Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1189/QĐ-BCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Nguyễn Sinh Nhật Tân
Ngày ban hành: 19/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1189/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Công Thương phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong và ngoài Bộ Công Thương.

Điều 2. Mã định danh điện tử theo Điều 1 Quyết định này phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Công Thương. Trong trường hợp tách, nhập, thêm, bớt, đổi tên các cơ quan, đơn vị báo cáo về Bộ Công Thương (qua Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số) để tổng hợp, đề xuất Bộ trưởng xem xét cấp mã định danh điện tử theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 4155/QĐ-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Danh mục mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành tại Bộ Công Thương.

Đơn vị được giao chủ trì quản lý, vận hành hệ thống Quản lý văn bản và điều hành và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ có trách nhiệm nâng cấp, chỉnh sửa hệ thống này để đáp ứng các yêu cầu về mã định danh điện tử tại Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cổng TTĐT của Bộ;
- Lưu: VT, TMĐT (CPS).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Sinh Nhật Tân


PHỤ LỤC:

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ CÔNG THƯƠNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU GIỮA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO QUYẾT ĐỊNH 20/2020/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-BCT ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Bộ Công Thương)

BỘ CÔNG THƯƠNG

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ

Email

Điện thoại

Website

Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT

G02

Bộ Công Thương

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

[email protected]

(024) 22202108

www.moit.gov.vn

000.00.00.G02

CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ CÔNG THƯƠNG

TT

Đơn vị cấp 2

Đơn vị cấp 3

Đơn vị cấp 4

Mã định danh
(theo Quyết định 20/2020/QĐ-TTg)

Mã định danh
(theo QCVN 102:2016/BTTTT)

