Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
327/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành:
12/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 327/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày
12 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-BTNMT ngày 21/01/2025
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 498/TTr-STNMT ngày
07/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị (Có danh
mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCY.
Q. CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Cách thức thực hiện
Phí, lệ phí
Mức độ dịch vụ
công
Căn cứ pháp lý
1
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
1.013321.H50
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản
1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: 28 ngày làm việc , trong đó:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 23 ngày làm việc;
+ Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày làm việc;
+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm
việc
- Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72
của Luật Địa chất và Khoáng sản: 15 ngày làm việc, trong đó:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 12 ngày làm việc;
+ Thời hạn cấp giấy phép: 02 ngày làm việc;
+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 01 ngày làm
việc
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp
- Lệ phí: 15.000.000 đồng (Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác dưới 100.000 m3/năm)
- Lệ phí: 20.000.000 đồng (Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên
và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác
cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này
- Lệ phí: 30.000.000 đồng (Khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai
thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối
quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này)
Thông thường
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
2
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
1.013322.H50
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản
1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: 23 ngày làm việc , trong đó:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 18 ngày làm việc;
+ Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày làm việc;
+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm
việc
- Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72
của Luật Địa chất và Khoáng sản: 13 ngày làm việc, trong đó:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc;
+ Thời hạn cấp giấy phép: 02 ngày làm việc;
+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 01 ngày làm
việc
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp
- Lệ phí: 15.000.000 đồng (Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác dưới 100.000 m3/năm)
- Lệ phí: 20.000.000 đồng (Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên
và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác
cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này
- Lệ phí: 30.000.000 đồng (Khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai
thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối
quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này)
Thông thường
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
3
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
1.013323.H50
- Đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản
1 Điều 72 của Luật Địa chất và Khoáng sản: 23 ngày làm việc , trong đó:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 19 ngày làm việc;
+ Thời hạn cấp giấy phép: 02 ngày làm việc;
+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm việc
- Đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72
của Luật Địa chất và Khoáng sản: 13 ngày làm việc , trong đó:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc;
+ Thời hạn cấp giấy phép: 02 ngày làm việc;
+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 01 ngày làm
việc
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp
Không
Thông thường
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
4
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
1.013324.1150
28 ngày làm việc , trong đó:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 22 ngày làm việc
+ Thời hạn giải quyết trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản: 03 ngày làm việc
+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 03 ngày làm
việc
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp
Không
Thông thường
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của
Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
5
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối
với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
1.013326.H50
09 ngày làm việc, trong đó:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 08 ngày làm việc
+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 01 ngày làm
việc
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp
Không
Thông thường
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
6
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin
chung đối với khoáng sản nhóm IV
1.013325.H50
17 ngày làm việc, trong đó:
+ Thời hạn thẩm định hồ sơ: 15 ngày làm việc
+ Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm
việc
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp
Không
Thông thường
- Luật Địa chất và Khoáng sản ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 327/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
88
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng