|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 39/NQ-HĐND 2019 dự toán thu ngân sách nhà nước thu chi ngân sách địa phương Đắk Nông
Số hiệu:
|
39/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Diễn
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/NQ-HĐND
|
Đắk
Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng
năm;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Báo cáo số 613/BC-UBND ngày 05
tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc đánh giá tình hình
thực hiện nhiệm vụ thu, chi năm 2019 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm
2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2020
như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn là 2.700.000 triệu đồng, chi tiết như Biểu số 16 kèm theo.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là
7.228.327 triệu đồng, chi tiết như Biểu số 15 kèm theo.
3. Chi ngân sách địa phương năm 2020:
a) Thống nhất các nguyên tắc phân bổ
chi ngân sách địa phương theo Báo cáo số 613/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Tổng chi ngân sách địa phương là
7.253.700 triệu đồng, chi tiết như Biểu số 17 kèm theo.
4. Bội chi ngân sách địa phương là
25.373 triệu đồng. Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài về cho chính quyền
địa phương vay lại 48.900 triệu đồng; trả nợ vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam
vốn vay Chương trình Kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn 23.527 triệu
đồng. Chi tiết như Biểu số 18 kèm theo.
5. Phương án phân bổ ngân sách tỉnh,
chi tiết như các Biểu số 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42 kèm theo. Trong
đó:
a) Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh là
2.536.600 triệu đồng, gồm: Chi đầu tư phát triển 622.452 triệu đồng; Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay lại của Chính phủ 900 triệu đồng;
Chi thường xuyên 1.739.870 triệu đồng; Dự phòng ngân sách 52.196 triệu đồng;
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu đồng; Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương 120.181 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có
mục tiêu là 1.281.401 triệu đồng.
c) Chi bổ sung cho ngân sách huyện,
thị xã là 2.760.386 triệu đồng.
Điều 2. Các giải
pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2020
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các
ngành, các cấp thực hiện một số giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách
năm 2020, cụ thể như sau:
1. Tổ chức thực hiện tốt các luật thuế
và nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước, quyết tâm thu đạt và phấn đấu hoàn thành vượt
dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 được giao, đảm bảo tốc độ tăng thu ngân
sách bình quân hàng năm của giai đoạn 2016-2020 đạt trên 12%/năm. Trong đó:
a) Hoàn thành tốt mục tiêu tăng trưởng
kinh tế. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước, cải thiện môi trường đầu tư, tạo
điều kiện cho kinh tế phát triển, thúc đẩy tăng trưởng, chú trọng các thế mạnh
và tiềm năng của địa phương để khai thác nguồn thu mới, tạo nguồn thu bền vững.
b) Các Sở, ngành, chính quyền địa
phương cần tập trung chỉ đạo sát sao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp
chặt chẽ với cơ quan thuế, hải quan tăng cường công tác quản lý thu trên địa
bàn; đặc biệt là các khoản thu lớn, khoản thu mới phát sinh, khoản thu cần sự
phối hợp của nhiều ngành (như: các khoản thu từ đất...). Giải quyết kịp thời những
khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện nhiệm vụ thu đối với
khoản thu từ thuế, phí, lệ phí, đất đai, tài nguyên, khoáng sản, thu khác ngân
sách...
c) Cơ quan thuế cần tập trung vào các
giải pháp quản lý thu, tăng thu như:
- Chống thất thu, chống chuyển giá;
giám sát việc khai thuế phù hợp với tình hình hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp lớn, các khoản thu từ đất, thu từ kinh doanh
thương mại điện tử, kinh doanh thương mại trên nền kỹ thuật số, chống gian lận
thương mại, lợi dụng xuất xứ hàng hóa để tránh thuế, trốn thuế,....
- Thực hiện rà soát để tạo điều kiện
và khuyến khích các doanh nghiệp có trụ sở ở địa phương khác nhưng phát sinh hoạt
động sản xuất - kinh doanh trên địa bàn tỉnh thực hiện kê khai và nộp thuế cho
ngân sách tỉnh.
- Nắm chắc nguồn thu, chủ động đề ra
các giải pháp phù hợp với từng lĩnh vực, địa bàn, đối tượng thu,...; thường
xuyên đánh giá kết quả, tiến độ thực hiện nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước để có
giải pháp chỉ đạo, điều hành kịp thời.
- Tập trung xử lý, thu hồi nợ đọng
thuế; duy trì và tăng cường hoạt động của Ban chỉ đạo chống thất thu, thu hồi nợ
đọng thuế tại địa phương; thực hiện kịp thời các kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước
và cơ quan thanh tra liên quan đến thu ngân sách (nếu có).
2. Tổ chức điều hành, quản lý chi
ngân sách chặt chẽ, tiết kiệm, đúng quy định; nâng cao hiệu quả sử dụng ngân
sách nhà nước. Trong đó:
a) Đẩy nhanh tiến độ chi ngân sách
trong phạm vi dự toán được giao, kể cả chi cho các chế độ, chính sách, nhiệm vụ,
đề án theo các chương trình mục tiêu, mục tiêu quốc gia; siết chặt kỷ luật, kỷ
cương tài chính trong thực thi công vụ; triệt để tiết kiệm, chống thất thoát,
lãng phí, tham nhũng; thực hiện đầy đủ, kịp thời các kết luận, kiến nghị của cơ
quan kiểm toán, thanh tra, tài chính.
b) Tập trung đẩy nhanh tiến độ thực
hiện và giải ngân vốn đầu tư công ngay từ đầu năm; triển khai toàn diện, đồng bộ
các chế định pháp lý của quá trình đầu tư; theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh
giá, thanh tra theo quy định của Luật đầu tư công; phải thẩm định làm rõ nguồn
vốn và khả năng cân đối vốn cho từng dự án cụ thể, bảo đảm dự án được phê duyệt
có dư nguồn lực tài chính để thực hiện. Các Sở, ngành có liên quan cần đẩy
nhanh tiến độ hoàn thiện hồ sơ để làm thủ tục ký hợp đồng vay lại đối với các dự
án vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại đã được ký kết Hiệp định.
c) Tăng cường quyền hạn và trách nhiệm
của các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước; đẩy mạnh công khai sử dụng
ngân sách gắn với trách nhiệm giải trình; từng bước quản lý ngân sách theo kết
quả thực hiện nhiệm vụ song song với việc tăng cường quản lý chuẩn mực, chất lượng
dịch vụ.
d) Đối với kinh phí cấp sách giáo
khoa và vở viết cho học sinh theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND và kinh phí thực
hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi: UBND tỉnh chỉ đạo
các cơ quan chuyên môn tham mưu sớm thực hiện việc giao nhiệm vụ đặt hàng cho
các đơn vị trên địa bàn tỉnh có chức năng thực hiện các nhiệm vụ trên để các
đơn vị chủ động trong việc cung ứng sách giáo khoa cho đối tượng chính sách và
tưới tiêu phục vụ sản xuất kịp thời.
