|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 126/QĐ-TTCP 2022 Bộ Chỉ số tiêu chí đánh giá phòng chống tham nhũng cấp tỉnh
Số hiệu:
|
126/QĐ-TTCP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Bùi Ngọc Lam
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THANH
TRA CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 126/QĐ-TTCP
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “BỘ CHỈ SỐ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM 2021”
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Phòng, chống tham
nhũng số 36/2018/QH14 được Quốc hội khoá XIV thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 59/2019/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng; Nghị định số
134/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 50/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 442/KH-TTCP ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về việc đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng đối
với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2021;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Phòng, Chống tham nhũng và Tổ Biên tập theo Quyết định
số 90/QĐ-TTCP ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Tổng Thanh tra Chính phủ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành “Bộ Chỉ số tiêu chí đánh giá và tài liệu
hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2021”.
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; Cục trưởng Cục Phòng, Chống tham nhũng; Thủ trưởng các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để
b/c);
- Phó TTg Lê Minh Khái (để
b/c);
- Tổng Thanh tra Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Tổng Thanh tra Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Thanh tra các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Như Điều 2;
- Trung tâm
thông tin;
- Lưu: VT, Cục IV (3b).
|
KT. TỔNG THANH
TRA
PHÓ TỔNG THANH TRA
Bùi Ngọc Lam
|
BỘ CHỈ SỐ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 126/QĐ-TTCP
ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Tổng Thanh tra Chính
phủ)
NỘI
DUNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM
|
|
TỔNG
ĐIỂM CÁC PHẦN (A) + (B) + (C) + (D)
|
100
|
A. TIÊU CHÍ ĐÁNH
GIÁ VIỆC XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
20
|
A.1 Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ
đạo:
|
4
|
A. 1.1 Lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng
và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN
|
1
|
A.1.2 Lãnh đạo, chỉ đạo kiểm tra,
rà soát, hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
1
|
A.1.3 Lãnh đạo, chỉ đạo tuyên truyền,
phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN.
|
1
|
A 1.4 Lãnh đạo, chỉ đạo kiểm tra, theo dõi thực hiện văn bản quy pham pháp
luật về PCTN
|
1
|
A.2 Đánh giá việc tổ chức thực
hiện:
|
16
|
A.2.1 Thực hiện công tác xây dựng
và hoàn thiện chính sách pháp luật về PCTN
|
4
|
A.2.2 Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy pham pháp luật về PCTN
|
4
|
A.2.3 Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN
|
4
|
A.2.4 Thực hiện việc kiểm tra, theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp
luật về PCTN
|
2
|
A.2.5 Việc tiếp công dân của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
2
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH
GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
30
|
B.1 Công
tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị khu vực Nhà nước:
|
25
|
B.1.1 Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy
định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018
|
6
|
B.1.2 Kết quả cải cách hành chính
(Quy đổi từ điểm PAR index 2021)
|
2
|
B.1.3 Kết quả việc thực hiện định mức,
chế độ, tiêu chuẩn
|
2
|
B.1.4 Kết quả
kiểm soát xung đột lợi ích
|
4
|
B.1.5 Kết quả
việc chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức,
viên chức
|
1
|
B.1.6 Kết quả kiểm soát tài sản,
thu nhập (TSTN)
|
6
|
B.1.7 Kết quả thực hiện Chỉ thị
10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP
|
4
|
B.2 Công tác phòng ngừa tham
nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức, khu vực ngoài Nhà nước:
|
5
|
B.2.1 UBND tỉnh ban hành văn bản hướng
dẫn thực hiện công tác phòng ngừa TN trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực
ngoài Nhà nước
|
1
|
B.2.2 Kết quả thanh tra, kiểm tra
việc xây dựng, thực hiện quy tắc ứng xử, cơ chế kiểm tra nội bộ trong doanh
nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
|
1
|
B.2.3 Kết quả thanh tra, kiểm tra
thực hiện các biện pháp công khai, minh bạch trong doanh nghiệp, tổ chức khu
vực ngoài Nhà nước
|
1
|
B.2.4 Kết quả thanh tra, kiểm tra
kiểm soát xung đột lợi ích trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
|
1
|
B.2.5 Kết quả thanh tra, kiểm tra
thực hiện chế độ trách nhiệm của người đứng đầu trong doanh nghiệp, tổ chức
khu vực ngoài Nhà nước
|
1
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH
GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
40
|
C.1 Đánh
giá việc phát hiện hành vi tham nhũng:
|
12
|
C.1.1 Kết quả phát hiện hành vi
tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát
|
4
|
C.1.2 Kết quả phát hiện hành vi tham
nhũng qua phản ánh, tố cáo
|
4
|
C.1.3 Kết quả phát hiện hành vi
tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử
|
4
|
C.2 Đánh giá việc xử lý tham
nhũng:
|
20
|
C.2.1 Kết quả
xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân
|
5
|
C.2.2 Kết quả xử lý hình sự người
có hành vi tham nhũng
|
7.5
|
C.2.3 Kết quả
xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ
chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
|
7.5
|
C.3 Số lượng tiền, tài sản kiến nghị
thu hồi qua phát hiện các hành vi tham nhũng
|
1
|
C.4. Đánh giá kết quả xử lý hành
vi khác vi phạm pháp luật về PCTN:
|
7
|
C.4.1 Kết quả
xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ
quan, tổ chức đơn vị
|
1
|
C.4.2 Kết quả
xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn
|
1
|
C.4.3 Kết quả
xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ
chức, đơn vị
|
1
|
C.4.4 Kết quả
xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích
|
1
|
C.4.5 Kết quả xử lý vi phạm quy định
về chuyển đổi vị trí công tác
|
1
|
C.4.6 Kết quả xử lý vi phạm quy định
về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng
|
1
|
C.4.7 Kết quả xử lý hành vi vi phạm
đối với người kê khai TSTN và xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN
|
1
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH
GIÁ VIỆC THU HỒI TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
10
|
D.1 Đánh
giá kết quả thu hồi bằng biện pháp hành chính
|
5
|
D.2 Đánh giá kết quả thu hồi bằng
biện pháp tư pháp
|
5
|
|
|
|
PHỤ LỤC:
PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM 2021
TÊN
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
Điểm
|
CÁCH
TÍNH ĐIỂM
|
Điểm
tự đánh giá
|
YÊU
CẦU TÀI LIỆU, SỐ LIỆU MINH CHỨNG
|
A. TIÊU CHÍ ĐÁNH
GIÁ VIỆC XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
20
|
|
|
|
A.1 Đánh
giá việc lãnh đạo, chỉ đạo:
|
4
|
|
|
|
A.1.1 Lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng và
hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN
|
1
|
UBND tỉnh có VB chỉ đạo hoặc KH triển
khai: 1 điểm
|
|
Liệt kê các văn bản do UBND tỉnh
ban hành chỉ đạo hoặc KH triển khai thực hiện
|
A.1.2 Lãnh đạo, chỉ đạo kiểm tra,
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
1
|
UBND tỉnh có VB chỉ đạo hoặc KH triển
khai: 1 điểm
|
|
Liệt kê các văn bản do UBND tỉnh
ban hành chỉ đạo hoặc KH triển khai thực hiện
|
A.1.3 Lãnh đạo, chỉ đạo tuyên truyền,
phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN.
