|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 724/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
724/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Thành
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 724/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
25 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 16/TTr-STP ngày 04/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp áp dụng
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định, Sở Tư pháp có
trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các cơ quan, đơn vị có
liên quan rà soát, xây dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ trình Chủ tịch UBND tỉnh
công bố; xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa của
tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư
pháp, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh,
Chuyên viên NC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thành
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo
đảm thực hiện tại cấp xã, cấp huyện
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức
thực hiện và nơi tiếp nhận hồ sơ
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
1
|
1.004583
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất).
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ do
UBND cấp xã hoặc do Trung tâm Hành chính công cấp huyện chuyển đến. Nếu nhận
hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày
làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc Trung tâm Hành chính
công huyện, thị xã, thành phố.
|
Thực hiện theo quy định của Nghị
quyết số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh.
Mức phí: 80.000 đồng/trường hợp
(Miễn phí đối với hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với
cách mạng và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật).
|
2
|
1.004550
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở,
nhà ở hình thành trong tương lai.
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ do
UBND cấp xã hoặc do Trung tâm Hành chính công cấp huyện chuyển đến. Nếu nhận
hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày
làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì
cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính đến bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc Trung tâm Hành chính
công huyện, thị xã, thành phố.
|
Thực hiện theo quy định của Nghị
quyết số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh.
Mức phí: 80.000 đồng/trường hợp
(Miễn phí đối với hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với
cách mạng và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật).
|
3
|
1.003862
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận.
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ do UBND cấp xã hoặc
do Trung tâm Hành chính công cấp huyện chuyển đến. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ,
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
đến bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã,
thành phố.
|
Thực hiện theo quy định của Nghị quyết số
38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh.
Mức phí: 80.000 đồng/trường hợp (Miễn phí đối
với hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng
và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật).
|
4
|
1.003688
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp
mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu.
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ do UBND cấp xã hoặc
do Trung tâm Hành chính công cấp huyện chuyển đến. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ,
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
chính đến bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc Trung tâm Hành chính công huyện,
thị xã, thành phố.
|
Chưa quy định.
|
5
|
1.003625
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ do UBND cấp xã hoặc
do Trung tâm Hành chính công cấp huyện chuyển đến. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ,
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
chính đến bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Thực hiện theo quy định của Nghị quyết số
38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh.
Mức phí: 60.000 đồng/trường hợp (Miễn phí đối
với hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng
và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật).
|
6
|
1.003046
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Trong 01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
chính đến bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Chưa quy định.
|
7
|
2.000801
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ do UBND cấp xã hoặc
do Trung tâm Hành chính công cấp huyện chuyển đến. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ,
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
chính đến bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Thực hiện theo quy định của Nghị quyết số
38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh.
Mức phí: 70.000 đồng/trường hợp (Miễn phí đối
với hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng
và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật).
|
8
|
1.001696
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ do UBND cấp xã hoặc
do Trung tâm Hành chính công cấp huyện chuyển đến. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ,
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
chính đến bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Chưa quy định.
|
9
|
1.000655
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ do UBND cấp xã hoặc
do Trung tâm Hành chính công cấp huyện chuyển đến. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ,
thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
chính đến bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Thực hiện theo quy định của Nghị quyết số
38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh.
Mức phí: 20.000 đồng/trường hợp (Miễn phí đối
với hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng
và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật).
|
II. Lĩnh vực quốc tịch thực hiện
tại cấp tỉnh
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ
sung
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức
thực hiện và cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
|
Phí, lệ phí
(nếu
có)
|
1
|
2.001895
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận là người gốc Việt Nam
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12
ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó, thời hạn tiếp nhận và trả hồ sơ
01 ngày, giải quyết tại cơ quan chuyên môn 04 ngày)
|
- Cách thức thực hiện: Người có yêu cầu
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ,
phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh (nếu đang cư trú ở trong
nước nơi người đó cư trú), không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Sở Tư pháp
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
Lệ phí: 100.000 đồng
|
2
|
2.002039
|
Thủ tục nhập quốc
tịch Việt Nam
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12
ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
|
115 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
- Cách thức thực hiện: Người xin nhập
quốc tịch Việt Nam nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc
Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh (nơi người đó cư trú), không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
Lệ phí: 3.000.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với một số
trường hợp đặc biệt.
|
3
|
2.002038
|
Thủ tục trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12
ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
|
85 ngày (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
- Cách thức thực hiện: Người
xin trở lại quốc tịch Việt Nam phải nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ
qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh (nơi người đó cư trú), không ủy quyền người khác nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ được gửi qua hệ thống bưu
chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý cho người nộp hồ sơ qua hệ thống
bưu chính.
- Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
Lệ phí: 2.5000.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với một số
trường hợp đặc biệt
|
4
|
2.002036
|
Thủ tục thôi quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12
ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
|
75 ngày (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
- Cách thức thực hiện: Người
xin thôi quốc tịch Việt Nam phải nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
(nơi người đó cư trú), không ủy quyền người khác nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ được gửi qua
hệ thống bưu chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý cho người nộp hồ
sơ qua hệ thống bưu chính.
- Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
Lệ phí: 2.5000.000 đồng.
|
5
|
1.005136
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12
ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ
quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
|
- 20
ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh có quốc tịch Việt Nam
- 55 ngày làm việc đối với trường
hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) và 01 ngày tiếp nhận và trả kết quả
|
- Cách thức thực hiện: Người yêu cầu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến đến Trung
tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường
Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh (nơi người đó cư trú), không ủy
quyền cho người khác nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ được gửi qua hệ thống bưu
chính thì người thụ lý hồ sơ gửi Phiếu thụ lý cho người nộp hồ sơ qua hệ thống
bưu chính.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Sở Tư pháp
Cơ quan phối hợp: Bộ Tư pháp, Công an tỉnh, cơ quan, tổ chức
có liên quan
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
Lệ phí: 100.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với một số
trường hợp đặc biệt.
|
III. Lĩnh vực chứng thực
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tụchành
chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức
thực hiện và cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
I
|
Thủ tục hành chính áp dụng chung
|
1
|
2.000815
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Trong ngày làm việc.
Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau
15 giờ thì có thể chuyển sang ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp,
khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định trên thì
thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Các trường hợp không thể trả kết
quả ngay trong ngày thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Cách thức thực hiện:
Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp đến Trung tâm Hành chính công cấp
huyện hoặc bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã hoặc các tổ chức hành nghề công
chứng.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
+ Phòng Tư pháp cấp huyện.
+ UBND cấp xã.
+ Các tổ chức hành nghề công chứng.
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ
ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản
(Trang là căn cứ thu phí được tính theo trang của bản chính).
|
2
|
2.000843
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ở nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Trong ngày làm việc. Trường hợp
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì có thể chuyển sang ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cùng một lúc yêu cầu
chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp,
khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định trên thì
thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Các trường hợp không thể trả kết
quả ngay trong ngày thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Cách thức thực hiện:
Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp đến Trung tâm Hành chính công cấp
huyện hoặc các tổ chức hành nghề công chứng.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
+ Phòng Tư pháp cấp huyện.
+ Các tổ chức hành nghề công chứng.
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ
ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản
(trang là căn cứ thu phí được tính theo trang của bản chính).
|
3
|
2.000884
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(Áp dụng cho cả chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được).
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Trong ngày làm việc.
Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau
15 giờ thì có thể chuyển sang ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Cách thức thực hiện:
Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp đến Trung tâm Hành chính công cấp
huyện hoặc bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã hoặc các tổ chức hành nghề công chứng
hoặc ngoài trụ sở của cơ quan có thẩm quyền chứng thực nếu người yêu cầu chứng
thực thuộc diện già yếu
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
+ Phòng Tư pháp cấp huyện.
+ UBND cấp xã.
+ Các tổ chức hành nghề công chứng.
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp
được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
4
|
2.000913
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Trong ngày làm việc.
Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau
15 giờ thì có thể chuyển sang ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu.
|
- Cách thức thực hiện:
Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp đến Trung tâm Hành chính công cấp
huyện hoặc bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
+ Phòng Tư pháp cấp huyện.
+ UBND cấp xã.
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
5
|
2.000927
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Trong ngày làm việc.
Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau
15 giờ thì có thể chuyển sang ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Cách thức thực hiện:
Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp đến Trung tâm Hành chính công cấp
huyện hoặc bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
+ Phòng Tư pháp cấp huyện.
+ UBND cấp xã.
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
6
|
2.000942
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Trong ngày làm việc.
Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau
15 giờ thì có thể chuyển sang ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc bộ
phận một cửa thuộc UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
+ Phòng Tư pháp cấp huyện.
+ UBND cấp xã.
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ
ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản
(trang là căn cứ thu phí được tính theo trang của bản chính).
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
2.000992
|
Chứng thực chữ ký mà người dịch là cộng tác
viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Trong ngày làm việc.
Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau
15 giờ thì có thể chuyển sang ngày làm việc tiếp theo hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài hơn theo thỏa thuận thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
- Cách thức thực hiện:
Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp đến Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
+ Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố (nơi có cộng tác viên dịch thuật ngôn ngữ
đó).
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
10.000 đồng/trường hợp.
|
2
|
2.001008
|
Chứng thực chữ ký mà người dịch không phải là
cộng tác viên dịch thuật.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Trong ngày làm việc.
Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau
15 giờ thì có thể chuyển sang ngày làm việc tiếp theo hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài hơn theo thỏa thuận thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Phòng Tư pháp cấp huyện.
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
10.000 đồng/trường hợp.
|
3
|
2.001044
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Cách thức thực hiện:
Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp đến Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Phòng Tư pháp cấp huyện.
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
4
|
2.001050
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Cách thức thực hiện:
Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp đến Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố.
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
50.000 đồng/văn bản.
|
5
|
2.001052
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Cách thức thực hiện:
Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp đến Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Phòng Tư pháp cấp huyện.
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
50.000 đồng/văn bản.
|
III
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
2.001035
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Cách thức thực hiện:
Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp đến bộ phận một cửa UBND cấp xã (nơi có đất hoặc
nơi có nhà ở).
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
UBND xã, phường, thị trấn (nơi
có đất hoặc nơi có nhà ở).
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
2
|
2.001018
|
Chứng thực di chúc
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Cách thức thực hiện:
Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp đến bộ phận một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
UBND cấp xã.
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
50.000 đồng/di chúc.
|
3
|
2.001016
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Cách thức thực hiện:
Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp đến bộ phận một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
UBND cấp xã.
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
50.000 đồng/văn bản.
|
4
|
2.001406
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Cách thức thực hiện:
Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp đến bộ phận một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
UBND cấp xã.
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
50.000 đồng/văn bản.
|
5
|
2.001009
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải
quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Cách thức thực hiện:
Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp đến bộ phận một cửa UBND cấp xã.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
UBND cấp xã.
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
Mức phí:
50.000 đồng/văn bản.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thủ tục hành chính của công chứng
viên thực hiện chứng thực
|
1
|
2.001004
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ở nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận.
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Chứng
thực.
|
Cơ quan công chứng.
|
2
|
Không có
mã số
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(Áp dụng cho cả chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được).
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Chứng
thực.
|
Cơ quan công chứng.
|
3
|
1.004866
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật quốc tịch
Việt Nam
|
Quốc tịch
|
Sở Tư pháp
|
Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 724/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
653
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|