|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1299/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính quản lý lao động ngoài nước Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1299/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1299/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 19 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC VIỆC
LÀM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, NGƯỜI CÓ CÔNG, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG
TỆ NẠN XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM
ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực việc làm, quản lý lao động ngoài
nước, người có công, giáo dục nghề nghiệp, phòng chống tệ nạn xã hội thực hiện
tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:
- Ban hành mới 43 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính.
- Thay thế 17 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 15, 16, 17,
18 Mục I Phần A; số thứ tự 08, 09 Mục II Phần B và số thứ tự 25, 26, 27 Mục IV
Phần B ban hành tại Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Bãi bỏ 31 quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính số thứ tự 28 Mục IV Phần B; số thứ tự 35 đến 46 Mục VI Phần
B; số thứ tự 47 Mục VII Phần B; số thứ
tự 09, 10 Mục III Phần C; số thứ tự 08 Mục II Phần D; số thứ tự 04, 05, 06, 07,
08, 09, 11, 12, 13, 16, 17, 18, 19 Mục II Phần E và số thứ
tự 01 Mục I Phần F tại Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC VIỆC LÀM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC,
NGƯỜI CÓ CÔNG, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1299/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
I. LĨNH VỰC VIỆC
LÀM
1. Hỗ trợ tiền
thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp (3.000204).
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày
làm việc (sau khi có xác nhận của cơ quan BHXH)
(UBND cấp huyện: 02 ngày; UBND tỉnh 02 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
1,5
ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản gửi UBND
tỉnh
|
Văn
thư Văn phòng UBND & HĐND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
B6
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn
thư
Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
2. Hỗ trợ tiền
thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động (3.000205).
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày
làm việc (sau khi có xác nhận của cơ quan BHXH)
(UBND cấp huyện: 02 ngày; UBND tỉnh:
02 ngày).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
1,5
ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản gửi UBND
tỉnh
|
Văn
thư Văn phòng UBND & HĐND cấp huyện
|
0,25
ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
B6
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Giải quyết chế độ trợ cấp
ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (1.010801)
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1+B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
19,5
ngày
|
- Trường hợp quy định tại các điểm
d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc
- Giai đoạn I:
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Cấp giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, kèm giấy xác nhận tình trạng
khuyết tật
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
4,5
ngày
|
Giai đoạn II: sau khi có kết quả của
Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B3
|
Ban hành quyết định trợ cấp tuất hằng
tháng đối với thân nhân liệt sĩ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
05
ngày
|
- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã
được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ:
12 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
11,5
ngày
|
2. Giải quyết
chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (1.010802).
- Trường hợp Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời
là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 12 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
11,5
ngày
|
- Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải
là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ:
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
16,5
ngày
|
3. Khám giám định lại tỷ lệ tổn
thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám
giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại
ngũ, công tác trong quân đội, công an (1.010807).
Tổng thời gian thực hiện: 84 ngày (kể
từ ngày có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
+ B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ gửi Hội đồng giám định
y khoa cấp tỉnh
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
11,5
ngày
|
B3
|
Khám giám định thương tật, ban hành
biên bản giám định y khoa
|
Hội
đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
60
ngày
|
B4
|
Ban hành quyết định điều chỉnh trợ
cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
4. Giải quyết hưởng
thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (1.010808).
Tổng thời gian
thực hiện: 17 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
16,5
ngày
|
5. Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động (1.010809).
- Tổng thời gian thực hiện: 12 ngày đối
với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
11,5
ngày
|
- Tổng thời gian
thực hiện: 29 ngày đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn
thương cơ thể do thương tật
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Văn bản đề nghị cơ quan Bảo hiểm xã
hội cung cấp bản sao toàn bộ hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
4,5
ngày
|
B3
|
Cung cấp bản sao hồ sơ hưởng chế độ
mất sức lao động đến Sở Lao động - TB&XH
|
Cơ
quan BHXH
|
12
ngày
|
B4
|
Ban hành quyết định hưởng thêm chế độ trợ cấp ưu đãi
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
6. Đưa người có
công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người
có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình (1.010813).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định, trình lãnh đạo
|
Cán
bộ phụ trách
|
3,5
ngày
|
B3
|
Ký văn bản trình Sở Lao động -
TB&XH
|
Lãnh
đạo Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
01
ngày
|
B4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
05
ngày
|
7. Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên (1.010822).
Tổng thời gian thực hiện: 12 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
11,5
ngày
|
8. Hưởng lại chế độ ưu đãi
(1.010823).
Tổng thời gian thực hiện: 12 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
11,5
ngày
|
9. Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công (1.010826).