|
1
|
UBND tỉnh có VB chỉ đạo hoặc KH triển
khai: 1 điểm
|
|
Liệt kê các văn bản do UBND tỉnh
ban hành chỉ đạo hoặc KH triển khai thực hiện
|
A1.4 Lãnh đạo, chỉ đạo kiểm tra,
theo dõi thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
1
|
UBND tỉnh có VB chỉ đạo hoặc KH triển
khai: 1 điểm
|
|
Liệt kê các văn bản do UBND tỉnh
ban hành chỉ đạo hoặc KH triển khai thực hiện
|
A.2 Đánh giá việc tổ chức thực
hiện:
|
16
|
|
|
|
A.2.1 Thực hiện công tác xây dựng
và hoàn thiện chính sách pháp luật về PCTN
|
4
|
|
|
|
A.2.1.1 Ban hành kế hoạch triển
khai
|
1
|
(Số sở, ban, ngành, quận, huyện
ban hành KH, VB triển khai/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh) x 1
|
|
Liệt kê các kế hoạch, văn bản của sở,
ban, ngành, quận, huyện ban hành năm 2021 về xây dựng và hoàn thiện chính
sách pháp luật về PCTN
|
A.2.1.2 Kết quả thực hiện
|
3
|
(Số sở, ban, ngành, quận, huyện
báo cáo tổng kết, sơ kết/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh) x 3
|
|
Liệt kê các báo cáo tổng kết, sơ kết của sở, ban, ngành, quận, huyện thực hiện xây dựng và
hoàn thiện chính sách pháp luật về PCTN năm 2021
|
A.2.2 Thực hiện kiểm tra, rà soát,
hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
4
|
|
|
|
A.2.2.1 Ban hành kế hoạch
|
1
|
(Số sở,
ban, ngành, quận, huyện ban hành KH triển khai/ Tổng số sở, ban, ngành, quận,
huyện thuộc UBND tỉnh) x 1
|
|
Liệt kê các kế hoạch, văn bản của sở,
ban, ngành, quận, huyện ban hành năm 2021 về kiểm tra, rà soát, hệ thống văn
bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
A.2.2.2 Kết quả thực hiện
|
3
|
(Số sở, ban, ngành, quận, huyện
báo cáo tổng kết, sơ kết/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh)
x 3
|
|
Liệt kê các báo cáo tổng kết, sơ kết
của sở, ban, ngành, quận, huyện thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống văn bản
quy phạm pháp luật về PCTN năm 2021
|
A.2.3 Thực hiện công tác tuyên truyền,
phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN.
|
4
|
|
|
|
A.2.3.1 Ban hành kế hoạch
|
1
|
(Số sở, ban, ngành, quận, huyện
ban hành KH, VB triển khai/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh) x 1
|
|
Liệt kê các kế hoạch, văn bản của sở,
ban, ngành, quận, huyện ban hành năm 2021 về công tác tuyên truyền, phổ
biến, giáo dục pháp luật về PCTN
|
A.2.3.2 Kết quả thực hiện
|
3
|
(Số sở, ban, ngành, quận, huyện
báo cáo tổng kết, sơ kết/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh) x 3
|
|
Liệt kê các báo cáo tổng kết, sơ kết của sở, ban, ngành, quận, huyện thực hiện về
công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN năm 2021
|
A.2.4 Thực hiện việc kiểm tra, theo
dõi thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
2
|
|
|
|
A.2.4.1 Ban hành kế hoạch
|
1
|
(Số sở,
ban, ngành, quận, huyện ban hành KH, VB kiểm tra, theo dõi/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh) x 1
|
|
Liệt kê các kế hoạch, văn bản của sở,
ban, ngành, quận, huyện ban hành năm 2021 về kiểm tra, theo dõi thực hiện
văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
A.2.4.2 Kết quả thực hiệu
|
1
|
(Số sở, ban, ngành, quận, huyện
tổng hợp, báo cáo/ Tổng
số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh) x 1
|
|
Liệt kê các báo cáo tổng kết, sơ
kết của sở, ban, ngành, quận, huyện thực hiện về kiểm
tra, theo dõi thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về PCTN năm 2021
|
A.2.5 Việc tiếp công dân của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
2
|
(Số tháng tiếp dân của Chủ tịch
UBND tỉnh/12 tháng) x 2
|
|
Liệt kê các Văn bản:
- Biên bản tiếp dân của Chủ tịch
UBND tỉnh.
- Văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh giải
quyết, xử lý các phản ánh sau khi tiếp dân.
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH
GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
30
|
CÁCH
TÍNH ĐIỂM
|
|
|
B.1 Công
tác phòng ngừa TN trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước
|
25
|
|
|
|
B.1.1 Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018
|
6
|
Mỗi sở, ban, ngành, quận, huyện
công khai thiếu 1 nội dung theo quy định tại Điều 10 Luật PCTN
2018 bị trừ 0,2 điểm
|
|
- Liệt kê các sở, ban, ngành, quận,
huyện thực hiện công khai đầy đủ theo quy định.
