|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
|
11/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Vượng
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
11/2020/NQ-HĐND
|
Thái Bình, ngày
11 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày
02 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt việc chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng 177,27 ha đất
trồng lúa để thực hiện 70 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 (có
Danh mục Dự án chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức
triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2020
và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực HĐND; UBND huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình;
- Lưu: VTVP.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đàm Văn Vượng
|
PHỤ BIỂU: DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
TT
|
Tên dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đất sử dụng (ha)
|
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thành phố
|
Tổng diện tích
|
Trong đó lấy từ loại đất
|
Trồng lúa
|
Đất ở
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
28,23
|
27,04
|
|
1,19
|
1
|
QH khu dân cư
|
ONT
|
Mai Diêm
|
TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ
tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ)
|
Thái Thụy
|
3,00
|
2,90
|
|
0,10
|
2
|
QH khu tái định cư đường
bộ ven biển
|
ONT
|
Ngoại Trình
|
TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ
tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ)
|
Thái Thụy
|
1,47
|
1,17
|
|
0,30
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư kiểu
mẫu
|
ONT
|
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
3,40
|
3,40
|
|
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư kiểu
mẫu
|
ONT
|
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
4,60
|
4,60
|
|
|
5
|
Khu dân cư giáp khu tái
định cư TBS Sông Trà
|
ONT
|
Đồng Thanh
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
6,13
|
5,82
|
|
0,31
|
6
|
Quy hoạch khu dân cư (cửa
bệnh viện Lao)
|
ONT
|
Lạc Chính
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
9,63
|
9,15
|
|
0,48
|
II
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
9,88
|
9,88
|
|
|
7
|
Quy hoạch dân cư (tạo
nguồn làm đường số 4 khu công nghiệp kéo dài đến cảng trà lý)
|
ODT
|
|
TT Tiền Hải (xã Tây Sơn và xã Tây An nhập vào; chỉ tiêu sử
dụng đất thuộc xã Tây Sơn cũ)
|
Tiền Hải
|
9,88
|
9,88
|
|
|
III
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
37,00
|
34,00
|
|
3,00
|
8
|
CCN Nam Hà
|
SKN
|
|
Nam Hà
|
Tiền Hải
|
4,80
|
4,80
|
|
|
9
|
CCN Trung Nê
|
SKN
|
|
TT Kiến Xương (được thành lập trên cơ sở nhập TT Thanh Nê
và xã An Bồi; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc TT Thanh Nê cũ)
|
Kiến Xương
|
5,00
|
5,00
|
|
|
10
|
CCN Thái Dương
|
SKN
|
|
Thái Dương, Thái Sơn
|
Thái Thụy
|
9,70
|
9,70
|
|
|
11
|
CCN Đô Lương
|
SKN
|
|
Đô Lương
|
Đông Hưng
|
6,00
|
6,00
|
|
|
12
|
CCN Xuân Động
|
SKN
|
|
Đông Xuân, Đông Động
|
Đông Hưng
|
4,50
|
1,50
|
|
3,00
|
13
|
CCN Đông La
|
SKN
|
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
7,00
|
7,00
|
|
|
IV
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
3,16
|
3,16
|
|
|
14
|
Quy hoạch công viên
|
DKV
|
Bích Đoài
|
Thái Nguyên
|
Thái Thụy
|
3,16
|
3,16
|
|
|
V
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
15
|
Xây dựng trụ sở công an
