Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 258/QĐ-UBND 2020 điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công cách mạng về nhà ở Hà Giang

Số hiệu: 258/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Hà Thị Minh Hạnh
Ngày ban hành: 25/02/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 258/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 25 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-TTG, NGÀY 26/4/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Hỗ trợ Người có công với cách mạng về nhà ở;

Căn cứ Thông tư 09/2013/TT-BXD ngày 01/7/2013 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ Người có công với cách mạng về nhà ở;

Căn cứ Nghị Quyết 63/NQ-CP ngày 25/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở đối với Người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ Người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

Căn cứ Công văn số 3017/BXD-QLN ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 27/6/2019 của Chính phủ; Văn bản số 162/BXD-QLN ngày 13/01/2020 của Bộ Xây dựng về việc thông báo kết quả kiểm tra việc thực hiện hỗ trợ nhà ở đối với người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg;

Căn cứ kết luận của Thường trực UBND tỉnh tại Thông báo số 29/TB-UBND ngày 20/02/2020 và xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 06/TTr-SXD ngày 12 tháng 02 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Giang (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015, Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 05/10/2018, Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 04/3/2019) theo kết quả triển khai thực tế, cụ thể như sau:

1. Danh sách, số lượng hộ là người có công với cách mạng đủ điều kiện nhận hỗ trợ trên địa bàn tỉnh:

STT

Tên huyện, thành phố thuộc tỉnh

Tổng số hộ người có công với cách mạng thuộc diện được hỗ trợ về nhà ở

Tổng số hộ thuộc diện xây mới nhà ở (40 triệu đồng/hộ)

Tổng số hộ thuộc diện sửa chữa nhà ở (20 triệu đồng/hộ)

1

Huyện Xín Mần

231

107

124

2

Huyện Quang Bình

117

46

71

3

Huyện Vị Xuyên

181

104

77

4

Huyện Mèo Vạc

47

21

26

5

Huyện Yên Minh

108

62

46

6

Huyện Bắc Mê

15

2

13

7

Huyện Bắc Quang

179

96

83

8

Thành phố Hà Giang

21

13

8

9

Huyện Quản Bạ

53

25

28

10

Huyện Đồng Văn

17

4

13

11

Huyện Hoàng Su Phì

79

44

35

 

Tổng cộng

1.048

524

524

Tổng số hộ được hỗ trợ là: 1.048 hộ. Trong đó:

- Tổng số hộ thuộc diện hỗ trợ xây mới nhà ở: 524 hộ

- Tổng số hộ thuộc diện hỗ trợ sửa chữa nhà ở: 524 hộ

(Chi tiết có danh sách kèm theo)

2. Kinh phí thực hiện Đề án:

- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương;

- Nguồn vốn khác: huy động hỗ trợ từ các cơ quan, tổ chức, đoàn thể xã hội, vốn huy động từ cộng đồng, dòng họ và đóng góp của hộ gia đình được hỗ trợ.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Xây dựng (cơ quan thường trực) có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc các huyện, thành phố hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ và thanh, quyết toán kinh phí theo đúng quy định.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015; Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 05/10/2018; Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh Hà Giang; Các nội dung khác được giữ nguyên theo Đề án đã được phê duyệt kèm theo Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015.

Điều 3. Chánh văn phòng Đoàn ĐBQH - HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Xây dựng, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (thực hiện);
- Các Bộ: Xây dựng; LĐ-TB&XH; Tài chính; KH&ĐT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP Đoàn ĐBQH-HĐND và UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, CV (VX, TH, KT, XD).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Thị Minh Hạnh

 

PHỤ LỤC:

DANH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG CÁCH MẠNG ĐÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG ĐẾN HẾT NĂM 2019 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2020)

TT

Họ tên

Địa chỉ

Loại đối tưng

Hình thức hỗ trợ

Xây mới (đồng)

Sửa chữa (đồng)

 

 

1. HUYỆN XÍN MN

231

107

124

1

Ly Thanh Nhẫn

Thôn Suối Thầu Xã Nàn Xỉn

Thương binh

 

20.000.000

2

Tẩn Văn Đức

Thôn Suối Thầu Xã Nàn Xỉn

Bố liệt sĩ: Tẩn A Ngò

 

20.000.000

3

Sùng Quáng Vn

Thôn Quán Dín Ngài Xã Xín Mần

Con liệt sĩ: Sùng Kháy Mìn

40.000.000

 

4

Vàng Văn Vải

Thôn Quán Dín Ngài Xã Xín Mần

Thương binh

40.000.000

 

5

Gì Sào Dùng

Thôn Quán Dín Ngài Xã Xín Mần

Bnh binh

 

20.000.000

6

Hoàng Tiến Hồ

Thôn Chí Cà Hạ Xã Chí Cà

Chất độc hóa học

 

20.000.000

7

Hoàng Thị Inh

Thôn Chí Cà Hạ Xã Chí Cà

Vợ liệt sĩ: Mã Văn Cao

40.000.000

 

8

Thào Seo Sùng

Thôn Mồ Mù Chải Xã Chí Cà

Con liệt sĩ: Thào Seo Ly

 

20.000.000

9

Vàng Chỉn Phù

Thôn Díu Thượng Xã Bản Díu

Bố liệt sĩ: Vương Đức Minh

 

20.000.000

10

Nông Văn Củi

Thôn Díu Thượng Xã Bản Díu

Thương binh

40.000.000

 

11

Vàng Seo Phô

Thôn Quán Thèn Xã Bản Díu

Thương binh

40.000.000

 

12

Vương Văn Lâm

Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu

Thương binh

 

20.000.000

13

Vàng Quáng Phù

Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu

Bệnh binh

 

20.000.000

14

Lù Thanh Phong

Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu

Bệnh binh

 

20.000.000

15

Nông Quang Phong

Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu

Bệnh binh

 

20.000.000

16

Lý Đình Hôi

Thôn Mào Phố Xã Bản Díu

Thương binh

40.000.000

 

17

Vàng Seo Lỳ

Thôn Na Lũng Xã Bản Díu

Người HĐKC

40.000.000

 

18

Nùng Chỉn Ngán

Thôn Na Lũng Xã Bản Díu

Người HĐKC

 

20.000.000

19

Nông Quang Chung

Thôn Díu Hạ Xã Bản Díu

Người HĐKC

 

20.000.000

20

Vương Văn Võ

Thôn Díu Hạ Xã Bản Díu

Người HĐKC

 

20.000.000

21

Cu Seo Páo

Chúng Trải Xã Bản Díu

CĐHH

40.000.000

 

22

Sùng chín Chấn

Thèn Phàng, Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

23

Sin Dèng Phù

Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

24

Thàng Xin Dụng

Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

 

20.000.000

25

Lù Văn Tin

Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

Con liệt sĩ: Lù Sào Mây

40.000.000

 

26

Sèn Vạn Mìn

Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

27

Lù Sảo Lùng

Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

28

Thàng Sò Min

Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

 

20.000.000

29

Tháng Xín Mìn

Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

 

20.000.000

30

Sin Dùng Ci

Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

 

20.000.000

31

Sèn Vạn Vần

Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

32

Lù Seo Sán

Thôn Quán Thèn Xã Thèn Phàng

Con liệt sĩ: Lù Chẩn Sèng

40.000.000

 

33

Lù Chín Tờ

Thôn Quán Thèn Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

34

Thèn Kháy Đương

Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng

Con liệt sĩ: Thèn Sín Dùng

40.000.000

 

35

Sùng Quang Mìn

Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

36

Lù Chung Tinh

Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng

Chất độc hóa học

40.000.000

 

37

Lù Lài Quán

Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

 

20.000.000

38

Sùng Seo Chản

Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

 

20.000.000

39

Dương Quang Luân

Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

 

20.000.000

40

Sùng Quáng Dần

Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

41

Lù Sào Ngán

Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng

Chất độc hóa học

40.000.000

 

42

Thèn Thị Sóng

Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

43

Xin Tờ Mìn

Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

44

Vàng Kháy Minh

Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

45

Sùng Kháy Dìn (Chỉ)

Thôn Khâu Táo Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

46

Lèng Phà Chỉ

Thôn Khâu Táo Xã Thèn Phàng

Thương binh

 

20.000.000

47

Thàn Sào Chẩn

tổ 2 thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần

Người HĐKC

40.000.000

 

48

Vàng Diu Sài

Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

49

Dì Sào Lìn

Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

 

20.000.000

50

Vàng Chẩn Trà

Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

 

20.000.000

51

Sùng Diu Sài

Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

52

Xin Chín Thin

Thôn Na Sai Xã Thèn Phàng

Chất độc hóa học

40.000.000

 

53

Lù Sảo Kinh

Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

 

20.000.000

54

Lù Khờ Chủ

Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

55

Sùng Quáng Minh

Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

56

Ly Quáng Đnh

Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

57

Ma Văn Thìn

Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

58

Lù Chỉn Sài

Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng

Người HĐKC

40.000.000

 

59

Hoàng Đình Chài

Tổ 1 xã Cốc Pài

Chất độc hóa học

 

20.000.000

60

Lù Thanh Phà

Tổ 2 xã Cốc Pài

Bệnh binh

40.000.000

 

61

Sùng Sào Minh

Thôn Tân Sơn, xã Tả Nhìu

Thương binh

 

20.000.000

62

Hoàng Xuân Sơn

T3 xá Cốc Pài

Chất độc hóa học

40.000.000

 

63

Vàng Già Thải

Thôn Na Pan xã Cốc Pài

Mẹ liệt sĩ: Vàng Kháy Sò

40.000.000

 

64

Sèn Diu Sáng

Thôn Na Pan xã Cốc Pài

Người HĐKC

40.000.000

 

65

Vàng Văn Săm

Thôn Cốc Coọc xã Cốc Pài

Người HĐKC

40.000.000

 

66

Vàng Chẩn Dùi

Thôn Chúng Chải xã Cốc Pài

Người HĐKC

 

20.000.000

67

Vàng Sấn Thìn

Thôn Cốc Pài xã Cốc Pài

Người HĐKC

40.000.000

 

68

Vàng Diu Tờ

Thôn Cc Pài xã Cốc Pài

Thương binh

40.000.000

 

69

Thàng Diu Sèng

Thôn Cốc Pài xã Cốc Pài

Người HĐKC

40.000.000

 

70

Giàng Sò Phà

Thôn Suôi Thầu xã Cốc Pài

Người HĐKC

 

20.000.000

71

Sùng Quáng Lìn

Thôn Suôi Thầu xã Cốc Pài

Người HĐKC

40.000.000

 

72

Sùng Chín Thìn

Thôn Vũ Khí xã Cốc Pài

Chất độc hóa học

 

20.000.000

73

Lù Văn Kim

Thôn Vũ Khí xã Cốc Pài

Người HĐKC

 

20.000.000

74

Vàng Seo Chá

Thôn Seo Lử Thận Xã Pà Vầy S

Con liệt sĩ: Vàng Seo Pà

 

20.000.000

75

Thèn Phà Chỉ

Thôn Thính Tằng Xã Bản Ngò

Mẹ liệt sĩ: Thèn Chỉn Mìn

40.000.000

 

76

Vàng Mề Hơi

Thôn Thắng Lợi Xã Bản Ngò

Mẹ liệt sĩ: Vàng Văn Dương

 

20.000.000

77

Chảo Xuân Mìn

Thôn Thống nhất Xã Nấm Dẩn

Chất độc hóa học

 

20.000.000

78

Giàng Chín Mìn

Thôn na Chăn Xã Nấm Dẩn

Chất độc hóa học

 

20.000.000

79

Lù Kháy Chà

Thôn Nấm Dẩn Xã Nm Dẩn

Chất độc hóa học

 

20.000.000

80

Ly Già Thìn

Thôn Ngam lâm Xã Nấm Dẩn

Vợ liệt sĩ: Ly Lao Thìn

 

20.000.000

81

Lù Kháy Chỉ

Thôn Lùng Mở Xã Nấm Dẩn

Thương binh

40.000.000

 

82

Giàng Sào Chúng

Thôn Lùng Mở Xã Nấm Dẩn

Chất độc hóa học

40.000.000

 

83

Chảo Diu Sèng

Thôn Lùng Mở Xã Nấm Dẩn

Chất độc hóa học

40.000.000

 

84

Xin Tờ Phà

Thôn Cốc Cam Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

40.000.000

 

85

Xin Lao Dũng

Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhìu

Bố liệt sĩ: Xin Văn Dỉ

40.000.000

 

86

Xin Sào Dìn

Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhìu

Chất độc hóa hoc

40.000.000

 

87

Xin Lao Vùi

Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhíu

Người HĐKC

 

20.000.000

88

Xin Sào Chéng

Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

89

Nùng Tờ Mìn

Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu

Chất độc hóa hc

40.000.000

 

90

Tải Diu Lìn

Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu

Chất độc hóa học

40.000.000

 

91

Nùng Tờ Sinh

Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu

Chất độc hóa hc

40.000.000

 

92

Cháng Kháy Sò

Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

93

Nùng Tờ Chỉ

Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

94

Nùng Sào Lìn

Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

95

Vàng Lao Sáng

Thôn Na Lan Xã Tả Nhìu

Bliệt sĩ: Vàng Văn Lâm

 

20.000.000

96

Xin Kháy

Thôn Nắm Pé Xã T Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

97

Cáo Sào Củi

Thôn Nắm Pé Xã T Nhìu

Thương binh

40.000.000

 

98

Sùng Văn Phủ

Thôn Nắm Pé Xã T Nhìu

Chất độc hóa học

 

20.000.000

99

Sùng Kháy Sèng

Thôn Nắm Pé Xã T Nhìu

Chất độc hóa học

 

20.000.000

100

Lèng Văn Sán

Thôn Nắm Pé Xã TNhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

101

Lèng Văn Dỉ

Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

102

Sùng Già Sài

Thôn Na Van Xã Tả Nhìu

Mẹ liệt sĩ: Sùng Kháy Chà

40.000.000

 

103

Thèn Kháy Chỉ

Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu

Bệnh binh

40.000.000

 

104

Thèn lao Chẻng

Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

105

Xèn Văn Mìn

Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

106

Thèn Sào Sên

Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

107

Cháng Kháy Chỉ

Thôn Vai Lũng xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

108

Ly Lao Lin

Thôn Vai Lũng xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

109

Sấn Sào Lìn

Thôn Vai Lũng xá Tả Nhìu

Thương binh

 

20.000.000

110

Sùng Diu Lìn

Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

111

Chán Chỉn Hồ

Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

112

Xin Sào Củi

Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

113

Lù Lài Củi

Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

114

Xin Kháy Ch

Thôn Na Ri Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

115

Ly Lao Sán

Thôn Na Ri Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

116

Cháng Lao Thị

Thôn Na Ri Xã Tả Nhìu

Người HĐKC

 

20.000.000

117

Cháng Gia Tình

Thôn Đản Điêng Xã Chế Là

Con liệt sĩ: Cháng Chỉn Chài

40.000.000

 

118

Ly Chỉn Húi

Thôn Cốc Cộ Xã Chế Là

Bố liệt sĩ: Ly Văn Minh

40.000.000

 

119

Cháng Seo Sì

Thôn Cốc Cang Xã Chế

Thương binh

 

20.000.000

120

Thèn Văn Kinh

Thôn Cặp Tà Xã Thu Tà

Con liệt sĩ: Thèn Sào Sính

40.000.000

 

121

Thèn Diu Phùi

Thôn Cặp Tà Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

122

Tải Lao Sn

Thôn Tỷ Phàng Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

123

Ly Khảy Sèng

Thôn Tỷ Phàng Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

124

Hoàng Kháy Dỉ

Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

125

Hoàng Kháy Chà

Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

126

Vùi Lao Diêng

Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

127

Hoàng Kháy Sn

Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà

Thương binh

 

20.000.000

128

Thèn Lao Dùng

Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà

Người HĐKC

40.000.000

 

129

Thèn Kháy Riu

Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà

Người HĐKC

40.000.000

 

130

Lù Lao Vn

Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

131

Lù Lao Sn

Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà

Ngưi HĐKC

40.000.000

 

132

Thèn Lao Mờ

Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà

Người HĐKC

40.000.000

 

133

Cháng Kháy Sèng

Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà

Người HĐKC

40.000.000

 

134

Lù Tờ Lìn

Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà

Người HĐKC

40.000.000

 

135

Vàng Lao Húi

Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

136

Ly Kháy May

Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

137

Vàng Sào Chẩn

Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

138

Lù Kháy May

Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà

Thương binh

 

20.000.000

139

Thèn Kháy May

Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

140

Hồ Sào Ngán

Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

141

Lù Chỉn Lìn

Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

142

Vàng Thị Nhọt

Thôn Nàng Vạc Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

143

Lù Kháy Vùi

Thôn Nàng Vạc Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

144

Giàng Seo Sùng

Thôn Ngài Thầu Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

145

Giàng Tả Dũng

Thôn Ngài Thầu Xã Thu Tà

Bố liệt sĩ: Giàng Seo Páo

 

20.000.000

146

Thèn Kháy May

Thôn Pạc Tháy Xã Thu Tà

Người HĐKC

40.000.000

 

147

Thèn Chỉn Sèng

Thôn Pạc Tháy Xã Thu Tà

Người HĐKC

40.000.000

 

148

Thèn Sao Min

Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

149

Hoàng Già Dỉ

Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà

Người HĐKC

40.000.000

 

150

Giàng Lao Hồ

Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà

Bố liệt sĩ: Giàng Kháy Mìn

40.000.000

 

151

Ly Lao Phừi

Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

152

Ly Lao Chín

Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà

Người HĐKC

40.000.000

 

153

Thèn Sào Min

Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

154

Ly Kháy Sèng

Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà

Chất độc hóa học

 

20.000.000

155

Lù Già Sò

Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà

Vợ liệt sĩ: Lù Chỉn Sài

 

20.000.000

156

Hoàng Lao Dỉ

Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà

Bố liệt sĩ: Hoàng Kháy Vần

 

20.000.000

157

Thè Phà Chỉ

Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà

Bệnh binh

 

20.000.000

158

Cu Seo Sử

Thôn Sán Chải Xã Thu Tà

Người HĐKC

 

20.000.000

159

Củ Seo Chúng

Thôn Sán Chải Xã Thu Tà

Thương binh

40.000.000

 

160

Lù Văn Đức

Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà

Con liệt sỹ: Lù Kháy Sài

40.000.000

 

161

Lèng Kháy May

Thôn Lùng Vai Xã Côc Rế

Chất độc hóa học

40.000.000

 

162

Cháng Lao Khao

Thôn Nắm Ngà Xã Côc Rế

Người HĐKC

40.000.000

 

163

Cháng Lao Dũng

Thôn Nắm Ngà Xã Côc Rế

Bố liệt sỹ: Cháng Văn Minh

 

20.000.000

164

Cháng Văn Min

Thôn Nắm Ngà Xã Côc Rế

Người HĐKC

40.000.000

 

165

Vàng Kháy Chỉ

Thôn Đông Thang Xã Côc Rế

Chất đc hóa học

40.000.000

 

166

Cháng Kháy Dùng

Thôn Cốc Đông Xã Côc Rế

Chất độc hóa học

40.000.000

 

167

Thèn Tờ May

Thôn Cốc Đông Xã Côc Rế

Người HĐKC

40.000.000

 

168

Vàng Lao Sín

Thôn Cốc Đông Xã Côc Rế

Người HĐKC

40.000.000

 

169

Sùng Đức Kim

Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế

Con liệt sỹ: Sùng Văn Củi

40.000.000

 

170

Hoàng Đức Văn

Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế

Con liệt sỹ: Hoàng Thanh Sò

40.000.000

 

171

Hoàng Kháy Sài

Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế

Chất độc hóa học

40.000.000

 

172

Hoàng Kháy Phà

Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế

Người HĐKC

40.000.000

 

173

Hoàng Văn Sấn

Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế

Người HĐKC

 

20.000.000

174

Lù Già Sán

Thôn Chang Khâu Xã Côc Rế

Mẹ liệt sỹ: Lù Kháy Chỉ

40.000.000

 

175

Thèn Lao Sán

Thôn Chang Khâu Xã Côc Rế

Con liệt sỹ: Thèn Lao C

40.000.000

 

176

Vàng Lao Ch

Thôn Cốc Cái Xã Côc Rế

Người HĐKC

 

20.000.000

177

Vàng Kháy Mìn

Thôn Cốc Cái Xã Côc Rế

Người HĐKC

 

20.000.000

178

Sùng Lao Tiển

Thôn Cốc Rế Xã Côc Rế

Người HĐKC

40.000.000

 

179

Sùng Kháy Dỷ

Nm Ngà Xã Côc Rế

Người HĐKC

 

20.000.000

180

Lò Seo Thái

Thôn Đông Trang Xã Côc Rế

Người HĐKC

40.000.000

 

181

Vương Lao Chùi

Thôn Lùng Vài Xã Côc Rế

Người HĐKC

40.000.000

 

182

Tráng Khấy Mìn

Chang Khâu Xã Côc Rế

Người HĐKC

 

20.000.000

183

Sin Chiến Sinh

Thôn Lùng Vài Xã Côc Rế

Người HĐKC

 

20.000.000

184

Sấn Sào Chỉ

Thôn Cốc Chíu Xã Ngán Chiên

Thương binh

 

20.000.000

185

Ly Kháy Sò

Thôn Cốc Chíu Xã Ngán Chiên

Chất độc hóa học

 

20.000.000

186

Lù Lao Vửi

Thôn Ma Lỳ Sán Xã Ngán Chiên

Chất độc hóa học

40.000.000

 

187

Giàng Thải Sung

Thôn Ma Lỳ Sán Xã Ngán Chiên

Vợ liệt sỹ: Giàng Thải May

40.000.000

 

188

Sùng Kháy Chà

Thôn Na Mở Xã Ngán Chiên

Thương binh

40.000.000

 

189

Sớ Văn Sinh

Thôn Na Mở Xã Ngán Chiên

Bệnh binh

 

20.000.000

190

Ly Văn Kính

Thôn Ta Thượng Xã Ngán Chiên

Cht đc hóa học

40.000.000

 

191

Vàng Kháy Sèng

Thôn Ta Thượng Xã Ngán Chiên

Bệnh binh

40.000.000

 

192

Xin Văn Xín

Thôn Ta Thượng Xã Ngán Chiên

Chất độc hóa học

 

20.000.000

193

Lù Văn Thành

Thôn Cốc Pú Xã Trung Thịnh

Người HĐKC

40.000.000

 

194

Hoàng Sào Sò

Thôn Cốc Pú Xã Trung Thịnh

Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Thường

 

20.000.000

195

Hoàng Seo May

Thôn Pố Hà I Xã Trung Thịnh

Người HĐKC

40.000.000

 

196

Hoàng Kháy Chà

Thôn Pố Hà I Xã Trung Thịnh

Người HĐKC

40.000.000

 

197

Lương Văn Trà

Thôn Nậm Là Xã Quảng Nguyên

Thương binh

 

20.000.000

198

Hoàng Ngọc Điếp

Thôn Quảng Hạ Xã Quảng Nguyên

Người HĐKC

40.000.000

 

199

Hoàng Đình Thi

Thôn Nậm Sái Xã Nà Chì

Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Nga

40.000.000

 

200

Hoàng Văn Chạm

Thôn Đại Thắng Xã Nà Chì

Thương binh

40.000.000

 

201

Hoàng Xuân Thuyên

Thôn Đại Thắng Xã Nà Chì

Thương Binh

 

20.000.000

202

Hoàng Văn Điếp

Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì

Người HĐKC

 

20.000.000

203

Hoàng Văn Thực

Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì

Người HĐKC

 

20.000.000

204

Hoàng Thanh Tâm

Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì

Con liệt sỹ: Hoàng Thanh Tâm

 

20.000.000

205

Hoàng Văn Việt

Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì

Người HĐKC

 

20.000.000

206

Hoàng Văn Thắng

Thôn Thôm Thọ Xã Nà Chì

Con liệt sĩ

 

20.000.000

207

Lục Hải Đường

Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì

Thương binh

40.000.000

 

208

Hoàng Văn Sinh

Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì

Thương binh

 

20.000.000

209

Hoàng Thanh Tòng

Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì

Người HĐKC

 

20.000.000

210

Hoàng Văn Thường

Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì

Người HĐKC

 

20.000.000

211

Hoàng Ngọc Quang

Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì

Chất độc hóa học

40.000.000

 

212

Lục Hoàng Giai

Thôn Tổ Phố Xã Nà Chì

Bệnh binh

 

20.000.000

213

Hoàng Xuân Tuyên

Thôn Đại Thắng Xã Nà Chì

CĐHH

40.000.000

 

214

Hoàng Xuân Dính

Xã Nà Chì

Người HĐKC

 

20.000.000

215

Hoàng Thị Thỏ

Xã Nà Chì

Mẹ Liệt sỹ: Hoàng Văn Pao

 

20.000.000

216

Hoàng Thị Thực

Thôn Khâu Lầu Xã Nà Chì

Mẹ LS: Hoàng Lục Quân

 

20.000.000

217

Hoàng Thị Thình

Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì

Mẹ LS: Hoàng Thanh Bình

 

20.000.000

218

Hoàng Minh Võ

Thôn Nà Ràng Xã Khuôn Lùng

Người HĐKC

40.000.000

 

219

Hoàng Văn Thận

Thôn Nà Ràng Xã Khuôn Lùng

Chất độc hóa học

 

20.000.000

220

Hoàng Văn Cập

Thôn Nà Ràng Xã Khuôn Lùng

Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Chấm

40.000.000

 

221

Hoàng Minh Tái

Làng Thượng Xã Khuôn Lùng

Thương Binh

 

20.000.000

222

Hoàng Thị Téng

Làng Thượng Xã Khuôn Lùng

Vợ liệt sỹ: Hoàng Đình Thinh

 

20.000.000

223

Đặng Thị Thịch

Thôn Phiêng Lang Xã Khuôn Lùng

Vợ liệt sỹ: Phàn Văn Đạch

 

20.000.000

224

Hoàng Quốc Lĩnh

Thôn Xuân Hòa Xã Khuôn Lùng

Thương binh

40.000.000

 

225

Hoàng Văn Tấm

Thôn Nậm Phang Xã Khuôn Lùng

Thương binh

40.000.000

 

226

Sùng Seo Hồ

Thôn Nậm Phang Xã Khuôn Lùng

Thương binh

40.000.000

 

227

Hoàng Ngọc Giang

Thôn Nà Ràng, xã Khuôn Lùng

Thương binh

 

20.000.000

228

Hoàng Ngọc Toàn

Thôn Trung Thành, xã Khuôn Lùng

Bệnh binh

 

20.000.000

229

Hoàng Thị Tiến

Thôn Làng Thượng, xã Khuôn Lùng

Vợ liệt sĩ Hoàng Văn Tâng

 

20.000.000

230

Hoàng Văn Tưng

Thôn Làng Thượng, xã Khuôn Lùng

CĐHH

 

20.000.000

231

Hoàng Thị Thích

Thôn Nậm Phang, xã Khuôn Lùng

Mẹ liệt sĩ Hoàng Văn Lát

 

20.000.000

 

 

2. HUYỆN QUANG BÌNH

117

46

71

232

Nguyễn Thị Xoan

Thôn Thượng Bằng Xã Bằng lang

Mẹ liệt sỹ: Hoàng Quang Phong

40.000.000

 

233

Vàng Chỉn Phù

Thôn Khuổi Thè Xã Bằng lang

Thương binh

40.000.000

 

234

Nguyễn Văn Hựu

Thôn Hạ Lập Xã Bằng lang

Thương binh

 

20.000.000

235

Vàng Thị Tươi

Thôn Hạ Thành Xã Bằng lang

Mẹ liệt sỹ: Sùng Văn Chéng

 

20.000.000

236

Nguyễn Đình Kết

Thôn Trung Xã Bằng lang

Bố liệt sỹ: Nguyễn Ngọc Sinh

 

20.000.000

237

Nguyễn Trung Hiển

Thôn Trung Xã Bằng lang

Chất độc hóa học

 

20.000.000

238

Hoàng Văn Thùy

Xã Bng Lang

Thương binh

40.000.000

 

239

Hoàng văn Đông

Thôn Bản Thín Xã Bản Rịa

Thương Binh

 

20.000.000

240

Hoàng Văn Chương

Bản Rịa Xã Bản Rịa

Thương Binh

40.000.000

 

241

Phàn Seo Thàng

Thôn Nghè Xã Hương Sơn

Thương binh

40.000.000

 

242

Hoàng Văn Cờ

Thôn Nghè Xã Hương Sơn

Thương Binh

 

20.000.000

243

Phan Thanh Đoàn

Thôn Buông Xã Hương Sơn

Thương Binh

 

20.000.000

244

Hoàng Văn Như

Thôn Buông Xã Hương Sơn

Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Đệ

 

20.000.000

245

Nông Văn Nội

Thôn Son Thành Xã Hương Sơn

Thương Binh

 

20.000.000

246

Dương Ngọc Cao

Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn

Thương Binh

 

20.000.000

247

ơng Thanh Môn

Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn

Thương Binh

 

20.000.000

248

Dương Minh Lạc

Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn

Thương Binh

 

20.000.000

249

Dương Kim Thản

Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn

Thương Binh

 

20.000.000

250

Hoàng Thị Quán

Thôn Sơn Thành Xã Hương Son

Vợ LS: Nông Đức Sử

 

20.000.000

251

Bàn Trung Sáng

Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn

Bệnh binh

 

20.000.000

252

Trương Đức Thuận

Thôn Sơn Trung Xã Hương Sơn

Thương binh

 

20.000.000

253

Lùng Diu Sài

Thôn Thâm Mang Xã Nà Khương

Người HĐKC

 

20.000.000

254

Phù Láo Sỷ

Thôn My Bắc Xã Tân Bắc

Bệnh binh

40.000.000

 

255

Xìn Văn Tu

Thôn My Bắc Xã Tân Bc

Bệnh binh

 

20.000.000

256

Hoàng Đình Sự

Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc

Bệnh nghnghiệp

 

20.000.000

257

Hoàng Văn Khương

Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc

Thương Binh

 

20.000.000

258

Hoàng Ngọc Vịnh

Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc

Bệnh binh

 

20.000.000

259

Hoàng Chính Chuyên

Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc

Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Xoan

40.000.000

 

260

Sìn Văn Nở

Thôn Nặm Sú Xã Tân Bắc

Chất độc hóa học

40.000.000

 

261

Hoàng Văn Minh

Thôn Nà Tho Xã Tân Bắc

Chất độc hóa học

 

20.000.000

262

Lý Ngọc Sấn

Nặm Khẳm Xã Tân Bắc

Chất độc hóa học

 

20.000.000

263

Hoàng Văn Đâu

Thôn Nà Đát Xã Tân Nam

Bệnh binh

 

20.000.000

264

Hoàng Minh Chẩn

Thôn Nà Đát Xã Tân Nam

Chất độc hóa học

40.000.000

 

265

Hoàng Thị Én

Thôn Nà Chõ Xã Tân Nam

Vợ LS: Hoàng Văn Tái

40.000.000

 

266

Hoàng Xuân Nam

Thôn Nà Chõ Xã Tân Nam

Thương binh

 

20.000.000

267

Hoàng Văn Hình

Nà Đát xã Tân Nam

Bố LS: Hoàng Văn Hồ

 

20.000.000

268

Lèng Ngọc Xa

Nà Vài Xã Tân Nam

Con LS: Lèng Văn Xiểng

40.000.000

 

269

Hoàng Cao Xưởng

Thôn Vén Xã Tân Trịnh

Thương Binh

40.000.000

 

270

Hoàng Văn Thái

Thôn Vén Xã Tân Trịnh

Thương Binh

 

20.000.000

271

Hoàng Đức Thanh

Thôn Vén Xã Tân Trịnh

Thương Binh

 

20.000.000

272

Lý Văn Chỉ

Thôn Tân Bình Xã Tân Trịnh

Thương Binh

 

20.000.000

273

Hoàng Thị Định

Thôn Tân Bang Xã Tân Trịnh

Mẹ LS: Hoàng Quang Sính

40.000.000

 

274

Lý Văn Đức

Thôn Tân Bang Xã Tân Trịnh

Thương Binh

40.000.000

 

275

Xìn Dương Nở

Thôn Tả Ngào Xã Tân Trịnh

Thương Binh

40.000.000

 

276

Làn Láo Tả

Thôn Tả Ngào Xã Tân Trịnh

Thương Binh

 

20.000.000

277

Bùi Kim Viên

Thôn Tân Lập Xã Tân Trịnh

Thương Binh

 

20.000.000

278

Phàn Văn Siền

Thôn Xuân Hồng Xã Tiên Nguyên

Bệnh binh

 