- Liệt kê các sở, ban, ngành, quận,
huyện công khai thiếu nội dung theo quy định tại Điều 10 Luật
PCTN 2018.
|
B.1.2 Kết quả cải cách hành chính
(PAR 2021)
|
2
|
Điểm số cải cách hành chính do Bộ Nội
vụ công bố (PAR index 2021).
(Điểm PAR của UBND tỉnh năm 2021) x 2/100
|
|
|
B.1.3 Kết quả việc thực hiện định mức,
chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
|
2
|
(Số sở, ban, ngành, quận, huyện kiểm
tra việc thực hiện ĐM, CĐ, TC/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND
tỉnh) x 2
|
|
Liệt kê các sở, ban, ngành, quận,
huyện kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ, TC trong năm 2021
|
B.1.4 Kết quả kiểm soát xung đột lợi
ích
|
4
|
|
|
|
B.1.4.1 Kết quả triển khai thực
hiện rà soát Xung đột lợi ích (XĐLI)
|
2
|
(Số sở, ban, ngành, quận, huyện
tổ chức rà soát/ Tổng số sở, ban, ngành, quận,
huyện thuộc UBND tỉnh) x 2
|
|
Liệt kê các sở, ban, ngành, quận,
huyện tổ chức rà soát XĐLI năm 2021.
|
B.1.4.2 Kết quả giải quyết XĐLI
|
2
|
Giải quyết một vụ: Được tính 1
điểm
Giải quyết hai vụ: Được tính 1,5
điểm
Giải
quyết từ ba vụ trở lên: Được tính 2,0 điểm.
|
|
Liệt kê các vụ việc XĐLI đã được giải
quyết năm 2021
|
B.1.5 Kết quả việc chuyển đổi vị
trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
(Số sở, ban, ngành, quận, huyện tổng
hợp, báo cáo/ Tổng số sở, ban, ngành, quận, huyện thuộc UBND tỉnh) x 1
|
|
|
B.1.6 Kết quả kiểm soát tài sản,
thu nhập (TSTN)
|
6
|
|
|
|
B.1.6.1
Kế hoạch tổ chức thực hiện
|
1
|
UBND tỉnh có ban hành KH thực hiện:
1 điểm.
|
|
Liệt kê các văn bản do UBND tỉnh
ban hành:
- KH thực hiện KSTSTN.
- Báo cáo kết quả thực hiện kê
khai, công khai bản kê khai.
- KH xác minh TSTN và Báo cáo kết
quả xác minh TSTN.
|
B.1.6.2
Kết quả kê khai TSTN
|
2
|
(Số người KK/ Tổng số người phải KK) x 2
|
|
|
B.1.6.3 Kết quả công khai TSTN
|
2
|
(Số bản đã CK/ Tổng số BKK) x 2
|
|
|
B.1 6.4
Kết quả xác minh TSTN
|
1
|
Năm 2021 chưa có hướng dẫn thống
nhất của TƯ về xác minh TSTN, nên chưa tính điểm
tiêu chí này.
|
|
|
B.1.7 Kết quả thực hiện Chỉ thị
10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP (Chỉ thị 10)
|
4
|
|
|
|
B.1.7.1
Kế hoạch triển khai năm 2021
|
1
|
UBND tỉnh có ban hành KH thực hiện
Chỉ thị 10 năm 2021: 1 điểm
|
|
Liệt kê văn bản do UBND tỉnh ban
hành
|
B.1.7.2 Việc tiếp nhận, xử lý kiến
nghị, phản ánh của người dân, doanh nghiệp
|
1
|
(Số kiến
nghị, phản ánh của người dân, doanh nghiệp đã được
xử lý/ Tổng số kiến nghị, phản ánh của người dân,
doanh nghiệp đã tiếp nhận) x 1
|
|
Số liệu cụ thể về kết quả thực hiện
Chỉ thị 10 của tỉnh trong năm 2021
|
B.1.7.3 Kết quả xử lý vi phạm Chỉ
thị 10
|
2
|
(Số người
bị xử lý/ Tổng số người
vi phạm) x 2
|
|
|
B.2 Công tác phòng ngừa TN trong
doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
Bao gồm: (1) Công ty đại chúng, (2)
tổ chức tín dụng và (3) tổ chức XH do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc phê duyệt điều lệ có huy động khoản đóng góp của Nhân dân để hoạt động
từ thiện trên địa bàn tỉnh.
|
5
|
Doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài
NN trên địa bàn tỉnh được xác định theo Khoản 3, Điều 59 của
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
|
|
B.2.1 UBND tỉnh ban hành VB hướng dẫn
thực hiện công tác phòng ngừa TN trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
1
|
UBND tỉnh có VB hướng dẫn thực hiện:
1 điểm
|
|
Liệt kê văn bản do UBND tỉnh ban
hành
|
B.2.2 Thanh tra, kiểm tra việc
xây dựng, thực hiện quy tắc ứng xử, cơ chế kiểm tra nội bộ trong doanh nghiệp,
tổ chức khu vực ngoài NN
|
1
|
(Số cuộc thanh tra, kiểm tra DN, tổ chức khu vực
ngoài NN về xây dựng, thực hiện QTUX, cơ chế kiểm tra nội bộ/ Tổng số DN, tổ chức khu vực ngoài NN trên địa bàn) x 1
|
|
Lập Phụ lục B.2:
- Danh mục các doanh nghiệp, tổ chức
khu vực ngoài NN.
- Danh mục các doanh nghiệp, tổ chức
khu vực ngoài NN đã thực hiện thanh tra, kiểm tra theo tiêu chí:
B.2.2.
- Danh mục các doanh nghiệp, tổ chức
khu vực ngoài NN đã thực hiện thanh tra, kiểm tra theo tiêu chí:
B.2.3.
- Danh mục các doanh nghiệp, tổ chức
khu vực ngoài NN đã thực hiện thanh tra, kiểm tra theo tiêu chí:
B.2.4.
