|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5656/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5656/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
2024;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024
của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Hoài Đức;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024
của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Hoài Đức;
Căn cứ Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024
của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Hoài Đức;
Căn cứ Quyết định số 3871/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Hoài Đức;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của
Hội đồng nhân dân Thành phổ thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công
trình, dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 8492/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án thực hiện
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 436/QĐ-UBND
ngày 23/01/2024, số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024, số 1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024
và số 3871/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức 03 dự án với tổng diện
tích sử dụng đất khoảng 4,68ha (trong đó tổng diện tích đất thu hồi là 4,68ha).
(Phụ lục kèm
theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm
2024:
a) Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ
2024 được duyệt (theo QĐ số 3871/QĐ-UBND ngày 26/07/2024)
|
Điều chỉnh
KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm
(-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
8.492,02
|
8492,02
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.661,14
|
3656,78
|
-4,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.606,74
|
1602,38
|
-4,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.606,74
|
1602,38
|
-4,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.114,86
|
1114,86
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
821,77
|
821,77
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
105,94
|
105,94
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,82
|
11,82
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.814,44
|
4818,80
|
4,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
107,87
|
107,87
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,2
|
6,20
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
145,45
|
145,45
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
210,84
|
210,84
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
120,66
|
120,66
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
8,27
|
8,27
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.829,18
|
1833,54
|
4,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.291,52
|
1295,82
|
4,30
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
185,68
|
185,68
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,34
|
9,34
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,94
|
10,94
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
131,79
|
131,79
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
23,85
|
23,85
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,43
|
3,43
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
4,97
|
4,97
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,21
|
1,21
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,33
|
5,33
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
31,42
|
31,42
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
104,06
|
104,06
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
14,37
|
14,37
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2,59
|
2,59
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,69
|
8,75
|
0,06
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,73
|
13,73
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
45,81
|
45,81
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.196,03
|
1196,03
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
888,76
|
888,76
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,11
|
10,11
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
23,97
|
23,97
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,6
|
25,60
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
120,86
|
120,86
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
58,85
|
58,85
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,26
|
2,26
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
16,44
|
16,44
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
16,44
|
16,44
|
|
b) Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ
2024 được duyệt (theo QĐ số 3871/QĐ-UBND ngày 26/07/2024)
|
Điều chỉnh
KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm
(-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
511,32
|
515,68
|
4,36
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
479,29
|
483,65
|
4,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
390,83
|
395,19
|
4,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
390,83
|
395,19
|
4,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
56,84
|
56,84
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
29,95
|
29,95
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,66
|
1,66
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,03
|
32,03
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,50
|
2,50
|
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,86
|
6,86
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,01
|
1,01
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,23
|
16,23
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,29
|
1,29
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,80
|
11,80
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,12
|
0,12
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,02
|
3,02
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,66
|
2,66
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,85
|
0,85
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,00
|
1,00
|
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
0,05
|
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,86
|
0,86
|
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,01
|
0,01
|
|
c) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ
2024 được duyệt (theo QĐ số 3871/QĐ-UBND ngày 26/07/2024)
|
Điều chỉnh
KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm
(-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
526,49
|
530,85
|
4,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
432,77
|
437,13
|
4,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
432,77
|
437,13
|
4,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
58,14
|
58,14
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
33,91
|
33,91
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,66
|
1,66
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,78
|
4,78
|
|
3. Điều chỉnh diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều
1 Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 (đã được điều chỉnh tại các Quyết định
số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024; Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024; Quyết
định số 3871/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố) thành “Danh mục các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, bao gồm:
187 công trình, dự án với tổng diện tích 1.092,18 ha”.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số
436/QĐ-UBND ngày 23/01/2024; Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 25/3/2024; Quyết định
số 1988/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 và Quyết định số 3871/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của
UBND Thành phố giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban,
ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5656/QĐ-UBND ngày 29 tháng 20 năm 2024 của UBND
Thành phố)
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mục đích SDĐ
(Mã loại đất)
|
Cơ quan, tổ chức,
người đăng ký
|
Diện tích dự án
(ha)
|
Trong đó:
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
thu hồi (ha)
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã, thị
trấn
|
I
|
Danh mục các dự án điều chỉnh thay đổi trong
năm 2024
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân
Thành phổ thông qua điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
04/10/2024
|
|
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ dân sinh xã Minh Khai
|
DCH
|
Ban QLDA
|
0,38
|
0,38
|
Hoài Đức
|
Minh Khai
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của HĐND huyện
Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư
các dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Hoài Đức (phụ lục số 20); Quyết định
số 2244/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự
án. Thời gian thực hiện dự án 2023 - 2025
|
Điều chỉnh diện
tích tăng 0,06 ha theo Quyết định phê duyệt dự án của UBND huyện
|
II
|
Danh mục các dự án đăng ký mới thực hiện trong
năm 2024
|
4,30
|
4,30
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân
Thành phổ thông qua điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
04/10/2024
|
4,30
|
4,30
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã từ Đông La đến La Phù
|
DGT
|
Ban QLDA
|
1,40
|
1,40
|
Hoài Đức
|
Đông La, La Phù
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND
huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu
tư một số dự án đầu tư công của huyện Hoài Đức (phụ lục số 07); Quyết định số
1882/QĐ- UBND ngày 09/5/2024 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt phương
án và vị trí công trình xây dựng tuyến đường quy hoạch từ Đông La đến La Phù,
tỷ lệ 1/500 tại huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện dự án
2023-2025
|
|
2
|
Tuyến đường dọc kênh Đan Hoài phía bờ trái (đoạn
từ cầu Phương Viên đến đường gom Đại Lộ Thăng Long
|
DGT
|
Ban QLDA
|
2,90
|
2,90
|
Hoài Đức
|
Song Phương
|
Quyết định số 3172/QĐ- UBND ngày 09/6/2023 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ Tuyến đường dọc
kênh Đan Hoài phía bờ trái (đoạn từ cầu Phương Viên đến đường gom Đại Lộ
Thăng Long), tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND
huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. Thời gian thực hiện dự án 2023 - 2026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 5656/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5656/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/10/2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
175
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|