20.000.000

279

Hoàng Thị Tiện

Hạ Bình

Vợ LS: Hoàng Văn Đại

40.000.000

 

280

Đặng Văn Vàng

Thôn Kem Xã Tiên Yên

Thương binh

 

20.000.000

281

Trần Thị Sen

Thôn Kem Xã Tiên Yên

Thương Binh

40.000.000

 

282

Hoàng Văn Nộ

Thôn Kem Xã Tiên Yên

Con LS: Hoàng Thái Ni

 

20.000.000

283

Lộc Thị Séng

Thôn Kem Xã Tiên Yên

Tiền khởi Nghĩa

 

20.000.000

284

Hoàng Thế Thủ

Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên

Thương Binh

40.000.000

 

285

Nông Thanh Tác

Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên

Thương Binh

40.000.000

 

286

Hoàng Văn Bột

Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên

Chất độc hóa học

 

20.000.000

287

Nông Trường Vanh

Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên

Chất độc hóa học

40.000.000

 

288

Hoàng Văn Khiếm

Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên

Thương binh

 

20.000.000

289

Hoàng Văn Bảng

Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên

Chất độc hóa học

40.000.000

 

290

Lục Văn Trỗi

Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên

Chất độc hóa học

 

20.000.000

291

Tả Văn Quen

Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên

Chất độc hóa học

 

20.000.000

292

Nông Quang Đến

Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên

Thương Binh

 

20.000.000

293

Hoàng Ngọc Lương

Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên

chất độc hóa học

40.000.000

 

294

Bùi Thị Thìn

Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên

Mẹ LS: Bùi Như Ý

 

20.000.000

295

Hoàng Xuân Thưng

Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên

Chất độc hóa học

 

20.000.000

296

Lục Thành Quả

Thôn Yên Chung Xã Tiên Yên

Chất độc hóa học

 

20.000.000

297

Lục Thị Thiu

Thôn Yên Chung Xã Tiên Yên

Mẹ LS: Đoàn Thế Lực

 

20.000.000

298

Hoàng Thị Trưng

Xã Tiên Yên

Vợ liệt sỹ: Hoàng Tiến Sao

40.000.000

 

299

Hoàng Trung Thành

Thôn Thượng Minh Xã Vĩ Thượng

Tiền khi nghĩa

40.000.000

 

300

Phan Tiến Thu

Thôn Trung Thành Xã Vĩ Thượng

B LS: Phan Đức Trung

40.000.000

 

301

Hoàng Quang Khái

Thôn Then Xã Xuân Giang

Bố LS: Phan Đức Trung

 

20.000.000

302

Hoàng Văn Hiệu

Thôn Then Xã Xuân Giang

Bệnh binh

 

20.000.000

303

Hoàng Chí Nguyên

Thôn Quyền Xã Xuân Giang

Thương Binh

40.000.000

 

304

Hoàng Thị Tiền

Thôn Quyền Xã Xuân Giang

Mẹ LS: Hoàng Văn Sáng

40.000.000

 

305

Hoàng Văn Đạo

Thôn Quyền Xã Xuân Giang

Chất độc hóa học

 

20.000.000

306

Hoàng Văn Đảo

Thôn Trung Xã Xuân Giang

Thương Binh

 

20.000.000

307

Hoàng Thanh Bắc

Thôn Trung Xã Xuân Giang

Con LS: Hoàng Văn Lượng

 

20.000.000

308

Hoàng Thị Pọm

Thôn Trung Xã Xuân Giang

Vợ LS: Hoàng Văn Tảo

 

20.000.000

309

Hoàng Văn Yên

Thôn Trung Xã Xuân Giang

Chất độc hóa học

 

20.000.000

310

Hoàng Văn Tiếng

Thôn Trung Xã Xuân Giang

Thương Binh

 

20.000.000

311

Vũ Đình Trí

Thôn Chang Xã Xuân Giang

Con LS: Vũ Đình Bột

 

20.000.000

312

Hoàng Văn Quang

Thôn Chang Xã Xuân Giang

Bố LS: Hoàng Xuân Nè

 

20.000.000

313

Hoàng Văn Phú

Thôn Chang Xã Xuân Giang

Bệnh Binh

40.000.000

 

314

Hoàng Văn Sùng

Thôn Mới Xã Xuân Giang

Thương Binh

 

20.000.000

315

Hoàng Văn Bôn

Thôn Mới Xã Xuân Giang

Quân nhân TNLĐ

40.000.000

 

316

Hoàng Văn Quýt

Thôn Tịnh Xã Xuân Giang

Thương Binh

40.000.000

 

317

Hoàng Văn Thìn

Thôn Chì Xã Xuân Giang

Bệnh Binh

 

20.000.000

318

Hoàng Văn Toán

Xã Xuân Giang

Thương binh

40.000.000

 

319

Hoàng Văn Hành

Xã Xuân Giang

Chất độc hóa học

40.000.000

 

320

Triệu Chàn Phẫu

Thôn Nậm Chàng Xã Xuân Minh

Chất độc hóa học

40.000.000

 

321

Nguyễn Trọng Quyết

Thôn Tân Chàng Xã Yên Hà

Bệnh binh

 

20.000.000

322

Hoàng Anh Cng

Thôn Tân Chàng Xã Yên Hà

Bệnh binh

 

20.000.000

323

Hoàng Văn Tập

Thôn Yên Phú Xã Yên Hà

Bệnh binh nghề nghiệp

40.000.000

 

324

Nguyễn Ngọc Sản

Thôn Yên Phú Xã Yên Hà

Chất độc hóa học

 

20.000.000

325

Hoàng Văn Thái

Thôn Yên Phú Xã Yên Hà

Bệnh binh

 

20.000.000

326

Hoàng Liên Mẹo

Thôn Yên Phú Xã Yên Hà

Chất độc hóa học

 

20.000.000

327

Nguyễn Bá Ngọc

Thôn Xuân Hà Xã Yên Hà

Chất độc hóa học

40.000.000

 

328

Đặng Ngọc Thng

Thôn Xuân Phú Xã Yên Hà

Chất độc hóa học

 

20.000.000

329

Lý Thị Hội

Thôn Chàng Sát Xã Yên Hà

Mẹ LS: Lý Kim Trang

 

20.000.000

330

Lý Xuân Nở

Thôn Chàng Sát Xã Yên Hà

Cht độc hóa học

 

20.000.000

331

Lý Kim Nho

Xã Yên Hà 1 Xã Yên Hà

Chất độc hóa học

40.000.000

 

332

Hoàng Đình Bộ

Thôn Yên lập Xã Yên Thành

Thương Binh

40.000.000

 

333

Hoàng Văn Hảo

Thôn Yên lập Xã Yên Thành

Thương Binh

 

20.000.000

334

Hoàng Tuấn Thỏa

Thôn Nà Rại Thị trấn Yên Bình

Thương binh

40.000.000

 

335

Hoàng Văn Thải

Thôn Nà Rại Thị trấn Yên Bình

Người có công nuôi dưỡng liệt sỹ Hoàng Văn Thông

40.000.000

 

336

Hoàng Văn Nhất

Thôn Tân Tiến Thị trấn Yên Bình

Thương Binh

 

20.000.000

337

Hoàng Quốc Gia

Tổ 1 Thị trấn Yên Bình

Thương Binh

40.000.000

 

338

Hoàng Thị Mỵ

Tổ 2 Thị trấn Yên Bình

Vợ LS: Hoàng Ngọc Tuyn

 

20.000.000

339

Hoàng Phong Nha

Tổ 3 Thị trấn Yên Bình

Thương Binh

40.000.000

 

340

Vũ Đình Thâu

Tổ 5 Thị trấn Yên Bình

Bệnh binh

40.000.000

 

341

Hoàng Xuân Tuyền

Thị trấn Yên Bình

Chất độc hóa học

40.000.000

 

342

Nguyễn Văn Nhã

Thị trấn Yên Bình

Thương binh

40.000.000

 

343

Lý Văn Giàng

Thôn Yên Phú xã Yên Hà

Thương binh

 

20.000.000

344

Hoàng Thị Lịnh

Tổ 2, thị trấn Yên Bình

Vợ liệt sĩ Hoàng Văn Mỵ

 

20.000.000

345

Hoàng Mạnh Ly

Thôn Hạ Thành, xã Bằng Lang

Thương binh

 

20.000.000

346

Hoàng Kim Ơn

Thôn Thượng Bằng, xã Bằng Lang

Thương binh

 

20.000.000

347

Hoàng Ngọc Ty

Thôn Lủ Thượng, xã Tân Bắc

Con liệt sĩ Hoàng Ngọc Tuyển

40.000.000

 

348

Hoàng Đình Chài

Thôn Tân An, thị trấn Yên Bình

Thương binh

40.000.000

 

 

 

3. HUYỆN VỊ XUYÊN

181

104

77

349

Vũ Mạnh Thắng

Thôn Giang Nam Xã Thanh Thủy

Con liệt sỹ: Vũ Mạnh Toàn

40.000.000

 

350

Cháng Seo Dôn

Thôn Lùng Chầu Xã Phong Quang

Bố liệt sỹ: Cháng Văn Thắng

40.000.000

 

351

Hoàng Thị Nhình

Thôn Lùng Chầu Xã Phong Quang

Mẹ liệt sỹ: Lương Thanh Cắm

40.000.000

 

352

Lương Thị Tân

Thôn Lũng Pục Xã Phong Quang

Huân, huy chương

40.000.000

 

353

Hoàng Văn Chài

Thôn Lùng Càng Xã Phong Quang

Huân, huy chương

40.000.000

 

354

Long Minh Dèn

Thôn Lùng Càng Xã Phong Quang

Huân, huy chương

40.000.000

 

355

Dương Thị Thắng

Bản Mán Xã Phong Quang

Huân, huy chương

40.000.000

 

356

Cháng Văn Thu

Thôn Lùng Càng Xã Phong Quang

Huân, huy chương

 

20.000.000

357

Lù Thị Sui

Thôn Lùng Chầu Xã Phong Quang

Huân, huy chương

 

20.000.000

358

Phàn Thị Lâu

Thôn Lũng Rầy Xã Thuận Hòa

Mẹ liệt sỹ: Tẩn Văn Bền

 

20.000.000

359

Thượng Thái Dực

Mịch B Xã Thuận Hòa

Bố liệt sỹ: Thượng Đinh Thi

 

20.000.000

360

Thượng Thái Tuyết

Mịch A Xã Thuạn Hòa

CĐHH

40.000.000

 

361

Phàn Văn Quẩy

Mịch A Xã Thuận Hòa

Huân, huy chương

 

20.000.000

362

Cháng Thị Đào

Bản Ngàn Xã Kim Linh

Mẹ liệt sỹ: Cháng Văn Chài

40.000.000

 

363

Lục Thị Nhình

Bản Lầu Xã Kim Linh

Mẹ liệt sỹ: Tôn Văn Vị

 

20.000.000

364

Ban Văn Công

Nà Thuông Xã Kim Linh

Thương binh

40.000.000

 

365

Vương Đức Phù

Khuổi Niềng Xã Kim Linh

Huân, huy chương

40.000.000

 

366

Lục Thế Tương

Nà Thuông Xã Kim Linh

Huân, huy chương

 

20.000.000

367

Vương Thị Pao

Bản Nha Xã Phú Linh

Vợ liệt sỹ: Triệu Văn Dỉn

40.000.000

 

368

Hà Thị Định

Thôn Nà Trừ Xã Phú Linh

Mẹ liệt sỹ: Lục Văn Quản

40.000.000

 

369

Lý Văn Tương

Thôn Mường Bắc Xã Phú Linh

Bệnh binh

40.000.000

 

370

Nguyễn Xuân Lần

Thôn Chăn I Xã Phú Linh

Chất độc hóa học

40.000.000

 

371

Nguyễn Phúc Thái

Thôn Mường Bắc Xã Phú Linh

Bố liệt sỹ: Nguyễn Văn Tiểng

40.000.000

 

372

Hoàng Trung Hải

Thôn Lắp 1 Xã Phú Linh

Thương binh

40.000.000

 

373

Lục Văn Chài

Thôn Mường Trung Xã Phú Linh

Thương binh

40.000.000

 

374

Lục Ngọc Minh

Thôn Lang Lầu Xã Phú Linh

Thương binh

40.000.000

 

375

Nguyễn Quốc Vương

Thôn Chăn II Xã Phú Linh

CĐHH

40.000.000

 

376

ơng Ánh Trăng

Thôn Noong II Xã Phú Linh

CĐHH

 

20.000.000

377

Trần Thị Hạnh

Thôn Nà Cáy Xã Phú Linh

Huân, huy chương

 

20.000.000

378

Vương Văn Thàng

Bản Vàng Xã Đạo Đức

Thương Binh

40.000.000

 

379

Trần Văn Sang

Làng Mới Xã Đạo Đức

Thương binh

40.000.000

 

380

Nguyễn Thanh Tâm

Làng Nùng Xã Đạo Đức

CĐHH

 

20.000.000

381

Nguyễn Xuân Tần

Làng Nùng Xã Đạo Đức

CĐHH

 

20.000.000

382

Lục Thái Sơn

Làng Cúng Xã Đạo Đức

CĐHH

 

20.000.000

383

Đỗ Văn Tiển

Đức Thành Xã Đạo Đức

CĐHH

 

20.000.000

384

Bùi Thị Côi

Tổ 8 Thị trấn Việt Lâm

Con liệt sỹ Bùi Văn Miêu

40.000.000

 

385

Ma Thị Lư

Thôn Nậm Thanh Xã Ngọc Linh

Mẹ liệt sỹ: Vàng Văn Ly

 

20.000.000

386

Sam Văn Thúng

Nà Qua Xã Ngọc Linh

Huân, huy chương

40.000.000

 

387

Giàng Chẩn Páo

Ngọc Hà Xã Ngọc Linh

Huân, huy chương

40.000.000

 

388

Đỗ Thị Ngoan

Đội 5 Xã Ngọc Linh

Huân, huy chương

40.000.000

 

389

Vũ Thị Kinh

n Phong Ngọc Linh

Huân, huy chương

 

20.000.000

390

Nguyễn Thị Lan

Thôn Nà Kha Xã Linh Hồ

Vợ liệt sỹ: Đỗ Lương Sửu

40.000.000

 

391

Đàm Thị Ngần

Bản lủa Xã Linh Hồ

Vợ liệt sỹ: Sằm Quang Minh

40.000.000

 

392

Sằm Quốc Trượng

Tát Hạ xã Linh Hồ

bố liệt sỹ: Sằm Văn Phủ

 

20.000.000

393

Hoàng Văn Nính

Bản Vai Xã Linh Hồ

Tù đày

40.000.000

 

394

Nông Thanh Mình

Bản Vai xã Linh Hồ

Huân, huy chương

 

20.000.000

395

Nguyễn Văn Tiền

Nà Khà Xã Linh Hồ

Huân, huy chương

 

20.000.000

396

Ngô Minh Châu

Bản Sáng Xã Linh Hồ

Huân, huy chương

40.000.000

 

397

Tô Văn Định

Bản Sáng Xã Linh Hồ

Huân, huy chương

40.000.000

 

398

Trần Thai Nguyên

Nà Diềm Xã Linh Hồ

Huân, huy chương

40.000.000

 

399

Đặng Văn San

Lùng Chang Xã Linh Hồ

Huân, huy chương

40.000.000

 

400

Thào Seo Phà

Thôn Ngọc Lâm Xã Bạch Ngọc

Con liệt sỹ: Thào Chẩn Hay

40.000.000

 

401

Sùng Seo Lành

Thôn Khuổi Dò Xã Bạch Ngọc

Bnh binh

40.000.000

 

402

Chầu Văn Phong

Thôn Mường Xã Bạch Ngọc

CĐHH

 

20.000.000

403

Lò Đại Dương

Khuổi Vài Xã Bạch Ngọc

Huân, huy chương

 

20.000.000

404

Hoàng Văn Quận

Thôn Diếc Xã Bạch Ngọc

Huân, huy chương

40.000.000

 

405

Hà Dìn Tin

Thôn Cốc Héc Xã Trung Thành

Mẹ liệt sỹ: Hà Dìn Củi

 

20.000.000

406

Vũ Đức Chự

Trung Sơn Xã Trung Thành

Thương binh

 

