|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2647/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2647/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẢO
LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v
thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua
danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện
Bảo Lâm tại Tờ trình số 2352a/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 4520/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bảo
Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bảo
Lâm và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO
LÂM
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(6)+...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
91.306,15
|
3.692,63
|
8.922,84
|
11.679,58
|
5.935,29
|
7.546,00
|
7.270,28
|
7.995,95
|
9.297,33
|
4.593,75
|
4.727,42
|
6.554,06
|
5.645,67
|
7.445,35
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
82.999,51
|
3.190,52
|
7.847,73
|
11.258,26
|
5.480,01
|
6.711,25
|
6.682,58
|
7.437,95
|
8.751,61
|
4.058,80
|
4.209,37
|
6.058,18
|
4.840,72
|
6.472,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.416,91
|
100,35
|
497,31
|
254,97
|
171,47
|
214,39
|
259,67
|
260,35
|
187,33
|
188,24
|
191,64
|
214,01
|
281,35
|
595,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
9,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,29
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15.610,16
|
712,17
|
1.397,71
|
919,24
|
969,29
|
593,20
|
909,23
|
1.634,75
|
3.442,50
|
1.450,00
|
893,25
|
768,18
|
881,22
|
1.039,43
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
808,50
|
66,80
|
72,39
|
59,53
|
78,58
|
31,45
|
50,34
|
50,34
|
20,89
|
74,11
|
50,68
|
54,86
|
63,31
|
135,22
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
36.637,77
|
728,79
|
2.645,81
|
4.578,27
|
3.837,24
|
5.871,03
|
3.648,32
|
2.983,76
|
4.027,24
|
541,59
|
1.337,89
|
3.063,13
|
1.647,79
|
1.726,91
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
26.488,28
|
1.581,49
|
3.234,34
|
5.445,78
|
422,52
|
|
1.808,67
|
2.506,33
|
1.071,81
|
1.801,40
|
1.733,40
|
1.956,53
|
1.964,60
|
2.961,41
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
15.936,98
|
838,48
|
1.558,65
|
3.164,83
|
278,30
|
|
1.219,92
|
1.373,34
|
421,49
|
1.039,02
|
1.211,28
|
1.611,62
|
1.100,15
|
2.119,90
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
37,90
|
0,93
|
0,17
|
0,47
|
0,91
|
1,18
|
6,36
|
2,42
|
1,84
|
3,46
|
2,51
|
1,47
|
2,45
|
13,73
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.794,79
|
264,41
|
256,43
|
364,97
|
135,96
|
152,45
|
276,94
|
267,56
|
295,42
|
189,75
|
103,38
|
74,90
|
117,20
|
295,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
30,01
|
1,32
|
0,38
|
|
|
|
|
27,06
|
|
|
|
1,25
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,01
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
11,56
|
0,29
|
|
0,16
|
|
0,40
|
10,61
|
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
167,01
|
14,17
|
|
0,87
|
|
21,40
|
79,69
|
0,72
|
|
50,16
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,76
|
1,64
|
|
0,22
|
|
|
0,47
|
0,12
|
|
0,08
|
|
|
|
0,23
|
2.10
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.390,15
|
187,25
|
200,30
|
287,39
|
37,48
|
49,23
|
96,84
|
123,02
|
51,22
|
46,00
|
57,15
|
41,67
|
51,10
|
161,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
710,55
|
39,08
|
73,25
|
104,35
|
33,75
|
46,78
|
41,98
|
35,72
|
40,73
|
30,96
|
53,04
|
36,83
|
42,00
|
132,08
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
31,51
|
1,12
|
0,56
|
7,32
|
0,21
|
|
3,28
|
3,90
|
1,58
|
1,01
|
0,41
|
|
0,65
|
11,47
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,24
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,30
|
0,83
|
0,35
|
0,22
|
0,22
|
0,13
|
0,43
|
0,07
|
0,12
|
0,26
|
0,15
|
0,37
|
0,08
|
0,07
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
40,87
|
5,24
|
2,29
|
4,23
|
2,46
|
2,15
|
2,05
|
3,42
|
7,59
|
2,06
|
1,82
|
2,01
|
2,08
|
3,47