- Danh mục các doanh nghiệp, tổ chức
khu vực ngoài NN đã thực hiện thanh tra, kiểm tra theo tiêu chí:
B.2.5.
|
B.2.3 Thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện các biện pháp công khai, minh bạch trong doanh nghiệp, tổ chức khu
vực ngoài NN
|
1
|
(Số cuộc thanh tra, kiểm tra
DN, tổ chức khu vực ngoài NN về thực hiện công khai, minh bạch/ Tổng số DN, tổ
chức khu vực ngoài NN trên địa bàn) x 1
|
|
B.2.4 Thanh tra, kiểm tra về
kiểm soát XĐLI trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
1
|
(Số cuộc thanh tra, kiểm tra
DN, tổ chức khu vực ngoài NN về kiểm soát XĐLI, cơ chế kiểm tra nội bộ/ Tổng
số DN, tổ chức khu vực ngoài NN trên địa bàn) x 1
|
|
B.2.5 Thanh tra, kiểm tra về
thực hiện chế độ trách nhiệm của người đứng đầu trong doanh nghiệp, tổ chức
khu vực ngoài NN
|
1
|
(Số cuộc thanh tra, kiểm tra
DN, tổ chức khu vực ngoài NN về quy định chế độ trách
nhiệm của người đứng đầu/ Tổng số DN, tổ chức khu vực ngoài NN trên địa bàn) x 1
|
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH
GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
40
|
CÁCH
TÍNH ĐIỂM
|
|
|
C.1 Việc
phát hiện hành vi tham nhũng
|
12
|
|
|
|
C.1.1 Kết quả phát hiện hành vi
tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát.
|
4
|
{(Số cuộc kiểm tra phát hiện hành
vi có dấu hiệu TN/ Tổng số cuộc kiểm tra thực hiện) + (Số cuộc giám sát phát
hiện hành vi có dấu hiệu TN/ Tổng số cuộc giám sát thực
hiện) + (Số cuộc thanh tra phát hiện TN/ Tổng số cuộc thanh tra thực hiện)}x 4: 3
|
|
- Liệt kê cụ thể các cuộc kiểm tra
phát hiện hành vi có dấu hiệu TN.
- Liệt kê cụ thể các cuộc thanh tra
phát hiện hành vi có dấu hiệu TN.
- Liệt kê cụ thể các cuộc giám sát
phát hiện hành vi có dấu hiệu TN.
- Báo cáo kết quả giám sát năm
2021.
- Báo cáo kết quả thanh tra, kiểm
tra năm 2021.
|
C.1.2 Kết quả phát hiện hành vi
tham nhũng qua phản ánh, tố cáo
|
4
|
{(Số tin phản ánh phát hiện hành vi
có dấu hiệu TN/ Tổng số tin phản ánh trong toàn tỉnh) + (Số đơn tố cáo phát hiện hành vi có dấu hiệu TN/ Tổng số đơn tố cáo trong
toàn tỉnh)}x 4: 2
|
|
- Liệt kê cụ thể các tin phản ánh
phát hiện hành vi có dấu hiệu TN.
- Liệt kê cụ thể các cuộc giải quyết
tố cáo phát hiện hành vi có dấu hiệu TN.
- Báo cáo kết quả công tác xử lý
tin phản ánh, giải quyết đơn tố cáo năm 2021.
|
C.1.3 Kết quả phát hiện hành vi
tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử
|
4
|
{(Số vụ án TN được khởi tố/ Tổng số
vụ việc liên quan TN (tố giác, tin báo tội phạm, kiến nghị khởi tố)) + (Số vụ
án QĐ truy tố TN/ Tổng số vụ án đề nghị truy tố liên quan TN) + (Số vụ án TN
đưa ra xét xử/ Tổng số vụ án tiếp nhận liên quan TN)}x 4 :3
|
|
Số liệu cụ thể về kết quả thực hiện
của các cơ quan điều tra, truy tố, xét xử trong năm 2021
|
C.2 Việc xử lý tham nhũng
|
20
|
|
|
|
C.2.1 Kết quả xử lý kỷ luật đối với
tổ chức, cá nhân do để xảy ra tham nhũng
|
5
|
|
|
|
C.2.1.1 Kết quả xử lý kỷ luật, xử
phạt hành chính đối với tổ chức do để xảy ra tham
nhũng
|
2,5
|
(Số tổ
chức bị xử lý KL hành chính do để xảy ra TN/ Tổng
số tổ chức phát hiện hành vi tham nhũng) x 2,5
|
|
- Liệt kê các tổ chức bị xử lý KL
hành chính do để xảy ra TN.
- Liệt kê Tổng số tổ chức phát hiện
hành vi tham nhũng.
|
C 2.1.2 Kết quả xử lý kỷ luật
hành chính đối với cá nhân có hành vi tham nhũng
|
2,5
|
(Số người
có hành vi TN bị xử lý KL hành chính/ Tổng số
người có hành vi TN đã phát hiện) x 2,5
|
|
- Liệt kê danh sách người có hành
vi TN bị xử lý KL hành chính.
- Liệt kê Tổng số người có hành vi
TN đã phát hiện.
|
C.2.2 Kết quả xử lý hình sự người
có hành vi tham nhũng
|
7,5
|
|
|
|
C.2.2.1 Kết quả xử lý qua điều tra
|
2,5
|
(Số người cơ quan điều tra đề
nghị truy tố về hành vi TN/ Tổng số người bị cơ quan điều tra khởi tố
trong các vụ án liên quan TN) x 2,5
|
|
Số liệu cụ thể về kết quả thực hiện
của các cơ quan điều tra, truy tố, xét xử trong năm 2021
|
C.2.2.2 Kết quả xử lý qua truy tố
|
2,5
|
(Số người do Viện KS truy tố về hành
vi TN/ Tổng số người có hành vi TN bị cơ quan điều tra đề nghị truy tố về hành vi TN) x 2,5
|
|
C.2.2.3 Kết quả xử lý qua xét xử
|
2,5
|
(Số người
do Tòa án kết án tội phạm TN/ Tổng số người do Viện KS truy tố về hành vi TN)
x 2,5
|
|
C.2.3 Kết quả xử lý trách nhiệm của
người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ
vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
|
7,5
|
|
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày có kết luận, báo cáo chính thức của cơ quan hoặc người có thẩm quyền
về vụ việc, vụ án tham nhũng hoặc từ ngày bản án về tham nhũng có hiệu lực pháp luật, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên trực tiếp
có trách nhiệm xem xét xử lý kỷ luật hoặc báo cáo để cấp có thẩm quyền xem
xét xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan,
tổ chức, đơn vị có trách nhiệm trực tiếp hoặc trách nhiệm liên đới để xảy ra
tham nhũng.