20.000.000

407

Nguyễn Văn Hùng

Trung Sơn Xã Trung Thanh

Thương binh

 

20.000.000

408

Lưu Văn Phia

Thôn Trang Xã Trung Thành

Thương binh

 

20.000.000

409

Lèng Khái Dìn

Khuổi Khài Xã Trung Thành

Thương binh

40.000.000

 

410

Phù Đình Tác

Minh Thành Xã Trung Thành

Thương binh

40.000.000

 

411

Hoàng Văn Sài

Thôn Đồng Xã Trung Thành

CĐHH

40.000.000

 

412

Lê Văn Hoạt

Trung Sơn Xã Trung Thành

CĐHH

 

20.000.000

413

Lê Văn Dịu

Trung Sơn Xã Trung Thành

CĐHH

 

20.000.000

414

Lù Diu Ngán

Hai Luồng Xã Trung Thành

Huân, huy chương

40.000.000

 

415

Lù Văn Sài

Cốc Héc Xã Trung Thành

Huân, huy chương

40.000.000

 

416

Sằm Minh Tâm

Thôn Trang Xã Trung Thành

Huân, huy chương

 

20.000.000

417

Lù Sào Mìn

Cốc Héc Xã Trung Thành

Huân, huy chương

40.000.000

 

418

Ngô Thị Lan

Trung Sơn Xã Trung Thành

Huân, huy chương

40.000.000

 

419

Ti Văn Kinh

Cốc Héc Xã Trung Thành

Huân, huy chương

40.000.000

 

420

Vương Ngọc Nam

Thôn Đồng Xã Trung Thành

Huân, huy chương

 

20.000.000

421

Lò Seo Sài

Bản Khóec Xã Thượng Sơn

Thương binh

 

20.000.000

422

Hoàng Văn Tiếp

Thôn Trung Son Xã Thượng Sơn

Chất độc hóa học

40.000.000

 

423

Triệu Văn Phú

Lùng Vùi Xã Thượng Sơn

CĐHH

 

20.000.000

424

Lý Thế Công

Nà Lòa xã Tùng Bá

Thương binh

 

20.000.000

425

Bố Văn Đoàn

Nà Giáo xã Tùng Bá

Thương binh

 

20.000.000

426

Hoàng Văn Đng

Nậm Rịa xã Tùng Bá

Thương binh

40.000.000

 

427

Lương Thanh Ba

Khuôn Làng xã Tùng Bá

Bệnh binh

 

20.000.000

428

Nông Trung Thành

Nậm Rịa xã Tùng Bá

Bệnh binh

40.000.000

 

429

Nông Xuân Lầu

Tát Cà xã Tùng Bá

Bệnh binh

40.000.000

 

430

Bế Văn Cảng

Nà Giáo xa Tùng Bá

CĐHH

 

20.000.000

431

Nông Văn Rạng

Bản Mào xã Tùng Bá

CĐHH

 

20.000.000

432

Nguyễn Văn Mai

Bản Chang xã Kim Thạch

Bệnh binh

40.000.000

 

433

Nông Đình kim

Nà Ngoan xã Kim Thạch

CĐHH

 

20.000.000

434

Nguyễn Văn Lệnh

Bản Chang xã Kim Thạch

CĐHH

40.000.000

 

435

Hoàng Thị Ngần

Bản Thấu xã kim Thạch

Huân, huy chương

40.000.000

 

436

Hoàng Văn Nhùi

Nà Cọ Xã Kim Thạch

Huân, huy chương

40.000.000

 

437

Lục Đình Tư

Nà Cọ Xã Kim Thạch

Huân, huy chương

40.000.000

 

438

Nguyễn Hồng Quốc

Bản Thằm xã Kim Thạch

Huân, huy chương

40.000.000

 

439

Hoàng Văn Khâm

Bản Khò xã Kim Thạch

Huân, huy chương

 

20.000.000

440

Nông Thị Mận

Cốc Lải xã Kim Thạch

Huân, huy chương

 

20.000.000

441

Nguyễn Văn Sầu

Cốc Lải xã Kim Thạch

Huân, huy chương

40.000.000

 

442

Hoàng Đức Xương

Bản Khò xã Kim Thạch

Huân, huy chương

 

20.000.000

443

Nguyễn Văn Đảm

T 5 TT Vị Xuyên

Thương binh

40.000.000

 

444

Vàng Seo Cheng

Tổ 11 TT Vị Xuyên

Thương binh

 

20.000.000

445

Nguyễn Sinh Tuyết

Tổ 12 TT Vị Xuyên

CĐHH

40.000.000

 

446

Nguyễn Văn Khảnh

Tổ 4 TT Vị Xuyên

Huân, huy chương

40.000.000

 

447

Nguyễn Thanh Xuân

Tổ 8 TTNT Vit Lâm

Bệnh binh

40.000.000

 

448

Mai Quốc Vinh

Tổ 1 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

 

20.000.000

449

Đinh Thị Chúc

Tổ 2 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

450

Nguyễn Thị Dung

Tổ 2 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

 

20.000.000

451

Lý Thị Tiện

Tổ 2 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

452

Hoàng Văn Lâu

Tổ 2 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

453

Vàng Khái Dỷ

Tổ 3 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

 

20.000.000

454

Mồng Thị Qu

Tổ 3 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

 

20.000.000

455

Ngọc Thị Vè

T 3 TTNT Viẹt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

456

Nguyễn Thị Vưt

Tổ 3 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

457

Đỗ Thị Làu

Tổ 4 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

458

Nguyễn Thị Mai

T4 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

 

20.000.000

459

Hứa Viết Loan

Tổ 4 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

 

20.000.000

460

Đoàn Thị Hiền

Tổ 4 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

461

Đinh Thị Nụ

T 6 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

462

Nguyn Xuân Kỳ

T 6 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

 

20.000.000

463

Bùi Như Kính

Tổ 6 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

 

20.000.000

464

Phạm Đình Dân

T 6 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

465

Lê Văn Tiến

T 8 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

466

Phạm Thị Hợi

Tổ 8 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

467

Phạm Thị Diệt

Tổ 9 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

468

Nguyn Thị Lp

T 9 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

 

20.000.000

469

Trần Xuân Phi

Tổ 10 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

470

Triệu Ngọc Ta

T 10 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

471

Hoàng Trung Thâm

T 10 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

472

Vũ Thị Luận

Tổ 12 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

 

20.000.000

473

Nguyên Văn Bc

T 12 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

474

Lê Thị Xuân

Tổ 13 TTNT Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

475

Triệu Thị Thuận

Thôn Riềng xã Ngọc Minh

Vợ liệt sỹ: Quang Văn Thanh

 

20.000.000

476

Chẩu Minh Ngọc

Bản Xám xã Ngọc Minh

Huân, huy chương

 

20.000.000

477

Chẩu Hồng Quân

Bản Xám xã Ngọc Minh

Huân, huy chương

 

20.000.000

478

Ngầm Minh Hiệu

Bản Xám xã Ngọc Minh

Huân, huy chương

40.000.000

 

479

Nông Văn Ngn

Bản Xám xã Ngọc Minh

Huân, huy chương

 

20.000.000

480

Nông Văn Chài

Thôn Toòng xã Ngọc Minh

Huân, huy chương

40.000.000

 

481

Chẩu Văn Vương

Bản Xám xã Ngọc Minh

Huân, huy chương

 

20.000.000

482

La Văn Cháng

Thôn Riềng xã Ngọc Minh

Huân, huy chương

40.000.000

 

483

Nguyễn Minh Giáp

Thôn Dưới xã Việt Lâm

CĐHH

40.000.000

 

484

Nguyễn Thị Nhượng

Thôn Chang xã Việt Lâm

Huân, huy chương

 

20.000.000

485

Nguyễn Thị Lực

Thôn Chang xã Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

486

Nguyễn Văn Tong

Thôn Chang xã Việt Lâm

Huân, huy chương

 

20.000.000

487

Nguyễn Đức Nhói

Thôn Chang xã Việt Lâm

Huân, huy chương

 

20.000.000

488

Nguyễn Th Nhánh

Thôn Chang xã Việt Lâm

Huân, huy chương

 

20.000.000

489

Nguyễn Thi Dẹn

Thôn Chang xã Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

490

Nguyễn Thị Lách

Thôn Dưới xã Việt Lâm

Huân, huy chương

40.000.000

 

491

Nguyễn Văn Chữ

Khuổi Chậu xã Quảng Ngần

Huân, huy chương

40.000.000

 

492

Phàn Văn Đin

Nậm Quăng xã Quảng Ngần

Huân, huy chương

40.000.000

 

493

Nguyễn Văn Thinh

Khuổi Chậu xã Quảng Ngần

CĐHH

40.000.000

 

494

Sùng Thị Lu

Thôn Sảng Xã Cán Tỷ huyện Quản Bạ (địa chỉ cũ)

Mẹ liệt sĩ: Vàng Vạn Ly

 

20.000.000

495

Trần Hữu Dư

Làng Vàng 1 Th trn V Xuyên

Con liệt sĩ Trần Ngọc Oánh

 

20.000.000

496

Nguyễn Văn Thăng

Bàn Chang - Kim Thach

Con liệt sĩ Nguyễn Văn Thái

40.000.000

 

497

Vương Văn Phù

Pác Pà, Phú Linh

Con liệt sĩ Vương Thanh Chương

40.000.000

 

498

Ma Thị Hộ

Thôn Cuôm - Trung Thành

Vợ liệt sĩ Hoàng Kim Chủ

 

20.000.000

499

Giàng Th Vàng

Hoàng Lỳ Pả - Minh Tân

Vliệt sĩ Vàng Thìn Vẩy

 

20.000.000

500

Hầu Mí Páo

Mã Hoàng Phìn - Minh Tân

Bố liệt sĩ Hầu Mí Sính

 

20.000.000

501

Nguyễn Thị Thận

Cốc Thổ - Ngọc Linh

Mẹ liệt sĩ Chu Đức Lâm

 

20.000.000

502

Hồ Quốc Khánh

Thôn Làng Cúng - xã Đạo Đức

Thương Binh

40.000.000

 

503

Đường Quang Vảng

Nà Diềm - Linh H

Thương binh

 

20.000.000

504

Nguyễn Xuân Nhạn

Nà Diềm - Linh Hồ

Thương Binh

 

20.000.000

505

Nguyễn Hồng Cm

Thôn Làng Cúng, xã Đạo Đức

Thương Binh

 

20.000.000

506

Đán Văn Chung

Nà Phày, xã Tùng Bá

Thương binh

40.000.000

 

507

Bùi Thị Cậy

Thôn Làng Má, xã Đạo Đức

Bệnh Binh

 

20.000.000

508

Nguyễn Hồng Dung

Thôn Nà Cọ, xã Kim Thạch

Bệnh Binh

 

20.000.000

509

Lý Xuân Thực

Thôn Trung Sơn, xã Thượng Sơn

Chất độc hóa học

 

20.000.000

510

Nguyễn Tiến Bình

Thôn Làng Nùng, xã Đạo Đức

Chất độc hóa học

40.000.000

 

511

Nguyễn Văn Liệu

Thôn Khuổi Chậu, xã Quảng Ngần

Chất độc hóa học

40.000.000

 

512

Nông Văn Nam

Thôn Nà Ngoan, xã Kim Thạch

Chất độc hóa học

40.000.000

 

513

Nguyễn Văn Ngụy

Thôn Bản Thấu, xã Kim Thạch

Chất độc hóa học

 

20.000.000

514

Nguyễn Thị Khương

Thôn Nà Ngoan, xã Kim Thạch

Chất độc hóa học

 

20.000.000

515

Triệu Xuân Nam

Thôn Bản Khóec xã Thượng Sơn

Chất độc hóa học

40.000.000

 

516

Triệu Dào Dùn

Thôn Lùng Vùi xã Thượng Sơn

Chất độc hóa học

40.000.000

 

517

Vương Đình Tương

Thôn Bó Đướt xã Thượng Sơn

Chất độc hóa học

40.000.000

 

518

Lèng Văn Dần

Thôn Chung - xã Việt Lâm

Chất độc hóa học

40.000.000

 

519

Lý Seo Thàng

Việt Thành - xã Việt Lâm

Chất độc hóa học

40.000.000

 

520

Trần Thái Nguyên

Nà Diềm - Linh Hồ

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

521

Tô Văn Định

Bản Sáng - Linh Hồ

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

522

Mai Thị Quyết

Lùng Càng - Phong Quang

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

523

Hoàng Thị Văn

Mường Nam-PL

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

524

Nguyễn Văn Phát

Mường Nam-PL

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

525

Nguyễn Thị Sọi

Mường Nam-PL

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

 

20.000.000

526

Phan Thị Phượng

Mường Nam-PL

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

 

20.000.000

527

Nguyễn Thị Nhình

Mường Nam-PL

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

528

Viên Thị Hoa

Tổ 4 thị trấn Việt Lâm

Người HĐKC đưc tặng thưởng HHC

 

20.000.000

529

Chu Đức Thải

Ngọc Thượng - Ngọc Linh

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

 

20.000.000

 

 

4. HUYỆN MÈO VẠC

47

21

26

530

Hoàng Thị Mây

Xóm Nà Tiếng Xã Niêm Sơn

Vợ liệt sỹ: Hoàng Xuân Trai

 

20.000.000

531

Phan Đình Vượng

Xóm Niêm Đồng Xã Niêm Sơn

Chất độc hóa học

 

20.000.000

532

Phan Thị Nốn

Bản Chiều Xã Tát Ngà

Mẹ liệt sỹ: Pon Y Rng

40.000.000

 

533

Nùng Y Tằng

Xóm Thăm Noong Xã Tát Ngà

Thương Binh

 

20.000.000

534

Già Mí Cá

Xóm Nà Dầu Xã Tát Ngà

Người HĐKC

 

20.000.000

535

Vàng Vn Lình

Xóm Vị Pục Xã Tát Ngà

Người HĐKC

 

20.000.000

536

Vàng Thị Ti

Xóm Nà Poòng Xã Nậm Ban

Vợ liệt sỹ: Hoàng Chỉn Liểng

 

20 000000

537

Vừ Thị Dính

Xóm Lũng Lừ A Xã Lúng Pù

Mẹ liệt sỹ: Giàng Mí Chứ

40.000.000

 

538

Vàng Chứ Sình

Xóm Tìa Cua Si Xã Giàng Chu Phìn

bố liệt sỹ: Vàng Chứ Tủa

 

20.000.000

539

Vũ Thị Mai

Tổ 2 Thị trấn Mèo Vạc

Vợ liệt sỹ: Giàng Mí Chơ

 

20.000.000

540

Thàng Thị Giang

Xóm Sảng pả A Thị trấn Mèo Vạc

Con liệt sỹ: Doãn Thị Chinh

 

20.000.000

541

Sùng Mí Rìa

Tổ 5 Thị trấn Mèo Vạc

Thương binh

 

20.000.000

542

Chu Thị Mùi

Tổ 2 Thị trấn Mèo Vạc

Thương binh

 

20.000.000

543

Trần Xuân Phan

Tổ 3 Thị trấn Mèo Vạc

Thương binh

 

20.000.000

544

Sùng Quang Sán

Tổ 4 Thị trấn Mèo Vạc

Thương Binh

40.000.000

 

545

Mua Mí Chơ

Tổ 5 Thị trấn Mèo Vạc

Người HĐKC

 

20.000.000

546

Lý Mí Páo

Thôn Tò Đú Thị trấn Mèo Vạc

Người HĐKC

40.000.000

 

547

Triệu Thị Lịch

Tổ 1 Thị trấn Mèo Vạc

Người HĐKC

 

20.000.000

548

Cử Thị Sy

Tổ 2 Thị trấn Mèo Vạc

Người HĐKC

40.000.000

 

549

Lùng Thị Dinh

Sảng pả A Thị trấn Mèo Vạc

Người HĐKC

40.000.000

 

550

Lầu Thị Kim Sinh

Chúng Pả A Thị trấn Mèo Vạc

Người HĐKC

40.000.000

 

551

Lã Văn Thêm

Tổ 1 Thị trấn Mèo Vạc

Người HĐKC

 

20.000.000

552

Sùng Thị Mo

Tổ 3 Thị trấn Mèo Vạc

Người HĐKC

40.000.000

 

553

Sùng Thị Say

Tổ 1 Thị trấn Mèo Vạc

Người HĐKC

 