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,34
|
1,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
555,91
|
131,68
|
123,01
|
168,01
|
|
|
42,29
|
79,46
|
|
6,60
|
|
|
4,87
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,38
|
0,22
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,05
|
0,04
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,97
|
1,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
38,46
|
4,26
|
0,72
|
3,10
|
0,84
|
|
5,72
|
0,45
|
0,19
|
4,41
|
1,42
|
2,15
|
1,16
|
14,04
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
5,42
|
1,30
|
0,09
|
0,15
|
|
0,17
|
0,89
|
|
1,01
|
0,67
|
0,31
|
0,26
|
0,19
|
0,38
|
2.11
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,84
|
0,39
|
0,45
|
0,51
|
0,52
|
0,36
|
0,40
|
0,36
|
0,23
|
0,21
|
0,27
|
0,34
|
0,19
|
0,61
|
2.13
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
449,88
|
|
41,43
|
48,37
|
51,01
|
22,29
|
30,96
|
38,66
|
53,53
|
33,69
|
22,65
|
24,07
|
32,27
|
50,95
|
2.15
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
39,18
|
39,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,71
|
2,84
|
0,24
|
0,16
|
0,43
|
0,30
|
1,19
|
0,40
|
0,21
|
0,16
|
0,15
|
0,18
|
0,26
|
0,19
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,74
|
0,73
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,35
|
0,22
|
|
|
0,33
|
2.20
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
687,84
|
14,07
|
13,09
|
27,29
|
46,47
|
58,47
|
56,73
|
77,20
|
190,23
|
59,05
|
22,94
|
7,39
|
33,31
|
81,60
|
2.21
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,37
|
|
0,34
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.22
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
1,17
|
0,97
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.511,85
|
237,70
|
818,68
|
56,35
|
319,32
|
682,30
|
310,76
|
290,44
|
250,30
|
345,20
|
414,67
|
420,98
|
687,75
|
677,40
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.692,63
|
3.692,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2022 HUYỆN BẢO LÂM
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
134,32
|
2,60
|
22,25
|
14,11
|
|
8,51
|
13,59
|
26,01
|
6,85
|
0,05
|
10,44
|
|
0,05
|
29,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
12,67
|
0,02
|
0,04
|
|
|
0,18
|
0,07
|
12,18
|
0,01
|
|
0,08
|
|
|
0,09
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
47,08
|
1,74
|
15,59
|
5,81
|
|
0,14
|
1,42
|
1,60
|
1,98
|
0,05
|
4,84
|
|
|
13,91
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,07
|
0,69
|
|
2,30
|
|
0,04
|
0,08
|
0,75
|
0,56
|
|
1,96
|
|
0,05
|
5,64
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
62,23
|
|
6,62
|
6,00
|
|
8,15
|
12,02
|
11,40
|
4,30
|
|
3,56
|
|
|
10,18
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,27
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,04
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO
LÂM
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+. ..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích cần thu hồi
|
|
113,08
|
2,09
|
22,25
|
14,10
|
|
0,06
|
1,78
|
37,56
|
6,85
|
|
10,36
|
|
|
29,61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
112,67
|
1,77
|
22,25
|
14,10
|
|
0,06
|
1,69
|
37,56
|
6,85
|
|
10,36
|
|
|
29,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
12,30
|
|
0,04
|
|
|
|
0,07
|
12,18
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
46,46
|
1,39
|
15,59
|
5,80
|
|
0,02
|
1,42
|
1,59
|
1,98
|
|
4,84
|
|
|
13,83
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,67
|
0,38
|
|
2,30
|
|
0,04
|
0,08
|
0,75
|
0,56
|
|
1,96
|
|
|
5,60
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
42,18
|
|
6,62
|
6,00
|
|
|
0,12
|
11,40
|
4,30
|
|
3,56
|
|
|
10,18
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,41
|
0,32
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2022 CỦA HUYỆN BẢO LÂM
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
58,81
|
1,10
|
1,84
|
15,90
|
|
4,27
|
0,31
|
2,45
|
2,90
|
|
7,49
|
1,25
|
|
21,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa.