|
C.2.3.1 Hình thức khiển trách
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan,
tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng (là vụ việc mà
người có hành vi tham nhũng chưa đến mức bị xử lý hình sự hoặc bị xử lý hình
sự bằng hình thức phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03
năm)
|
2,5
|
(Số cơ
quan đã xử lý khiển trách Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu/ Tổng số cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít
nghiêm trọng trên địa bàn) x 2,5
Không có trường hợp xử lý: 0 điểm.
|
|
- Liệt kê: Số cơ quan đã xử lý khiển
trách, cảnh cáo, cách chức Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy
ra vụ việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Liệt kê: Tổng số cơ quan, tổ chức,
đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng, rất nghiêm trọng, đặc biệt
nghiêm trọng.
|
C.2.3.2 Hình thức cảnh cáo
Người đứng đầu, cấp phó của người
đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc
tham nhũng nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng
hình thức phạt tù từ trên 03 năm đến 07 năm)
|
2,5
|
(Số cơ
quan đã xử lý cảnh cáo Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu/ Tổng số cơ
quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng trên địa bàn)
x 2,5
Không có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
C.2.3.3 Hình thức cách chức
Người đứng đầu, cấp phó của người
đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc
tham nhũng rất nghiêm trọng (là vụ việc mà người
có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 07 năm đến 15
năm) hoặc đặc biệt nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị
xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 15 năm đến 20 năm, tù chung thân hoặc tử hình)
|
2,5
|
(Số cơ
quan đã xử lý cách chức Người đứng đầu, cấp phó của
người đứng đầu/ Tổng số cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng
hoặc đặc biệt nghiêm trọng trên địa bàn) x 2,5
Không có trường hợp xử lý: 0 điểm.
|
|
C.3 Số lượng tiền, tài sản kiến
nghị thu hồi qua phát hiện các hành vi tham nhũng
|
1
|
(Số lượng tiền, tài sản TN được kiến
nghị thu hồi/ Tổng số tiền, tài sản đã phát hiện TN) x 1
|
|
|
C.4. Kết quả xử lý hành vi khác
vi phạm pháp luật về PCTN
|
7
|
|
|
|
C.4.1. Kết quả xử lý vi phạm trong
thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị (Điều 81 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số
người bị xử lý/ Tổng số người vi phạm)x 1
Không
có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê cụ thể các cá nhân bị xử
lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ
quan, tổ chức đơn vị.
- Liệt kê Tổng số người vi phạm
trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn
vị.
|
C.4.2. Kết quả xử lý vi phạm quy định
về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều 82 - Nghị định
59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số
người bị xử lý/ Tổng số người vi phạm)x 1
Không
có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê cụ thể các cá nhân bị xử
lý vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn.
- Liệt kê Tổng số người vi phạm
về chế độ, định mức, tiêu chuẩn.
|
C.4.3. Kết quả xử lý vi phạm quy tắc
ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số
người bị xử lý/ Tổng số người vi phạm)x 1
Không
có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê cụ thể các cá nhân bị xử
lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có
chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Liệt kê Tổng số người vi phạm quy
tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn
trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
C.4.4. Kết quả xử lý vi phạm quy định
về xung đột lợi ích (Điều 84 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số
người bị xử lý/ Tổng số người vi phạm)x 1
Không
có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê cụ thể các cá nhân bị xử
lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích.
- Liệt kê Tổng số người vi phạm
quy định về xung đột lợi ích.
|
C.4.5. Kết quả xử lý vi phạm quy định
về chuyển đổi vị trí công tác
|
1
|
(Số
người bị xử lý/ Tổng số người vi phạm)x
1
Không
có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê cụ thể các cá nhân bị xử
lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác.
- Liệt kê Tổng số người vi phạm
quy định về chuyển đổi vị trí công tác.
|
C.4.6. Kết quả xử lý vi phạm quy định
về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 -
Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
(Số
người bị xử lý/ Tổng số người vi phạm)x 1
Không
có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê cụ thể các cá nhân bị xử
lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng.
- Liệt kê Tổng số người vi phạm
quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng.
|
C.4.7. Kết quả xử lý hành vi vi phạm
đối với người kê khai TSTN và xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN
(Điều 20, 21 - Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
1
|
(Số
người bị xử lý/ Tổng số người vi phạm)x 1
Không
có trường hợp xử lý: 0 điểm
|
|
- Liệt kê cụ thể các cá nhân bị xử
lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN và xử lý hành vi vi
phạm khác trong kiểm soát TSTN.
- Liệt kê Tổng số người có hành
vi vi phạm về kê khai TSTN và hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN.
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH
GIÁ VIỆC THU HỒI TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
10
|
CÁCH
TÍNH ĐIỂM
|
|
|
D.1 Kết quả
thu hồi bằng biện pháp hành chính
|
5
|
(Số tiền, tài sản đã thu hồi/ Tổng
số tiền, tài sản phải thu hồi (bao gồm cả số tiền, tài sản những năm trước
chưa thu hồi được, tính tại kỳ đánh giá) qua biện pháp hành chính) x 5
|
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi
qua biện pháp hành chính theo từng vụ việc.
- Tổng số tiền, tài sản phải thu hồi
(bao gồm cả số tiền, tài sản những năm trước chưa thu hồi được, tính tại kỳ
đánh giá) qua biện pháp hành chính
|
D.2 Kết quả thu hồi bằng biện pháp
tư pháp
|
5
|
(Số tiền, tài sản đã thu hồi/ Tổng
số tiền, tài sản phải thu hồi (bao gồm cả số tiền, tài sản những năm trước
chưa thu hồi được, tính tại kỳ đánh giá) bởi cơ quan thi hành án) x 5
|
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi
qua biện pháp tư pháp theo từng vụ việc.