20.000.000

554

Linh Thị Pháy

Xóm Phe Thán Xã Sơn Vĩ

Mẹ liệt sỹ: Ma Văn Lèng

40.000.000

 

555

Chảo Mìn Sính

Xóm Phìn Lò Xã Sơn Vĩ

Bố liệt sỹ: Chảo Văn Hùng

 

20.000.000

556

Hồ Thành Dính

Xóm Phin Lò Xã Sơn Vĩ

Người HĐKC

40.000.000

 

557

Sèo Chống Pú

Xóm Cờ Lẳng Xã Xín Cái

Người HĐKC

40.000.000

 

558

Sùng Nhè Po

Xóm Xín Chải Xã Xín Cái

Người HĐKC

40.000.000

 

559

Thào Chúa Sáu

Xóm Sà Phin Xã Thượng Phùng

Thương Binh

40.000.000

 

560

Sùng Mí Chứ

Xóm Ngài Lầu Xã Pải Lùng

Thương Binh

 

20.000.000

561

Lầu Mí Sèo

Xóm Ngài Lầu Xã Pải Lùng

Thương Binh

 

20.000.000

562

Vừ Mí Chứ

Xóm Ngài Lầu Xã Pải Lùng

Thương Binh

 

20.000.000

563

Mua Mí Giàng

Xóm Pải Lủng Xã Pải Lủng

Bệnh Binh

 

20.000.000

564

Mua Sính Gấu

Xóm Pải Lủng Xã Pải Lùng

Người HĐKC

 

20.000.000

565

Giàng Mí Ph(Chứ)

Xóm Mèo Qua Xã Cán Chu Phìn

Thương Binh

40.000.000

 

566

Mua Sấu Dư

Xóm Há Chế Xã Tả Lủng

Người HĐKC

40.000.000

 

567

Lý Tà Kiêu

Xóm Sủng Máng Xã Sủng Máng

Người HĐKC

40.000.000

 

568

Và Vn Cho

Xóm Lũng Lầu Xã Khâu Vai

Người HĐKC

40.000.000

 

569

Vừ Lầu Pó

Xóm Lũng Lầu Xã Khâu Vai

Người HĐKC

40.000.000

 

570

Lý Văn Tỉnh

Xóm Pắc Cạm Xã Khâu Vai

Người HĐKC

40.000.000

 

571

Hoàng Lê Duẩn

Xóm Pả Vi Xã Pả Vi

Con liệt sỹ: Hoàng Dỉ Quáng

40.000.000

 

572

Lý Thị Lý

Thôn Bắc Làng, xã Nậm Ban

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

 

20.000.000

573

Vàng A Pó

Thôn Pả Vi Thượng, xã Pả Vi

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

 

20.000.000

574

Vừ Thị Dí

Thôn Pả Vi Hạ, xã Pả Vi

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

 

20.000.000

575

Hoàng A Phủ

Thôn Tà Ngày, xã Sơn Vĩ

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

576

Nông Thị Viễn

Thôn Nà Niêm Đồng, xã Niêm Sơn

Mẹ liệt sĩ Hoàng Văn Hòa

 

20.000.000

 

 

5. HUYỆN YÊN MINH

108

62

46

577

Ly Mí Lềnh

Xã Lũng Hồ Xã Lũng Hồ

Thương Binh

 

20.000.000

578

Giàng Mí Tỏa

Xã Lũng Hồ Xã Lũng Hồ

Thương Binh

 

20.000.000

579

Lù A Khón

Xóm Bục Bản Thị trấn Yên Minh

Thương Binh

40.000.000

 

580

Nguyễn Văn Thẳng

Xóm Nà Rược Thị trấn Yên Minh

Thương Binh

40.000.000

 

581

Nguyễn Văn Thân

Xóm Nà Rược Thị trấn Yên Minh

Thương Binh

 

20.000.000

582

Nguyễn Doãn Sơn

Xóm Nà Hán Thị trấn Yên Minh

Thương Binh

40.000.000

 

583

Nguyễn Văn Thư

Thị trấn Yên Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

584

Nguyễn Thị Tấm

Thị trấn Yên Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

585

Nguyễn Văn Đấu

Thị trấn Yên Minh

Người HĐKC

 

20.000.000

586

Nguyễn Văn Quyền

Thị trấn Yên Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

587

Hầu Xì Páo

Thị trấn Yên Minh

Người HĐKC

 

20.000.000

588

Nguyễn Đức Lập

Thị trấn Yên Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

589

Xín A Mìn

Thị trấn Yên Minh

Người HĐKC

 

20.000.000

590

Nguyễn Đình Miên

Thị trấn Yên Minh

Người HĐKC

 

20.000.000

591

Hoàng Sào Hín

Thị trấn Yên Minh

Người HĐKC

 

20.000.000

592

Lù A Lảy

Thị trấn Yên Minh

Người HĐKC

 

20.000.000

593

Lù Giàng Phà

Thị trấn Yên Minh

Người HĐKC

 

20.000.000

594

Vàng A Cháu

Thị trấn Yên Minh

Người HĐKC

 

20.000.000

595

Cháu Minh Lù

Thị trấn Yên Minh

Con liệt sỹ: Cháu Thìn Khổ

40.000.000

 

596

Vương Ngọc Thân

Thị trấn Yên Minh

Con liệt sỹ: Vương Ngọc Hùng

 

20.000.000

597

Vương Ngọc Páo

Thị trấn Yên Minh

Con liệt sỹ: Vương Ngọc Hùng

40.000.000

 

598

Ngô Thị Nắng

Thị trấn Yên Minh

Vợ liệt sỹ: Dương Văn Út

 

20.000.000

599

Nguyễn Xuân Vương

Thôn Chợ Ké Xã Bạch Đích

Thương Binh

40.000.000

 

600

Nguyn Sinh Ngôn

Thôn Nà Sàng 2 Xã Bạch Đích

Thương Binh

 

20.000.000

601

Lục Xuân Hợi

Thôn Bản Muồng 5 Xã Bạch Đích

Thương Binh

40.000.000

 

602

Hù sĩ Pháng

xã Bạch Đích

Người HĐKC

40.000.000

 

603

Nùng Sỉ Pháng

xã Bạch Đích

Người HĐKC

40.000.000

 

604

Thèn Thị Phàn

xã Bạch Đích

Người HĐKC

40.000.000

 

605

Cháng Sào Hùng

xã Bạch Đích

Người HĐKC

40.000.000

 

606

Hoàng Phù Lùng

xã Bạch Đích

Người HĐKC

 

20.000.000

607

Trần Đức Thanh

xã Bạch Đích

Người HĐKC

40.000.000

 

608

Mùng Thín Cáo

xã Bạch Đích

Người HĐKC

40.000.000

 

609

Lò Sử Toàn

Thôn Nà Ca Xã Bạch Đích

Con liệt sỹ: Lò Thén Lìn

40.000.000

 

610

Lù Phủ Lìn

Thôn Chợ Ké Xã Bạch Đích

Bố liệt sỹ: Lù Chẩn Thắng

40.000.000

 

611

Tẩn Díu Hí

Thôn B3 Xã Phú Lũng

Thương Binh

40.000.000

 

612

Thào Chỉn Lùng

Thôn Sủng Lìn Xã Phú Lũng

Người HĐKC

 

20.000.000

613

Sùng No Páo

Thôn Sủng Lìn Xã Phú Lũng

Người HĐKC

 

20.000.000

614

Tẩn Phù Sán

Thôn B3 Xã Phú Lũng

Người HĐKC

 

20.000.000

615

Tẩn Dứu Sỉn

Thôn A1 Xã Phú Lũng

Người HĐKC

 

20.000.000

616

Chảo Thị Phẩy

Thôn B2 Xã Phú Lũng

Người HĐKC

 

20.000.000

617

Mua Phái Lình

Thôn Páo Cờ Tùng Xã Phú Lũng

Người HĐKC

 

20.000.000

618

Cáo Thị Sèn

Thôn Xà Ván Xã Phú Lũng

Người HĐKC

 

20.000.000

619

Thào Thị Mỷ

Thôn Páo Cờ Tùng Xã Phú Lũng

Người HĐKC

 

20.000.000

620

Tẩn Phù Sáng

Thôn B3 Xã Phú Lũng

Bố đẻ liệt sỹ: Lù Chẩn Thắng

 

20.000.000

621

Chèo Thị Lừu

Thôn B4 Xã Phú Lũng

Vợ liệt sỹ: Lù Chẩn Thắng

 

20.000.000

622

Mua Thị Mỷ

Thôn Sủng Sử A Xã Phú Lũng

Mẹ liệt sỹ: Lò Mí Hầu

 

20.000.000

623

Ly Thị Mái

Thôn Sủng Sử B Xã Phú Lũng

Vợ liệt sỹ: Giàng Chỉn Hòa

 

20.000.000

624

Hoàng Hữu Lợi

Thôn Cốc Cai Xã Mậu Duệ

Thương Binh

 

20.000.000

625

Nguyễn Đình Quản

Thôn Cốc Cai Xã Mậu Duệ

Thương Binh

 

20.000.000

626

Hoàng Thị Nhạn

Xã Mậu Duệ

Người HĐKC

 

20.000.000

627

Nguyễn Thị Huyên

Thôn Cốc Cai, Xã Mậu Duệ

Con đẻ liệt sỹ: Nguyễn Văn Thạch

40.000.000

 

628

Nguyễn Thị Rưng

Thôn Nà Đon Xã Mậu Duệ

Mẹ đẻ liệt sỹ: Nguyễn Văn Lộc

40.000.000

 

629

Nguyễn Đình An

Thôn phố chợ Xã Mậu Duệ

Con đẻ liệt sỹ: Nguyễn Đình Yến

40.000.000

 

630

Giàng Phái Lnh

Thôn Hồng Ngài C Xã Sủng Thài

Thương Binh

40.000.000

 

631

Hoàng Thị Ngấn

Xã Hữu Vinh

Người HĐKC

40.000.000

 

632

Nguyễn Văn Sơn

Xã Hữu Vinh

Người HĐKC

40.000.000

 

633

Nguyễn Văn Điều

Xã Hữu Vinh

Người HĐKC

40.000.000

 

634

Nguyễn Văn Mạnh

Xã Hữu Vinh

Người HĐKC

40.000.000

 

635

Nguyễn Văn Ngoạt

Xã Hữu Vinh

Người HĐKC

40.000.000

 

636

Nguyễn Thị Khuyên

Xã Hữu Vinh

Người HĐKC

40.000.000

 

637

Nguyễn Thị Ầy

Xã Hữu Vinh

Người HĐKC

40.000.000

 

638

Lục Chí Thanh

Xã Hữu Vinh

Người HĐKC

 

20.000.000

639

Nguyễn Văn Chinh

Thôn Mon Vải Xã Hữu Vinh

Con đẻ liệt sỹ: Nguyễn Văn Đường

40.000.000

 

640

Hoàng Văn Sài

Xã Hữu Vinh Xã Hữu Vinh

 

 

20.000.000

641

Lù A Lương

Thôn Bn Chang - Hữu Vinh

Thương Binh

 

20.000.000

642

Lèng A Ky

Thân Nà Tạu - Hữu Vinh

Thương Binh

 

20.000.000

643

Lý A Đùi

Xã Ngam La

Người HĐKC

 

20.000.000

644

Sín Văn Dần

Xã Ngam La

Người HĐKC

 

20.000.000

645

Cháng Chỉn Lìn

Xã Ngam La

Người HĐKC

 

20.000.000

646

Lý Thị Tỷ

Xã Đông Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

647

Lục Văn Páo

Xã Đông Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

648

Hoàng Xuân Trãi

Xã Đông Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

649

Mùng A Sèn

Xã Đông Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

650

Hoàng A Mán

Xã Đông Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

651

Mùng Khái Phà

Xã Đông Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

652

Mùng A Hùng

Xã Đông Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

653

Nông Văn Thành

Xã Đông Minh

Người HĐKC

 

20.000.000

654

Tháng A Chim

Xã Đông Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

655

Tháng Vũ Mạnh

Xã Đông Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

656

Tháng A Sìn

Xã Đông Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

657

Hoàng Văn Phú

Xã Đông Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

658

Lý Hai Dỉn

Xã Đông Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

659

Hoàng A Tráng

Xã Đông Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

660

Hoàng Văn Lợi

Xã Đông Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

661

Hoàng A Lù

Xã Đông Minh

Người HĐKC

40.000.000

 

662

Lù Thị Chc

Thôn Nà Báng Xã Đông Minh

Mẹ liệt sỹ: Mùng A Lạnh

40.000.000

 

663

Nguyễn Thị Thủy

Thôn Bản Uốc Xã Đông Minh

Vợ liệt sỹ: Nguyễn Văn Đường

40.000.000

 

664

Lù Thị Điệp

Thôn Bản Uốc Xã Đông Minh

Mẹ liệt sỹ: Nguyễn Văn Kinh

40.000.000

 

665

Mùng Thị Chương

Thôn Nà Noong Xã Đông Minh

Con liệt sỹ: Mùng A Lạnh

40.000.000

 

666

Mùng Thị Duyệt

Thôn Bản Lò Xã Đông Minh

Con liệt sỹ: Mùng A Lạnh

40.000.000

 

667

Lò Thị Sìn

Thôn Bó Mới Xã Đông Minh

Vợ liệt sỹ: Tráng A Ú

 

20.000.000

668

Vàng Thị Viên

Thôn Bó Mới Xã Đông Minh

Vợ liệt sỹ: Lý Văn Kháng

 

20.000.000

669

Hoàng Lùng

Bn Lò Xã Đông Minh

Người HĐKC

 

20.000.000

670

Lý Thị Mua

Thôn Na Kinh Xã Na khê

Mẹ liệt sỹ Giàng Chỉn Hòa

 

20.000.000

671

Triệu Xuân Chiến

thôn Sủng Sử A, xã Phú Lũng

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

672

Tẩn Díu Tờ

thôn B1, xã Phú Lũng

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

673

ơng Thị Sơn

Na Sàng 2

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

674

Nguyễn Thị Hinh

Na Sàng 3

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

675

Lù Phá Củi

Chợ Ké

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

676

Hà Đức Quý

Thôn Nà Trò, xã Đông Minh

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

677

Hoàng Văn Kim

Thôn Nà Pà, xã Đông Minh

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

678

Lèng Dấu Phù

Thôn Bó Mới, xã Đông Minh

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

 

20.000.000

679

Vàng A Xiêng

Thôn Bản Lò, xã Đông Minh

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

680

Hạng Thị Xúa

Thôn Cờ Tẩu

Cán bộ Tiền khởi nghĩa

 

20.000.000

681

Nguyễn Văn Hiều

Thôn Pác Luy, xã Mậu Duệ

Bố liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh

40.000.000

 

682

Nguyễn Văn Lịch

Thôn Bản Án, xã Ngọc Long

Bliệt sĩ Nguyễn Văn Việt

 

20.000.000

683

Lý Thị Dồn

Thôn Nậm Cấp, xã Ngam La

Mẹ liệt sĩ Tẩn A Ngả

40.000.000

 

684

Trần Công Tốt

Tổ 5, thị trấn Yên Minh

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

 

20.000.000

 

 

6. HUYN BẮC MÊ

15

2

13

685

Ban Đức Tài

Thôn Nà Yến Xã Yên Định

Bệnh Binh

 

20.000.000

686

Mai Trung Liên

Thôn Nà Han Xã Yên Định

Thương Binh

 

20.000.000

687

Hoàng Văn Quyển

Thôn Nà Han Xã Yên Định

Thương Binh

 

20.000.000

688

Lã Văn Lâm

Thôn Nà lá Xã Minh Ngọc

Bệnh Binh

 

20.000.000

689

Nông Minh Nhiêu

Thôn Nà Cau Xã Minh Ngọc

Thương Binh

 

20.000.000

690

Đặng Văn Sàng

Thôn Thanh Tâm Xã Yên Phong

Thương Binh

 

20.000.000

691

Tô Văn Ninh

Thôn Bản Tắn Xã Yên Phong

Bố Liệt sỹ: Nguyễn Đình Công

40.000.000

 

692

Nguyễn Văn Thường

Thôn Bản Đuốc Xã Yên Phong

CĐHH

 

20.000.000

693

Nguyễn Văn Động

Thôn Đồn Điền Xã Yên Cường

Thương Binh

 

20.000.000

694

Đặng Văn Hòn

Thôn Bản Nghè Xã Yên Cường

CĐHH

 