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
58,81
|
1,10
|
1,84
|
15,90
|
|
4,27
|
0,31
|
2,45
|
2,90
|
|
7,49
|
1,25
|
|
21,30
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
2,78
|
|
0,21
|
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
1,25
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
4,27
|
|
|
|
|
4,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
50,88
|
0,25
|
1,63
|
15,90
|
|
|
0,31
|
1,13
|
2,90
|
|
7,46
|
|
|
21,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
50,88
|
0,25
|
1,63
|
15,90
|
|
|
0,31
|
1,13
|
2,90
|
|
7,46
|
|
|
21,30
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.13
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2022 HUYỆN BẢO LÂM
STT
|
Hạng mục
|
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích chia theo loại đất thu hồi
(ha)
|
Vị trí địa điểm
|
Dự án, công trình đăng ký mới
|
Dự án, công trình chuyển tiếp từ năm
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Tờ
|
Thửa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thao
trường huấn luyện của huyện
|
25,00
|
0,60
|
11,40
|
|
13,00
|
Xã Quảng Lâm
|
179, 168, 180,..
|
2,5,6,,..58, 59, 60, 61,1, 11..
|
|
2021
|
2
|
Trận
địa súng máy 12,7mm
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thị trấn Pác Miầu
|
139
|
16
|
|
2021
|
3
|
Xây
dựng khu căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập KVPT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Vĩnh Phong
|
2
|
11,13
|
X
|
|
4
|
Đường
bê tông vào căn cứ chiến đấu
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Xã Vĩnh Phong
|
2
|
223, 228, 229 ,232
|
X
|
|
5
|
Xây
dựng nhà ở tiểu đội Dân quân thường trực
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Xã Đức Hạnh
|
105
|
9
|
X
|
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công
trình đường Tà Làu, xóm Tổng Ác 5 km, xã Lý Bôn
|
5,00
|
|
1,00
|
|
4,00
|
Xã Lý Bôn
|
2,99,100,288, …
|
3,90,91,99,100,113,114,132, 133,149,182
|
|
2019
|
7
|
Đường
từ UBND xã Sơn Lập (huyện Bảo Lạc- UBND xã Yên Thổ (huyện Bảo Lâm), tỉnh Cao
Bằng
|
50,91
|
|
10,18
|
|
40,73
|
Xã Yên Thổ
|
2,3,182,183, 185,187,191,20 7,208,210,226
|
1, 2, 3, 4, ....
|
|
2021
|
17,82
|
|
3,56
|
|
14,26
|
Xã Thái Sơn
|
1
|
10, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24,.......357, 402, 506, 301, 202, 205,….102, 116; 185; 167
|
8
|
Nâng
cấp, cải tạo đường Nà Pồng - Đức Hạnh (Cầu qua sông Gâm), huyện Bảo Lâm, tỉnh
Cao Bằng
|
25,00
|
|
5,00
|
|
20,00
|
Xã Lý Bôn
|
3, 135, 134, 165, 182
|
31,50,233,257,43,46,62,84,7
,24,27,13,15,16,50,46,13,33, 46,55,61,710,69,79,26,77,81 ,82,83,85,84
|
|
2021
|
9
|
Dự
án: Cầu Bản Đe (sông Gâm) và đường nối Quốc lộ 34 - xã Quảng Lâm, xã Thạch
Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
3,43
|
|
|
|
3,43
|
Xã Quảng Lâm
|
05,180,189
|
246,247 (tờ 050; 12,25,26,29,38,39,42,49,54,
59 (tờ 180); 22,23 (tờ 189)
|
|
2021
|
9,75
|
0,01
|
4,30
|
|
5,44
|
Xã Thạch Lâm
|
01,25,35,36,48, 61,62,76,77,90
|
31,38,50,57,119 (tờ 01); 5,6,7,8,9,10 (tờ
25); 01 9 (tờ 35); 1,2,8,10 (tờ 36); 1,7,10,11,35,41,42,43,45,46, 47,48,49,53