3. Tập trung hoàn thành Đề án cơ cấu
lại doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2016-2020; đẩy nhanh tiến độ sắp xếp lại, cổ
phần hóa, thoái vốn tại các doanh nghiệp nhà nước. Tăng cường kiểm tra, thanh
tra, giám sát, không để xảy ra thất thoát vốn, tài sản nhà nước trong quá trình
sắp xếp, cổ phần hóa, thoái vốn; kiên quyết xử lý các doanh nghiệp thua lỗ, các
dự án đầu tư không hiệu quả theo cơ chế thị trường.
4. Đẩy mạnh sắp xếp tổ chức bộ máy,
giảm đầu mối, tránh chồng chéo chức năng, nhiệm vụ và kiện toàn đội ngũ cán bộ
nhằm đảm bảo hoạt động hiệu lực, hiệu quả. Tăng cường thực hiện cơ chế tài
chính đơn vị sự nghiệp công gắn với thúc đẩy lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp
công đã đề ra và cơ cấu lại ngân sách nhà nước chi cho từng lĩnh vực; đồng thời,
khuyến khích các đơn vị sự nghiệp công lập chủ động sử dụng nguồn thu phí, dịch
vụ và các nguồn thu hợp pháp khác để phát triển và nâng cao chất lượng, hiệu quả
hoạt động.
5. Một số nội dung về điều hành ngân
sách năm 2020:
a) Các huyện, thị xã sử dụng tối thiểu
10% số thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng
ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trên địa bàn theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số
1474/CT-TTg ngày 24/8/2011, Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04/04/2013 và Quyết định
số 191/QĐ-TTg ngày 08/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ (ngân sách cấp tỉnh sẽ
không hỗ trợ thêm cho ngân sách các huyện, thị xã trong trường hợp các địa
phương không bố trí đủ 10% theo yêu cầu).
Đồng thời, thực hiện để lại cho ngân
sách xã số thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất
(sau khi đã hoàn trả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) để chi cho nội
dung xây dựng nông thôn mới bằng hình thức ngân sách cấp huyện cấp lại (bổ sung
có mục tiêu xây dựng nông thôn mới) cho ngân sách cấp xã tương ứng phần thu đấu
giá trên địa bàn xã đang điều tiết cho ngân sách huyện hưởng theo đúng quy định
tại Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị
quyết số 04/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông.
b) Nhằm tăng thu cho ngân sách, tránh
thất thoát các nguồn thu trong lĩnh vực xây dựng cơ bản có nguồn vốn đầu tư từ
ngân sách nhà nước, cho phép tiếp tục thực hiện cơ chế ủy nhiệm cho Kho bạc Nhà
nước thu thuế giá trị gia tăng của các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn
khi thực hiện thanh toán vốn đầu tư; đồng thời, tiếp tục thực hiện cơ chế trích
kinh phí để chi trả cho các đối tượng có liên quan đến công tác thu vượt dự toán,
phần trích hỗ trợ chi phí này giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào khả năng
nguồn thu vượt dự toán xây dựng phương án thống nhất với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
c) Đối với kinh phí Trung ương bổ
sung có mục tiêu, đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi cho từng công trình, chương
trình hoặc điều chỉnh dự toán giữa các nhiệm vụ chi đã giao trong năm, Ủy ban
nhân dân tỉnh chủ động triển khai thực hiện theo chỉ đạo của Trung ương, đồng
thời báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Đối với kinh phí chưa phân bổ, kinh
phí Trung ương bổ sung trong năm chưa xác định cụ thể nhiệm vụ chi hoặc chưa
giao cụ thể cho từng chương trình, dự án, đơn vị, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh
thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh lại kỳ họp gần nhất.
d) Đối với chi hỗ trợ tiền tết, quà tết
Nguyên đán cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và các đối tượng
khác trên địa bàn tỉnh, căn cứ vào nguồn dự toán được giao đầu năm của các cấp,
Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thống
nhất về nội dung chi và mức chi trước khi triển khai thực hiện.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và
có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính
phủ;
- UB Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Bộ Tài chính; Ban Công tác đại biểu;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo Đắk Nông;
- Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, TH, HC-TC-QT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Diễn
|
|
Biểu mẫu số 15
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán năm
2019
|
ƯTH năm 2019
|
Dự toán năm
2020
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
6.444.820
|
6.927.984
|
7.228.327
|
271.407
|
104
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
1.967.948
|
2.188.524
|
2.335.198
|
146.674
|
107
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
1.003.448
|
1.136.604
|
1.260.082
|
123.478
|
111
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
964.500
|
1.051.920
|
1.075.116
|
23.196
|
102
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
4.476.872
|
4.688.653
|
4.893.129
|
175.540
|
104
|
1
|
Thu bổ sung cân
đối ngân sách
|
3.120.715
|
3.120.715
|
3.182.715
|
62.000
|
102
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.356.157
|
1.567.938
|
1.710.414
|
113.540
|
107
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
0
|
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
0
|
|
0
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn
|
|
0
|
|
0
|
|
VI
|
Các khoản thu huy động đóng góp
|
|
50.807
|
|
(50.807)
|
0
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
6.489.098
|
6.972.261
|
7.253.700
|
735.671
|
111
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
5.132.941
|
5.353.516
|
5.600.510
|
467.574
|
105
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
775.787
|
856.787
|
915.702
|
154.446
|
120
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.200.119
|
4.297.674
|
4.450.373
|
265.351
|
106
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2.500
|
2.500
|
900
|
-1.600
|
36
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
101.770
|
101.770
|
112.353
|
10.292
|
110
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
51.764
|
93.785
|
120.181
|
39.085
|
176
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
1.356.157
|
1.567.938
|
1.653.190
|
268.097
|
120
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
289.175
|
289.175
|
360.624
|
71.449
|
125
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.066.982
|
1.278.763
|
1.292.566
|
196.648
|
118
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
0
|
|
0
|
|
IV
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
|
50.807
|
|
0
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
44.277
|
44.277
|
25.373
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
48.723
|
48.723
|
23.527
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
48.723
|
48.723
|
23.527
|
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
93.000
|
93.000
|
48.900
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
44.300
|
44.300
|
25.400
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
48.700
|
48.700
|
23.500
|
|
|
|
Biểu mẫu số 16
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
ƯTH
năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
THU NSNN
|
2.600.000
|
2.239.331
|
2.700.000
|
2.335.198
|
104
|
104
|
I
|
Thu nội địa
|
2.373.666
|
2.188.524
|
2.530.000
|
2.335.198
|
107
|
107
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
679.050
|
679.050
|
628.000
|
628
000
|
92
|
92
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
354.055
|
354.055
|
295.000
|
295.000
|
83
|
83
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
79.000
|
79.000
|
128.800
|
128.800
|
163
|
163
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
36.130
|
36.130
|
37.000
|
37.000
|
102
|
102
|
|
Thuế tài nguyên
|
288.865
|
288.865
|
296.000
|
296.000
|
102
|
102
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
102.290
|
102.290
|
206.175
|
206.175
|
202
|
202
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
38.910
|
38910
|
44.000
|
44.000
|
113
|
113
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
21535
|
21.535
|
25 500
|
25500
|
118
|
118
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
6.500
|
6.500
|
8.320
|
8.320
|
128
|
128
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.480
|
10.480
|
10.000
|
10.000
|
95
|
95
|
|
Thuế tài nguyên
|
6.895
|
6.895
|
8.500
|
8.500
|
123
|
123
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
5.000
|
5.000
|
6.280
|
6.280
|
126
|
126
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
73.700
|
73.700
|
34.000
|
34.000
|
46
|
46
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
11.155
|
11.155
|
8.480