20.000.000

695

Đặng Văn Sái

Tổ 2 Thị trấn Yên Phú

Thương Binh

 

20.000.000

696

Mã Thị Xa

Bản Tính Xã Phú Nam

Con liệt sỹ: Mã Văn Lệnh

 

20.000.000

697

Nguyễn Sơn Quỳnh

Thôn Độc Lập Xã Đường Âm

Thương Binh

40.000.000

 

698

Bồn Văn Tng

Thôn Độc Lập Xã Đường Âm

CĐHH

 

20.000.000

699

Nông Minh Đạo

Thôn Bản Sáp, thị trấn Yên Phú

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

 

20.000.000

 

 

7. HUYỆN BẮC QUANG

179

96

83

700

Nguyễn Đình Sáng

Thôn Minh Khai Xã Kim Ngọc

Người HĐKC

40.000.000

 

701

Nguyễn Quốc Hương

Thôn Minh Khai Xã Kim Ngọc

Bệnh binh

40.000.000

 

702

Lù Sào Húi

Nặm Mái Xã Kim Ngọc

CĐHH TT

40.000.000

 

703

Nguyễn Hữu Sản

Nặm Mái Xã Kim Ngọc

CĐHH TT

 

20.000.000

704

Nguyên Bá Giang

Thôn Mâng Xã Kim Ngọc

CĐHH TT

40.000.000

 

705

Nguyễn Đình Thi

Thôn Vãng Xã Kim Ngọc

Cán bộ TKN

40.000.000

 

706

Nguyễn Thị Thảo

Thôn Tiền Phong Xã Vĩnh Hảo

Thương binh

40.000.000

 

707

Đặng Ngọc Phẩm

Thôn Khuổi Mù Xã Vĩnh Hảo

CĐHH TT

40.000.000

 

708

Bế Thị Sậu

Thôn Thọ Quang Xã Vĩnh Hảo

Mẹ liệt sĩ: Trương Công Khặn

40.000.000

 

709

Đào Văn Tuy

Thôn Thống Nhất xã Vĩnh Hảo

Thương binh

 

20.000.000

710

Hoàng Kim Toàn

Thôn Thống Nhất Xã Vĩnh Hảo

Thương binh

40.000.000

 

711

Nguyễn Thị Lệnh

Thôn Thọ Quang Xã Vĩnh Hảo

Mẹ liệt sĩ: Hoàng Đình Tương

40.000.000

 

712

Mạc Thị Lếch

Thôn Khuổi nhe Xã Vĩnh Hảo

Vợ liệt sĩ: Hoàng Đình Lập

40.000.000

 

713

Triệu Thị Tâm

Thôn Khuổi ít Xã Vĩnh Hảo

Mẹ liệt sĩ: Đặng Văn An

40.000.000

 

714

Vũ Duy Khanh

Thôn Khuổi ít Xã Vĩnh Hảo

CĐHH TT

 

20.000.000

715

Nguyễn Thị Hát

Thôn Chúa Xã Quang Minh

Mẹ liệt sĩ: Hoàng Văn An

40.000.000

 

716

Nguyễn Đình Hạp

Thôn Thống Nhất Xã Quang Minh

Thương binh

40.000.000

 

717

Phùng Thị Tọa

Thôn Minh Lập Xã Quang Minh

Vợ liệt sĩ: Triệu Minh Lành

40.000.000

 

718

Nguyễn Văn Sáng

Thôn Quán Xã Quang Minh

Thương binh

 

20.000.000

719

Nguyễn Ngọc Duyên

Thôn Bế Triều Xã Quang Minh

Thương binh

40.000.000

 

720

Phùng Thị Quế

Thôn Minh Thượng Xã Quang Minh

Mẹ liệt sĩ: Phùng Văn Ích

 

20.000.000

721

Nguyễn Thị Đoán

Thôn Thống Nhất Xã Quang Minh

Mẹ liệt sĩ: Nguyễn Văn Liêm

40.000.000

 

722

Nguyễn Ngọc Quynh

Thôn Nái Xã Quang Minh

CĐHH TT

40.000.000

 

723

Nguyễn Đức Mẹo

Thôn Minh Tân Xã Quang Minh

CĐHH TT

 

20.000.000

724

Nguyễn Ngọc Mỹ

Thôn Minh Tâm Xã Quang Minh

Cán bộ TKN

 

20.000.000

725

Nguyễn Văn Đài

Thôn Minh Tâm Xã Quang Minh

CĐHH TT

40.000.000

 

726

Nguyễn Xuân Thiếp

Thôn Minh Tiến Xã Quang Minh

CĐHHTT

40.000.000

 

727

Nguyễn Ngọc Nhân

Thôn Minh Khai Xã Quang Minh

CĐHHTT

40.000.000

 

728

Nguyễn Đức Vượng

Thôn Minh Khai Xã Quang Minh

CĐHH TT

40.000.000

 

729

Nguyễn Thị Đắc

Thôn Quyết Tiến Xã Quang Minh

Mẹ liệt sĩ: Nguyễn Trung Hoành

40.000.000

 

730

Mồng Đức Long

Tổ 3 Thị trấn Việt Quang

Thương binh

 

20.000.000

731

Hoàng Trung Toàn

Tổ 7 Thị trấn Việt Quang

Thương binh

 

20.000.000

732

Phùng Văn Lương

Tổ 8 Thị trấn Việt Quang

Thương binh

 

20.000.000

733

Nguyễn Trung Thực

Tổ 11 Thị trấn Việt Quang

Thương binh

 

20.000.000

734

Hoàng Ngọc Mầng

Tổ 13 Thị trấn Vit Quang

Thương binh

40.000.000

 

735

Nhượng Đức Cung

Tổ 14 Thị trấn Việt Quang

Thương binh

40.000.000

 

736

Lý Hà Tuyên

Thôn Tân Thành Thị trấn Việt Quang

Thương binh

 

20.000.000

737

Lê Minh Thắng

Thôn Tân Thành Thị trấn Việt Quang

Bệnh binh

40.000.000

 

738

Hoàng Văn Mỵ

ThônThanh Bình Thị trấn Việt Quang

Bệnh binh

 

20.000.000

739

Nhữ Văn Doanh

Thôn Cầu Ham Thị trấn Việt Quang

CĐHH TT

40.000.000

 

740

Ma Văn Hội

Thôn Cầu Thủy Thị trấn Việt Quang

Bệnh binh

 

20.000.000

741

Nguyễn Văn Mứng

Thôn Việt Tân Thị trấn Việt Quang

Thương binh

 

20.000.000

742

Nguyễn Thị Hon

Thôn Tân Thành Thị trấn Việt Quang

Mẹ liệt sĩ: Lý Ngọc Linh

 

20.000.000

743

Nguyễn Văn Thám

An Xuân Xã Đồng Yên

CĐHH TT

40.000.000

 

744

Đinh Văn Viết

Đồng Hương Xã Đồng Yên

CĐHH TT

40.000.000

 

745

Nguyễn Xuân Giới

Thượng An Xã Đồng Yên

CĐHH TT

40.000.000

 

746

Bùi Duyên Hải

Phố Cáo Xã Đồng Yên

Thương binh

40.000.000

 

747

La Văn Huynh

Kè Nhạn Xã Đồng Yên

Con liệt sĩ: La Văn Trị

40.000.000

 

748

Nguyễn Thị Khảo

Kè Nhạn Xã Đồng Yên

Mẹ liệt sĩ: Đỗ Trung Lâm

 

20.000.000

749

Hoàng Bình Thuận

Đồng Kem Xã Đồng Yên

Thương binh

 

20.000.000

750

Lương ngọc Tích

Đồng Kem Xã Đồng Yên

CĐHH TT

40.000.000

 

751

Vi Thị Tọa

Đồng Mừng Xã Đồng Yên

Mẹ liệt sĩ: Hà Ngọc Tâm

40.000.000

 

752

Hoàng Kim Thiệu

Thôn Bưa Xã Đồng Yên

CĐHH TT

 

20.000.000

753

Mạc Tô Lợi

Đồng Kem Xã Đồng Yên

Thương binh

40.000.000

 

754

Lưu Vĩnh Công

Thôn Xuân Dung Xã Vô Điếm

CĐHH TT

40.000.000

 

755

Ma Ngọc Liên

Thôn Me Hạ Xã Vô Điếm

CĐHH TT

40.000.000

 

756

Ma Văn Lụ

Thôn Thia Xã Vô Điếm

CĐHH TT

40.000.000

 

757

Ma Văn Kiện

Thôn Thia Xã Vô Điếm

Thương binh

40.000.000

 

758

Ma Văn Chún

Thôn Ca Xã Vô Điếm

Người HĐKC

40.000.000

 

759

Ma Văn Ý

Thôn Ca Xã Vô Điếm

Bliệt sĩ: Ma Văn Vận

40.000.000

 

760

Mai Ngọc Địch

Thôn Me Thượng Xã Vô Điếm

CĐHH TT

40.000.000

 

761

Hoàng Ngọc Nguyên

Thôn Lâm Xã Vô Điếm

Bệnh binh

40.000.000

 

762

Mai Trọng Long

Thôn Thia Trường Xã Vô Điếm

Thương binh

40.000.000

 

763

Lý Tiến Phụ

Thôn Xuân Trường Xã Vô Điếm

Người HĐKC

40.000.000

 

764

Mai Thanh Mạnh

Thôn Xuân Trường Xã Vô Điếm

Người HĐKC

40.000.000

 

765

Lâm Văn Chiêu

Thôn Xuân Trường Xã Vô Điếm

Người HĐKC

40.000.000

 

766

Hoàng Giang Tam

Thôn Me H Xã Vô Điếm

CĐHH TT

40.000.000

 

767

Vũ Trọng Kỳ

Thôn Xuân Dung Xã Vô Điếm

Người HĐKC

40.000.000

 

768

Hoàng Bình Sinh

Thôn Lâm Xã Vô Điếm

Thương binh

40.000.000

 

769

Hoàng Trung Thực

Thôn Ca Xã Vô Điếm

Thương binh

 

20.000.000

770

Vi Văn Mồn

Thôn Lâm Xã Vô Điếm

CĐHH TT

 

20.000.000

771

Nguyễn Văn Lịnh

Thôn Thượng Mỹ Xã Việt Vinh

Người HĐKC

40.000.000

 

772

Nguyễn Trung Thịnh

Thôn Tân Thành Xã Việt Vinh

CĐHH TT

40.000.000

 

773

Nguyễn Văn Tuấn

Thôn Minh Thành Xã Việt Vinh

Thương binh

40.000.000

 

774

Nguyễn Văn Tích

Thôn Tân Tiến Xã Việt Vinh

CĐHH TT

40.000.000

 

775

Vi Văn Vần

Thôn Tân An Xã Việt Vinh

Thương binh

 

20.000.000

776

Phựng Văn Thiệp

Thôn Tân Tấu Xã Tân Thành

Thương binh

40.000.000

 

111

Khúc Thái Thân

Thôn Nậm Tuộc Xã Đồng Tâm

CĐHH TT

40.000.000

 

778

Vi Minh Bình

Thôn Buốt - Đồng Tâm

CĐHH TT

 

20.000.000

779

Lù Xuân Dũng

Thôn Buốt - Đồng Tâm

CĐHH TT

 

20.000.000

780

Đặng Thanh Bình

Thôn Pha Xã Đồng Tâm

CĐHH TT

 

20.000.000

781

Nông Xuân Chung

Thôn Châng Xã Đồng Tâm

Thương binh

 

20.000.000

782

Sùng Văn Sàng

Thôn Châng Xã Đồng Tâm

CĐHH TT

 

20.000.000

783

Hoàng Ngọc So

Thôn Chàm Xã Đồng Tiển

CĐHH TT

40.000.000

 

784

Phan Đức Tung

Thôn Hùng Tiến Xã Hùng An

Cán bộ TKN

40.000.000

 

785

Phạm Văn Đéng

Thôn Hùng Tiến Xã Hùng Ần

CĐHH TT

40.000.000

 

786

Mai Trung Toán

Thôn Hùng Tiến Xã Hùng An

Thương binh

 

20.000.000

787

Nguyễn Thị Như

Thôn Tân Tiến Xã Hùng An

Mẹ Liệt sĩ: Vi Huy Chương

 

20.000.000

788

Hoàng Thị Tòng

Thôn Tân Tiến Xã Hùng An

Mẹ liệt sĩ: Hoàng Văn Vọ

 

20.000.000

789

Hà Xuân Đào

Thôn Tân Thng Xã Hùng An

Bệnh binh

40.000.000

 

790

Hoàng Thị Ly

Thôn Hùng Mới Xã Hùng An

Người HĐKC

 

20.000.000

791

Nguyễn Văn Than

Thôn Hùng Mới Xã Hùng An

Bố liệt sĩ: Nguyễn Văn Khuyên

 

20.000.000

792

Hoàng Quang Đáo

Thôn Hùng Mới Xã Hùng An

Người HĐKC

 

20.000.000

793

Linh Thị Tom

Thôn Hùng Mới Xã Hùng An

Mẹ liệt sĩ: Nguyễn Thế Dương

 

20.000.000

794

Hoàng Tinh Quyn

Thôn Hùng Mới Xã Hùng An

Cán bộ TKN

 

20.000.000

795

Phan Xuân Chinh

Thôn Hùng Mới Xã Hùng An

Người HĐKC

40.000.000

 

796

Phan Văn Đoàn

Thôn Tân An Xã Hùng An

Bệnh binh

 

20.000.000

797

Lê Anh Dũng

Thôn Tân An Xã Hùng An

Thương binh

40.000.000

 

798

Hoàng Thị Lư

Hùng Tiến Xã Hùng An

Mẹ liệt sĩ: Nguyễn Xuân Lành

40.000.000

 

799

Hoàng Văn Đường

Thôn Cào Xã Tiên Kiều

CĐHH TT

 

20.000.000

800

Lường Thanh Loàn

Thôn Kim Xã Tiên Kiu

Người HĐKC

40.000.000

 

801

Hoàng Bảo Tồn

Thôn Kim Thượng Xã Tiên Kiều

CĐHH TT

40.000.000

 

802

Ma Văn Hác

Thôn Kiều Xã Tiên Kiều

Cán bộ TKN

 

20.000.000

803

Bình Định Tưởng

Thôn Tân Lập Thị trấn Vĩnh Tuy

Thương binh

40.000.000

 

804

Phạm Bá Hạp

Thôn Tân Lập Thị trấn nh Tuy

TB MSLĐ

40.000.000

 

805

Nguyễn Mạnh Toàn

Ngòi Cò Thị trấn Vĩnh Tuy

Thương binh

40.000.000

 

806

Bùi Thế Nghĩa

Thôn Phố Mới Thị trấn Vĩnh Tuy

TB MSLĐ

40.000.000

 

807

Phạm Duy Tĩnh

Thôn Quyết Tiến Thị trấn Vĩnh Tuy

TB MSLĐ

 

20.000.000

808

Nguyễn Thị Lan

Thôn Quyết Tiến Thị trấn Vĩnh Tuy

Vợ liệt sĩ: Hoàng Minh Hiếu

 

20.000.000

809

Bàn Văn Đại

Thôn Trung Xã Thượng Bình

Thương binh

40.000.000

 

810

Đặng Văn Thị

Thôn Trung Xã Thượng Bình

Cán bộ TKN

 

20.000.000

811

Phúc Văn Chài

Thôn Đi Xã Liên Hiệp

Thương binh

 

20.000.000

812

Nguyễn Thị Túc

Thôn Tân Thành II Xã Liên Hiệp

Cán bộ TKN

 

20.000.000

813

Triệu Quang Thành

Thôn Muộng Xã Liên Hiệp

Cán bTKN

40.000.000

 

814

Triệu Hồng Tú

Thôn Ba Hồng Xã Liên Hiệp

CĐHH TT

 

20.000.000

815

Dương Văn Bông

Thôn Luông Xã Bằng Hành

Bliệt sĩ: Dương Văn Vàng; CĐHH

40.000.000

 

816

Nguyễn Văn Quán

Thôn Lái Xã Bằng Hành

Thương binh

40.000.000

 

817

Vi Quang Học

Thôn Quyết Tiến Xã Hữu Sản

Bệnh binh

40.000.000

 

818

Lý Văn Tạo

Thôn Quyết Tiến Xã Hữu Sản

CĐHH TT

 