- Tổng số tiền, tài sản phải thu hồi
(bao gồm cả số tiền, tài sản những năm trước chưa thu hồi
được, tính tại kỳ đánh giá) qua biện pháp tư pháp.
|
PHỤ LỤC:
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC
PCTN NĂM 2021
UBND
TỈNH (THÀNH PHỐ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-……..1
|
……., ngày….. tháng….. năm 2022
|
Báo
cáo tự đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố ....
Kính gửi:
Thanh tra Chính phủ
Thực hiện Kế hoạch số 442/KH-TTCP
ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về việc thực hiện đánh giá
công tác phòng, chống tham nhũng đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương năm 2021, Quyết định số ......./QĐ-TTCP ngày ……/……/2022 của Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành Bộ chỉ số và Tài liệu hướng
dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng; trên cơ sở tài liệu, báo cáo của
các sở, ban, ngành, các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các quận, huyện, thị
xã về kết quả công tác phòng, chống tham nhũng, Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố…………………
báo cáo tự đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng tại địa
phương từ ngày 16/12/2020 đến ngày 15/12/2021, cụ thể như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
Phần này địa phương khái quát chung cần
nêu rõ được phạm vi, quy mô và những đặc điểm nổi bật về chính trị, kinh tế, xã
hội của địa phương trong năm 2021 và những chủ trương lớn trong công tác phòng,
chống tham nhũng (sau đây viết tắt là PCTN) của địa phương.
II. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PCTN
1. Đánh giá việc xây dựng và hoàn
thiện chính sách, pháp luật về PCTN:
- Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo.
- Đánh giá việc tổ chức thực hiện.
2. Đánh giá việc thực hiện các
biện pháp phòng ngừa tham nhũng:
2.1 Công tác phòng ngừa tham nhũng
trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước:
- Kết quả thực hiện công khai, minh bạch
theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018.
- Kết quả cải cách hành chính 2021.
- Kết quả việc ban hành, thực hiện định
mức, tiêu chuẩn, chế độ.
- Kết quả kiểm soát xung đột lợi ích.
- Kết quả việc chuyển đổi vị trí công
tác của cán bộ, công chức.
- Kết quả kiểm
soát tài sản, thu nhập.
- Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg
ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường xử lý, ngăn
chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp
trong giải quyết công việc trong năm 2021.
2.2 Công tác phòng ngừa tham nhũng
trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước:
- UBND tỉnh ban hành VB hướng dẫn thực
hiện công tác phòng ngừa TN trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước.
- Kết quả thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy tắc ứng xử, cơ chế kiểm tra nội bộ trong doanh
nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước.
- Kết quả thanh
tra, kiểm tra việc thực hiện các biện pháp công khai, minh bạch trong doanh
nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước.
- Kết quả thanh tra, kiểm tra việc kiểm
soát xung đột lợi ích trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước.
- Kết quả thanh tra, kiểm tra việc thực
hiện chế độ trách nhiệm của người đứng đầu trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực
ngoài Nhà nước.
3. Đánh giá việc phát hiện và xử
lý tham nhũng:
- Việc phát hiện hành vi tham nhũng.
- Việc xử lý tham nhũng.
- Số lượng tiền, tài sản kiến nghị
thu hồi qua phát hiện các hành vi tham nhũng.
- Kết quả xử lý hành vi khác vi phạm
pháp luật về PCTN
4. Đánh giá việc thu hồi tài sản tham nhũng:
- Kết quả thu hồi bằng biện pháp hành
chính;
- Kết quả thu hồi bằng biện pháp tư
pháp.
5. Điểm tự đánh giá công tác PCTN năm 2021:
Căn cứ Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn
do Thanh tra Chính phủ ban hành, UBND tỉnh (thành phố)…………. tự chấm điểm đạt: …………. điểm/100.
III. NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VỀ CÔNG
TÁC PCTN CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Đánh giá chung tiến triển của công
tác PCTN 2021 về kết quả, hiệu lực, hiệu quả của việc thực hiện các biện pháp
PCTN so với năm 2020; những khó khăn, vướng mắc chủ yếu trong việc thực hiện
công tác PCTN.
Đề xuất giải pháp để tiếp tục tăng cường
thực hiện, nâng cao hiệu quả các giải pháp PCTN nhằm thực sự ngăn chặn, đẩy lùi được tệ nạn tham nhũng trong thời gian tới ở địa phương.
____________________
1 Tên
của cơ quan, đơn vị thực hiện báo
cáo.
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)…….
Phụ lục: TỔNG HỢP ĐIỂM TỰ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PCTN NĂM 2021
NỘI
DUNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
Thang
điểm
|
Điểm
tự đánh giá
|
Ghi
chú
|
TỔNG ĐIỂM (A+B+C+D)
|
100
|
|
|
A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC XÂY DỰNG
VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
20
|
|
|
A.1 Đánh
giá việc lãnh đạo, chỉ đạo:
|
4
|
|
|
A.1.1 Lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng và
hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN
|
1
|
|
|
A.1.2 Lãnh đạo, chỉ đạo kiểm tra,
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
1
|
|
|
A.1.3 Lãnh đạo, chỉ đạo phổ biến
giáo dục pháp luật về PCTN.
|
1
|
|
|
A.1.4 Lãnh đạo,
chỉ đạo kiểm tra, theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
1
|
|
|
A.2 Đánh giá việc tổ chức thực
hiện:
|
16
|
|
|
A.2.1 Thực hiện công tác xây dựng
và hoàn thiện chính sách pháp luật về PCTN
|
4
|
|
|
A.2.1.1 Ban hành kế hoạch triển khai
|
1
|
|
|
A.2.1.2 Kết quả thực hiện
|
3
|
|
|
A.2.2 Thực hiện kiểm tra, rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
4
|
|
|
A.2.2.1 Ban hành kế hoạch
|
1
|
|
|
A.2.2.2 Kết quả thực hiện
|
3
|
|
|
A.2.3 Thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật về PCTN.
