|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2367/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2367/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
02 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRỊỂN KHAI THÍ ĐIỂM ĐĂNG KÝ HẸN GIỜ TIẾP NHẬN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VÀ HẸN GIỜ TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI NHÀ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2020
của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 19/6/2023
của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh (lần 1 năm 2023); Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh
điều chỉnh danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và Quyết định số
3280/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt đề
tài:“Ứng dụng Công nghệ thông tin xây dựng phần mềm ứng dụng nhằm nâng cao chất
lượng phục vụ người dân và doanh nghiệp trong tiếp nhận và trả kết quả thủ tục
hành chính”
Theo đề nghị của Văn phòng UBND tỉnh tại tờ
Trình số 2221/TTr-VP ngày 17/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính trịển khai thí điểm đăng ký hẹn giờ tiếp nhận thủ tục
hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và hẹn giờ tiếp nhận, trả
kết quả thủ tục hành chính tại nhà qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện có hiệu quả,
đảm bảo hoàn thành mục tiêu và yêu cầu của đề tài.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND
tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chiu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- TTPVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCY.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO GIỜ, HẸN GIỜ HƯỚNG DẪN KÊ KHAI, TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TẠI NHÀ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I. Công an tỉnh:
|
1
|
1.001247
|
Cấp thẻ căn cước cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
|
2
|
1.000889
|
Cấp đổi thẻ căn cước
|
|
3
|
1.000757
|
Cấp lại thẻ căn cước
|
|
II. Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch
|
1
|
1.001432.000.00.00.H50
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
2
|
1.004628.000.00.00.H50
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
3
|
1.009397.000.00.00.H50
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
|
III. Sở Kế hoạch & Đầu tư:
|
1
|
2.002029.000.00.00.H50
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
|
2
|
2.002023.000.00.00.H50
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
3
|
2.001583.000.00.00.H50
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
|
4
|
1.009645.000.00.00.H50
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
5
|
1.009646.000.00.00.H50
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
IV. Sở Giáo dục & Đào tạo:
|
1
|
1.005092.000.00.00.H50
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
2
|
1.005049.000.00.00.H50
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo
dục
|
|
V. Sở Lao động Thương binh & Xã hội:
|
1
|
1.000105.000.00.00.H50
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
|
VI. Ban Quản lý Khu kinh tế:
|
1
|
1.009757.000.00.00.H50
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
2
|
1.009760.000.00.00.H50
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
3
|
1.009748.000.00.00.H50
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
|
VII. Sở Thông tin & Truyền thông:
|
1
|
1.003868.000.00.00.H50
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa
phương)
|
|
2
|
1.009374.000.00.00.H50
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
VIII. Sở Y tế:
|
1
|
1.002706.000.00.00.H50
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
|
2
|
1.004616.000.00.00.H50
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
3
|
1.004596.000.00.00.H50
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
|
4
|
1.012289.H50
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng.
|
|
5
|
1.012278.H50
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
IX. Sở Xây dựng:
|
1
|
1.002572.000.00.00.H50
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
|
2
|
1.009982.000.00.00.H50
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, III
|
|
3
|
1.009928.000.00.00.H50
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, III
|
|
4
|
1.009988.000.00.00.H50
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
|
|
X. Sở Khoa học & Công nghệ:
|
1
|
1.011818.H50
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
|
|
2
|
1.001747.000.00.00.H50
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
|
XI. Sở Giao thông vận tải:
|
1
|
1.002796.000.00.00.H50
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp
|
|
2
|
1.002030.000.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
|
3
|
1.000703.000.00.00.H50
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
4
|
1.000028.000.00.00.H50
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
|
XII. Sở Ngoại vụ:
|
1
|
2.002312.000.00.00.H50
|
Thủ tục Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
XIII. Sở Công thương:
|
1
|
2.000591.000.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
2
|
2.000535.000.00.00.H50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
3
|
2.000648.000.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
|
4
|
2.000645.000.00.00.H50
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
XIV. Sở Tư pháp:
|
1
|
2.000448.000.00.00.H50
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
XV. Sở Tài nguyên & Môi trường:
|
1
|
1.012768.H50
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc
thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất;
thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc
có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở
tự nhiên
|
|
2
|
1.012765.H50
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
|
3
|
1.012769.H50
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp
Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký
|
|
4
|
1.012783.H50
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
Tổng cộng: 44 thủ tục hành chính./.
Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trịển khai thí điểm đăng ký hẹn giờ tiếp nhận thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và hẹn giờ tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính tại nhà qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2367/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trịển khai thí điểm đăng ký hẹn giờ tiếp nhận thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và hẹn giờ tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính tại nhà qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
37
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|