Địa chỉ

1

Vụ Kế hoạch - Tài chính

G02.01

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

2

Ủy ban Cạnh tranh quốc gia

G02.02

25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

2.1

Văn phòng

G02.02.01

2.2

Ban Bảo vệ người tiêu dùng

G02.02.02

2.3

Ban Kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

G02.02.03

2.4

Ban Quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp

G02.02.04

2.5

Cơ quan điều tra các vụ việc cạnh tranh

G02.02.05

2.6

Ban Giám sát cạnh tranh

G02.02.06

2.7

Ban Thư ký các Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh

G02.02.07

2.8

Trung tâm Thông tin, tư vấn và đào tạo

G02.02.08

3

Vụ Khoa học và Công nghệ

G02.03

000.00.03.G02

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

4

Vụ Thị trường châu Á - châu Phi

G02.04

000.00.04.G02

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

4.1

Phòng Đông Bắc Á và Nam Thái Bình Dương

G02.04.01

000.01.04.G02

4.2

Phòng Đông Nam Á, Nam Á và Hợp tác khu vực

G02.04.02

000.02.04.G02

4.3

Phòng Tây Á, Châu Phi

G02.04.03

000.03.04.G02

5

Vụ Thị trường châu Âu - châu Mỹ

G02.05

000.00.05.G02

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

5.1

Phòng Tổng hợp

G02.05.01

000.01.05.G02

5.2

Phòng Châu Âu

G02.05.02

000.02.05.G02

5.3

Phòng Châu Mỹ

G02.05.03

000.03.05.G02

6

Vụ Chính sách thương mại đa biên

G02.06

000.00.06.G02

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

6.1

Phòng ASEAN

G02.06.01

000.01.06.G02

6.2

Phòng WTO và đàm phán thương mại

G02.06.02

000.02.06.G02

6.3

Phòng APEC và hợp tác kinh tế quốc tế

G02.06.03

000.03.06.G02

7

Vụ Thị trường trong nước

G02.07

000.00.07.G02

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

8

Vụ Dầu khí và Than

G02.08

000.00.08.G02

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

9

Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững

G02.09

000.00.09.G02

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

10

Vụ Tổ chức cán bộ

G02.10

000.00.10.G02

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

11

Vụ Pháp chế

G02.11

000.00.11.G02

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

12

Thanh tra Bộ

G02.12

000.00.12.G02

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

12.1

Phòng thanh tra Kinh tế Xã hội và Kiểm toán nội bộ

G02.12.01

000.01.12.G02

12.2

Phòng thanh tra chuyên ngành

G02.12.02

000.02.12.G02

12.3

Phòng Xử lý sau thanh tra

G02.12.03

000.06.12.G02

12.4

Phòng Kế hoạch và Phòng, chống tham nhũng

G02.12.04

000.04.12.G02

12.5

Phòng Xử lý đơn thư và tiếp công dân

G302.12.05

000.05.12.G02

13

Văn phòng Bộ

G02.13

000.00.13.G02

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

13.1

Phòng Thư ký - Tổng hợp

G02.13.01

000.01.13.G02

13.2

Phòng Cải cách hành chính - Kiểm soát thủ tục hành chính

G02.13.02

13.3

Phòng Hành chính - Lưu trữ

G02.13.03

000.02.13.G02

13.4

Phòng Kế toán - Tài chính

G02.13.04

000.06.13.G02

13.5

Phòng Quốc phòng - An ninh

G02.13.05

000.08.13.G02

13.6

Phòng Lễ tân

G02.13.06

000.07.13.G02

13.7

Phòng Quản trị

G02.13.07

000.05.13.G02

13.8

Phòng Thông tin - Truyền thông

G02.13.08

000.03.13.G02