|
8.480
|
76
|
76
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
62.542
|
62.542
|
25.520
|
25.520
|
41
|
41
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
509.990
|
509.990
|
612.600
|
612.600
|
120
|
120
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
332.190
|
332.190
|
413.300
|
413.300
|
124
|
124
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
113.400
|
113.400
|
115.170
|
115.170
|
102
|
102
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
41.750
|
41.750
|
58.000
|
58.000
|
139
|
139
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.750
|
1.750
|
2.000
|
2.000
|
114
|
114
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
134.300
|
134.300
|
139.300
|
139.300
|
104
|
104
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
118.080
|
118.080
|
122.100
|
122.100
|
103
|
103
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
127.700
|
127.700
|
145.000
|
145.000
|
114
|
114
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
140.801
|
52.630
|
148.700
|
55.316
|
106
|
105
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
52.630
|
52.630
|
55.316
|
55.316
|
105
|
105
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
88.171
|
-
|
93.384
|
-
|
106
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
106.000
|
106.000
|
116.000
|
116.000
|
109
|
109
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
173.100
|
163.053
|
181.800
|
170
715
|
105
|
105
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
10.047
|
-
|
11.085
|
-
|
110
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
140.368
|
140.368
|
146.560
|
146.560
|
104
|
104
|
-
|
Phí và lệ phí huyện, xã
|
22.685
|
22.685
|
24.155
|
24 155
|
106
|
106
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
207
|
207
|
200
|
200
|
97
|
97
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
55.300
|
55.300
|
81.300
|
81.300
|
147
|
147
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
285.297
|
285.297
|
320
000
|
320.000
|
112
|
112
|
|
Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh quy
hoạch, đầu tư xây dựng hoặc quản lý
|
55.000
|
55.000
|
127.000
|
127.000
|
231
|
231
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
23.136
|
23.136
|
23.000
|
23.000
|
99
|
99
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
100
|
100
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
.
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
100
|
100
|
-
|
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ
số kiến thiết
|
136
|
136
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
90.820
|
39.678
|
85.200
|
34.867
|
94
|
88
|
16
|
Thu khác ngân
sách
|
73.060
|
21.918
|
71.905
|
21.572
|
98
|
98
|
|
Trong đó:
|
17.760
|
17.760
|
13.295
|
13.295
|
75
|
75
|
|
Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi
phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện)
|
69.105
|
33.323
|
110.000
|
70.000
|
159
|
210
|
|
Thu khác ngân sách tỉnh (đã bao gồm
phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan cấp tỉnh thực hiện)
|
-
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
35.782
|
|
40.000
|
-
|
112
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
19.490
|
|
57.585
|
|
295
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
350
|
350
|
200
|
200
|
57
|
57
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
175.528
|
-
|
170.000
|
|
97
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
74.141
|
|
105.850
|
|
143
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
101.172
|
|
64.000
|
|
63
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
215
|
|
150
|
|
70
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
-
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
-
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
-
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản thu huy động đóng góp
|
50.807
|
50.807
|
|
|
-
|
-
|
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý
là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở
trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn
điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các
doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều
lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ
chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức
tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu
ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia
của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước, chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước, thu từ dầu thô, thu từ
hoạt động xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng
đối với thành phố Hà Nội.
|
Biểu mẫu số 17
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
6.489.097
|
7.253.700
|
735.672
|
111
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.132.940
|
5.600.510
|
467.575
|
109
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
775.787
|
915.702
|
154.446
|
120
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
711.787
|
851.702
|
154.446
|
122
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
0
|
|
0
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
66.000
|
16.000
|
|
24
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
20.000
|
20.000
|
|
100
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
0
|
|
0
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
168.000
|
243.300
|
75.300
|
145
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
20.000
|
23.000
|
3.000
|
115
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
44.300
|
25.400
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác (trích lập
Quỹ phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa
chính)
|
64.000
|
64.000
|
0
|
100
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.200.119
|
4.450.373
|
265.351
|
106
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.826.660
|
1.953.216
|
126.556
|
12.710
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
12.710
|
13.765
|
1.055
|
108
|
3
|
Chi bảo vệ môi trường
|
41.428
|
48.928
|
7.500
|
118
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2.500
|
900
|
(1.600)
|
36
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
101.770
|
112.353
|
10.292
|
110
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
51.764
|
120.181
|
39.085
|
176
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.356.157
|
1.653.190
|
268.097
|
120
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
289.175
|
360.624
|
71.449
|
125
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
113.800
|
227.180
|
113.380
|
200
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
175.375
|
133.440
|
(41.931)
|
90
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.066.982
|
1.292.566
|
196.648
|
118
|
1
|
Chi đầu tư
|
730.352
|
879.497
|
149.145
|
120
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
184.192
|
256.900
|
72.708
|
139
|
b
|
Vốn trong nước
|
503.140
|
455.327
|
(47.813)
|
90
|
c
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
43.020
|
167.270
|
124.250
|
389
|
2
|
Chi thực hiện các chế độ, chính
sách theo quy định
|
336.630
|
413.069
|
47.503
|
114
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
80.470
|
47.350
|
(33.120)
|
59
|
b
|
Vốn trong nước
|
256.160
|
365.719
|
80.623
|
131
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
|
|
|
D
|
CHI TỪ NGUỒN THU HUY ĐỘNG ĐÓNG
GÓP
|
-
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 18
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
ƯTH năm 2019
|
Dự
toán năm2020
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
6.927.984
|
7.228.327
|
300.343
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.353.516
|
5.600.510
|
246.994
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
44.277
|
25.373
|
(18.904)
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
437.705
|
467.040
|
29.335
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
-
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
87.185
|
131.462
|
44.277
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
20
|
30
|
10
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
14.935
|
107.935
|
93.000
|
3
|
Vay trong nước khác
|
72.250
|
23.527
|
(48.723)
|
II
|
Trả nợ
gốc vay trong năm
|
48.723
|
23.527
|
(25.196)
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
48.723
|
23.527
|
(25.196)
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
|
|
-
|
-
|
Vốn khác
|
48.723
|
23.527
|
(25.196)
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
48.723
|
23.527
|
