ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 303/QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 31 tháng 01
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận
tải tại Tờ trình số: 75/TTr-SGTVT ngày 08/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành
chính bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải (kèm theo 09 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KS TTHC- VPCP;
- CT. UBND tỉnh;
- Sở TTTT;
- Trung tâm CNTT (Sở TTTT);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng Tổng hợp - Kiểm soát TTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Cần
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Long An)
PHẦN
I.
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
TTHC
thực hiện qua bưu chính công ích
|
TTHC
thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến
|
Nhận
qua bưu chính công ích
|
Trả
qua bưu chính công ích
|
III. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ sở đào tạo gửi giấy hẹn làm thủ tục
dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKN CM, CCCM
|
Trung tâm dạy nghề đường thủy Mê
Kông số 164 Châu Thị Kim, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long An SĐT 072
3526 381 hoặc Trung tâm dạy nghề Hàng Giang, Ấp 2, xã Hướng Thọ Phú, thành
phố Tân An, tỉnh Long An SĐT 072 2240 963
|
+ Phí sát hạch cấp chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba:
. Lý thuyết tổng hợp: 50.000
đồng/lần sát hạch.
. Lý thuyết chuyên môn: 50.000
đồng/lần sát hạch.
. Thực hành: 90.000 đồng/lần sát
hạch.
+ Phí sát hạch
cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư:
. Lý thuyết tổng hợp: 70.000
đồng/lần sát hạch.
. Thực hành: 80.000 đồng/lần sát
hạch.
+ Phí sát hạch cấp chứng nhận khả
năng chuyên môn máy trưởng hạng ba:
. Lý thuyết tổng hợp: 40.000
đồng/lần sát hạch.
. Lý thuyết chuyên môn: 40.000
đồng/lần sát hạch.
. Thực hành: 60.000 đồng/lần sát
hạch.
+ Lệ phí cấp mới, cấp lại chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy.
+ Lệ phí cấp mới, cấp lại chứng chỉ
chuyên môn: 20.000 đồng/giấy.
+ Lệ phí cấp mới, cấp lại chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn
bằng công nghệ mới: 135.000 đồng/giấy.
|
-
Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019
-
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
|
x
|
x
|
Mức độ 2
|
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
TÊN
TTHC
|
TÊN
VBQPPL QUY ĐỊNH VIỆC BÃI BỎ
|
III
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
1
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba,
chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày
15/10/2019 quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa.
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LONG AN
III- Thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực đường thủy nội địa
1. Tên thủ tục: Dự học, thi, kiểm
tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Nộp hồ
sơ TTHC:
Cá nhân có nhu cầu dự học, thi lấy
GCNKNCM, kiểm tra lấy CCCM nộp hồ sơ đến cơ sở dạy nghề (Trung tâm dạy nghề
đường thủy Mê Kông số 164 Châu Thị Kim, Phường 3, thành phố Tân An, tỉnh Long
An SĐT 072 3526 381 hoặc Trung tâm dạy nghề Hàng Giang, Ấp
2, xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An SĐT 072 2240 963).
b) Bước 2: Giải quyết TTHC:
Cơ sở dạy nghề tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ và xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp,
nếu hồ sơ đầy đủ thì viết giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy
GCNKNCM, CCCM; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng
dẫn cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống
bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ sở dạy nghề
phải có văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ sở dạy nghề gửi giấy hẹn làm
thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM;
+ Sở Giao thông vận tải tổ chức thi,
kiểm tra, ra quyết định công nhận kết quả, cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, CCCM nghiệp vụ và chứng chỉ an toàn cơ bản cho thí sinh đạt yêu cầu kỳ
thi, kiểm tra.