20.000.000

819

Ma Văn Ư

Thôn Quyết Thắng Xã Hữu Sản

CĐHH TT

40.000.000

 

820

Ma Văn Đạt

Thôn Xuân Thành Xã Đức Xuân

Thương binh

 

20.000.000

821

Ma Văn Vận

Thôn Xuân Đường Xã Đức Xuân

CĐHH TT

 

20.000.000

822

Phạm Văn Nghĩa

Thôn Xuân Hòa Xã Tân Quang

Thương binh

 

20.000.000

823

Nguyễn Đức Thắng

Thôn Xuân Hòa Xã Tân Quang

Thương binh

40.000.000

 

824

Lê Đức Hài

Thôn Tân Tiến Xã Tân Quang

CĐHH TT

 

20.000.000

825

Vũ Đc Thu

Thôn Vinh Quang Xã Tân Quang

CĐHH TT

 

20.000.000

826

Bế Hoàng Thạch

Thôn Vinh Quang Xã Tân Quang

Thương binh

 

20.000.000

827

Nguyễn Bá Điểm

Thôn Tân Lâm Xã Tân Quang

CĐHH TT

40.000.000

 

828

Nguyễn Thị Nhâm

Thôn Vinh Ngọc Xã Tân Quang

Vợ liệt sĩ: Nguyên Quang Mây

 

20.000.000

829

Hoàng Kim Đào

Thôn Tiến Thành Xã Đông Thành

Thương binh

40.000.000

 

830

La Chiến Đoán

Thôn Tiến Thành Xã Đông Thành

Thương binh

 

20.000.000

831

Hoàng Kim Thân

Thôn Tân Thành Xã Đông Thành

Bệnh binh

 

20.000.000

832

Trương Thanh Nhàn

Thôn Tân Thành Xã Đông Thành

CĐHH TT

40.000.000

 

833

La Văn Cập

Thôn Đông Thành Xã Đông Thành

Thương binh

40.000.000

 

834

Nguyễn Đức Dương

Thôn Đông Thành Xã Đông Thành

CĐHH TT

 

20.000.000

835

Bàn Văn Lợi

Thôn Khui Niếng Xã Đông Thành

Bệnh binh

 

20.000.000

836

Sèn Chỉn Tờ

Thôn Khuổi Hốc Xã Đông Thành

CĐHH TT

 

20.000.000

837

Nguyễn văn Chiều

Thôn Vĩnh Thành Xã Vĩnh Phúc

Thương binh

 

20.000.000

838

Lê Văn Tuyến

Thôn Vĩnh Gia Xã Vĩnh Phúc

CĐHH TT

40.000.000

 

839

Dương Kim Biết

Thôn Vĩnh Tâm Xã Vĩnh Phúc

CĐHH TT

40.000.000

 

840

Vũ Ngọc Mậm

Thôn Vĩnh Ban Xã Vĩnh Phúc

CĐHH TT

 

20.000.000

841

Đỗ Viết Thực

Thôn Vĩnh Ban Xã Vĩnh Phúc

Bệnh binh

 

20.000.000

842

Hoàng Thị Kim Hoài

Thôn Vĩnh Gia Xã Vĩnh Phúc

Người HĐKC

 

20.000.000

843

Hoàng Thị H

Thôn Vĩnh Thành Xã Vĩnh Phúc

Người HĐKC

 

20.000.000

844

Ấu Đình Đoản

Thôn Vĩnh Thành Xã Vĩnh Phúc

Người HĐKC

 

20.000.000

845

Triệu Khánh Tùy

Thôn Vĩnh Chà Xã Vĩnh Phúc

Người HĐKC

40.000.000

 

846

Trần Văn Long

Thôn Vĩnh Thành Xã Vĩnh Phúc

CĐHH TT

 

20.000.000

847

Vũ Đình Quế

Thôn Vĩnh Gia Xã Vĩnh Phúc

CĐHH TT

 

20.000.000

848

Bùi Hữu Lục

Thôn Vĩnh Tâm Xã Vĩnh Phúc

CĐHH TT

 

20.000.000

849

Bùi Xuân Biển

Thôn Vĩnh Ban Xã Vĩnh Phúc

CĐHH TT

 

20.000.000

850

Thào Quang Sồ

Thôn Vĩnh Sơn Xã Vĩnh Phúc

CĐHH TT

40.000.000

 

851

Giàng thìn Phương

Thôn Vĩnh Sơn Xã Vĩnh Phúc

CĐHH TT

40.000.000

 

852

Nguyễn Tiến Trịnh

Thôn Vĩnh An Xã Vĩnh Phúc

Bệnh binh

 

20.000.000

853

Hoàng Thái Đô

Vĩnh Gia Xã Vĩnh Phuc

Thương binh

 

20.000.000

854

Hoàng Văn Phúc

Thôn Minh Thượng, xã Quang Minh

Chất độc hóa học

40.000.000

 

855

Nguyễn Đức Về

Thôn Minh Thượng, xã Quang Minh

Thương binh

40.000.000

 

856

Đỗ Quang Huệ

Thôn Phố Cáo, xã Đồng Yên

Chất độc hóa học

40.000.000

 

857

Hoàng Kim Cương

Thôn Bưa, xã Đng Yên

Bệnh binh+CĐHHTT

 

20.000.000

858

Bùi Văn Tề

Thôn Bó Lỏong, xã Hùng An

Thương binh

 

20.000.000

859

Hoàng Ngọc Khoa

Thôn Tân Tiến, xã Hùng An

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

860

Phạm Ngọc Chiên

Thôn An Tiến, xã Hùng An

Chất độc hóa học

 

20.000.000

861

Hoàng Văn Li

Thôn Tân Hùng, xã Hùng An

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

 

20.000.000

862

Phan Văn Mùi

Thôn Tân Tiến, xã Hùng An

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

40.000.000

 

863

Hoàng Văn Thọ

Thôn An Bình, xã Hùng An

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

 

20.000.000

864

Ma Văn Đặng

Thôn Hùng Tiến, xã Hùng An

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

 

20.000.000

865

Hoàng Đình Lường

Thôn Hùng Tiến, xã Hùng An

Người HĐKC được tặng thưởng HHC

 

20.000.000

866

Nguyn Xuân Mm

Thôn Bó Lỏong, xã Hùng An

Chất độc hóa học

 

20.000.000

867

Hoàng Thng Họ

Thôn Xuân Mới, xã Đức Xuân

Chất độc hóa học

 

20.000.000

868

Hoàng Đức Tuân

Thôn Việt Thành, xã Việt Hằng

Chất độc hóa học

40.000.000

 

869

Lý Tiến Long

Thôn Việt An, xã Việt Hồng

Thương Binh

40.000.000

 

870

Mai Viết Lâm

Thôn Lâm, xã Vô Điếm

Bệnh binh 2/3

40.000.000

 

871

Hoàng Quang Dinh

thôn Tân Hùng, xã Hùng An, huyện Bắc Quang

CĐHH TT

40.000.000

 

872

Nguyễn Tiến Kim

thôn Thưng Mỹ, xã Việt Vinh, huyện Bắc Quang

CĐHH TT

 

20.000.000

873

Lục Xuân Đỉnh

thôn Thia Trường, xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang

Bệnh binh 2/3

40.000.000

 

874

Ma Thị Điền

thôn Thượng, xã Đông Tâm, huyện Bc Quang

Mẹ liệt sỹ Nguyễn Hữu Cầu

40.000.000

 

875

Phạm Xuân Thành

Đồng Hương, xã Đồng Yên, huyện Bắc Quang

Thương binh 4/4 (TL 36%)

 

20.000.000

876

Phàn Thành Quân

thôn Ngân Hạ, Tân Thành, huyện Bc Quang

CĐHH TT

 

20.000.000

877

Nguyễn Thị Kiều

thôn Tân Bình, Việt Vinh, huyện Bắc Quang

Vợ liệt sỹ Nguyễn Văn Thăng

 

20.000.000

878

Hoàng Thị Cứ

thôn Hùng Tiến, xã Hùng An, huyện Bắc Quang

Mẹ liệt sỹ Linh Văn An

 

20.000.000

 

 

8. THÀNH PHỐ HÀ GIANG

21

13

8

879

La Văn Hé

Bản Cưm I Xã Ngọc Đưng

Thương binh

40.000.000

 

880

Lý Văn Kỳ

Thôn Nà Báu Xã Ngọc Đường

Bố liệt sĩ: Lý Văn Dằm

40.000.000

 

881

Mã Văn Yêu

Bản Cưm Xã Ngọc Đường

Bệnh binh

 

20.000.000

882

Nguyễn Thị Giăng

Thôn Hạ Thành Xã Phương Độ

Vợ liệt sĩ: Nguyễn Văn Quy

40.000.000

 

883

Nguyễn Thị Thảo

Thôn Hạ Thành Xã Phương Độ

Vliệt sĩ :Nguyễn Văn Tiếng

40.000.000

 

884

Đặng Văn Dột

Thôn Khuỏi My Xã Phương Độ

Thương binh

40.000.000

 

885

Nguyễn Văn Ngoạn

Thôn Tha Xã Phương Độ

CĐHH TT

40.000.000

 

886

Nguyễn Đức Xuân

Thôn Tha Xã Phương Độ

Người HĐKC

40.000.000

 

887

Nguyễn Văn Gii

Thôn Lâm Đồng Xã Phương Thiện

Thương binh

40.000.000

 

888

Nguyễn Thị Nọi

Thôn Tiến Thng Xã Phương Thiện

Vợ liệt sĩ: Nguyễn Văn Thăng

40.000.000

 

889

Nguyễn Văn Ninh

Thôn Tiến Thắng Xã Phương Thiện

Người HĐKC

 

20.000.000

890

Nguyễn Thị Mặt

Thôn Tiến Thắng Xã Phương Thiện

Vợ liệt sĩ: Nguyễn Văn Phiêng

 

20.000.000

891

Trần Tiến Dũng

Tổ 4 Phường Trần Phú

Thương binh

 

20.000.000

892

Phạm Thị Chúc

Tổ 10 Phường Trần Phú

Con liệt sỹ: Phạm Văn Huynh

 

20.000.000

893

Nguyễn Thanh Hỷ

T 11 Phường Trấn Phú

Bệnh binh

40.000.000

 

894

Lê Minh Sơn

Tổ 2 Phường Nguyễn Trãi

Bệnh binh

40.000.000

 

895

Đặng Quang Trung

Tổ 7 Phường Nguyễn Trãi

Bệnh binh

40.000.000

 

896

Dương Xuân Hoài

Tổ 6 Phường Quang Trung

Thương binh

40.000.000

 

897

Mai Văn Chanh

T 2 Phường Quang Trung

Thương binh

 

20.000.000

898

Nguyễn Văn Nhích

Tổ 5 Phường Quang Trung

Người HĐKC

 

20.000.000

899

Vũ Th Xuân

Tổ 5 Phường Ngọc Hà

Vợ liệt sĩ: Nguyễn Ngọc Kiểm

 

20.000.000

 

 

9. HUYỆN QUẢN BẠ

53

25

28

900

Ma Th M (Mua ThMỷ)

Thôn Lùng Khuý Xã Quản B

Mẹ liệt sĩ: Vàng Séo Mìn

40.000.000

 

901

Sùng Thìn Vàng

Thôn Pản Hò Xã Quản Ba

Thương binh

 

20.000.000

902

Giàng Seo Lử

Thôn Lùng Khuy Xã Qun Bạ

Thương binh

 

20.000.000

903

Viên Thị Ý

Thôn Nà Khoang Xã Quản Bạ

Vợ liệt sĩ: Dương Minh Quân

40.000.000

 

904

Vàng Thị Tr

Thôn Lùng Khúy Xã Quản Bạ

Mẹ liệt sỹ: Cư Mí Hồ

40.000.000

 

905

Phàn Chẩn Chuyên

Thôn Tùng Pàng Xã Tùng Vài

Bệnh binh

 

20.000.000

906

Sùng Thìn Ngán

Lùng Chu Phìn Xã Tùng Vài

Bệnh binh

 

20.000.000

907

Sùng Dỷ Sính

Lùng Chu Phìn Xã Tùng Vài

CĐHH TT

 

20.000.000

908

Dương Văn Thắng

Lùng Khố Xã Tùng Vài

Bệnh binh

 

20.000.000

909

Hạng Chẩn Thàng

Thôn Làng Tấn Xã Thanh Vân

Bố liệt sĩ: Hạng Văn Lùng

40.000.000

 

910

Vàng Seo Chẩn

Thôn Mỏ Sài Xã Thanh Vân

Thương binh

 

20.000.000

911

Ma Chẩn Cồ

Thôn Lùng Cáng Xã Thanh Vân

Bệnh binh

40.000.000

 

912

Hạng Thị Sai B

Thôn Cao Mã Xã Cao Mã Pờ

Vợ liệt sĩ: Sùng Dâu Chín

40.000.000

 

913

Hạng Thị Sai A

Thôn Cao Mã Xã Cao Mã Pờ

Vợ liệt sĩ: Vàng Sào Cháng

 

20.000.000

914

Hạng Seo Phụ

Thôn Cao Mã Xã Cao Mã Pờ

Bố liệt sĩ: Hạng Sào Chúng

 

20.000.000

915

Chảo Thị Sèng

Thôn Thèn Ván I Xã Cao Mã Pờ

Mẹ liệt sĩ: Chảo Lùng Củng

 

20.000.000

916

Tẩn Thị Mẩy

Thôn Thèn Ván II Xã Cao Mã Pờ

Vợ liệt sĩ: Tẩn Chỉn Quẩy

 

20.000.000

917

Tẩn Chỉn Phà

Thôn Thèn Ván II Xã Cao Mã Pờ

Bố liệt sĩ: Tẩn Dâu Lù

 

20.000.000

918

Chảo Dìn Quy

Thôn Thèn Ván II Xã Cao Mã Pờ

Bliệt sĩ: Chẩn Sấ Hộ

 

20.000.000

919

U Pân Phà

Thôn Tân Tiến Xã Quyết Tiến

Thương binh

40.000.000

 

920

Cáo Sào Phù

Thôn Đông Tinh Xã Quyết Tiến

Thương binh

 

20.000.000

921

Tẩn Tà Mẩy

Thôn Đông Tinh Xã Quyết Tiến

Mẹ liệt sĩ: Tẩn Phùng Chấu

40.000.000

 

922

Vương Văn Long

Thôn Bó Lách Xã Quyết Tiến

Thương binh

40.000.000

 

923

Tẩn Tờ Dèn

Thôn Hoàng lan Xã Quyết Tiến

CĐHH TT

40.000.000

 

924

Tẩn Chỉn Liềm

Thôn Lùng Thàng Xã Quyết Tiến

Thương binh

 

20.000.000

925

Giàng Mờ Chéng

Thôn Lùng Thàng Xã Quyết Tiến

Thương binh

40.000.000

 

926

Lù Thìn Phù

Thôn Bó Lách Xã Quyết Tiến

Thương binh

40.000.000

 

927

Ly Mí Lẩu

Thôn Lố Thàng I Xã Thái An

Bố liệt sĩ: Ly Mí Sáu

 

20.000.000

928

Lù vàng Mẩy (Lù Thị Mẩy)

Thôn Phín Ủng Xã Nghĩa Thuận

Vợ liệt sĩ: Vàng Tải Sần

40.000.000

 

929

Sân Sẩn Sáng

Thôn Cc Pục Xã Nghĩa Thuận

Bố liệt sĩ: Sần Dỉ Chẩn

40.000.000

 

930

Lù Mỷ Mẩy

Thôn Pả Láng Xã Nghĩa Thuận

Mliệt sĩ: Lù Cáo Mìn

40.000.000

 

931

Hầu Tải Khoán

Thôn Phín Ủng Xã Nghĩa Thuận

Bliệt sĩ: Hẩu Dâu Sài

 

20.000.000

932

Giàng Thị Sâu

Thôn Khng Cáng Xã Nghĩa Thuận

Mliệt sĩ: Giàng Ngán Mìn

 

20.000.000

933

Vàng Chẩn Mẩy

Thôn Pả Láng Xã Nghĩa Thuận

Mliệt sĩ: Lù Tờ Pháng

40.000.000

 

934

Hầu Mí Giơ

Thôn Na Sài Xã Đông

Bệnh binh

 

