|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1697/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính tài nguyên Sở Tài nguyên Bắc Giang
Số hiệu:
|
1697/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1697/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP
HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung,
thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2571/QĐ-BTNMT
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 851/TTr-STNMT ngày 01/10/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang (có Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND
huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy,
TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP UBND tỉnh;
+ ĐT-TNMT, Trung tâm thông tin.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Cơ
quan thực hiện/quyết định
|
I
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Những nội dung còn lại của các thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước được công
bố tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1.
|
1.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
40
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm
theo)
|
UBND
tỉnh
|
2.
|
2.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
30
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
UBND
tỉnh
|
3.
|
3.
|
- Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho các hoạt động:
+ Sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng từ 1,0m3/giây đến dưới 2,0m3/giây;
+ Phát điện với công suất lắp
máy trên 50KW đến dưới 2.000kw;
|
40
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm
theo)
|
UBND
tỉnh
|
4
|
4
|
Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho các hoạt động:
+ Sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 1,0m3/giây đến
dưới 2,0m3/giây;
+ Phát điện với công suất lắp máy trên 50KW đến dưới 2.000kw;
|
30 ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
UBND
tỉnh
|
5.
|
5.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản.
|
40
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
UBND
tỉnh
|
6.
|
6.
|
Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 10.000m3/ngày
đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản.
|
30
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
UBND
tỉnh
|
7.
|
7.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
30
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
8.
|
8.
|
Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
27
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
9.
|
9.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho các hoạt động sau:
+ Sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1m3/giây đến dưới 1,0m3/giây;
+ Cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;
|
30
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
10.
|
10.
|
- Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho các hoạt động sau:
+ Sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1m3/giây đến dưới 1,0m3/giây;
+ Cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;
|
27
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
11.
|
11.
|
+ Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 0,5m3/ngày đêm
đối với các cơ sở xả nước thải có chứa các chất độc hại;
+ Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng trên 0,5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
30
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
12.
|
12.
|
- Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 0,5m3/ngày
đêm đối với các cơ sở xả nước thải có chứa các chất độc hại, chất phóng xạ;
- Cấp lại, gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép trên 0,5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
27
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
13.
|
13.
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
09
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
14.
|
14.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
07
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
15.
|
15.
|
Chuyển nhượng giấy phép tài nguyên
nước
|
20
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
16.
|
16.
|
Văn bản chấp thuận cho thuê mặt
nước hồ để nuôi trồng thủy sản, kinh doanh du lịch, giải
trí đối với các hồ do cấp tỉnh quản lý
|
10
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
II
|
II
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
Những
nội dung còn lại của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản được
công bố tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
17.
|
1.
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư công trình
|
Cấp mới: 90 ngày;
Điều chỉnh: 20 ngày
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có
Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
UBND
tỉnh
|
18.
|
2.
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
40
ngày
|
Không
quy định
|
UBND
tỉnh
|
19.
|
3.
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
10
ngày
|
Không
quy định
|
UBND
tỉnh
|
20.
|
4.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
95
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
của HĐND tỉnh (có Biểu phí,
lệ phí kèm theo).
|
UBND
tỉnh
|
21.
|
5.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
95
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
của HĐND tỉnh (có Biểu phí,
lệ phí kèm theo).
|
UBND
tỉnh
|
22.
|
6.
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
60
ngày
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có
Biểu phí, lệ phí kèm theo).
|
UBND
tỉnh
|
23.
|
7.
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
45
ngày
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có
Biểu phí, lệ phí kèm theo).
|
UBND
tỉnh
|
24.
|
8.
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
50
ngày
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có
Biểu phí, lệ phí kèm theo).
|
UBND
tỉnh
|
25.
|
9.
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
45
ngày
|
Không
quy định
|
UBND
tỉnh
|
26.
|
10.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
45
ngày
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có
Biểu phí, lệ phí kèm theo).
|
UBND
tỉnh
|
27.
|
11.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
50
ngày
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có
Biểu phí, lệ phí kèm theo).
|
UBND
tỉnh
|
28.
|
12.
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
50
ngày
|
Không
quy định
|
UBND
tỉnh
|
29.
|
13.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
180
ngày
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có
Biểu phí, lệ phí kèm theo).
|
UBND
tỉnh
|
30.
|
14.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
60
ngày
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có
Biểu phí, lệ phí kèm theo).
|
UBND
tỉnh
|
31.
|
15.
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
30
ngày
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có
Biểu phí, lệ phí kèm theo).
|
UBND
tỉnh
|
32.
|
16.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
15
ngày
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính (có
Biểu phí, lệ phí kèm theo).
|
UBND
tỉnh
|
33.
|
17.
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
15
ngày
|
Không
quy định
|
UBND
tỉnh
|
34.
|
18.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp
trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
10
ngày
|
Không
quy định
|
UBND
tỉnh
|
Ill
|
Ill
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
Những
nội dung còn lại của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai được công
bố tại Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
35.
|
1.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
60
ngày
|
Không
quy định
|
UBND
tỉnh
|
36.
|
2.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
30
ngày
|
Không
quy định
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
37.
|
3.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
20
ngày
|
Không
quy định
|
UBND
tỉnh
|
38.