13.9

Đại diện Văn phòng Bộ tại miền Trung

G02.13.09

000.10.13.G02

13.10

Đại diện Văn phòng Bộ tại miền Nam

G02.13.10

13.11

Đoàn xe

G02.13.11

000.09.13.G02

14

Tổng cục Quản lý thị trường

G02.14

000.00.14.G02

91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

14.1

Văn phòng Tổng cục

G02.14.01

14.2

Vụ Tổng hợp - Kế hoạch - Tài chính

G02.14.02

14.3

Vụ Chính sách - Pháp chế

G02.14.03

14.4

Vụ Tổ chức cán bộ

G02.14.04

14.5

Vụ Thanh tra - Kiểm tra

G02.14.05

14.6

Cục Nghiệp vụ QLTT

G02.14.06

14.7

Cục QLTT tỉnh An Giang

G02.14.07

14.8

Cục QLTT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

G02.14.08

14.9

Cục QLTT tỉnh Bắc Giang

G02.14.09

14.10

Cục QLTT tỉnh Bắc Kạn

G02.14.10

14.11

Cục QLTT tỉnh Bạc Liêu

G02.14.11

14.12

Cục QLTT tỉnh Bắc Ninh

G02.14.12

14.13

Cục QLTT tỉnh Bến Tre

G02.14.13

14.14

Cục QLTT tỉnh Bình Định

G02.14.14

14.15

Cục QLTT tỉnh Bình Dương

G02.14.15

14.16

Cục QLTT tỉnh Bình Phước

G02.14.16

14.17

Cục QLTT tỉnh Bình Thuận

G02.14.17

14.18

Cục QLTT tỉnh Cà Mau

G02.14.18

14.19

Cục QLTT thành phố cần Thơ

G02.14.19

14.20

Cục QLTT tỉnh Cao Bằng

G02.14.20

14.21

Cục QLTT thành phố Đà Nẵng

G02.14.21

14.22

Cục QLTT tỉnh Đắk Lắk

G02.14.22

14.23

Cục QLTT tỉnh Đắk Nông

G02.14.23

14.24

Cục QLTT tỉnh Điện Biên

G02.14.24

14.25

Cục QLTT tỉnh Đồng Nai

G02.14.25

14.26

Cục QLTT tỉnh Đồng Tháp

G02.14.26

14.27

Cục QLTT tỉnh Gia Lai

G02.14.27

14.28

Cục QLTT tỉnh Hà Giang

G02.14.28

14.29

Cục QLTT tỉnh Hà Nam

G02.14.29

14.30

Cục QLTT thành phố Hà Nội

G02.14 30

14.31

Cục QLTT tỉnh Hà Tĩnh

G02.14.31

14.32

Cục QLTT tỉnh Hải Dương

G02.14.32

14.33

Cục QLTT thành phố Hải Phòng

G02.14.33

14.34

Cục QLTT tỉnh Hậu Giang

G02.14.34

14.35

Cục QLTT thành phố Hồ Chí Minh

G02.14.35

14.36

Cục QLTT tỉnh Hòa Bình

G02.14.36

14.37

Cục QLTT tỉnh Hưng Yên

G02.14.37

14.38

Cục QLTT tỉnh Khánh Hòa

G02.14.38

14.39

Cục QLTT tỉnh Kiên Giang

G02.14.39

14.40

Cục QLTT tỉnh Kon Tum

G02.14.40

14.41

Cực QLTT tỉnh Lai Châu

G02.14.41

14.42

Cục QLTT tỉnh Lâm Đồng

G02.14.42

14.43

Cục QLTT tỉnh Lạng Sơn

G02.14.43

14.44

Cục QLTT tỉnh Lào Cai

G02.14.44

14.45

Cục QLTT tỉnh Long An

G02.14.45

14.46

Cục QLTT tỉnh Nam Định

G02.14.46

14.47

Cục QLTT tỉnh Nghệ An

G02.14.47

14.48

Cục QLTT tỉnh Ninh Bình

G02.14.48

14.49

Cục QLTT tỉnh Ninh Thuận

G02.14.49

14.50

Cục QLTT tỉnh Phú Thọ

G02.14.50

14.51

Cục QLTT tỉnh Phú Yên

G02.14.51

14.52

Cục QLTT tỉnh Quảng Bình

G02.14.52

14.53

Cục QLTT tỉnh Quảng Nam

G02.14.53

14.54

Cục QLTT tỉnh Quảng Ngãi

G02.14.54

14.55

Cục QLTT tỉnh Quảng Ninh

G02.14.55

14.56

Cục QLTT tỉnh Quảng Trị

G02.14.56

14.57

Cục QLTT tỉnh Sóc Trăng

G02.14.57

14.58

Cục QLTT tỉnh Sơn La

G02.14.58

14.59

Cục QLTT tỉnh Tây Ninh

G02.14.59

14.60

Cục QLTT tỉnh Thái Bình

G02.14.60

14.61

Cục QLTT tỉnh Thái Nguyên

G02.14.61

14.62

Cục QLTT tỉnh Thanh Hóa

G02.14.62

14.63

Cục QLTT tỉnh Thừa Thiên Huế

G02.14.63

14.64

Cục QLTT tỉnh Tiền Giang

G02.14.64

14.65

Cục QLTT tỉnh Trà Vinh

G02.14.65

14.66

Cục QLTT tỉnh Tuyên Quang

G02.14.66

14.67

Cục QLTT tỉnh Vĩnh Long

G02.14.67

