|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
63/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
63/2024/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 31
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày
19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 214/TTr-SNN ngày 31 tháng
10 năm 2024 về ban hành Quyết định Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại
một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (kèm theo Báo cáo số 495/BC-STP ngày
31 tháng 10 năm 2024 về việc thẩm định dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Ban
hành đơn giá bồi thường thiệt hại một số cây trồng làm cơ sở bồi thường khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng
quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất
đai; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
b) Người sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Kon Tum theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 khi nhà
nước thu hồi đất bị thiệt hại cây trồng.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác có liên quan đến việc thu hồi đất và bồi thường thiệt hại cho người
có đất thu hồi trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Ban
hành kèm theo Quyết định này "Đơn giá bồi thường một số cây trồng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum” làm cơ sở bồi thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Chi tiết có
01 Phụ lục kèm theo.
Điều 3.
Nguyên tắc xác định đơn giá bồi thường: Thực hiện theo khoản 1
khoản 2 khoản 3 Điều 103 Luật Đất đai năm 2024.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện:
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 10 tháng 11 năm 2024.
2. Đối với những cây trồng, vật
nuôi chưa có trong Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số
68/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban
hành Quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Kon
Tum năm 2024.
Trong thời gian đến, tiếp tục
ban hành đơn giá bồi thường bổ sung cho đầy đủ theo quy định.
Trong quá trình thực hiện Quyết
định này, trường hợp phát sinh vướng mắc cũng như có biến động về đơn giá bồi
thường, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kịp thời báo cáo về Ủy ban nhân
dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết theo
quy định.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (B/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tài chính (Vụ pháp chế);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Công báo UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN.NLTA.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC :
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 63/2024/QĐ-UBND Ngày 31 tháng 10 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Danh mục cây trồng
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Cây cam
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
57.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
90.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
124.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
158.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
360.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 trở
đi
|
Đồng/cây
|
94.000
|
|
2
|
Cây thanh long ruột trắng
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
2 trở đi
|
Đồng/trụ
|
90.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/trụ
|
210.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/trụ
|
170.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 trở đi
|
Đồng/trụ
|
20.000
|
|
3
|
Cây thanh long ruột đỏ
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/trụ
|
62.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
2 trở đi
|
Đồng/trụ
|
100.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/trụ
|
250.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/trụ
|
210.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 trở đi
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
|
Trụ gỗ để trồng cây Thanh
Long (đường kính từ 15-20 cm; Chiều cao trụ: 1,2 - 1,4 m)
|
Đồng/trụ
|
130.000
|
|
4
|
Cây sầu riêng
|
|
|
|
a
|
Cây sầu riêng thường
|
|
|
|
a.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
218.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
358.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
507.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
658.000
|
|
a.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
1.020.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 20
|
Đồng/cây
|
1.820.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
950.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
b
|
Sầu riêng ghép
|
|
|
|
a.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
402.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
551.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
4 trở đi
|
Đồng/cây
|
685.000
|
|
a.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
1.533.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 20
|
Đồng/cây
|
2.950.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
1.656.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
Đồng/cây
|
300.000
|
|
5
|
Cây chuối
|
|
|
|
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
6
|
Cây bơ ghép
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
108.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
151.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
202.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4
trở đi
|
Đồng/cây
|
270.000
|
|
|
Kinh doanh năm 1 đến năm 5
|
Đồng/cây
|
700.000
|
|
|
Kinh doanh năm 6 đến năm 25
|
Đồng/cây
|
1.200.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 26 trở đi
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
7
|
Cây cao su (Stum trần)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
65.900
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
100.600
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
131.900
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
158.900
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
191.400
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
248.600
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
7 trở đi
|
Đồng/cây
|
302.700
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
466.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
513.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
237.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
142.500
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
8
|
Cây cao su (Bầu đặt hạt,
Stum bầu có tầng lá)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
76.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
108.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
141.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
168.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
249.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
7 trở đi
|
Đồng/cây
|
305.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
466.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
513.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
237.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
142.500
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