(25.196)
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
48.723
|
23.527
|
(25.196)
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
-
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
93.000
|
48.900
|
(44.100)
|
1
|
Theo mục đích vay
|
93.000
|
48.900
|
(44.100)
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
44.300
|
25.400
|
(18.900)
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
48.700
|
23.500
|
(25.200)
|
2
|
Theo nguồn vay
|
93.000
|
48.900
|
(44.100)
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
93.000
|
48.900
|
(44.100)
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
-
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
131.462
|
156.835
|
25.373
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
30
|
34
|
4
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
•
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
107.935
|
156.835
|
48.900
|
3
|
Vốn khác
|
23.527
|
-
|
(23.527)
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
2.500
|
900
|
(1.600)
|
|
Biểu mẫu số 30
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của
Chính phủ)
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
ƯTH năm 2019
|
Dự toán năm 2020
|
So
sánh (3)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
5.840.011
|
6.204.506
|
6.553.013
|
348.507
|
106
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
1.363.140
|
1.515.853
|
1.659.884
|
144.031
|
110
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
4.476.872
|
4.688.653
|
4.893.129
|
204.476
|
104
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.120.715
|
3.120.715
|
3.182.715
|
62.000
|
102
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.356.157
|
1.567.938
|
1.710.414
|
142.476
|
109
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
|
|
6
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
5.884.287
|
6.248.783
|
6.578.386
|
694.099
|
112
|
II
|
Chi ngân sách
|
3.343.976
|
3.598.472
|
3.818.001
|
474.025
|
114
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
2.540.311
|
2.650.311
|
2.760.386
|
220.075
|
109
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
1.735.473
|
1.735.473
|
2.009.319
|
273.846
|
116
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
153.827
|
153.827
|
218.388
|
64.561
|
142
|
-
|
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
651.011
|
761.011
|
532.679
|
(118.332)
|
82
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
44.277
|
44.277
|
25.373
|
(13.212)
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
3.145.120
|
3.373.789
|
3.435.699
|
61.910
|
102
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
604.809
|
672.671
|
675.313
|
2.643
|
100
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
2.540.311
|
2.650.311
|
2.760.386
|
110.075
|
104
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.735.473
|
1.735.473
|
2.009.319
|
273.846
|
116
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
153.827
|
153.827
|
218.388
|
64.561
|
142
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
651.011
|
761.011
|
532.679
|
(228.332)
|
70
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
50.807
|
|
|
|
5
|
Thu huy động đóng góp
|
3.145.120
|
3.373.789
|
3.435.699
|
290.579
|
109
|
II
|
Chi ngân sách
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
50.807
|
|
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 32
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I-Thu nội địa (2)
|
Bao gồm
|
II- Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu (3)
|
Bao gồm
|
1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản
lý
|
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
3. Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
5. Thuế thu nhập cá nhân
|
6. Thuế bảo vệ môi trường
|
7. Lệ phí trước bạ
|
8. Thu lệ phí
|
9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
11. Thu tiền sử dụng đất
|
12. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
14. Thu khác ngân sách
|
15. Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
1. Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
2. Thuế xuất khẩu
|
3. Thuế nhập khẩu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ (2)
|
2.700.000
|
2.530.000
|
628.000
|
44.000
|
34.000
|
612.600
|
145.000
|
148.700
|
116.000
|
181.800
|
200
|
81.300
|
320.000
|
23.000
|
85.200
|
110.000
|
200
|
170.000
|
105.850
|
64.000
|
150
|
1
|
Thị xã Gia
Nghĩa
|
1.010.800
|
1.010.800
|
83.295
|
22.340
|
12.390
|
266.500
|
65.440
|
148.350
|
36.300
|
23.390
|
160
|
72.100
|
167.000
|
23.000
|
11.355
|
79.080
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Huyện Cư
Jút
|
303.600
|
303.600
|
104.835
|
1.350
|
3.360
|
142.050
|
12.800
|
350
|
10.200
|
3.220
|
0
|
500
|
10.000
|
0
|
10.805
|
4.130
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Huyện Krông
Nô
|
102.400
|
102.400
|
24.215
|
1.850
|
0
|
18.400
|
6.450
|
0
|
7.500
|
3.000
|
0
|
1.000
|
30.000
|
0
|
5.475
|
4.510
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Huyện Đắk
Mil
|
125.600
|
125.600
|
2.300
|
4.200
|
0
|
31.500
|
16.300
|
0
|
16.500
|
4.300
|
0
|
2.500
|
40.000
|
0
|
1.500
|
6.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Đắk
Song
|
113.000
|
113.000
|
650
|
8.510
|
3.150
|
32.550
|
11.680
|
0
|
12.600
|
3.270
|
30
|
1.500
|
30.000
|
0
|
2.960
|
6.100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Huyện Đắk
R'Lấp
|
616.800
|
616.800
|
262.805
|
2.150
|
15.100
|
90.000
|
19.500
|
0
|
20.500
|
138.820
|
0
|
2.200
|
25.000
|
0
|
36.665
|
4.060
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Đắk Glong
|
221.700
|
221.700
|
149.650
|
1.100
|
0
|
24.320
|
6.330
|
0
|
6.000
|
3.840
|
0
|
200
|
11.000
|
0
|
15.940
|
3.320
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Huyện Tuy Đức
|
36.100
|
36.100
|
250
|
2.500
|
0
|
7.280
|
6.500
|
0
|
6.400
|
1.960
|
10
|
1.300
|
7.000
|
0
|
500
|
2.300
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện;
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu
vực thu, khoản thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện
không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu
cột 19, 20, 21, 22 chỉ ghi dòng tổng số.
|
Biểu mẫu số 33
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
7.253.700
|
3.818.001
|
3.435.699
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.600.510
|
2.536.600
|
3.063.910
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
915.702
|
622.452
|
293.250
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án (1)
|
851.702
|
597.052
|
254.650
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
16.000
|
0
|
16.000
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
243.300
|
88.900
|
154.400
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
23.000
|
23.000
|
0
|
-
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương (2)
|
25.400
|
25.400
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác (trích lập
Quỹ phát triển đất)
|
64.000
|
25.400
|
38.600
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.450.373
|
1.739.870
|
2.710.503
|
|
Trong đó:
|
|
0
|
0
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.953.216
|
420.212
|
1.533.004
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
13.765
|
11.100
|
2.665
|
3
|
Chi bảo vệ môi trường
|
48.928
|
11.862
|
37.066
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
900
|
900
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
112.353
|
52.196
|
60.157
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
120.181
|
120.181
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.653.190
|
1.281.401
|
371.789
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
360.624
|
107.496
|
253.128
|
1
|
Chương hình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
227.180
|
74.230
|
152.950
|
2
|
Chương hình MTQG giảm nghèo bền vững
|
133.444
|
33.266
|
100.178
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.292.566
|
1.173.905
|
118.661
|
1
|
Chi đầu tư
|
879.497
|
879.497
|
0
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
256.900
|
256.900
|
0
|
b
|
Vốn trong nước
|
455.327
|
455.327
|
0
|
c
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
167.270
|
167.270
|
0
|
2
|
Chi thực hiện các chế độ, chính
sách theo quy định
|
413.069
|
294.408
|
118.661
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
47.350
|
47.350
|
0
|
b
|
Vốn trong nước
|
365.719
|
247.058
|
118.661
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 48.900 triệu đồng từ
nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự án.