14.68

Cục QLTT tỉnh Vĩnh Phúc

G02.14.68

14.69

Cục QLTT tỉnh Yên Bái

G02.14.69

15

Đảng ủy CQ bộ

G02.15

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

16

Cục Điều tiết điện lực

G02.16

000.00.16.G02

D10 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội

16.1

Văn phòng

G02.16.01

000.01.16.G02

16.2

Phòng Pháp chế

G02.16.02

000.02.16.G02

16.3

Phòng Giá điện và Phí

G02.16.03

000.03.16.G02

16.4

Phòng Thị trường điện

G02.16.04

000.04.16.G02

16.5

Phòng Hệ thống điện

G02.16.05

000.05.16.G02

16.6

Phòng Cấp phép và Quan hệ công chúng

G02.16.06

000.06.16.G02

16.7

Trung tâm Nghiên cứu phát triển thị trường điện lực và Đào tạo

G02.16.07

000.07.16.G02

17

Cục Công nghiệp

G02.17

000.00.17.G02

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

17.1

Văn phòng

G02.17.01

000.01.17.G02

17.2

Phòng Khoáng sản, luyện kim

G02.17.02

000.02.17.G02

17.3

Phòng Công nghiệp chế tạo

G02.17.03

000.03.17.G02

17.4

Phòng Công nghiệp tiêu dùng, thực phẩm

G02.17.04

000.04.17.G02

17.5

Phòng Công nghiệp hỗ trợ

G02.17.05

000.05.17.G02

17.6

Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghiệp

G02.17.06

17.7

Trung tâm kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp khu vực phía Nam

G02.17.07

18

Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo

G02.18

000.00.18.G02

23 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

18.1

Văn phòng

G02.18.01

000.01.18.G02

18.2

Phòng Kế hoạch và Quy hoạch

G02.18.02

000.02.18.G02

18.3

Phòng Nhiệt điện và Điện hạt nhân

G02.18.03

000.03.18.G02

18.4

Phòng Thủy điện

G02.18.04

000.04.18.G02

18.5

Phòng Năng lượng tái tạo

G02.18.05

000.05.18.G02

18.6

Phòng Lưới điện và Điện nông thôn

G02.18.06

000.06.18.G02

18.7

Phòng Quản lý đầu tư BOT điện

G02.18.07

000.07.18.G02

…………………….

………………………

…………

……………

…………..

………………….

20.2

Phòng Điều tra bán phá giá và trợ cấp

G02.20.02

000.02.20.G02

20.3

Phòng Điều tra thiệt hại và tự vệ

G02.20.03

000.03.20.G02

20.4

Phòng Xử lý phòng vệ thương mại nước ngoài

G02.20.04

000.04.20.G02

20.5

Phòng Pháp chế

G02.20.05

000.05.20.G02

20.6

Trung tâm Thông tin và Cảnh báo

G02.20.06

000.06.20.G02

21

Cục Xúc tiến thương mại

G02.21

000.00.21.G02

20 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội

21.1

Văn phòng

G02.21.01

000.01.21.G02

21.2

Phòng Kế hoạch - Tài chính

G02.21.02

000.02.21.G02

21.3

Phòng Pháp chế và Quản lý Xúc tiến thương mại

G02.21.03

21.4

Phòng Chính sách xúc tiến thương mại

G02.21.04

21.5

Phòng Phát triển năng lực xúc tiến thương mại

G02.21.05

21.6

Phòng Phòng Quan hệ quốc tế

G02.21.06

000.07.21.G02

21.7

Tổ công tác Cục Xúc tiến thương mại tại Thành phố Hồ Chí Minh

G02.21.07

000.08.21.G02

21.8

Tổ công tác Cục Xúc tiến thương mại tại Thành phố Đà Nẵng

G02.21.08

000.09.21.G02

21.9

Trung tâm Truyền hình - Truyền hình Công Thương

G02.21.09

000.10.21.G02

21.10

Trung tâm Hỗ trợ xuất khẩu

G02.21.10

000.11.21.G02

21.11

Trung tâm Xúc tiến đầu tư phát triển Công Thương

G02.21.11

000.12.21.G02

21.12

Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin và Chuyển đổi số trong xúc tiến thương mại

