ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3607/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
16 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI SỐ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà
nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số
3973/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà
nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 65/TTr-STTTT ngày 04 tháng 10 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố 01 thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh
vực Chuyển đổi số thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền
thông (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan,
đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K9, KSTT© .
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI SỐ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký tổ chức họp trực tuyến
|
Chuyển đổi số
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
PHẦN II
NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
1. Đăng
ký tổ chức họp trực tuyến
* Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ quan chủ trì cuộc
họp trực tuyến đăng ký lịch họp bằng văn bản với Sở Thông tin và Truyền thông
trước 03 (ba) ngày làm việc. Trường hợp họp đột xuất, khẩn cấp (như bão, lũ
lụt, thiên tai, hỏa hoạn, ...) cơ quan chủ trì thông báo bằng điện thoại
cho các đơn vị liên quan ít nhất trước 03 giờ để kịp thời chuẩn bị điều kiện kỹ
thuật phục vụ cuộc họp.
- Bước 2: Đầu mối Sở Thông tin
và Truyền thông sau khi nhận được phiếu đăng ký; trong thời gian 01 (một) ngày
làm việc báo cáo Lãnh đạo Sở xác nhận vào Phiếu đăng ký (Phụ lục I) và gửi cho cơ
quan đăng ký và Trung tâm điều khiển để chuẩn bị các điều kiện kỹ thuật phục vụ
họp trực tuyến.
- Bước 3: Trong thời gian không
quá 01 (một) ngày làm việc sau khi xác nhận được gửi đến cơ quan đăng ký, đơn vị
vận hành, Sở Thông tin và Truyền thông thông báo đến Công ty Điện lực Bình Định
để đảm bảo nguồn điện.
- Bước 4: Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan và các điểm cầu để chuẩn bị hệ thống,
thiết bị họp trực tuyến.
* Cách thức thực hiện: Gửi
trực tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản điện tử (iDesk) hoặc bưu chính công
ích.
* Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ: Văn
bản đăng ký lịch họp (theo mẫu Phiếu tại Phụ lục I ban hành theo Quyết định
số 58/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin đăng ký. Trường hợp họp đột xuất,
khẩn cấp (như bão, lũ lụt, thiên tai, hỏa hoạn, ...): cơ quan chủ trì thông
báo bằng điện thoại cho các đơn vị liên quan ít nhất trước 03 giờ để kịp thời
chuẩn bị điều kiện kỹ thuật phục vụ cuộc họp
* Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân trực tiếp quản
lý, vận hành, sử dụng hệ thống, thiết bị họp trực tuyến trong các cơ quan nhà
nước tỉnh Bình Định và các cơ quan đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Định.
* Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
* Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận vào Phiếu đăng ký (Phụ lục I).
* Phí, lệ phí (nếu có): Không.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có): Phiếu đăng ký Phụ lục I
ban hành theo Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh
* Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
* Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Công nghệ thông tin ngày
29/6/2006;
- Luật An toàn thông tin mạng
ngày 19/11/2015;
- Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ, quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động của cơ quan nhà nước;
- Quyết định số 45/2018/QĐ-TTg
ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ họp trong hoạt động quản
lý, điều hành của cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
- Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND
ngày 17/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử
dụng hệ thống, thiết bị họp trực tuyến tỉnh Bình Định.
PHỤ LỤC I
Tên CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ
SỬ DỤNG HỆ THỐNG, THIẾT BỊ HỌP TRỰC TUYẾN
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông.
1. Căn cứ (văn bản chỉ đạo tổ
chức họp qua hệ thống, thiết bị họp trực tuyến - ghi rõ số văn bản, ngày tháng
năm, cơ quan ban hành).
2. Đơn vị chủ trì:
.................................................. Địa điểm tổ chức:
........................................
3. Nội dung cuộc họp:
................................................................................................................
4. Người chủ trì:
................................................ Chức vụ:
........................................................
5. Thời gian:
................................................................................................................................
6. Cán bộ kỹ thuật:
............................................ Số điện thoại:
..................................................
7. Số lượng điểm cầu nhánh:
......................................................................................................
STT
|
Điểm cầu nhánh
|
Địa chỉ
|
Số lượng người tham dự
|
Đầu mối liên hệ
|
Ghi chú
|
1
|
<Tên cơ quan 1>
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
<Tên cơ quan 2>
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
<Tên cơ quan 3>
|
-
|
-
|
-
|
-
|
…
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8. Yêu cầu khác (đánh dấu X vào
ô có yêu cầu)
□ Máy chiếu. □ Phát Video. □
Phát biểu. □ Lưu trữ video, hình ảnh cuộc họp.
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền
thông quan tâm hỗ trợ tổ chức họp trực tuyến./.
Ý kiến của Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Bình Định, ngày … tháng … năm …
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu)
|