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
23,5
ngày
|
10. Di chuyển hồ
sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (1.010827)
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
23,5
ngày
|
11. Cấp trích lục hoặc sao hồ
sơ người có công với cách mạng (1.010828).
Tổng thời gian thực hiện: 12 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
11,5
ngày
|
12. Công nhận
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (1.010806).
Tổng thời gian thực hiện: 84 ngày
(sau khi có kết quả của cơ quan có thẩm quyền)
(Trung tâm phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: 60 ngày; Sở Lao động -TB & XH:
23,5 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
11,5
ngày
|
B3
|
Khám giám định thương tật, gửi biên
bản giám định y khoa đến Sở Lao động - TB&XH
|
Hội
đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
60
ngày
|
B4
|
Ban hành quyết định cấp giấy chứng
nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
13. Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày (1.005132)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
4,5
ngày
|
14. Đăng ký hợp
đồng lao động trực tiếp giao kết (2.002028)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
4,5
ngày
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
15. Thành lập
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa
bàn (1.010927).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
16. Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, 1 giáo dục nghề nghiệp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp - giáo dục trung tâm thường xuyên và doanh nghiệp
(1.010928).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
9,5
ngày
|
17. Thành lập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000243)
Tổng thời gian thực hiện: 16 ngày làm
việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
15,5
ngày
|
18. Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.000099).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
9,5
ngày
|
19. Giải thể
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000234).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
14,5
ngày
|
20. Chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000266).
Tổng thời gian
thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
14,5
ngày
|
21. Đổi tên
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000031)
Tổng thời gian
thực hiện: 03 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
2,5
ngày
|
22. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp (2.000189).
Tổng thời gian
thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
9,5
ngày
|
23. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo
dục thường xuyên và doanh nghiệp (1.000389).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
9,5
ngày
|
Trường hợp đổi tên: 03 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
2,5
ngày
|
24. Cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (1.000160).
Tổng thời gian thực hiện: 16 ngày làm
việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
15,5
ngày
|
25. Chia, tách,
sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (1.000138)
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
9,5
ngày
|
26. Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp (1.000167).
Tổng thời gian
thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
9,5
ngày
|
27. Cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000154)
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
9,5
ngày
|
28. Giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000553).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
14,5
ngày
|
29. Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000530).
Tổng thời
gian thực hiện: 03 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1+B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
2,5
ngày
|
30. Cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận (1.000509).
Tổng thời gian
thực hiện: 16 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
15,5
ngày
|
31. Công nhận
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động
không vì lợi nhuận (1.000482).
Tổng thời gian
thực hiện: 20 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
19,5
ngày
|
III. LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
32. Cấp giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010935).
Tổng thời gian
thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
14,5
ngày
|
33. Cấp lại giấy
phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010936).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
9,5
ngày
|
34. Thu hồi hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010937).
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
1,5
ngày
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÁC CẤP
1. Giải quyết
chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010803)
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH; chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
B7
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
2. Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng” (1.010804).
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày
làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
+ B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH; chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
B7
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
3. Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến hiện không công tác trong quân đội, công an (1.010805).
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày
làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH; chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
B7
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
4. Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an (1.010810).
Tổng thời gian thực hiện:
204 ngày làm việc đối với người bị
thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy
chứng nhận bị thương
(UBND cấp xã: 57 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 60 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày; Hội đồng giám định y
khoa cấp tỉnh: 60 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển
xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
01
ngày
|
B2
|
Xác nhận bản khai, niêm yết công
khai danh sách, họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
54
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
01
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách,
họp Ban Chỉ đạo xác nhận người có công, lập biên bản gửi
Sở Lao động - TB&XH; chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
59
ngày
|
B7
|
Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu chuyển
Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
B8
|
Tổ chức khám giám định, ban hành
biên bản giám định y khoa
|
Hội
đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
60
ngày
|
B9
|
Ban hành quyết định cấp giấy chứng
nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
207 ngày làm việc đối với người bị thương thường
trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy
chứng nhận bị thương
(UBND cấp xã: 60 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 60 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày; Hội đồng giám định y khoa
cấp tỉnh: 60 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
01
ngày
|
B2
|
Làm văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân
cấp xã nơi người bị thương thường trú, Xác nhận bản khai, niêm yết công khai
danh sách, họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
54
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
01
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh
sách, họp Ban Chỉ đạo xác nhận người có công, lập biên bản gửi Sở Lao động -
TB&XH; chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
59
ngày
|
B7
|
Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu chuyển
Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
B8
|
Tổ chức khám giám định, ban hành
biên bản giám định y khoa
|
Hội
đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
60
ngày
|
B9
|
Ban hành quyết định gửi Phòng Lao động
- TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
5. Tiếp nhận
người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
(1.010812).
