Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1627/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Văn Mi
Ngày ban hành: 29/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1627/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2013/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 24/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy các danh mục dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Thông báo số 343/TB-UBND ngày 24/10/2025 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 251/TTr-STNMT ngày 30/9/2024 và Công văn số 3065/STNMT-CCQLĐĐ ngày 15/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bù Đốp với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Phụ lục 03 kèm theo.

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Năm 2024, huyện Bù Đốp không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Trách nhiệm các cơ quan, đơn vị:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của toàn bộ thông tin, số liệu, dữ liệu tại hồ sơ trình, thường xuyên rà soát để kịp thời điều chỉnh theo quy định pháp luật (nếu có).

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra UBND huyện Bù Đốp triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND huyện Bù Đốp có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Chịu trách nhiệm đối với việc đăng ký nhu cầu và chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy định có liên quan.

d) Gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định điều chỉnh lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bù Đốp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 63).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Mi


PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Bình

Xã Tân Tiến

Xã Hưng Phước

Xã Phước Thiện

Xã Tân Thành

Xã Thanh Hòa

Xã Thiện Hưng

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

LOẠI ĐẤT

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

38.008,46

1.437,09

4.233,98

4.907,51

13.810,70

3.959,75

4.661,90

4.997,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.529,62

1.156,42

3.734,63

4.518,20

12.470,24

3.161,25

4.262,05

4.226,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.485,84

181,31

311,39

256,68

53,60

196,03

292,55

194,28

Trong đó: - Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

- Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.485,84

181,31

311,39

256,68

53,60

196,03

292,55

194,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

110,07

19,01

12,66

-

1,38

15,76

56,40

4,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18.547,42

940,47

3.224,97

3.203,14

1.529,67

2.605,53

3.527,61

3.516,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.826,73

-

140,86

965,64

5.654,06

289,47

337,66

439,04

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.083,26

-

-

-

5.042,20

3,31

-

37,75

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.401,13

-

-

-

1.401,13

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

172,10

15,63

44,75

0,14

2,84

51,15

47,83

9,76

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

304,20

-

-

92,60

186,49

-

-

25,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.478,84

280,67

499,35

389,31

1.340,46

798,50

399,85

770,70

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

185,73

3,06

0,66

78,18

31,55

20,62

37,91

13,75

2.2

Đất an ninh

CAN

4,31

3,24

0,14

0,25

0,22

0,18

0,28

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,62

8,84

2,13

3,76

1,75

2,29

2,84

2,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,98

4,60

4,19

23,56

6,92

15,35

3,32

24,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

115,80

-

-

-

5,18

107,04

1,56

2,02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.518,38

140,36

144,58

209,89

1.156,77

160,79

130,88

575,11

Trong đó:

- Đất giao thông

DGT

762,63

74,45

89,17

94,97

159,78

110,97

107,05

126,24

- Đất thủy lợi

DTL

195,78

24,90

28,36

101,96

6,08

5,18

16,20

13,10

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,29

0,60

0,05

-

-

0,24

0,36

0,04

- Đất cơ sở y tế

DYT

4,70

1,98

0,50

0,24

0,44

0,48

0,82

0,24

- Đất cơ sở giáo dục

DGD

35,03

9,88

4,71

2,35

2,12

6,08

4,21

5,68

- Đất thể dục thể thao

DTT

8,44

1,30

0,73

1,05

-

0,48

-

4,88

- Đất công trình năng lượng

DNL

1.464,35

24,74

16,24

-

981,10

30,00

0,03

412,24

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,89

0,33

0,12

-

0,02

0,10

0,22

0,10

- Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,19

-

-

-

0,19

-

-

-

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,53

-

-

4,19

-

1,34

-

-

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,45

1,60

0,98

-

-

1,57

0,41

1,89

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

27,37

0,27

2,96

5,13

3,34

3,92

1,58

10,17

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

- Đất chợ

DCH

5,73

0,31

0,76

-

3,70

0,43

-

0,53

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,19

0,32

0,61

0,95

0,48

0,65

0,94

3,24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,03

3,98

-

-

-

-

-

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

358,92

-

61,56

32,69

25,19

46,17

89,13

104,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

76,16

76,16

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,58

11,11

0,78

4,40

1,09

0,96

3,73

2,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,40

2,47

-

3,28

2,63

3,02

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,34

-

0,34

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

412,22

26,68

92,47

29,59

78,29

34,00

125,61

25,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

645,10

-

191,89

-

24,97

407,43

3,33

17,48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,08

-

-

2,76

5,42

-

0,17

0,73

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Khu chức năng (không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên)

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

1.437,09

1.437,09

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

18.547,42

940,47

3.224,97

3.203,14

1.529,67

2.605,53

3.527,61

3.516,03

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

12.909,99

-

140,86

965,64

10.696,26

292,78

337,66

476,79

6

Khu du lịch

KDL

0,19

-

-

-

0,19

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

23,62

8,84

2,13

3,76

1,75

2,29

2,84

2,01

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.437,09

1.437,09

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.113,41

-

159,85

136,65

192,80

168,03

206,65

249,43

13

Khu nhà ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

436,30

-

65,75

56,25

32,11

61,52

92,45

128,22

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Bình

Xã Tân Tiến

Xã Hưng Phước

Xã Phước Thiện

Xã Tân Thành

Xã Thanh Hòa

Xã Thiện Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+. ..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

138,43

23,28

10,50

18,51

20,49

10,90

36,80

17,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19,00

5,02

1,30

8,46

0,10

0,64

3,38

0,10

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

19,00

5,02

1,30

8,46

0,10

0,64

3,38

0,10

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

106,01

18,26

9,20

9,87

7,15

10,26

33,42

17,85

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,69

-

-

0,18

2,51

-

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,73

-

-

-

10,73

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

21,60

-

0,50

-

20,10

0,50

0,50

-

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,60

-

0,50

-

0,10

0,50

0,50

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR( a)

20,00

-

-

-

20,00

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,40

0,61

-

0,48

-

0,19

0,05

0,07

Ghi chú - (a) gồm sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Bình

Tân Tiến

Hưng Phước

Phước Thiện

Tân Thành

Thanh Hòa

Thiện Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

63,45

6,17

3,36

3,57

13,88

4,72

30,43

1,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

58,25

6,02

3,11

3,15

12,14

2,96

29,55

1,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,84

4,82

1,20

-

-

0,54

3,28

-

Trong đó: - Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

- Đất trồng lúa còn lại

LUK

9,84

4,82

1,20

-

-

0,54

3,28

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,09

1,20

1,91

2,97

-

2,42

26,27

1,32

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,69

-

-

0,18

2,51

-

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

9,63

-

-

-

9,63

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,20

0,15

0,25

0,42

1,74

1,76

0,88

-

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,34

-

-

-

1,74

0,60

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

-

-

0,13

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,19

-

-

0,19

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,28

0,07

0,07

-

-

0,07

0,07

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,08

-

0,18

-

-

1,09

0,81

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

0,08

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

-

-

0,10

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1627/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/10/2024 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


612

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.200.163
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!