(2) Bội chi NSĐP là vốn vay để chi
đầu tư từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự
án.
|
Biểu mẫu số 34
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính
phủ)
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
6.045.708
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.227.706
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
3.818.001
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.526.679
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.501.279
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác (Trích lập
Quỹ Phát triển đất)
|
25.400
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.117.045
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
452.550
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
11.100
|
-
|
Chi quốc phòng
|
52.258
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
25.411
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
661.636
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
59.383
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
17.970
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
6.222
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
13.262
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
379.603
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
337.897
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
59.153
|
|
Chi thường xuyên khác
|
40.600
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
900
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
52.196
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
120.181
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
Biểu mẫu số 35
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
4.350.681
|
1.501.949
|
2.313.830
|
900
|
1.000
|
52.196
|
120.181
|
360.624
|
277.858
|
82.766
|
-
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
3.643.724
|
1.501.949
|
2.034.279
|
-
|
-
|
-
|
-
|
107.496
|
24 730
|
82.766
|
-
|
1
|
Văn phòng Tỉnh
ủy Đắk Nông
|
97.534
|
|
97.534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ủy ban mặt
trận Tổ quốc
|
8.307
|
|
8.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Cựu Chiến
binh
|
2.993
|
|
2.993
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông
dân
|
6.525
|
|
6.525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
5.824
|
|
5.824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh tỉnh
|
7.932
|
|
7.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
24.275
|
|
24.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
14.098
|
|
14.098
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
9.778
|
|
9.778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban An toàn
giao thông
|
3.571
|
|
3.571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Y tế
|
304.261
|
|
304.261
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
328.656
|
|
328.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường
Chính trị
|
12.298
|
|
12.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường Cao
đẳng cộng đồng
|
25.586
|
|
25586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Tài
chính
|
10.447
|
|
10.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
6.904
|
|
6.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
20.637
|
|
20.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
11.910
|
|
11.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban Quản lý
các Khu công nghiệp
|
2.493
|
|
2.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
11.927
|
|
11.927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Công
thương
|
14.118
|
|
14.118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
29.215
|
|
29.215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban Dân tộc
|
4.899
|
|
4.899
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
69.967
|
|
69.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban Chỉ huy
phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
41.295
|
|
41.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Xây dựng
|
9.838
|
|
9838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
37.077
|
|
37.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban Quản lý
công viên địa chất núi lửa Krông Nô
|
5.952
|
|
5.952
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Tài
nguyên - Môi trường
|
34.608
|
|
34.608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Tư pháp
|
12.149
|
|
12.149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đài Phát
thanh Truyền hình tỉnh
|
17.533
|
|
17.533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
16.851
|
|
16.851
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
1.578
|
|
1.578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
3.760
|
|
3.760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
603
|
|
603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội chữ thập
đỏ
|
1.769
|
|
1.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/dioxin
|
469
|
|
469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Người
Cao tuổi
|
609
|
|
609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Nhà Báo
|
776
|
|
776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Khuyến
học
|
588
|
|
588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
3.490
|
|
3.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Đông y
|
730
|
|
730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Hữu nghị
Việt Nam - Campuchia
|
739
|
|
739
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Công an tỉnh
|
27.883
|
|
27.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
33.618
|
|
33.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Bộ chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
6.635
|
|
6.635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường Quân
sự địa phương
|
2.815
|
|
2.815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trung đoàn
994
|
1.740
|
|
1.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Bảo hiểm xã
hội tỉnh
|
310 170
|
|
310.170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Đoàn đại biểu
Quốc hội tỉnh Đắk Nông
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Cục Thi hành
án dân sự tỉnh
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Cục Quản lý
thị trường tỉnh Đắk Nông
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Chi nhánh
Ngân hàng Chánh sách xã hội tỉnh Đắk Nông (bổ sung nguồn vốn Quỹ cho vay xóa đói
giảm nghèo, thực hiện ủy thác)
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Quỹ Hỗ trợ
nông dân
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Quỹ Phòng
chống thiên tai tỉnh Đắk Nông
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Quỹ Bảo trì
đường bộ tỉnh Đắk Nông
|
51.182
|
|
51.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Quỹ Hỗ trợ
phát triển Hợp tác xã tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Kinh phí thực
hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững;...theo
Nghị quyết của HĐND (thực hiện phân bổ sau khi các đơn vị rà soát, báo cáo kết
quả thực hiện năm 2019 và nhu cầu năm 2020)
|
69.867
|
|
69.867
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil
|
6.566
|
|
6.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Công ty TNHH
MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên
|
4.568
|
|
4.568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa
|
1.042
|
|
1.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Công ty
TNHH MTV Đắk N'Tao
|
1.941
|
|
1.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Công ty
TNHH MTV ĐTPT Đại Thành
|
3 965
|
|
3.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn
|
1.236
|
|
1.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Công ty
TNHH MTV Nam Nung
|
152
|
|
152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Công ty Cổ
phần Cà phê Thuận An
|
92
|
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Công ty Cà
phê Đức Lập
|
63
|
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Công ty Cổ
phần Cao su Đaknoruco
|
65
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Hợp tác xã
dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh
|
23
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Ban Quản lý
rừng phòng hộ Nam Cát Tiên
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Công ty Cổ phần
Cao su Đồng Phú - Đắk Nông
|
1.371
|
|
1.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Kinh phí cấp
sách giáo khoa, vở cho học sinh chính sách theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