20.000.000

935

Hầu Xín Cồ

Thôn Na Sài Xã Đông

Thương binh

 

20.000.000

936

Tẩn Giáo Mẩy

Thôn Cc Mạ Xã Đồng Hà

Mẹ liệt sỹ: Tẩn Phủ Sài

40.000.000

 

937

Nguyễn Văn Lả

Tổ 3 Thtrấn Tam Sơn

Thương binh

40.000.000

 

938

Đặng Thị Xuân

T4 Thị trấn Tam Sơn

Mẹ liệt sĩ: Đặng Trung Thiệp

40.000.000

 

939

Lê Xuân Thuỷ

Tổ 5 Thị trấn Tam Sơn

Bệnh binh

40.000.000

 

940

Hà phúc Quang

Thôn Bảo An Thị trấn Tam Sơn

Thương binh

 

20.000.000

941

Hà Hữu Minh

Thôn Bảo An Thị trấn Tam Sơn

Thương binh

 

20.000.000

942

Dương Hữu Tráng

T3 Thị trấn Tam Sơn

Thương binh

 

20.000.000

943

Nguyễn Quỳnh Thanh

Tổ 1 Thị trấn Tam Sơn

CĐHH TT

 

20.000.000

944

Chu Quang Báo

Thôn Nà Khoang Thị trấn Tam Sơn

Thương binh

40.000.000

 

945

Nguyễn Trung Tuyến

Thị trấn Tam Sơn

Con liệt sỹ: Nguyễn Văn Chiên

40.000.000

 

946

Lò Xín Sần

Thôn pao má Phin Xã Tả Ván

Thương binh

 

20.000.000

947

Vàng Mí Páo

Thôn Lò suối Tùng Xã Tả Ván

Bệnh binh

 

20.000.000

948

Sùng Khái Dìn

Hòa sì Pan Xã Tả Van

Thương binh

 

20.000.000

949

Vàng Hồ Dìn

Hòa sì Pan Xã Tả Ván

CĐHH TT

 

20.000.000

950

Vàng Thị Xúa

Thôn Lùng Cúng, xã Thanh Vân

Thương binh

40.000.000

 

951

Phàn Chẩn Pánh

Thôn Tùng Pàng, xã Tùng Vài

Thương binh

40.000.000

 

952

Vàng Chẩn Lnh

Thôn Mỏ Sài, xã Thanh Vân

Thương binh

40.000.000

 

 

 

10. HUYỆN ĐỒNG VĂN

17

4

13

953

Vừ Mí Chá

Thôn Lán Xì A Xã Phố Cáo

Thương binh

 

20.000.000

954

Cử Mí Tủa (Cử Nhìa Tủa)

Thôn Lán Xì A Xã Phố Cáo

Bố liệt sĩ: Cử Mí Chá

 

20.000.000

955

Mua Thị Máy

Thôn Tá Tò Xã Ph Cáo

Mẹ liệt sĩ: Vàng Mí Phùa

 

20.000.000

956

Sùng Mí Cho

Thôn Sủa Pả B Xã Phố Cáo

Thương binh

 

20.000.000

957

Tạ Thị Sửu

Tổ 1 Thị Trấn Đng Văn

Vợ liệt sĩ: Hoàng Tải Phà

 

20.000.000

958

Mua Thị Giàng

TT Phó Bảng Thị trấn Phó Bảng

Mẹ liệt sĩ: Vàng Mí Sèo

40.000.000

 

959

Lý Xuân Dùng

Khu I Thị trấn Phó Bảng

Thương binh

 

20.000.000

960

Hoàng Du Quáng

Khu I Thị trấn Phó Bảng

CĐHH TT

40.000.000

 

961

Giàng Thị Mỷ

Xã Tả Lủng Xã Tả Lủng

Mẹ liệt sĩ: Vừ Mí Chính

 

20.000.000

962

Mua Thị Cho

Xã Ph

Mẹ liệt sĩ: Thào Mí Phính

40.000.000

 

963

Mua Mí Chao

Thôn Mỏ Xí Xã Lũng Thầu

Bệnh binh

40.000.000

 

964

Vàng Mí Páo (Thào Vàng Páo)

Thôn Cá Lủng Xã Lũng Thầu

Thương binh

 

20.000.000

965

Sùng ThMỷ

Thôn Pể Há Xã Lũng Táo

Mẹ liệt sĩ: Ly Mí Chứ

 

20.000.000

966

Vừ Mí Phừ

Thôn Sà Lủng Xã Lũng Táo

Bố liệt sĩ: Vừ Mí Lúa

 

20.000.000

967

Lầu Thèn Sò

Thôn Hấu Đề Xã Thài Phìn Tng

Bệnh binh

 

20.000.000

968

Vang Mí Ch

Thôn Múa Súa Xã Thài Phìn Tng

CĐHH TT

 

20.000.000

969

GiàngTh M

Thôn Phìn Sả Xã Sính Lủng

Mẹ liệt sĩ: Giàng Mí Sử

 

20.000.000

 

 

11. HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

79

44

35

970

Sải Seo Ly

Thôn Cóc Mưi Hạ Pố Lồ

Thương binh

 

20.000.000

971

Thèn Sào Chấn

Thôn Cao Sơn Thượng Pố Lồ

CĐHH TT

40.000.000

 

972

Thèn Già Phừi

Thôn Cao Sơn Hạ Pố Lồ

Mẹ liệt sĩ: Thèn Sào Tin

40.000.000

 

973

Sải Đức Thanh

Thôn Thu Mưng Pố Lồ

CĐHH TT

 

20.000.000

974

Thèn Kháy Dì

Thôn Cao Sơn Thượng Pố Lồ

CĐHH TT

 

20.000.000

975

Lùng Mìn Chéo

Thôn Pố Lồ Pố Lồ

CĐHH TT

40.000.000

 

976

Nguyễn Văn Sanh

Thôn Na Nhung Xã Bản Nhùng

Thương binh

40.000.000

 

977

Vương Văn Lăn

Thôn Thiêng Rầy Xã Bản Nhùng

CĐHH TT

40.000.000

 

978

Vương Văn Sò

Thiêng Rầy Xã Bản Nhùng

CĐHH TT

40.000.000

 

979

Lù Văn Dỉ

Thôn Ma Lù Võ Xã Bản Nhùng

CĐHH TT

40.000.000

 

980

Sèn Văn Phúc

Thôn Ma Lù Võ Xã Bản Nhùng

Thương binh

 

20.000.000

981

Thèn Khấy Sèng

Thôn Ma Lù Súng Xã Bản Nhùng

Bệnh binh

 

20.000.000

982

Thèn Văn Tân

Thôn Ma Lù Võ Xã Bản Nhùng

CĐHH TT

 

20.000.000

983

Ma Thị Doa

Thôn 3 Hoàng Ngân Xã Nậm Dịch

Mẹ liệt sĩ: Ma Seo Diu

 

20.000.000

984

Hoàng Văn Vàng

Thôn 7 Hoàng Ngân

CĐHH TT

40.000.000

 

985

Ma Văn Kim

Thôn 1 Xã Nm Dịch

Bệnh binh

40.000.000

 

986

Vương Chính Lâm

Thôn Bản Pắng Xã Bản Máy

Thương binh

40.000.000

 

987

Đặng Văn Kiến

Thôn Suôi Thầu Xã Bản Luốc

CĐHH TT

 

20.000.000

988

Đặng Xà Dên

Thôn Suôi Thâu 1 Xã Bản Luốc

Mẹ liệt sĩ: Bôn Tu Thiết

 

20.000.000

989

Vàng Thị Mia

Thôn Thống Nhất Xã Bản Phùng

Mẹ liệt sĩ: Vương Chính Củi

40.000.000

 

990

Vàng Thị Sng

Thôn Phủng Cá Xã Bản Phùng

Mẹ liệt sĩ: Vàng Tờ Dền

 

20.000.000

991

Vàng Chỉn Tờ

Thôn Tô Meo Xã Bản Phùng

Bliệt sĩ: Vàng Chính Thanh

40.000.000

 

992

Vương Hữu Vinh

Thôn Phng Cá Xã Bản Phùng

Thương binh

40.000.000

 

993

Ly Lao Hùng

Thôn Lủng Cẩu Xã Bản Phùng

Bố liệt sĩ: Ly Chỉn Sài

40.000.000

 

994

Vàng Dỉ Phủ

Thôn Phng Cá Xã Bản Phùng

Thương binh

40.000.000

 

995

Chỉn Sào Minh

Thôn U Khố SXã Tụ Nhân

Thương binh

40.000.000

 

996

Xin Già Chẩn

Thôn Nm Ản Xã Tụ Nhân

Vợ liệt sĩ: Sin Lao Lìn

40.000.000

 

997

Vàng M Ngương

Thôn Bản Cậy Xã Tụ Nhân

Vợ liệt sĩ: Vương Văn Lượng

 

20.000.000

998

Vương Hữu Chương

Thôn Bản Cậy Xã Tụ Nhân

CĐHH TT

40.000.000

 

999

Chấu Sần Sến

Thôn Cán Chỉ Dền Xã Tụ Nhân

Vợ liệt sĩ: Tráng Dìn Sáng

40.000.000

 

1000

Xin Thị Cọt

Thôn Cán Chỉ Dền Xã Tụ Nhân

Vợ liệt sĩ: Sin Văn May

 

20.000.000

1001

Vàng Vần Sẻng

Thôn Nà Hu Xã T Nhân

Thương binh

40.000.000

 

1002

Lc Đức Thanh

Thôn U KhSủ Xã T Nhân

Bệnh binh

40.000.000

 

1003

Đng Văn Sài

Thôn 7 T Lèng Xã Túng Sáng

Bố liệt sĩ: Đng Văn Đin

 

20.000.000

1004

Ly ThTỷ

Thôn Tả Chải Xã Tung Sán

Mliệt sĩ: Sùng Tải Sào

40.000.000

 

1005

Triệu Chìu Châu

Thôn Đoàn Kết Xã Hồ Thầu

CĐHH TT

40.000.000

 

1006

Triệu Chòi Pú B

Thôn Tân Phong Xã Hồ Thầu

CĐHH TT

40.000.000

 

1007

Bàn Mùi Sếnh

Thôn Tân Phong Xã Hồ Thầu

Vợ liệt sĩ: Triệu Quầy Mềnh

40.000.000

 

1008

Hoàng Văn Chương

Tổ khu phố 6 Thị trấn Vinh Quang

Thương binh

 

20.000.000

1009

Thèn Già Min

Tổ 2 Thị trấn Vinh Quang

Mẹ liệt sĩ: Thèn Xín Tờ

40.000.000

 

1010

Lù Seo Páo

Thôn Hóa Chéo Phin Xã Tả Sử Chóng

Người HĐKC

40.000.000

 

1011

Thèn Lao Sín

Thôn Phìn Hồ Xã Tả Sử Chóng

Bố liệt sĩ: Thèn Seo Rằng

 

20.000.000

1012

Lù Văn Dị

Thôn Chàng Chảy Xã Pờ Ly Ngài

Thương binh

40.000.000

 

1013

Lù Tờ Pin

Thôn Na Vang Xã Pờ Ly Ngài

Bố liệt sĩ: Lù Tờ Mìn

 

20.000.000

1014

Lù Già Sần

Thôn Nặm n Xã Ngàm Đăng Vài

Mẹ liệt sĩ: Lù Seo Nùng

40.000.000

 

1015

Vàng MCắm

Thôn Ngàm Đăng Vài I Xã Ngàm Đăng Vài

Mẹ liệt sĩ: Vàng Kim Cương

40.000.000

 

1016

Nông Văn Lương

Thôn Thiêng K. Hạ Xã Ngàm Đăng Vài

Thương binh

40.000.000

 

1017

Lù Già Vần

Thôn Cóc Be xã Nàng Đôn

Mẹ liệt sĩ: Lù Lao Tửi

 

20.000.000

1018

Sùng Già Củi

Thôn Cóc Be xã Nàng Đôn

Vợ liệt sĩ: Sùng Kháy Ci

 

20.000.000

1019

Hoàng Vần Ngấn

Thôn Cóc Be xã Nàng Đôn

Bố liệt sĩ: Hoàng Sấn Cheng

40.000.000

 

1020

Vàng Sào Dần

Thôn Văn Sai xã Nàng Đôn

Con liệt sĩ: Lù Sào Củi

40.000.000

 

1021

Sin Sào Sơn

Thôn Thỉnh Ry xã Nàng Đôn

Con liệt sĩ: Sin Sào Lìn

 

20.000.000

1022

Sin Thị Tưi

Thôn Xín Chải xã Chiến Phổ

Vợ liệt sĩ: Sin Diu Mìn

40.000.000

 

1023

Lộc Cồ Chương

Thôn Xín Chải xã Chiến Phố

Thương binh

 

20.000.000

1024

Thào Quáng Lão

Thôn Đoàn Kết xã Chiến Phố

CĐHH TT

 

20.000.000

1025

Lù Già Chà

Thôn Chiến PhHạ xã Chiến Phố

Mẹ liệt sĩ: Lù Chúng Văn

 

20.000.000

1026

Đặng Văn Sương

Thôn 5 Nậm Ai xã Nam Sơn

Thương binh

40.000.000

 

1027

Sèn Kim Đăng

Thôn Nùng Mới xã Nậm Khòa

Thương binh

 

20.000.000

1028

Sèn Sào Lìn

Thôn Lúng Kum xã Đản Ván

Bliệt sĩ: Sen Seo Sơn

 

20.000.000

1029

Lù Già Mậu

Thôn Thượng 2 xã Đản Ván

Vợ liệt sĩ: Lù Seo Tin

 

20.000.000

1030

Phàn Tà Nhùi

Thôn Nậm Mon xã Thông Nguyên

Thương binh

40.000.000

 

1031

Nguyễn Văn Minh

Thôn Làng Giang xã Thông Nguyên

Thương binh

40.000.000

 

1032

Lù Khy Tỉn

Thôn Lùng Răm xã Sán Xả Hồ

Bệnh binh

 

20.000.000

1033

Giàng Seo Dình

Thôn Nm Dch xã Bản Péo

CĐHH TT

 

20.000.000

1034

Vương Văn Chính

Bản Qua 1 xã Tân Tiến

Thương binh

 

20.000.000

1035

Vàng Diu Ngán

Thôn Ngài Thầu xã Thàng Tín

Bố liệt sĩ: Vàng Văn Bình

 

20.000.000

1036

Lù Già Din

Thôn Cóc Rặc xã Thàng Tín

Mẹ liệt sĩ: Lù Chỉn Sơn

 

20.000.000

1037

Vàng Văn Lợi

Thôn Ngài Thầu xã Thàng Tín

Thương binh

 

20.000.000

1038

Lù Chỉn Thành

Thôn Tả Chải xã Thàng Tín

Thương binh

 

20.000.000

1039

Vàng Mề Ân

Thôn Tà Chi xã Thàng Tín

Mẹ liệt sĩ: Vàng Văn Đức

40.000.000

 

1040

Lù Dỉ Tinh

Thôn Ngài Trồ Thượng xã Thàng Tín

Thương binh

 

20.000.000

1041

Vàng Dỉ Hòa

Thôn Ngài Trồ xã Tng Tín

Thương binh

40.000.000

 

1042

Ly Seo Sài

Thôn Cáo Phin xã Thèn Chu Phìn

Thương binh

 

20.000.000

1043

Vàng Văn Sử

Thôn Na Nhung, xã Bản Nhùng

Chất độc hóa học

40.000.000

 

1044

Hoàng Văn Hoa

Thôn 7 Cháng Lai, xã Nậm Dịch

Bệnh binh

40.000.000

 

1045

Hoàng Văn Lâm

Thôn 8 Cháng Lai, xã Nậm Dịch

Chất độc hóa học

40.000.000

 

1046

Nùng Sào Diu

Tn Thiêng Khum Hạ, xã Ngàm Đăng Vài

Chất độc hóa học

40.000.000

 

1047

Lừu Già Quỳnh

Thôn Trà Hạ, xã Sán Sả Hồ

Mẹ liệt sĩ Lưu Văn Sơn

 

20.000.000

1048

Lý Vần Sín

Thôn Thỉnh Rầy, xã Tân Tiến

Thương binh

40.000.000

 

Tổng cộng

524

524

1.048

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 258/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 về phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg do tỉnh Hà Giang ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.997

DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.23.38
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!