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
20
ngày
|
Không
quy định
|
UBND
tỉnh
|
39.
|
5.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15
ngày
|
Không
quy định
|
UBND
tỉnh
|
40.
|
6.
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
40
ngày
|
Không
quy định
|
UBND
tỉnh
|
41.
|
7.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30
ngày
|
Không
quy định
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
42.
|
8.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
15
ngày
|
Không
quy định
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
43.
|
9.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
44.
|
10.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp
nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận
|
10
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
45.
|
11.
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
|
10
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
46.
|
12.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
07
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
47.
|
13.
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
07
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có bản trích kèm
theo)
|
UBND
tỉnh
|
48.
|
14.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
05
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
49.
|
15.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
50.
|
16.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
51.
|
17.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
10
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
52.
|
18.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
53.
|
19.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không
quy định
|
Không
quy định
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
54.
|
20.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
55.
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
30
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
56.
|
22.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
30
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
57.
|
23.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
|
58.
|
24.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
15
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
59.
|
25.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
10
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
60.
|
26.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
10
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
61.
|
27.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
30
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
62.
|
28.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu
giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh
nghiệp
|
10
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
63.
|
29.
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
30
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
64.
|
30.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
30
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
65.
|
31.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
66.
|
32.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
10
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
IV
|
IV
|
THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
Những
nội dung còn lại của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin, dữ liệu
được công bố tại Quyết định số 2571/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
67.
|
01.
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
05
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Ghi chú:
- Số ngày giải quyết thủ tục hành
chính là ngày làm việc theo quy định.
- Đối với lĩnh vực Đất đai: Thời hạn
giải quyết TTHC trên địa bàn các xã miền núi, vùng sâu,
vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
- Địa điểm nhận hồ sơ: Trung tâm
Hành chính công tỉnh Bắc Giang, địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường
3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; điện thoại trực tiếp nhận hồ sơ lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường: 0204.3554895.
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
Những nội dung còn lại của các thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai được công bố tại Quyết định số
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
1.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
45 ngày
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
2.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
30
ngày
|
Không
quy định
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
3.
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
20
ngày
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
4.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
15
ngày
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
5.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Đối với
trường hợp cấp GCN đất nông nghiệp sau dồn
điền đổi thửa; diện tích thửa đất lớn hơn diện tích ghi trong GCN đã cấp)
|
07
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
UBND
cấp huyện
|
6.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Đối
với trường hợp GCN do UBND huyện cấp)
|
10
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
UBND
cấp huyện
|
7.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện (Đối
với trường hợp GCN do UBND huyện cấp)
|
Không
quy định
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
8.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
UBND
cấp huyện
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
20
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
UBND
cấp huyện
|
10.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
15
ngày
|
Theo
quy định tại Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (có Biểu phí, lệ phí kèm theo)
|
UBND
cấp huyện
|
Ghi chú:
- Số ngày giải
quyết thủ tục hành chính là ngày làm việc theo quy định.
- Đối với lĩnh vực
đất đai: Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại
địa bàn các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
- Địa điểm nhận hồ
sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Ghi
chú
|
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
45
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND
xã, phường, thị trấn
|
Không
quy định
|
Những nội dung còn lại của các thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai được công bố tại
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
BIỂU
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Mức thu phí, lệ phí theo
Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND tỉnh Bắc Giang
Số TT
|
Danh
mục phí, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Mức thu
|
A
|
VỀ DANH MỤC PHÍ:
|
|
|
1
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
- Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500 m2
|
Đồng/hồ
sơ
|
100.000
|
|
- Đất ở của cá nhân có diện tích từ
500 m2 trở lên
|
Đồng/hồ
sơ
|
150.000
|
|
- Giao đất, cho thuê đất các tổ
chức, cá nhân sử dụng vào mục đích SXKD:
|
|
|
|
+ Có DT dưới 500 m2
|
Đồng/hồ
sơ
|
500.000
|
|
+ Có DT từ 500 m2 đến
dưới 10.000 m2
|
Đồng/hồ
sơ
|
1.000.000
|
|
+ Có DT từ
10.000 m2 đến dưới 30.000 m2
|
Đồng/hồ
sơ
|
3.000.000
|
|
+ Có DT từ 30.000 m2 trở
lên
|
Đồng/hồ
sơ
|
7.500.000
|
2
|
Phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai
|
|
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A4
|
Đồng/tờ
|
10.000
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A3
|
Đồng/tờ
|
20.000
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A2
|
Đồng/tờ
|
50.000
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A1
|
Đồng/tờ
|
100.000
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A0
|
Đồng/tờ
|
150.000
|
|
- Thông tin về điểm địa chính cấp
I, II và ĐC cơ sở
|
Đồng/điểm
|
150.000
|
3
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
|
3,1
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
5.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
6.500.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
12.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
14.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
17.000.000
|
3,2
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân
dụng
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu
tư ≤ 50 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
6.900.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
8.500.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
15.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
16.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
25.000.000
|
3,3
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
7.500.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
9.500.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
17.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
18.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
25.000.000
|
3,4
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu
tư ≤ 50 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
7.800.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
9.500.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
17.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
18.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
24.000.000
|
3,5
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu
tư ≤ 50 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
8.100.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
10.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
18.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
20.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
25.000.000
|
3,6
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
8.400.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
10.500.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
19.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
20.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
26.000.000
|
3,7
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm
1,2,3,4,5,6)
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
5.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100
tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
6.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200
tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
10.800.000
|
|
- Tổng vốn đầu
tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
12.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng
|
Đồng/01
báo cáo, đề án
|
15.600.000
|
3,8
|
Trường hợp thẩm định lại báo
cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, áp dụng mức thu bằng 50% mức thu
quy định trên theo nhóm và tổng vốn đầu tư
tương ứng
|
|
|
4
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
|
|
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng
nước dưới 200m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
400.000
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu
lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày
đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
1.100.000
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu
lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
2.600.000
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
5.000.000
|
5
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 500m3/ngày đêm.