G02.21.12

000.13.21.G02

21.13

Trung tâm Giới thiệu sản phẩm Việt Nam tại New York

G02.21.13

000.14.21.G02

22

Cục Công Thương địa phương

G02.22

000.00.22.G02

25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

22.1

Văn phòng

G02.22.01

000.01.22.G02

22.2

Phòng Kế hoạch - Tổng hợp

G02.22.02

000.02.22.G02

22.3

Phòng Quản lý khuyến công

G02.22.03

000.03.22.G02

22.4

Phòng Quản lý cụm công nghiệp

G02.22.04

000.04.22.G02

22.5

Phòng Phát triển tiểu thủ công nghiệp và doanh nghiệp

G02.22.05

000.05.22.G02

22.6

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp 1

G02.22.06

000.06.22.G02

23

Cục Xuất nhập khẩu

G02.23

000.00.23.G02

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

23.1

Văn phòng

G02.23.01

000.01.23.G02

23.2

Phòng Tổng hợp chính sách

G02.23.02

000.02.23.G02

23.3

Phòng Xuất xứ hàng hóa

002.23.03

000.03.23.G02

23.4

Phòng Xuất nhập khẩu hàng Công nghiệp

G02.23.04

000.04.23.G02

23.5

Phòng Xuất nhập khẩu hàng Nông - Lâm - Thủy sản

G02.23.05

000.05.23.G02

23.6

Phòng Thương mại quốc tế

G02.23.06

000.06.23.G02

23.7

Phòng Thuận lợi hóa thương mại

G02.23.07

000.07.23.G02

23.8

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội

G02.23.08

000.08.23.G02

23.9

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh

G02.23.09

000.09.23.G02

23.10

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng

G02.23.10

000.10.23.G02

23.11

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Đồng Nai

G02.23.11

000.11.23.G02

23.12

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Bình Dương

G02.23.12

000.12.23.G02

23.13

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Lạng Sơn

G02.23.13

000.13.23.G02

23.14

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Quảng Ninh

G02.23.14

000.14.23.G02

23.15

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Lào Cai

G02.23.15

000.15.23.G02

23.16

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Thanh Hóa

G02.23.16

000.16.23.G02

23.17

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Nghệ An

G02.23.17

000.17.23.G02

23.18

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Thái Bình

G02.23.18

000.18.23 .G02

23.19

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Bình Trị Thiên

G02.23.19

000.19.23.G02

23.20

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Khánh Hòa

G02.23.20

000.20.23.G02

23.21

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Hải Dương

G02.23.21

000.21.23.G02

23.22

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Vũng Tàu

G02.23.22

000.22.23.G02

23.23

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ

G02.23.23

000.23.23.G02

23.24

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang

G02.23.24

000.24.23.G02

23.25

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Hà Tĩnh

G02.23.25

000.25.23.G02

23.26

Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Ninh Bình

G02.23.26

000.26.23.G02

24

Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp

G02.24

000.00.24.G02

25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

24.1

Văn phòng

G02.24.01

000.01.24.G02

Phòng An toàn điện và đập

G02.24.02

000.02.24.G02

24.2

Phòng An toàn công nghiệp

G02.24.03

000.03.24.G02

24.3

Phòng An toàn khoáng sản và vật liệu nổ công nghiệp

G02.24.04

000.04.24.G02

24.4

Phòng Bảo vệ môi trường công thương

G02.24.05

000.05.24.G02

24.5

Phòng Công nghiệp môi trường

G02.24.06

000.06.24.G02

24.6

Trung tâm Kiểm định công nghiệp I

G02.24.07

000.07.24.G02

24.7

Trung tâm Kiểm định công nghiệp II

G02.24.08

000.08.24.G02

24.8

Trung tâm Môi trường và Sản xuất sạch

G02.24.09

000.09.24.G02

24.9

Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật an toàn công nghiệp

G02.24.10

000.10.24.G02

25

Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số

G02.25

000.00.25.G02

25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

25.1

Văn phòng

G02.25.01

000.01.25.G02

25.2

Phòng Chính sách

G02.25.02

000.02.25.G02

25.3

Phòng Hợp tác quốc tế

G02.25.03

000.03.25.G02

25.4

Phòng Quản lý hoạt động thương mại điện tử

G02.25.04

000.04.25.G02

25.5

Phòng Kinh tế số

G02.25.05

000.05.25.G02

25.6

Phòng Chính phủ số

G02.25.06

000.06.25.G02

25.7

Trung tâm Phát triển thương mại điện tử

G02.25.07

000.07.25.G02

25.8

Trung tâm Tin học và Công nghệ số

G02.25.08

000.08.25.G02

26

Cục Hóa chất

G02.26

000.00.26.G02

21 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

26.1

Văn phòng

G02.26.01

000.01.26.G02

26.2

Phòng Phát triển công nghiệp hóa chất

G0226.02

000.02.26.G02

26.3

Phòng Quản lý hóa chất

G02.26.03

000.03.26.G02

26.4

Trung tâm Ứng phó sự cố và An toàn hóa chất

G02.26.04

000.04.26.G02

27

Viện Nghiên cứu Chiến lược, Chính sách Công Thương

G02.27

000.00.27.G02

17 Yết Kiêu, Hai Bà Trưng, Hà Nội

27.1

Văn phòng Viện

G02.27.01

27.2

Phòng Quản lý khoa học và Đào tạo

G02.27.02

27.3

Phòng Nghiên cứu công nghiệp và Năng lượng

G02.27.03

27.4

Phòng Nghiên cứu chiến lược, chính sách thương mại

G02.27.04

27.5

Phòng Nghiên cứu và Dự báo thị trường

G02.27.05

27.6

Phòng Môi trường và phát triển bền vững

G02.27.06

27.7

Phòng Thông tin và xúc tiến thương mại

G02.27.07

27.8

Phòng Nghiên cứu kinh tế số và Đổi mới sáng tạo

G02.27.08

27.9

Trung tâm tham vấn WTO và FTAs

G02.27.09

27.10

Tạp chí Nghiên cứu công nghiệp và thương mại

G02.27.10

28

Báo Công Thương

G02.28

000.00.28.G02

655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

28.1

Văn phòng Báo

G02.28.01

28.2

Ban Báo điện tử

G02.28.02

000.02.28.G02

28.3

Ban Thời sự - Kinh tế

G02.28.03

000.01.28.G02

28.4

Ban Bạn đọc

G02.28.04

28.5

Ban Thư ký tòa soạn

G02.28.05

000.03.28.G02

28.6

Ban Thông tin kinh tế

G02.28.06

28.7

Ban Truyền thông - Sự kiện

G02.28.07

28.8

Ban Tài chính - Kế toán

G02.28.08

000.05.28.G02

28.9

Trung tâm đa phương tiện và nội dung số Công Thương

G02.28.09

000.06.28.G02

28.10

Văn phòng đại diện Báo Công Thương tại phía Nam

G02.28.10

000.11.28.G02

28.11

Văn phòng đại diện Báo Công Thương tại miền Trung

G02.28.11

000.12.28.G02

29

Tạp chí Công Thương

G02.29

000.00.29.G02

655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

29.1

Ban Thư ký - Xuất bản

G02.29.01

000.03.29.G02

29.2

Ban Biên tập

G02.29.02

29.3

Ban Phóng viên

G02.29.03

29.4

Ban Trị sự

G02.29.04

000.04.29.G02

29.5

Ban Tài chính - Kế toán

G02.29.05

000.05.29.G02

29.6

Ban Chuyên đề và Xúc tiến thương mại

G02.29.06

29.7

Ban Truyền thông

G02.29.07

29.8

Trung tâm Thông tin đa phương tiện

G02.29.08

000.10.29.G02

29.9

Văn phòng đại diện Tạp chí Công Thương tại phía Nam

G02.29.09

000.11.29.G02

29.10

Văn phòng đại diện Tạp chí Công Thương tại miền Trung

G02.29.10

000.12.29.G02

30

Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế

G02.30

25 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội

31

Văn phòng Ban chỉ đạo quốc gia về Phát triển điện lực

G02.31

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

32

Nhà xuất bản Công Thương

G02.32

655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

33

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại

G02.33

655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

34

Công đoàn Bộ Công Thương

G02.34

54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1189/QĐ-BCT ngày 19/05/2023 về mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Công Thương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


220

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.253.73
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!