(tờ 61); 70,77,78,122 (tờ 62); 3,4,13,30,31,40,43,44,45,46, 47,48,49 (tờ số
76); 17,21,22,23,24,5,26 (tờ 77); 5 (tờ 90)
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Thị trấn Pác Miầu
|
106
|
1, 6, 7
|
10
|
Trụ
sở Bảo hiểm xã hội huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thị trấn Pác Miầu
|
139
|
10, 11, 12
|
|
2021
|
11
|
Cầu
và đường nối Quốc lộ 34 với xã Nam Quang, Nam Cao, huyện Bảo Lâm
|
1,86
|
0,06
|
0,12
|
|
1,68
|
Xã Nam Quang
|
179, 180,181,2, …
|
4,5.. (tờ 181); 28,29,33..(tờ 180);
85,86,97,75…(tờ 179); 172, 168 (tờ 2)…
|
|
2021
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
Thị trấn Pác Miầu
|
131
|
8..
|
12
|
Ổn
định dân cư biên giới xóm Lũng Mần và cụm dân cư Lũng Pịa xã Đức Hạnh, huyện
Bảo Lâm. Hạng mục đường giao thông nhánh Chè Lỳ A - Lũng Pịa và mặt bằng bố
trí dân cư
|
4,45
|
|
1,50
|
|
2,95
|
Xã Đức Hạnh
|
1,2,13,14,16,17 ,28,29,34,35, 45,53
|
18, 19, 21, 26 (tờ 13); 2, 4, 5, 6, 9,
12, 14, 17, 18, 19, 20 (tờ 16); 36, 37 (tờ 14); 9 (tờ 28); 12, 25, 26, 22,
15, 26 (tờ 29); 4, 5 (tờ 34); 1, 2, 3 (tờ 35); 28, 31, 26, 28, 25, 20, 26,
22, 15, 12 (tờ 01); 37, 67, 109 (tờ 02); 37 (tờ53); 14, 16 (tờ 45); 4,13,
8,12,7,11,10,20,19, 32,39,33,27,21,18,26 (tờ 17)
|
|
2021
|
13
|
Đường
nội thị thị trấn Pác Miầu huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng( Đoạn nhà văn hóa khu
4 - đoạn nối quốc lộ 34 ngã tư xuống chợ Nông Sản)
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
Thị trấn Pác Miầu
|
138, 139, 141, 142, 144, 145
|
Tờ 138 ( thửa 60, 61); tờ 139 (thửa 21);
tờ 141( thửa 7,8,9, 20, 26); tờ 142( thửa 1,12, 22, 23, 44, 45, 52); tờ
144(8,21,122); tờ 145 ( 19,20,21,22,42,44)
|
X
|
|
14
|
Đường
bờ sông thị trấn Pác Miầu huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thị trấn Pác Miầu
|
136,138,141
|
35, 36, 44, 56, 77
|
X
|
|
15
|
Đường
giao thông Đồn biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534
|
19,23
|
|
5,00
|
|
14,23
|
Xã Đức Hạnh
|
1
|
Tờ 1: thửa 1,8 Tờ 5: thửa 1,...,6; Tờ 6:
thửa 1,...,8
|
X
|
|
16
|
Bể
chứa nước xóm Chè Lỳ A, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
0,08
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Xã Đức Hạnh
|
2,34
|
Tờ 34: thửa 62; tờ 2: thửa 7;13;381
|
X
|
|
17
|
Bể
chứa nước xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Đức Hạnh
|
59
|
4,10,11,21,22
|
X
|
|
18
|
Bể
chứa nước xóm Cà Pẻn, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Xã Đức Hạnh
|
4
|
60
|
X
|
|
19
|
Bể
chứa nước xóm Lũng Pịa, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Xã Đức Hạnh
|
3, 204
|
Tờ 3: thửa 106; Tờ 204: thửa 57
|
X
|
|
IV
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Khai
thác hầm lò mỏ vàng Nam Quang, xã Nam Quang và xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh
Cao Bằng
|
11,90
|
|
11,90
|
|
|
Xã Nam Quang, xã Nam Cao
|
|
Xã Nam Quang (xã Tân Việt cũ): Tờ 3(thửa
2, 7); Tờ 3 (thửa: 2,3,4,5); Tờ 4 (thửa:1,2, 3,4,6,7) Xã Nam Cao: Tờ 1 (thửa
36)
|
|
2021
|
21
|
Dự
án Xây dựng công trình khai thác khoáng sản vàng tại Thẩm Riềng xã Nam Quang,
huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