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
600.000
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây
đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến
dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến
3.000m3/ngày đêm.
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến
dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày
đêm.
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây
đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến 50.000m3/ngày đêm.
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
6
|
Thẩm định đề án xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
dưới 100m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
600.000
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/
1 đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
7
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Đồng
/hồ sơ
|
1.400.000
|
8
|
Phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
|
Đồng/trường
hợp
|
30.000
|
9
|
Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển
|
Đồng/trường
hợp
|
30.000
|
10
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
- Đăng ký giao dịch đảm bảo
|
Đồng/hồ
sơ
|
80.000
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về về
việc xử lý tài sản đảm bảo
|
Đồng/hồ
sơ
|
70.000
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký
|
Đồng/hồ
sơ
|
60.000
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch đảm bảo
|
Đồng/hồ
sơ
|
20.000
|
11
|
Phí thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
Đồng/hồ
sơ
|
5.000.000
|
B
|
DANH MỤC CÁC LOẠI LỆ PHÍ
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền trên đất
|
|
|
1,1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các phường thuộc thành phố Bắc Giang
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
|
|
|
|
Cấp mới
|
Đồng/giấy
|
100.000
|
|
Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung
vào giấy chứng nhận
|
Đồng/giấy
|
50.000
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất (không có nhà và tài sản khác
gắn liền với đất):
|
|
|
|
Cấp mới
|
Đồng/giấy
|
25.000
|
|
Cấp đổi, cấp lại,
xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
Đồng/giấy
|
20.000
|
|
- Chứng nhận việc đăng ký biến động
về đất đai
|
Đồng/văn
bản
|
25.000
|
|
- Trích lục bản đồ, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/văn
bản
|
15.000
|
1,2
|
Đối với
hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/lần
|
5.000
|
|
Miễn lệ phí cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất đối với các hộ gia
đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất
kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp), trừ hộ gia đình, cá nhân tại các phường
thuộc TP Bắc Giang.
|
|
|
1,3
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
- Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
Đồng/giấy
|
500.000
|
|
- Cấp mới Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
Đồng/lần
|
100.000
|
|
- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/văn
bản
|
30.000
|
|
- Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ
sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Đồng/lần
|
50.000
|
II. Mức thu phí, lệ phí theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
Số TT
|
Nhóm
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Mức thu
(đồng/giấy
phép)
|
1
|
Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng
suối
|
|
a
|
Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm
|
1.000.000
|
b
|
Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm
|
10.000.000
|
c
|
Có công suất khai thác trên 10.000
m3/năm
|
15.000.000
|
2
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
a
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác
dưới 100.000 m3/năm
|
15.000.000
|
b
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất
khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai
thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
|
20.000.000
|
c
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm
nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm
trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của
Biểu mức thu này
|
30.000.000
|
3
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm
nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng
|
40.000.000
|
4
|
Giấy phép khai thác các loại khoáng
sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của
Biểu mức thu này
|
|
a
|
Không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
40.000.000
|
b
|
Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
50.000.000
|
5
|
Giấy phép khai thác các loại khoáng
sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại
điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này
|
60.000.000
|
6
|
Giấy phép khai thác khoáng sản quý
hiếm
|
80.000.000
|
7
|
Giấy phép khai thác khoáng sản đặc
biệt và độc hại
|
100.000.000
|
III. Mức thu
phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo Nghị quyết số
13/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh Bắc Giang
1. Trường hợp đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản:
Giá
trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khởi điểm
|
Mức
thu (đồng/hồ sơ)
|
Từ 1 tỷ đồng trở xuống
|
2.000.000
|
Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng
|
4.000.000
|
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
6.000.000
|
Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
8.000.000
|
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
10.000.000
|
Từ trên 100 tỷ đồng
|
12.000.000
|
2. Trường hợp đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản:
Diện
tích khu vực đấu giá
|
Mức
thu (đồng/hồ sơ)
|
Từ 0,5 ha trở xuống
|
2.000.000
|
Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
4.000.000
|
Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
6.000.000
|
Từ trên 5 ha
đến 10 ha
|
8.000.000
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
10.000.000
|
Từ trên 50 ha
|
12.000.000
|
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1697/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.301
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|