thị trấn Tiền Hải
|
CAN
|
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
0,20
|
0,20
|
|
|
VI
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
31,23
|
30,98
|
|
0,25
|
16
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
Nam Phú
|
Tiền Hải
|
5,02
|
5,02
|
|
|
17
|
Công trình hạ tầng khu
thương mại dịch vụ (khu công nghiệp đô thị, dịch vụ Hải Long)
|
TMD
|
|
Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc
xã Đông Hải cũ)
|
Tiền Hải
|
5,88
|
5,88
|
|
|
18
|
Công trình hạ tầng kỹ
thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp)
|
TMD
|
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
4,16
|
4,16
|
|
|
19
|
Công trình hạ tầng kỹ
thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp)
|
TMD
|
|
Nam Cường
|
Tiền Hải
|
3,17
|
3,17
|
|
|
20
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
3,80
|
3,80
|
|
|
21
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Đại Đồng
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
0,44
|
0,44
|
|
|
22
|
Cửa hàng xăng dầu, kinh
doanh dịch vụ tổng hợp Hải Hà
|
TMD
|
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
2,65
|
2,40
|
|
0,25
|
23
|
Cửa hàng xăng dầu Thái
Giang
|
TMD
|
Phát Lộc
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
0,11
|
0,11
|
|
|
24
|
Công trình hạ tầng kỹ
thuật phục vụ khu công nghiệp
|
TMD
|
Danh Giáo
|
Thái Đô
|
Thái Thụy
|
6,00
|
6,00
|
|
|
VII
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
32,69
|
27,12
|
|
5,57
|
25
|
Khu xử lý rác liên xã
Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Việt Hùng
|
DRA
|
|
Xuân Hòa, Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
6,32
|
5,00
|
|
1,32
|
26
|
Khu xử lý rác thải sinh
hoạt tập trung quy mô cấp huyện
|
DRA
|
|
Nam Chính
|
Tiền Hải
|
7,20
|
5,00
|
|
2,20
|
27
|
Quy Hoạch nhà máy xử lý
rác thải sinh hoạt của công ty Thành Đạt (mở rộng bãi rác Quỳnh Minh hiện có
1,10 ha)
|
DRA
|
Thôn Xuân Trạch và thôn An Ký Tây
|
Quỳnh Hải, Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
3,89
|
3,19
|
|
0,70
|
28
|
Mở rộng bãi rác Thụy
Trình (mở rộng diện tích hiện có giữa 2 khu xử lý)
|
DRA
|
Bình Xuân
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
1,70
|
1,24
|
|
0,46
|
29
|
Xây dựng khu xử lý rác
tập trung
|
DRA
|
Bình Xuân
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
7,99
|
7,10
|
|
0,89
|
30
|
Quy hoạch khu xử lý rác
thải tập trung
|
DRA
|
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
5,59
|
5,59
|
|
|
VIII
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
0,58
|
0,49
|
|
0,09
|
31
|
Mở rộng nhà thờ họ giáo
Cát Trại thuộc giáo xứ Sa Cát
|
TON
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
0,22
|
0,13
|
|
0,09
|
32
|
Mở rộng chùa Khánh Sơn
|
TON
|
Đồng Ngậu
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
0,36
|
0,36
|
|
|
IX
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
33
|
Mở rộng đền Thái Bảo
(đã được công nhận di tích lịch sử)
|
TIN
|
|
Hồng Việt
|
Đông Hưng
|
0,80
|
0,80
|
|
|
X
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
|
|
52,40
|
22,12
|
4,65
|
25,63
|
34
|
Dự án xử lý khẩn cấp cầu
Nhội qua sông 34 đoạn từ ĐT.454 đi thôn Xuân Lôi xã Hồng Minh
|
DGT
|
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
2,92
|
2,92
|
|
|
35
|
Dự án nâng cấp, cải tạo
đường ĐH.70 đoạn từ đường tỉnh ĐT.452 (224 cũ) đi di tích lịch sử quốc gia đền
Tiên La (T14)
|
DGT
|