|
4
|
|
|
A.2.3.1 Ban hành kế hoạch
|
1
|
|
|
A.2.3.2 Kết quả thực hiện
|
3
|
|
|
A.2.4 Thực hiện việc kiểm tra, theo
dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
2
|
|
|
A.2.4.1 Ban hành kế hoạch
|
1
|
|
|
A.2.4.2 Kết quả thực hiện
|
1
|
|
|
A.2.5 Việc tiếp công dân của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
2
|
|
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC
HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG
|
30
|
|
|
B.1 Công
tác phòng ngừa TN trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước
|
25
|
|
|
B.1.1 Kết quả thực hiện công khai,
minh bạch theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018
|
6
|
|
|
B.1.2 Kết quả cải cách hành chính
(PAR 2020)
|
2
|
|
|
B.1.3 Kết quả việc ban hành, thực
hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn
|
2
|
|
|
B.1.4 Kết quả kiểm soát xung đột lợi
ích (XĐLI)
|
4
|
|
|
B.1.4.1 Kết quả triển khai thực hiện rà soát XĐLI
|
2
|
|
|
B.1.4.2 Kết quả giải quyết XĐLI
|
2
|
|
|
B.1.5 Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
B.1.6 Kết quả kiểm soát tài sản,
thu nhập (TSTN)
|
6
|
|
|
B.1.6.1
Kế hoạch tổ chức thực hiện
|
1
|
|
|
B.1.6.2
Kết quả kê khai TSTN lần đầu
|
2
|
|
|
B.1.6.3
Kết quả công khai TSTN
|
2
|
|
|
B.1.6.2 Kết quả xác minh TSTN
|
1
|
|
|
B.1.7 Kết quả thực hiện Chỉ thị
10/TTg của TTg CP (Chỉ thị 10)
|
4
|
|
|
B.1.7.1
Kế hoạch triển khai năm 2021
|
1
|
|
|
B.1.7.2 Việc tiếp nhận, xử
lý kiến nghị, phản ánh của người dân,
|
1
|
|
|
B.1.7.3
Kết quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10
|
2
|
|
|
B.2 Công tác phòng ngừa TN trong
doanh nghiệp, tổ chức, khu vực ngoài NN
|
5
|
|
|
B.2.1 UBND tỉnh ban hành VB hướng dẫn
thực hiện công tác phòng ngừa TN trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
1
|
|
|
B.2.2 Kết quả xây dựng, thực hiện
quy tắc ứng xử, cơ chế kiểm tra nội bộ trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực
ngoài NN
|
1
|
|
|
B.2.3 Kết quả thực hiện các biện
pháp công khai, minh bạch trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
1
|
|
|
B.2.4 Kết quả kiểm soát XĐLI trong
doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN
|
1
|
|
|
B.2.5 Kết quả thực hiện chế độ trách nhiệm của người đứng đầu trong doanh nghiệp,
tổ chức khu vực ngoài NN
|
1
|
|
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT
HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
40
|
|
|
C.1 Việc
phát hiện hành vi tham nhũng
|
12
|
|
|
C.1.1 Kết quả phát hiện hành vi
tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát.
|
4
|
|
|
C.1.2 Kết quả phát hiện hành vi
tham nhũng qua phản ánh, tố cáo
|
4
|
|
|
C.1.3 Kết quả phát hiện hành vi
tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử
|
4
|
|
|
C.2 Việc xử lý tham nhũng
|
20
|
|
|
C.2.1 Kết quả xử lý kỷ luật đối với
tổ chức, cá nhân
|
5
|
|
|
C.2.1.1 Kết quả xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính đối
với tổ chức
|
2,5
|
|
|
C.2.1.2 Kết quả xử lý kỷ luật
hành chính đối với cá nhân
|
2,5
|
|
|
C.2.2 Kết quả xử lý hình sự người
có hành vi tham nhũng
|
7,5
|
|
|
C.2.2.1 Kết quả xử lý qua điều tra
|
2,5
|
|
|
C.2.2.2 Kết quả xử lý qua truy tố
|
2,5
|
|
|
C.2.2.3 Kết quả xử lý qua xét xử
|
2,5
|
|
|
C.2.3 Kết quả xử lý trách nhiệm của
người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ
vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
|
7,5
|
|
|
C.2.3.1 Hình thức khiển trách
|
2,5
|
|
|
C.2.3.2 Hình thức cảnh cáo
|
2,5
|
|
|
C.2.3.3 Hình thức cách chức
|
2,5
|
|
|
C.3 Số lượng tiền, tài sản kiến
nghị thu hồi qua phát hiện các hành vi tham nhũng
|
1
|
|
|
C4. Kết quả xử lý hành vi khác
vi phạm pháp luật về PCTN
|
7
|
|
|
C.4.1. Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của
cơ quan, tổ chức đơn vị (Điều 81 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.4.2. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều 82 - Nghị
định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.4.3. Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan,
tổ chức, đơn vị (Điều 83 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.4.4. Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích (Điều 84 - Nghị định
59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.4.5. Kết quả xử lý vi phạm quy
định về chuyển đổi vị
trí công tác
|
1
|
|
|
C.4.6. Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý
báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
C.4.7. Kết quả xử lý hành vi vi
phạm đối với người kê khai TSTN và xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát
TSTN (Điều 20, 21 - Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI
TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
10
|
|
|
D.1 Kết quả thu hồi bằng biện pháp
hành chính
|
5
|
|
|
D.2 Kết quả thu hồi bằng biện pháp
tư pháp
|
5
|
|
|
Lưu ý: Không làm tròn số điểm
và lấy 2 số thập phân;
Sở/ban/ngành/quận/huyện……………..
Phụ lục:
DANH MỤC TÀI LIỆU, SỐ LIỆU MINH CHỨNG
PHỤC VỤ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PCTN NĂM 2021
A.