Tổng thời gian thực hiện: 17 ngày làm
việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
B7
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
05
ngày
|
6. Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010816)
Tổng thời gian thực hiện:
96 ngày đối với trường hợp người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày; Hội đồng giám định y
khoa cấp tỉnh: 60 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
B8
|
Xử lý hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
B9
|
Tổ chức khám giám định, ban hành
biên bản giám định y khoa
|
Hội
đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
60
ngày
|
B10
|
Ban hành quyết định cấp giấy chứng
nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
89 ngày đối với trường hợp người hoạt động kháng
chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa
được hưởng
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động -
TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 17 ngày; Hội đồng giám định y khoa
cấp tỉnh: 60 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
B7
|
Xử lý hồ sơ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
B8
|
Tổ chức khám giám định, ban hành
biên bản giám định y khoa
|
Hội
đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
60
ngày
|
B9
|
Ban hành quyết định cấp giấy chứng
nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
05
ngày
|
31 ngày đối với trường hợp có vợ
hoặc có chồng nhưng không có con đẻ
(UBND cấp xã: 12 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
10
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH; chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
B7
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
7. Công nhận và giải quyết chế
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010817)
Tổng thời gian thực hiện: 96 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày; Hội đồng giám định y
khoa cấp tỉnh: 60 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
B7
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
B8
|
Tổ chức khám giám định, ban hành
biên bản giám định y khoa
|
Hội
đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
60
ngày
|
B9
|
Ban hành quyết định cấp giấy chứng
nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
8. Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày (1.010818).
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày
làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày; Sở
Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH; chuyển kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
B7
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
9. Giải quyết
chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế (1.010819)
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày
làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12
ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
B7
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
10. Giải quyết
chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.010820).
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
B7
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
11. Hưởng trợ
cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (1.010824)
24 ngày làm việc đối với trợ cấp một
lần và mai táng
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động -
TB&XH: 12 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển
xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
B7
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
31 ngày làm việc đối với trợ
cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
(UBND cấp xã: 12 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
10
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp
nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
B7
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
43 ngày làm việc trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên
bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. Đối với
trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng
tháng
(UBND cấp xã: 12 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
10
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
B7
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
24
ngày
|
12. Bổ sung
tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (1.010825)
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm
việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 +
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu gửi Phòng Lao động -
TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
6,5
ngày
|
B7
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
13. Di chuyển
hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng
của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010829)
+ Trường hợp chưa được hỗ trợ: 10
ngày làm việc
- Trường hợp Sở Lao động - TB & XH là nơi quản lý
hồ sơ gốc
Giai đoạn I:
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu di
chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
2,5
ngày
|
Giai đoạn II: Sau khi nhận được
Biên bản bàn giao và giấy giới thiệu
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B3
|
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt
sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo
cáo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm
giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ.
|
UBND
cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Chi hỗ trợ tiền đi lại và tiền ăn;
tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ; chi hỗ trợ tiền xây vỏ mộ liệt sĩ căn cứ vào
nguyện vọng an táng hài cốt liệt sĩ ngoài nghĩa trang liệt sĩ theo đơn đề nghị.
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
01
ngày
|
B5
|
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt
sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
02
ngày
|
- Trường hợp Sở Lao động -
TB&XH là nơi quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Phối hợp với UBND cấp xã để lập
biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi
Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt
sĩ
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
02
ngày
|
B3
|
Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
quốc gia về liệt sĩ.
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
01
ngày
|
+ Trường hợp đã được hỗ trợ: 10
ngày làm việc
- Trường hợp Sở Lao động - TB
& XH là nơi quản lý hồ sơ gốc
Giai đoạn I:
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B2
|
Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu di
chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
2,5
ngày
|
Giai đoạn II: Sau khi nhận được Biên bản bàn giao và giấy giới thiệu
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B3
|
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt
sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo
cáo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm
giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ.
|
UBND
cấp xã
|
01
ngày
|
B4
|
Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ kèm
biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
01
ngày
|
B5
|
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt
sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
02
ngày
|
- Trường hợp Sở Lao động -
TB&XH là nơi quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Phối hợp với UBND cấp xã để lập
biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi
Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt
sĩ
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
02
ngày
|
B2
|
Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
quốc gia về liệt sĩ.
