|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Tấn Đức
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2024/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 05
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
ban
hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh đồng nai năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 900/TTr-STC ngày 19 tháng 02 năm 2024 về việc dự thảo Quyết định ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2024, cụ thể như
sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
không kim loại (Phụ lục I kèm theo).
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng
từ tự nhiên (Phụ lục II kèm theo).
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên
nhiên (Phụ lục III kèm theo).
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào
thiên nhiên (Phụ lục IV kèm theo).
Đối với các loại tài nguyên khi có phát sinh nhưng
không nằm trong bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì
áp dụng theo mức giá tính thuế tối đa của loại tài nguyên được ban hành lại
Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối
với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 3 năm 2024 và thay thế Quyết định số
01/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố
Biên Hòa; Thủ trưởng các đơn vị, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Quản lý Giá - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Q. Chủ tịch và các P. Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh - Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KTNS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
|
|
|
II101
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
60.000
|
|
|
II102
|
|
|
|
Đất sỏi phún phục vụ thi công đường giao thông,
dân dụng, công nghiệp
|
m3
|
65.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granite và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2
đến dưới 0,3 m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2
đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2
đến dưới 01 m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2
trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
180.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
340.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.500.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
105.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
80.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
|
|
|
|
|
II5020201
|
|
Cát sông
|
m3
|
350.000
|
|
|
|
|
II5020202
|
|
Cát khai thác tuyến rửa trên bờ
|
m3
|
272.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
150.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng
nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
1.000.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/dắt sét trắng /đất sét trầm tích;
Quặng Kelspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
210.000
|
|
II12
|
II1202
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
300.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
|
II24
|
II2412
|
|
|
|
Đá phong hóa
|
m3
|
60.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỪ
TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài
nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
|
|
III10102
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gỗ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gỗ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
2.800.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
13.900.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
21.400.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm ≤ D < 65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D ≥ 65cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D < 25 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D < 25 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét, trường chua
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D < 35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D ≥ 35 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại Khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
840.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D < 25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D ≥ 25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
III505
|
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 20% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 40% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D < 5cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm ≤ D < 6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D < 7cm
|
cây
|
2.800
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D ≥ 7cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D < 6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D < 6cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
14.700
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D < 6cm
|
cây
|
4.200
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D < 6cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
10.500
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
350.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
70.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
14.000.000
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
539.000.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
280.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Mum
|
cây
|
3.000
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Mây
|
cây
|
2.000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên,
nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng
để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải
lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
2.000.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
m3
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
|
|
|
|
V20201
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) phục vụ cho đô thị
|
m3
|
9.000
|
|
|
|
V20202
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) phục vụ cho nông thôn
|
m3
|
6.100
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
m3
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
|
m3
|
70.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ
sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản,
nông sản...)
|
m3
|
|
|
|
|
V30301
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
V30302
|
|
|
Nước ngầm
|
m3
|
7.000
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN
NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
VI
|
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên
|
kg
|
51.100.000
|
Quyết định 14/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2024/QĐ-UBND ngày 05/03/2024 về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2024
871
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|