35.611
|
|
35.611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Kinh phí thực
hiện cấp bù giá nước sạch sinh hoạt
|
3.535
|
|
3.535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Quỹ Đầu tư phát
triển
|
369
|
|
369
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Công ty Cổ
phần Đăng kiểm Xe cơ giới Đắk Nông
|
126
|
|
126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Hỗ trợ tiền,
quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo
quyết định của cơ quan thẩm quyền)
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Kinh phí tổ
chức Đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2020-2025
|
15.513
|
|
15.513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Phần giảm cấp
ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách
theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí
|
63.599
|
|
63.599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Chi hoàn trả
các khoản về thu
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ: đối ứng các dự án, đề án đang chờ cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt; quy hoạch bố trí từ vốn sự nghiệp; kinh phí sắp xếp bộ máy theo
Nghị quyết 18,19/CP; hoạt động đối ngoại Campuchia;... (đã bao gồm tiết kiệm
10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức Trung ương
giao)
|
53.320
|
|
53.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Trung ương bổ
sung có mục tiêu chờ hướng dẫn chi tiết sẽ thực hiện phân bổ cho đơn vị thực
hiện
|
124.659
|
-
|
41.893
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82.766
|
-
|
82.766
|
-
|
-
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
82.766
|
|
|
|
|
|
|
82.766
|
|
82.766
|
|
-
|
Chương
trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
20.800
|
|
20.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn chuẩn
bị động viên
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
đào tạo cán bộ cơ sở theo Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng
Chính phủ
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.593
|
|
1.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
52.196
|
|
|
|
|
52.196
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
120.181
|
|
|
|
|
|
120.181
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
532.679
|
|
279.551
|
|
|
|
|
253.128
|
253.128
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 37
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Văn phòng Tỉnh
ủy Đắk Nông
|
97.534
|
1.461
|
|
|
|
3.800
|
22.578
|
|
|
|
|
|
|
69.695
|
|
|
2
|
Ủy ban mặt trận Tổ
quốc
|
8.307
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.285
|
|
|
3
|
Hội Cựu Chiến
binh
|
2.993
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.982
|
|
|
4
|
Hội Nông
dân
|
6.525
|
519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.939
|
|
|
4.067
|
|
|
5
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
5.824
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.552
|
|
|
6
|
Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh tỉnh
|
7.932
|
226
|
|
|
|
|
1.957
|
|
|
|
|
|
|
5.749
|
|
|
7
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
24.275
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.447
|
|
|
21.748
|
|
|
8
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
14.098
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.068
|
|
|
9
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
9.778
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.493
|
1.493
|
|
8.235
|
|
|
10
|
Ban An toàn
giao thông
|
3.571
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.568
|
|
|
11
|
Sở Y tế
|
304.261
|
10.885
|
|
|
|
282.494
|
|
|
|
3.070
|
|
|
|
7.812
|
|
|
12
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
328.656
|
321.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.448
|
|
|
13
|
Trường
Chính trị
|
12.298
|
12298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường Cao
đẳng cộng đồng
|
25.586
|
25.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Tài
chính
|
10.447
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.404
|
|
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
6.904
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.875
|
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
20.637
|
1.013
|
|
|
|
|
960
|
|
|
|
|
|
|
18.664
|
|
|
18
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
11.910
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.493
|
|
|
7.366
|
|
|
19
|
Ban Quản lý
các Khu công nghiệp
|
2.493
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
2.262
|
|
|
20
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
11.927
|
33
|
|
|
|
|
2.250
|
|
|
|
2.389
|
|
|
7.255
|
|
|
21
|
Sở Công
thương
|
14.118
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.487
|
|
|
6.585
|
|
|
22
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
29.215
|
8.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.462
|
12.943
|
|
23
|
Ban Dân tộc
|
4.899
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.682
|
|
|
24
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
69.967
|
264
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
42.273
|
|
42.273
|
26.330
|
|
|
25
|
Ban Chỉ huy
phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
8.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
26
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
41.295
|
174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.883
|
|
1.883
|
37.238
|
|
|
27
|
Sở Xây dựng
|
9.838
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.750
|
|
|
6.057
|
|
|
28
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
37.077
|
5.147
|
|
|
|
|
18.171
|
|
6.222
|
|
|
|
|
7.537
|
|
-
|
29
|
Ban Quản lý
công viên địa chất núi lửa Krông Nô
|
5.952
|
1
|
|
|
|
|
5.951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Tài
nguyên - Môi trường
|
34.608
|
106
|
|
|
|
|
|
|
|
8.872
|
19.662
|
|
|
5.968
|
|
|
31
|
Sở Tư pháp
|
12.149
|
946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267
|
|
|
7.944
|
2.992
|
|
32
|
Đài Phát
thanh Truyền hình tỉnh
|
17.533
|
63
|
|
|
|
|
|
17.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
16.851
|
45
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
5.306
|
|
|
34
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
1.578
|
2
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
1.476
|
|
|
|
|
|
35
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
3.760
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.746
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
603
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
601
|
|
37
|
Hội chữ thập
đỏ
|
1.769
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.759
|
|
38
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/dioxin
|
469
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
467
|
|
39
|
Hội Người
Cao tuổi
|
609
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
607
|
|
40
|
Hội Nhà Báo
|
776
|
2
|
|
|
|
|
774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Khuyến
học
|
588
|
588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
3.490
|
8
|
|
|
|
|
3.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Đông y
|
730
|
6
|
|
|
|
724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Hữu nghị
Việt Nam - Campuchia
|
739
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
737
|
|
45
|
Công an tỉnh
|
27.883
|
200
|
|
|
25.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.272
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương
trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy,
phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.660
|
|
|
|
1.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
11.009
|
|
|
|
11.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ chi
công tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ gìn
trật tự an toàn xã hội
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh
phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh được cơ quan có thẩm quyền giao để đảm bảo
an ninh trật tự, chính trị của địa phương trong năm (Thực hiện phân bố khi có
chủ trương, quyết định của cơ quan có thẩm quyền)
|
2.900
|
|
|
|
2.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
mua sắm, sửa chữa trang thiết bị phương tiện nghiệp vụ, trang thiết bị phòng
cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nan.
