/QĐ-UBND ngày 16/9/2020
|
10 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
6,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 02 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: ½ ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
2,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết,
4.1. Trình Chủ tịch UBND tỉnh
ký duyệt văn bản
4.2 Văn phòng UBND tỉnh vào sổ,
trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, chuyển kết quả theo nơi
nhận.
|
|
19
|
STT 25, Phụ lục 3, Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
Giải
quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được
tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ
trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
(1.001257.000.00.00.H08)
|
22 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 2,5 ngày.
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 02 ngày.
1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
4,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3. Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Người có
công phân công thụ lý: 01 ngày
3.2. Chuyên viên giải quyết:
6,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 01 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
01 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và theo nơi nhận: ½ ngày.
|
|
Tổng cộng: 19 TTHC
|
|
|
|
|
STT
|
STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
STT 01, Phụ lục 1, Quyết định số 4774/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
Tiếp nhận
đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
(2.000286.000.00.00.H08)
|
Đối với tiếp nhận đối tượng
vào cơ sở cấp huyện
|
27 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 8,5 ngày.
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 01 ngày.
1.3. Niêm yết công khai kết
quả xét duyệt: 07 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 1/2 ngày.
|
Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 21/6/2021
|
10 ngày làm việc
|
Bước 2. UBND cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
05 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 2,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện và theo nơi nhận: ½ ngày
|
Đối với tiếp nhận đối tượng
vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 8,5 ngày.
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 01 ngày.
1.3. Niêm yết công khai kết
quả xét duyệt: 07 ngày.
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 1/2 ngày.
|
Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 21/6/2021
|
10 ngày làm việc
|
Bước 2. UBND cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
05 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 2,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 3. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
3.1. Lãnh đạo Phòng Bảo trợ
xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
3.2. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày.
3.3. Lãnh đạo Phòng thông
qua kết quả: 1/2 ngày.
3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
3.5. Văn thư vào sổ, chuyển
văn bản thẩm định đến Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh: ½ ngày.
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh ra Quyết định tiếp nhận đối tượng vào Cơ sở trợ giúp xã hội,
chuyển Quyết định tiếp nhận đến Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội và theo
nơi nhận: 1,5 ngày
|
2
|
STT 2, Phụ lục Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
(1.001776.000.00.00.H08)
|
|
12 ngày làm việc (trường hợp không có khiếu nại);
22 ngày làm việc (trường hợp có khiếu nại)
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 07 ngày.
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 2,5 ngày.
1.3. Niêm yết công khai kết
quả xét duyệt: 02 ngày.
* Trường hợp không có
khiếu nại:
1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (chuyển qua bước 2): ½ ngày
* Trường hợp có khiếu
nại:
1.4. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 06 ngày.
1.5. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: 02 ngày.
1.6. Niêm yết công khai kết
quả xét duyệt: 02 ngày.
1.7. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày
|
Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
10 ngày làm việc
|
Bước 2. UBND cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
05 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 2,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: ½ ngày.
|
3
|
STT 3, Phụ lục Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
(1.001758.000.00.00.H08)
|
06 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 02 ngày.
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: ½ ngày.
1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 21/6/2021
|
03 ngày làm việc
|
Bước 2. UBND cấp huyện
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: ½ ngày.
2.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: ½ ngày.
|
4
|
STT 4, Phụ lục Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(1.001753.000.00.00.H08)
|
08 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 02 ngày.
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: ½ ngày.
1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 21/6/2021
|
05 ngày làm việc
|
Bước 2. UBND cấp huyện
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
02 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: ½ ngày.
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: 01 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: ½ ngày.
|
5
|
STT 5, Phụ lục Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng, đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
(1.001739.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 01 ngày.
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: ½ ngày.
1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 21/6/2021
|
03 ngày làm việc
|
Bước 2. UBND cấp huyện
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: ½ ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: ½ ngày.
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: ½ ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: ½ ngày.
|
6
|
STT 6, Phụ lục Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
(2.000744.000.00.00.H08)
|
Không quy định
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 02 ngày.
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: ½ ngày.
1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 21/6/2021
|
03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của
Chủ tịch UBND cấp xã)
|
03 ngày làm việc
|
Bước 2. UBND cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: ½ ngày.
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: ½ ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: 1/2 ngày
|
7
|
STT 2, Phụ lục 3, Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
Hỗ trợ
chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường
xuyên tại cộng đồng)
(1.001731.000.00.00.H08)
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Bước 1. UBND cấp xã:
1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội
giải quyết: 01 ngày.
1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký
duyệt: ½ ngày.
1.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày.
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
03 ngày làm việc
|
Bước 2. UBND cấp huyện:
2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội tiếp nhận và phân công thụ lý: ½ ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: ½ ngày.
2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện
ký duyệt: ½ ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: ½ ngày.
|
Tổng cộng: 07 TTHC
|
|
|
|
|