12,72
|
0,18
|
8,15
|
|
4,39
|
Xã Nam Cao
|
4,160,161
|
Tờ 4: thửa 1, 12, 24, 183; Tờ 149: thừa
36 Tờ 160: thửa 2,3,…,12 Tờ 161: thửa 217
|
X
|
|
V
|
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất: Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 144, thị trấn Pác Miầu
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Thị trấn Pác Miầu
|
144
|
17
|
|
2021
|
23
|
Thửa
đất số 41, tờ bản đồ 144 thị trấn Pác Miầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu
2,thị trấn Pác Miầu)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Thị trấn Pác Miầu
|
144
|
41
|
|
2021
|
24
|
Thửa
đất số 42, tờ bản đồ 144 thị trấn PácMiầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu
2, thị trấn Pác Miầu)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Thị trấn Pác Miầu
|
144
|
42
|
|
2021
|
25
|
Thửa
đất số 73, tờ bản đồ 144 thị trấn Pác Miầu (Khu tái định cư Chợ Nông sản, Khu
2,thị trấn Pác Miầu)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Thị trấn Pác Miầu
|
144
|
73
|
|
2021
|
26
|
Thửa
đất số 64, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Thị trấn Pác Miầu
|
154
|
64
|
|
2021
|
27
|
Thửa
đất số 66, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Thị trấn Pác Miầu
|
154
|
66
|
|
2021
|
28
|
Thửa
đất số 67, tờ bản đồ số 154 thị trấn PácMiầu (Khu 1, thị trấn Pác Miầu)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Thị trấn Pác Miầu
|
154
|
67
|
|
2021
|
29
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất: Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 144, thị trấn Pác Miầu
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Thị trấn Pác Miầu
|
144
|
14
|
X
|
|
VI
|
Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Bia
chùa Tổng Phườn, xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
0,20
|
0,01
|
|
|
0,19
|
Xã Nam Quang
|
67
|
380, 383, 389, 390, 418, 419
|
X
|
|
VII
|
Các khu vực sử dụng đất khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Quy
hoạch đất ở tại Khu 4, thị trấn Pác Miầu
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
Thị trấn Pác Miầu
|
132, 134
|
Tờ 132: thửa 4; Tờ 134: thửa 25
|
X
|
|
VIII
|
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do dân hiến đất, ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Xây
dựng nhà văn hóa xóm Khau Dề
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Thái Sơn
|
51
|
67
|
|
2021
|
33
|
Xây
dựng nhà văn hóa xóm Nặm Ròm
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Nam Quang
|
22
|
259
|
|
2021
|
34
|
Xây
dựng nhà văn hóa xóm Bản Bung
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Nam Cao
|
174
|
162, 163
|
|
2021
|
35
|
Xây
dựng nhà văn hóa xóm Nặm Đang
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Nam Cao
|
50
|
60
|
|
2021
|
36
|
Xây
dựng nhà văn hóa xóm Phia Liềng
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Nam Cao
|
178
|
7
|
|
2021
|
TỔNG
|
192,39
|
0,91
|
62,23
|
-
|
129,25
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2647/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
3.813
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|