+ Cá nhân khi dự thi, dự kiểm tra,
nhận hoặc người có giấy ủy quyền nhận GCNKNCM, CCCM phải xuất trình chứng minh
nhân dân hoặc hộ chiếu.
c) Bước 3: Nhận kết quả thực hiện
TTHC:
Cá nhân nộp phiếu hẹn và nhận kết quả
tại cơ sở dạy nghề.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Bảy hằng tuần, riêng ngày thứ Bảy làm
việc buổi sáng:
+ Sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ
30 phút;
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị theo quy định tại Phụ
lục XIV ban hành kèm theo Thông tư 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019;
+ 02 (hai) ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền
trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng;
+ Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y
tế có thẩm quyền cấp;
+ Bản sao kèm bản chính để đối chiếu
(trong trường hợp gửi trực tiếp) hoặc bản sao chứng thực (trong trường hợp gửi
qua đường bưu chính hoặc theo hình thức phù hợp khác) của các loại giấy tờ
chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn hoặc bản
dịch công chứng sang tiếng Việt (đối với các loại giấy tờ chứng nhận về thuyền
trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn do các cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện dự thi, kiểm tra tương ứng với
loại GCNKNCM, CCCM theo quy định tại Điều 5, Điều 6 của Thông tư 40/2019/TT-BGTVT
ngày 15/10/2019.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ sở đào tạo gửi
giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Giao thông vận tải;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Giao thông vận tải, cơ sở dạy nghề.
- Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận, Chứng chỉ chuyên môn.
- Phí, lệ phí:
+ Phí sát hạch cấp chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba:
. Lý thuyết tổng hợp: 50.000
đồng/lần sát hạch.
. Lý thuyết chuyên môn: 50.000
đồng/lần sát hạch.
. Thực hành: 90.000 đồng/lần sát
hạch.
+ Phí sát hạch cấp chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư:
. Lý thuyết tổng hợp: 70.000
đồng/lần sát hạch.
. Thực hành: 80.000 đồng/lần sát
hạch.
+ Phí sát hạch cấp chứng nhận khả
năng chuyên môn máy trưởng hạng ba:
. Lý thuyết tổng hợp: 40.000 đồng/lần sát hạch.
. Lý thuyết chuyên môn: 40.000
đồng/lần sát hạch.
. Thực hành: 60.000 đồng/lần sát
hạch.
+ Lệ phí cấp mới, cấp lại chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy.
+ Lệ phí cấp mới, cấp lại chứng
chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy.
+ Lệ phí cấp mới, cấp lại chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: chứng chỉ chuyên môn bằng
công nghệ mới: 135.000 đồng/giấy.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
+ Đơn đề nghị theo quy định tại Phụ
lục XIV của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
- Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện
TTHC: không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày
15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp
lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
+ Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
Phụ
lục XIV
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
DỰ
HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM
Kính
gửi: (cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………….
Ảnh
màu cỡ 2x3 cm, ảnh chụp không quá 06 tháng(*)
|
Tên tôi là: …………………………….….; Quốc tịch ……………………; Nam (Nữ)
Sinh ngày ….. tháng …….. năm
…………………………………………………….
Nơi cư trú:
……………………………………………………………………………..
|
|
Điện thoại: …………………………..; Email: ……………………………………….
Số CMND (hoặc Căn cước công dân, Hộ
chiếu): …………………………….. do ………………………… cấp ngày ……. tháng ……. năm …………………………..
Tôi đã tốt nghiệp ngành học:
………………, khóa:...., Trường: ………………….., đã được cấp bằng,
GCNKNCM, CCCM số: …….. ngày …… tháng ….. năm …..
|
Quá trình làm việc trên phương tiện
thủy nội địa:
TỪ
….. ĐẾN ….
|
CHỨC
DANH
|
NƠI
LÀM VIỆC
|
SỐ PTTNĐ
|
GHI
CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối chiếu với tiêu chuẩn, điều kiện
dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM, tôi thấy đủ
điều kiện:
+ Dự học để thi, kiểm tra lấy
GCNKNCM, CCCM:
+ Dự thi, kiểm tra cấp GCNKNCM, CCCM:
+ Xét cấp GCNKNCM, CCCM:
+ Cấp lại GCNKNCM, CCCM:
+ Chuyển đổi GCNKNCM, CCCM:
Đề nghị (cơ quan có thẩm quyền cấp)
…………………… cho tôi được dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi:
………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những điều khai trên
là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
…….,
ngày … tháng … năm.....
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|