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN
|
TÀI
LIỆU, SỐ LIỆU MINH CHỨNG
(Sở, ban, ngành, quận, huyện ghi rõ tên, ngày tháng
ban hành văn bản theo các mục tương ứng bên cột trái)
|
Ghi
chú
|
A.1 Đánh
giá việc lãnh đạo, chỉ đạo:
|
|
|
A.1.1 Lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng và
hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN
|
|
|
A.1.2 Lãnh đạo, chỉ đạo kiểm tra,
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
A.1.3 Lãnh đạo, chỉ đạo tuyên truyền,
phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN.
|
|
|
A.1.4 Lãnh đạo,
chỉ đạo kiểm tra, theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
A.2 Đánh giá việc tổ chức thực
hiện:
|
|
|
A.2.1 Thực hiện công tác xây dựng
và hoàn thiện chính sách pháp luật về PCTN
|
|
|
A.2.1.1 Ban hành kế hoạch triển khai
|
|
|
A.2.1.2 Kết quả thực hiện
|
|
|
A.2.2 Thực hiện kiểm tra, rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
A.2.2.1 Ban hành kế hoạch
|
|
|
A.2.2.2 Kết quả thực hiện
|
|
|
A.2.3 Thực hiện công tác tuyên truyền
phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN.
|
|
|
A.2.3.1 Ban hành kế hoạch
|
|
|
A.2.3.2 Kết quả thực hiện
|
|
|
A.2.4 Thực hiện việc kiểm tra, theo
dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
A.2.4.1 Ban hành kế hoạch
|
|
|
A.2.4.2 Kết quả thực hiện
|
|
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM
NHŨNG
|
|
|
B.1 Công
tác phòng ngừa TN trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước
|
|
|
B.1.1 Kết quả thực
hiện công khai, minh bạch theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018
|
|
|
B.1.2 Kết quả cải cách hành chính
(PAR 2021)
|
|
|
B.1.3 Kết quả việc ban hành, thực
hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn
|
|
|
B.1.4 Kết quả kiểm soát xung đột lợi
ích
|
|
|
B.1.4.1 Kết quả triển khai thực
hiện rà soát XĐLI
|
|
|
B.1.4.2 Kết quả giải quyết XĐLI
|
|
|
B.1.5 Kết quả việc chuyển đổi vị
trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
B.1.6 Kết quả kiểm soát tài sản,
thu nhập (TSTN)
|
|
|
B.1.6.1 Kế hoạch tổ chức thực hiện
|
|
|
B.1.6.2 Kết quả kê khai TSTN
|
|
|
B.1.6.3 Kết quả công khai TSTN
|
|
|
B.1.6.4
Kết quả xác minh TSTN
|
|
|
B.1.7 Kết quả thực hiện Chỉ thị
10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP (Chỉ thị 10)
|
|
|
B.1.7.1 Kế hoạch triển khai năm
2021
|
|
|
B.1.7.2 Việc tiếp nhận, xử
lý kiến nghị, phản ánh của
người dân, doanh nghiệp
|
|
|
B.1.7.3
Kết quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10
|
|
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT
HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG
|
|
|
C.1 Việc
phát hiện hành vi tham nhũng
|
|
|
C.1.1 Kết quả phát hiện hành vi
tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát.
|
|
|
C.1.2 Kết quả phát hiện hành vi
tham nhũng qua phản ánh, tố cáo
|
|
|
C.1.3 Kết quả phát hiện hành vi
tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử
|
|
|
C.2 Việc xử lý tham nhũng
|
|
|
C.2.1 Kết quả xử lý kỷ luật đối với
tổ chức, cá nhân do để xảy ra tham nhũng
|
|
|
C.2.1.1 Kết quả xử lý kỷ luật, xử phạt hành
chính đối với tổ chức do để xảy ra tham nhũng
|
|
|
C.2.1.2 Kết quả xử lý kỷ luật
hành chính đối với cá nhân có hành vi tham nhũng
|
|
|
C.2.2 Kết quả xử lý hình sự người có
hành vi tham nhũng
|
|
|
C.2.2.1 Kết quả xử lý qua điều
tra
|
|
|
C.2.2.2 Kết quả xử lý qua truy tố
|
|
|
C.2.2.3 Kết quả xử lý qua xét xử
|
|
|
C.2.3 Kết quả xử lý trách nhiệm của
người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ
vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
|
|
|
C.2.3.1 Hình thức khiển trách
|
|
|
Người đứng đầu, cấp
phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để
xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng (là vụ việc mà
người có hành vi tham nhũng chưa đến mức bị xử lý hình sự hoặc bị xử lý hình
sự bằng hình thức phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03
năm)
|
|
|
C.2.3.2 Hình thức cảnh cáo
|
|
|
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi
tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 03 năm đến 07 năm)
|
|
|
C.2.3.3 Hình thức cách chức
|
|
|
Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc
tham nhũng rất nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử
lý bằng hình thức phạt tù từ trên 07 năm đến 15 năm) hoặc đặc biệt nghiêm trọng
(là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ
trên 15 năm đến 20 năm, tù chung thân hoặc tử
hình)
|
|
|
C.3 Số lượng tiền, tài sản kiến nghị thu hồi qua phát hiện các
hành vi tham nhũng
|
|
|
C.4. Kết quả xử lý hành vi khác
vi phạm pháp luật về PCTN
|
|
|
C.4.1. Kết quả
xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong
hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị (Điều 81- Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.4.2. Kết quả xử lý vi phạm quy định
về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều 82 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.4.3. Kết quả xử lý vi phạm quy tắc
ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị (Điều
83 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.4.4. Kết quả xử lý vi phạm quy định
về xung đột lợi ích (Điều 84 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.4.5. Kết quả xử lý vi phạm quy định
về chuyển đổi vị trí công tác
|
|
|
C.4.6. Kết quả xử lý vi phạm quy định
về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 - Nghị định
59/2019/NĐ-CP)
|
|
|
C.4.7. Kết quả xử lý hành vi vi phạm
đối với người kê khai TSTN và xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN
(Điều 20, 21 Nghị định 130/2020/NĐ-CP)
|
|
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI
TÀI SẢN THAM NHŨNG
|
|
|
D.1 Kết quả thu hồi bằng biện pháp
hành chính
|
|
|
D.2 Kết quả thu hồi bằng biện pháp tư pháp
|
|
|
Quyết định 126/QĐ-TTCP năm 2022 về "Bộ Chỉ số tiêu chí đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2021" do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 126/QĐ-TTCP ngày 27/04/2022 về "Bộ Chỉ số tiêu chí đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2021" do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
6.335
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|