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
2,54
|
2,54
|
|
|
36
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường ĐH 64A đoạn từ cống Hò xã Thống Nhất đi xã Hòa Bình
|
DGT
|
|
Thống Nhất, Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
3,50
|
3,50
|
|
|
37
|
MR Đường giao thông đi
Trường bắn mới
|
DGT
|
|
TT. Kiến Xương
|
Kiến Xương
|
0,50
|
0,50
|
|
|
38
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường liên xã Quang Trung - Quang Hưng - Bình Thanh, huyện Kiến Xương
|
DGT
|
|
Quang Trung, Minh Quang, Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
6,48
|
0,81
|
0,50
|
5,17
|
39
|
Cải tạo nâng cấp tuyến
đường Vũ Trung - Vũ Hòa, huyện Kiến Xương (Giai đoạn 5: Từ Cống Cù Là xã Vũ
Hòa đến xã Vũ Thắng)
|
DGT
|
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
1,32
|
0,01
|
|
1,31
|
40
|
Cải tạo, nâng cấp đường
liên xã Lê Lợi - Quyết Tiến - Bình Nguyên, huyện Kiến Xương
|
DGT
|
|
Lê Lợi, Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
3,60
|
0,44
|
0,52
|
2,64
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường làng nghề Kìm - Đình Phùng, huyện Kiến Xương (đoạn từ xã Vũ Lễ đến ngã
tư xã Đình Phùng)
|
DGT
|
|
Vũ Lễ, Thanh Tân, Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
6,60
|
0,60
|
0,52
|
5,48
|
42
|
Cải tạo, nâng cấp đường
219 (ĐH.460) đoạn Vũ Quý - Thanh Tân, huyện Kiến Xương
|
DGT
|
|
Quang Lịch, Vũ Quý, Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
6,60
|
0,78
|
1,20
|
4,62
|
43
|
Xử lý cấp bách cống ông
Quýnh đê Bối Đại Thắng xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương
|
DGT
|
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
0,24
|
|
0,04
|
0,20
|
44
|
Nâng cấp, cải tạo đường
liên xã Hòa Bình - Đình Phùng, huyện Kiến Xương
|
DGT
|
|
Hòa Bình, Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
3,60
|
0,64
|
0,90
|
2,06
|
45
|
Nâng cấp, cải tạo đường
cứu hộ cứu nạn liên xã Bình Nguyên - An Bình - Vũ Tây, huyện Kiến Xương
|
DGT
|
|
An Bình, Tây Sơn
|
Kiến Xương
|
1,54
|
0,01
|
0,01
|
1,52
|
46
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến
đường huyện Vũ Thắng - Bình Định, huyện Kiến Xương (đoạn từ UBND xã Bình Định
đến cầu Đò Mèn, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)
|
DGT
|
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
3,40
|
1,46
|
0,21
|
1,73
|
47
|
Cải tạo, nâng cấp đường
cứu hộ, cứu nạn liên xã Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh, huyện
Kiến Xương; giai đoạn 2: Tuyến chính đoạn từ Km0+395,7 đến Km9+315,25, tuyến
nhánh 1 và đoạn từ Km9+315 đến đê Hồng Hà II (Phần điều chỉnh, bổ sung)
|
DGT
|
|
Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh
|
Kiến Xương
|
4,30
|
3,80
|
|
0,50
|
48
|
Xây dựng cầu Mả Dài và
nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ QL39 đến cầu Mả Dài xã Đông Phong
|
DGT
|
|
Đông Quan, Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
0,25
|
0,25
|
|
|
49
|
Đầu tư xây dựng công
trình đường liên xã Đồng Phú, Minh Châu
|
DGT
|
|
Đồng Phú, Minh Châu
|
Đông Hưng
|
0,76
|
0,76
|
|
|
50
|
Cải tạo nâng cấp đường
ĐH55 đoạn từ trường THCS Phương Cường Xá đến đò Mom
|
DGT
|
|
Đông Phương, Đông Cường, Đông Xá
|
Đông Hưng
|
1,25
|
0,10
|
0,75
|
0,40
|
51
|
Đường kết nối từ khu
công nghiệp ThaCo - Thái Bình đến tuyến đường ĐH.72
|
DGT
|
|
An Thái, An Ninh, An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
3,00
|
3,00
|
|
|
XI
