Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tổng hợp Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/07/2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ
  • Khai thác hơn 502.000 văn bản Pháp Luật
  • Nhận Email văn bản mới hàng tuần
  • Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến
  • Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá đất
  • ... và nhiều Tiện ích quan trọng khác
Hỗ trợ Dịch Vụ (028) 3930 3279
Hỗ trợ trực tuyến 0906 22 99 66
0838 22 99 66
Họ và tên:
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
E-mail:
ĐT di động:
Tôi đã đọc và đồng ý với Thỏa Ước Dịch Vụ Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Bạn đã là thành viên thì đăng nhập để sử dụng tiện ích
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
Đăng nhập bằng tài khoản LawNet
Đăng nhập bằng Google

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 327/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 12 tháng 02 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/ 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-BTNMT ngày 21/01/2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 498/TTr-STNMT ngày 07/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị (Có danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCY.

Q. CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Mức độ dịch vụ công

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

1.013321.H50

- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: 28 ngày làm việc, trong đó:

+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 23 ngày làm việc;

+ Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày làm việc;

+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm việc

- Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: 15 ngày làm việc, trong đó:

+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 12 ngày làm việc;

+ Thời hạn cấp giấy phép: 02 ngày làm việc;

+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 01 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp

- Lệ phí: 15.000.000 đồng (Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm)

- Lệ phí: 20.000.000 đồng (Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này

- Lệ phí: 30.000.000 đồng (Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này)

Thông thường

- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

2

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

1.013322.H50

- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: 23 ngày làm việc, trong đó:

+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 18 ngày làm việc;

+ Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày làm việc;

+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm việc

- Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: 13 ngày làm việc, trong đó:

+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc;

+ Thời hạn cấp giấy phép: 02 ngày làm việc;

+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 01 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp

- Lệ phí: 15.000.000 đồng (Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm)

- Lệ phí: 20.000.000 đồng (Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này

- Lệ phí: 30.000.000 đồng (Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này)

Thông thường

- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

3

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

1.013323.H50

- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: 23 ngày làm việc, trong đó:

+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 19 ngày làm việc;

+ Thời hạn cấp giấy phép: 02 ngày làm việc;

+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm việc

- Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: 13 ngày làm việc, trong đó:

+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc;

+ Thời hạn cấp giấy phép: 02 ngày làm việc;

+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 01 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp

Không

Thông thường

- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

4

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

1.013324.1150

28 ngày làm việc, trong đó:

+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 22 ngày làm việc

+ Thời hạn giải quyết trả lại giấy phép khai thác khoáng sản: 03 ngày làm việc

+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp

Không

Thông thường

- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;

- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

5

Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

1.013326.H50

09 ngày làm việc, trong đó:

+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 08 ngày làm việc

+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 01 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp

Không

Thông thường

- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

6

Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV

1.013325.H50

17 ngày làm việc, trong đó:

+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 15 ngày làm việc

+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp

Không

Thông thường

- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

88

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.128
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!