9
|
Cây giống cao su
|
|
|
|
a
|
Stum trần 10 tháng tuổi
|
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
Đồng/cây
|
2.000
|
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm) thì chỉ hỗ
trợ chi phí di dời
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi
ghép
|
Đồng/cây
|
3.000
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ
tiêu chuẩn xuất vườn
|
Đồng/cây
|
4.000
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng
chưa đủ tiêu chuẩn xuất
|
Đồng/cây
|
4.000
|
b
|
Stum bầu 10 tháng tuổi
|
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
Đồng/cây
|
2.000
|
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >=16mm) thì chỉ hỗ
trợ chi phí di dời
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi
ghép
|
Đồng/cây
|
4.000
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ
tiêu chuẩn xuất vườn
|
Đồng/cây
|
12.000
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng
chưa đủ tiêu chuẩn xuất
|
Đồng/cây
|
12.000
|
10
|
Dụng cụ khai thác mủ cao
su
|
|
|
|
|
Kiềng
|
Đồng/cái
|
1.650
|
|
|
Chén sứ
|
Đồng/cái
|
2.200
|
|
|
Máng dẫn mủ
|
Đồng/cái
|
220
|
|
|
Váy che chén
|
Đồng/cái
|
1.650
|
|
|
Mái che mưa
|
Đồng/cái
|
3.190
|
|
11
|
Cây cà phê Robusta (vối)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
148.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/cây
|
218.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
600.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
350.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
12
|
Cây cà phê mít
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
73.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/cây
|
182.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 3
|
Đồng/cây
|
300.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến
năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
400.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
13
|
Cây cà phê Catimor, cà phê
chè các loại
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
64.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/cây
|
76.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
128.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 21
|
Đồng/cây
|
49.000
|
|
|
Từ năm thứ 22 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
14
|
Cây tiêu
|
|
|
|
a
|
Đối với trụ tiêu
|
|
|
|
|
- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc
và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m)
|
Đồng/trụ
|
150.000
|
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả
anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi)
|
Đồng/trụ
|
150.000
|
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh
đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai)
|
Đồng/trụ
|
20.000
|
Trồng với mục đích làm trụ tiêu
|
|
- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m
trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống)
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
b
|
Đối với cây tiêu
|
|
|
|
*
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/trụ
|
70.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/trụ
|
120.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ
3 trở đi
|
Đồng/trụ
|
190.000
|
|
*
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/trụ
|
920.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 10
|
Đồng/trụ
|
980.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến
năm thứ 16
|
Đồng/trụ
|
570.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 20
|
Đồng/trụ
|
140.000
|
|
|
Từ năm thứ 21 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
15
|
Cây điều (Đào lộn hột)
|
|
|
|
a.
|
Cây điều hạt
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
25.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
60.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Năm thứ 8 đến năm thứ 18
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Từ năm thứ 19 đến năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
85,000
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
Đồng/cây
|
60,000
|
|
b.
|
Cây điều ghép
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
81.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
112.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
140.000
|
|
|
Năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
152.000
|
|
|
Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
173.000
|
|
|
Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
190.000
|
|
|
Năm thứ 8
|
Đồng/cây
|
256.000
|
|
|
Năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
288.000
|
|
|
Năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
356.000
|
|
|
Năm thứ 11
|
Đồng/cây
|
374.000
|
|
|
Từ năm thứ 12 đến năm thứ 18
|
Đồng/cây
|
285.000
|
|
|
Từ năm thứ 19 đến năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi
|
Đồng/cây
|
60.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
16
|
Cây Ca cao
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
75.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
95.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
135.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
175.000
|
|
|
Năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
215.000
|
|
|
Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
260.000
|
|
|
Năm thứ 7 trở đi
|
Đồng/cây
|
312.000
|
|
17
|
Cây chè
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Đang thu bói
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 1 - 5
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 6 - 20
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở
đi
|
Đồng/cây
|
7.000
|
|
18
|
Cây thông
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
28.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
36.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
|
Năm thứ 7 đến năm 9
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 10-16
|
Đồng/cây
|
170.000
|
|
|
Từ năm 17 trở đi
|
Đồng/cây
|
60.000
|
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm
|
19
|
Cây Quế
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
31.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
78.000
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
156.000
|
|
|
Năm thứ 6 trở đi
|
Đồng/cây
|
240.000
|
|
20
|
Cây Mắc ca
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Năm trồng mới
|
Đồng/cây
|
75.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
94.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
108.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
122.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm
thứ 16
|
Đồng/cây
|
330.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 đến năm
thứ 30
|
Đồng/cây
|
420.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 31 trở đi
|
Đồng/cây
|
270.000
|
|
Ghi chú: Năm trồng mới được
tính từ thời điểm cây trồng gieo trồng đến hết ngày 31/12 hàng năm (thời điểm
gieo trồng phải phù hợp với thời vụ gieo trồng của các tiểu vùng khí hậu trên địa
bàn tỉnh và quy trình kỹ thuật của từng loại cây trồng)./.
Quyết định 63/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 về Đơn giá bồi thường thiệt hại một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
696
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|