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
30,57
|
17,01
|
1,15
|
12,41
|
52
|
Xử lý cấp bách cống Bồng
He tại K5 + 500 đê cửa sông Hồng
|
DTL
|
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
0,40
|
0,05
|
0,10
|
0,25
|
53
|
Xử lý cấp bách cống Hệ
tại K16+150 đê Hữu Hỏa
|
DTL
|
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
1,10
|
0,16
|
|
0,94
|
54
|
Nâng cấp đê hữu Trà Lý,
đoạn từ K13+000 đến K16+200
|
DTL
|
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
1,90
|
0,80
|
0,10
|
1,00
|
55
|
Xử lý cấp bách cống Đồng
Bàn tại K20+350 đê Tả Trà Lý
|
DTL
|
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
1,55
|
1,55
|
|
|
56
|
Xử lý cấp bách đê Tả
Trà Lý đoạn từ K34+600 đến K39+500
|
DTL
|
|
Đông Hoàng, Đông Quan, Đông Á
|
Đông Hưng
|
0,10
|
0,10
|
|
|
57
|
Xử lý cấp bách cống Cú
tại Km37+300 đê hữu Trà Lý
|
DTL
|
|
An Bình, Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
1,50
|
0,30
|
|
1,20
|
58
|
Nâng cấp tuyến đê tuyến
1 Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến (triền đê Hồng Hà II)
|
DTL
|
|
Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
18,05
|
8,08
|
0,95
|
9,02
|
59
|
Xử lý cấp bách kè Thanh
Nga
|
DTL
|
|
Độc Lập
|
Hưng Hà
|
2,47
|
2,47
|
|
|
60
|
Dự án nâng cấp các công
trình hộ bờ chống sạt lở, bảo vệ các tuyến đê song trọng điểm tỉnh Thái Bình
|
DTL
|
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
1,50
|
1,50
|
|
|
61
|
Dự án đê điều thường
xuyên năm 2020 tỉnh Thái Bình
|
DTL
|
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
2,00
|
2,00
|
|
|
XII
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
1,00
|
0,30
|
|
0,7
|
62
|
Mở rộng nhà máy bia
Hương Sen
|
SKC
|
tổ 18
|
Tiền Phong
|
Thành phố
|
1,00
|
0,30
|
|
0,70
|
XIII
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
0,89
|
0,89
|
|
|
63
|
Trung tâm kiểm soát bệnh
tật CDC
|
DYT
|
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
0,72
|
0,72
|
|
|
64
|
QH trạm y tế xã Quỳnh Bảo
|
DYT
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
0,17
|
0,17
|
|
|
XIV
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
1,86
|
1,86
|
|
|
65
|
Mở rộng nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
|
TT Tiền Hải (xã Tây Sơn và xã Tây An nhập vào; chỉ tiêu sử
dụng đất thuộc TT Tiền Hải cũ)
|
Tiền Hải
|
0,20
|
0,20
|
|
|
66
|
Mở rộng nghĩa trang
|
NTD
|
Nguyên Lâm
|
Liên Hoa (được thành lập trên cơ sở nhập xã Hoa Nam và xã
Hoa Lư)
|
Đông Hưng
|
0,07
|
0,07
|
|
|
67
|
QH nghĩa trang kiểu mẫu
|
NTD
|
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
1,41
|
1.41
|
|
|
68
|
QH nghĩa trang
|
NTD
|
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
0,18
|
0,18
|
|
|
XV
|
Đất
trụ xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
1,06
|
1,06
|
|
|
69
|
QH trụ sở UBND xã Châu
Sơn
|
TSC
|
Thượng Thọ
|
Châu Sơn (được thành lập trên cơ sở nhập xã Quỳnh Châu và
xã Quỳnh Sơn)
|
Quỳnh Phụ
|
1,06
|
1,06
|
|
|
XVI
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
0,36
|
0,36
|
|
|
70
|
Dịch chuyển đường điện
qua KCN ThaCo
|
DNL
|
|
|
Quỳnh Phụ
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
231,91
|
177,27
|
5,80
|
48,84
|
Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND về phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND ngày 11/07/2020 về phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
985
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|