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
01
ngày
|
14. Di chuyển hài cốt liệt
sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân
nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010830).
+ Trường hợp chưa được hỗ trợ: 09
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu di
chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
2,5
ngày
|
Giai đoạn II: Sau khi nhận được
Biên bản bàn giao và giấy giới thiệu.
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B3
|
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có
văn bản báo cáo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt
liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ.
|
UBND
cấp xã
|
01
ngày
|
B4
|
Chi hỗ trợ tiền cất bốc hài cốt liệt
sĩ, tiền đi lại và tiền ăn theo khoảng cách từ nơi di chuyển đến nghĩa trang
liệt sĩ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
01
ngày
|
B5
|
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt
sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
01
ngày
|
- Trường hợp Sở Lao động -
TB&XH là quản Iý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt
sĩ gửi Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ
liệt sĩ
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
01
ngày
|
B2
|
Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
quốc gia về liệt sĩ.
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
02
ngày
|
+ Trường hợp đã được hỗ trợ: 09
ngày làm việc
- Trường hợp Sở Lao động - TB
& XH là nơi quản lý hồ sơ gốc
Giai đoạn I:
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
B2
|
Kiểm tra, cấp giấy giới thiệu di
chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
2,5
ngày
|
Giai đoạn II: Sau khi nhận được Biên bản bàn giao
và giấy giới thiệu
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B3
|
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ;
tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo
Phòng Lao động - TB&XH
|
UBND
cấp xã
|
01
ngày
|
B4
|
Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ
kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
01
ngày
|
B5
|
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt
sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
01
ngày
|
- Trường hợp Sở Lao động -
TB&XH là quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
|
Lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt
sĩ gửi Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ
liệt sĩ
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
01
ngày
|
B2
|
Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
quốc gia về liệt sĩ.
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
02
ngày
|
15. Lập sổ
theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị
phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được
nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
(1.010811)
Tổng thời gian thực hiện: 42 ngày
làm việc
(Phòng Lao động - TB&XH: 22 ngày; Sở Lao động
- TB&XH: 20 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
11,5
ngày
|
B3
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
20
ngày
|
B4
|
Giao sổ và chi trả cho người được cấp
phương tiện trợ giúp
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
10
ngày
|
16. Giải quyết
chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân (1.010821)
24 ngày đối với trường hợp hồ sơ
người có công đang do quân đội, công an quản lý
Cơ quan quản lý NCC thuộc Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an: 12 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 05
ngày; Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Cơ
quan quản lý NCC thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
|
12
ngày
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
4,5
ngày
|
B4
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
07
ngày
|
15 ngày làm việc đối với trường hợp
hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý (liên thông 3 cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã)
(UBND cấp xã: 03 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 05 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
1,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành gửi Phòng Lao động
- TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
gửi Sở Lao động - TB&XH chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
4,5
ngày
|
B8
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho
Phòng Lao động - TB&XH
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
07
ngày
|
17. Cấp bổ
sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh
và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ (1.010814)
Tổng thời gian thực hiện: 17 ngày
làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản gửi
Phòng Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành gửi Sở Lao động
- TB&XH
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho
UBND cấp xã
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
12
ngày
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Thăm viếng mộ liệt sĩ
(1.010832)
Tổng thời gian
thực hiện: 06 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B2
|
Kiểm tra và cấp giấy giới thiệu
thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Phòng
Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ
|
2,5
ngày
|
B3
|
Xác nhận vào giấy giới thiệu thăm
viếng mộ liệt sĩ.
|
UBND
cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ
|
01
ngày
|
B4
|
Chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Phòng
Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ
|
02
ngày
|
II. LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
2. Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
(1.010938).
Tổng thời gian
thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
7,5
ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
3. Công bố lại
tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng (1.010939).
Tổng thời gian
thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
7,5
ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
4. Công bố cơ sở
cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (1.010940).
Tổng thời gian
thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
7,5
ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả
cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Cấp giấy xác nhận thân
nhân của người có công (1.010833)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm
việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
II. LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
2. Đăng ký cai
nghiện ma túy tự nguyện (1.010941).
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm
việc
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1 + B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND
cấp xã
|
Công
chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5
ngày
|
B3
|
Kiểm tra, ký ban hành văn bản
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực việc làm, quản lý lao động ngoài nước, người có công, giáo dục nghề nghiệp, phòng chống tệ nạn xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1299/QĐ-UBND ngày 19/07/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực việc làm, quản lý lao động ngoài nước, người có công, giáo dục nghề nghiệp, phòng chống tệ nạn xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
2.532
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|