|
4.020
|
|
|
|
4.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bộ chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
33.618
|
1.907
|
|
29.891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.820
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đào tạo
cao đẳng đại học ngành Quân sự cơ sở
|
307
|
307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
mua sắm, sửa chữa các loại trang bị, phương tiện hoạt động, phương tiện vận tải
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ chi
công tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ gìn
trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng tại địa phương
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh
phí mua sắm công cụ hỗ trợ Dân quân tự vệ
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh được cơ quan có thẩm quyền giao để đảm
bảo quốc phòng, chính trị của địa phương trong năm (Thực hiện phân bổ khi có
chủ trương, quyết định của cơ quan có thẩm quyền)
|
2.730
|
|
|
2.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Bộ chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
6.635
|
|
|
5.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.008
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
mua sắm, sửa chữa các loại trang bị, phương tiện hoạt động, phương tiện vận tải
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
chi công tác phối hợp với các lực lượng trong đảm bảo an ninh quốc gia, giữ
gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ biên phòng trên tuyến biên giới
|
1.150
|
|
|
1.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
kinh phí thực hiện công tác quản lý, bảo trì "đường tuần tra biên giới"
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
Tiểu đoàn D19
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh được cơ quan có thẩm quyền giao để
đảm bảo an ninh biên giới chính trị của địa phương trong năm (Thực hiện phân
bổ khi có chủ trương, quyết định của cơ quan có thẩm quyền)
|
2.300
|
|
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường Quân
sự địa phương
|
2.815
|
2.815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh được cơ quan có thẩm quyền giao để
đảm bảo quốc phòng, chính trị của địa phương trong năm (Thực hiện phân bổ khi
có chủ trương, quyết định của cơ quan có thẩm quyền)
|
1.750
|
1.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trung đoàn
994
|
1.740
|
|
|
1.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ mua
sắm, sửa chữa các loại trang bị, phương tiện hoạt động, phương tiện vận tải
|
540
|
|
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phục vụ công tác huấn luyện, chiến đấu của bộ
đội địa phương
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Bảo hiểm
xã hội tỉnh
|
310.170
|
|
|
|
|
306.533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.637
|
|
-
|
Mua thẻ
BHYT cho các đối tượng theo quy định
|
299.379
|
|
|
|
|
299.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
mua thẻ BHYT theo Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số
12/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh (sử dụng từ nguồn giảm cấp của ngành y tế)
|
7.154
|
|
|
|
|
7.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
đóng BHXH tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP của Chính phủ
|
637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
637
|
|
-
|
Hỗ trợ
tiền tết Nguyên Đán cho các đối tượng chính sách theo chế độ của tỉnh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
51
|
Đoàn đại biểu
Quốc hội tỉnh Đắk Nông (Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác phối hợp với TT
HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ để đảm bảo các điều kiện tiếp xúc cử tri và công tác
đối ngoại phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương)
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
52
|
Cục Thi
hành án dân sự tỉnh (Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo thi hành án
dân sự)
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
53
|
Cục Quản lý
thị trường tỉnh Đắk Nông (hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ban chỉ đạo 389 của tỉnh)
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
54
|
Chi nhánh Ngân
hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Nông (bổ sung nguồn vốn Quỹ cho vay xóa đói
giảm nghèo, thực hiện ủy thác)
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
55
|
Quỹ Hỗ trợ
nông dân
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
56
|
Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Quỹ Phòng
chống thiên tai tỉnh Đắk Nông
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
|
|
58
|
Quỹ Bảo trì
đường bộ tỉnh Đắk Nông
|
51.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.182
|
51.182
|
|
|
|
|
59
|
Quỹ Hỗ trợ
phát triển Hợp tác xã tỉnh
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
60
|
Kinh phí thực
hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững;...theo
Nghị quyết của HĐND (thực hiện phân bổ sau khi các đơn vị rà soát, báo cáo kết
quả thực hiện năm 2019 và nhu cầu năm 2020)
|
69.867
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.457
|
|
|
|
19.410
|
|
61
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil
|
6.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.566
|
|
6.566
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014
|
6.515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.515
|
|
6.515
|
|
|
|
-
|
Chính
sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
|
51
|
|
|
|
62
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên
|
4.568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.568
|
|
4.568
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014
|
4.542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.542
|
|
4.542
|
|
|
|
-
|
Chính
sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
|
26
|
|
|
|
63
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa
|
1.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.042
|
|
1.042
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014
|
1.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.013
|
|
1.013
|
|
|
|
-
|
Chính
sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
|
29
|
|
|
|
64
|
Công ty
TNHH MTV Đắk N'Tao
|
1.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.941
|
|
1.941
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014
|
1.896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.896
|
|
1.896
|
|
|
|
-
|
Chính
sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
45
|
|
|
|
65
|
Công ty
TNHH MTV ĐTPT Đại Thành
|
3.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.965
|
|
3.965
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014
|
3.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.920
|
|
3.920
|
|
|
|
-
|
Chính
sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
45
|
|
|
|
66
|
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn
|
1.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.236
|
|
1.236
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg ngày 11/12/2014
|
1.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.101
|
|
1.101
|
|
|
|
-
|
Chính
sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
|
135
|
|
|
|
67
|
Công ty
TNHH MTV Nam Nung
|
152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
|
152
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện Quyết định 2242/QĐ- TTg ngày 11/12/2014
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
|
-
|
Chính
sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
|
117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
|
117
|
|
|
|
68
|
Công ty Cổ
phần Cà phê Thuận An (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ- TTg)
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
|
92
|
|
|
|
69
|
Công ty Cà
phê Đức Lập (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
|
63
|
|
|
|
70
|
Công ty Cổ
phần Cao su Đaknoruco (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
65
|
|
|
|
71
|
Hợp tác xã dịch
vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định
42/2012/QĐ-TTg)
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
23
|
|
|
|
72
|
Ban Quản lý
rừng phòng hộ Nam Cát Tiên (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
73
|
Công ty Cổ
phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định
42/2012/QĐ-TTg)
|
1.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.371
|
|
1.371
|
|
|
|
74
|
Kinh phí cấp
sách giáo khoa, vở cho học sinh chính sách theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
35.611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.611
|
|
35.611
|
|
|
|
76
|
Kinh phí thực
hiện cấp bù giá nước sạch sinh hoạt
|
3.535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.535
|
|
|
|
|
|
77
|
Quỹ Đầu tư phát
triển (kinh phí cấp bù lãi suất)
|
369
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
|
|
|
|
|
78
|
Công ty Cổ
phần Đăng kiểm Xe cơ giới Đắk Nông (Chi phí phục vụ cho công tác cấp giấy chứng
nhận đảm bảo chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện
giao thông vận tải đường bộ)
|
126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
|
|
|
|
|
79
|
Hỗ trợ tiền,
quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo
Quyết định của cơ quan thẩm
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
80
|
Kinh phí tổ
chức Đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2020-2025
|
15.513
|
|
-
|
|
-
|
|
2.260
|
500
|
-
|
|
|
|
|
10.753
|
|
2.000
|
81
|
Phần giảm cấp
ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách
theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí
|
63.599
|
4.168
|
|
|
|
59.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Chi hoàn trả
các khoản về thu
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
83
|
Kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ: đối ứng các dự án, đề án đang chờ cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt; quy hoạch bố trí từ vốn sự nghiệp; kinh phí sắp xếp bộ máy theo
Nghị quyết 18, 19/CP; hoạt động đối ngoại Campuchia;... (đã bao gồm tiết kiệm
10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức Trung ương
giao)
|
53.320
|
6.641
|
|
|
|
1.654
|
1.000
|
|
|
|
32.025
|
|
|
|
2.000
|
10.000
|
84
|
Trung ương
bổ sung có mục tiêu chờ hướng dẫn chi tiết sẽ thực hiện phân bổ cho đơn vị thực
hiện
|
124.659
|
4.500
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
105.159
|
|
20.800
|
|
|
|
-
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
82.766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.766
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình
mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
20.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.800
|
|
20.800
|
|
|
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
đào tạo cán bộ cơ sở theo Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng
Chính phủ
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
thực hiện Quyết định 2085/QĐ- TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.593
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
2.117.045
|
452.550
|
11.100
|
52.258
|
25.411
|
661.636
|
59.383
|
17.970
|
6.222
|
13.262
|
379.603
|
52.675
|
121.681
|
337.897
|
59.153
|
40.600
|
|
Biểu mẫu số 38
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1= 2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
360.624
|
277.858
|
82.766
|
227.180
|
177.680
|
177.680
|
0
|
49.500
|
49.500
|
0
|
133.444
|
100.178
|
100.178
|
0
|
33.266
|
33.266
|
0
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
107.496
|
24.730
|
82.766
|
74.230
|
24.730
|
24.730
|
|
49.500
|
49.500
|
|
33.266
|
0
|
|
|
33.266
|
33.266
|
|
II
|
Ngân sách cấp
huyện
|
253.128
|
253.128
|
0
|
152.950
|
152.950
|
152.950
|
0
|
|
|
|
100.178
|
100.178
|
100.178
|
0
|
|
|
|
1
|
Gia Nghĩa
|
5.488
|
5.488
|
|
5.488
|
5.488
|
5.488
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Cư Jút
|
13.798
|
13.798
|
|
11.538
|
11.538
|
11.538
|
|
|
|
|
2.260
|
2.260
|
2.260
|
|
|
|
|
3
|
Krông Nô
|
21.736
|
21.736
|
|
17 166
|
17.166
|
17.166
|
|
|
|
|
4.570
|
4.570
|
4.570
|
|
|
|
|
4
|
Đắk Mil
|
16.956
|
16.956
|
|
15.197
|
15.197
|
15.197
|
|
|
|
|
1.759
|
1.759
|
1.759
|
|
|
|
|
5
|
Đắk Song
|
14 739
|
14.739
|
|
12.945
|
12.945
|
12.945
|
|
|
|
|
1.794
|
1.794
|
1.794
|
|
|
|
|
6
|
Đắk R'Lấp
|
21.653
|
21.653
|
|
17.448
|
17.448
|
17.448
|
|
|
|
|
4.205
|
4.205
|
4.205
|
|
|
|
|
7
|
Đắk Glong
|
82.157
|
82.157
|
|
39.398
|
39.398
|
39.398
|
|
|
|
|
42.759
|
42.759
|
42.759
|
|
|
|
|
8
|
Tuy Đức
|
76.601
|
76.601
|
|
33.770
|
33.770
|
33.770
|
|
|
|
|
42.831
|
42.831
|
42.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 39
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân
đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực
hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần
NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
2.530.000
|
675.313
|
345.770
|
1.168.500
|
329.543
|
2.009.319
|
218.388
|
0
|
2.903.020
|
1
|
Gia Nghĩa
|
1.010.800
|
203.922
|
85.891
|
512.055
|
118.031
|
119.417
|
1.281
|
|
324.620
|
2
|
Cư Jút
|
303.600
|
87.031
|
24.087
|
194.345
|
62.944
|
290.211
|
27.545
|
|
404.788
|
3
|
Krông Nô
|
102.400
|
56.751
|
42.249
|
35.005
|
14.502
|
330.258
|
30.008
|
|
417.017
|
4
|
Đắk Mil
|
125.600
|
90.905
|
62.110
|
50.800
|
28.795
|
321.982
|
35.408
|
|
448.295
|
5
|
Đắk Song
|
113.000
|
69.811
|
46.585
|
47.130
|
23.226
|
239.151
|
18.224
|
|
327.186
|
6
|
Đắk R'Lấp
|
616.800
|
105.200
|
49.360
|
249.580
|
55.840
|
231.029
|
36.895
|
|
373.124
|
7
|
Đắk Glong
|
221.700
|
35.489
|
20.168
|
63.665
|
15.321
|
255.698
|
31.486
|
|
322.673
|
8
|
Tuy Đức
|
36.100
|
26.204
|
15.320
|
15.920
|
10.884
|
221.574
|
37.540
|
|
285.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 41
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
|
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1=2+13 +17
|
2=3+8+ 11+12
|
3=6+7
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13 = 14 + 15 + 16
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
3.435.699
|
2.903.020
|
293.250
|
16.000
|
0
|
100.250
|
193.000
|
2.549.612
|
1.520.498
|
2.665
|
60.157
|
0
|
532.679
|
0
|
279.551
|
253.128
|
0
|
1
|
Gia Nghĩa
|
390.520
|
324.620
|
52.412
|
2.000
|
|
12.412
|
40.000
|
265.857
|
137.088
|
320
|
6.351
|
0
|
65.900
|
0
|
60.412
|
5.488
|
|
2
|
Cư Jút
|
438.097
|
404.787
|
21.695
|
2.000
|
|
11.695
|
10.000
|
374.114
|
225.975
|
320
|
8.978
|
0
|
33.310
|
0
|
19.512
|
13.798
|
|
3
|
Krông Nô
|
463.775
|
417.017
|
40.738
|
2.000
|
|
10.738
|
30.000
|
367.627
|
217.815
|
380
|
8.652
|
0
|
46.758
|
0
|
25.022
|
21.736
|
|
4
|
Đắk Mil
|
485.625
|
448.295
|
53.092
|
2.000
|
|
13.092
|
40.000
|
385.927
|
236.049
|
350
|
9.276
|
0
|
37.330
|
0
|
20.374
|
16.956
|
|
5
|
Đắk Song
|
361.167
|
327.186
|
40.531
|
2.000
|
|
10.531
|
30.000
|
279.650
|
168.330
|
335
|
7.005
|
0
|
33.981
|
0
|
19.242
|
14.739
|
|
6
|
Đắk R'Lấp
|
422.234
|
373.124
|
36.620
|
2.000
|
|
11.620
|
25.000
|
328.635
|
199.293
|
365
|
7.869
|
0
|
49.111
|
0
|
27.458
|
21.653
|
|
7
|
Đắk Glong
|
476.638
|
322.673
|
27.424
|
2.000
|
|
16.424
|
11.000
|
288.819
|
176.439
|
305
|
6.430
|
0
|
153.965
|
0
|
71.808
|
82.157
|
|
8
|
Tuy Đức
|
397.642
|
285.318
|
20.738
|
2.000
|
|
13.738
|
7.000
|
258.983
|
159.509
|
290
|
5.597
|
0
|
112.324
|
0
|
35.723
|
76.601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 42
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG
SỐ
|
532.679
|
0
|
279.551
|
253.128
|
1
|
Gia Nghĩa
|
65.900
|
0
|
60.412
|
5.488
|
2
|
Cư Jút
|
33.310
|
0
|
19.512
|
13.798
|
3
|
Krông Nô
|
46.758
|
0
|
25.022
|
21.736
|
4
|
Đắk Mil
|
37.330
|
0
|
20.374
|
16.956
|
5
|
Đắk Song
|
33.981
|
0
|
19.242
|
14.739
|
6
|
Đắk R'Lấp
|
49.111
|
0
|
27.458
|
21.653
|
7
|
Đắk GLong
|
153.965
|
0
|
71.808
|
82.157
|
8
|
Tuy Đức
|
112.324
|
0
|
35.723
|
76.601
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2020
1.546
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|