TT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
7 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính
công
tỉnh
|
-
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
7/11/2014 của Bộ GTVT
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ GTVT
|
2.
|
Bổ sung xe không tăng số chuyến
chạy xe trên tuyến cố định.
|
2 ngày
làm việc hoặc 8 ngày làm việc
|
-
|
3.
|
Thay thế xe trên tuyến cố định
|
2 ngày
làm việc hoặc 8 ngày làm việc
|
-
|
4.
|
Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến
cố định
|
2 ngày
làm việc
|
-
|
5.
|
Cấp, cấp đổi, cấp lại biển hiệu xe
ô tô vận chuyển khách du lịch
|
2 ngày
làm việc
|
-
|
6.
|
Cấp phù hiệu xe hợp đồng
|
2 ngày
làm việc hoặc 8 ngày làm việc
|
-
|
7.
|
Cấp phù hiệu xe buýt
|
2 ngày
làm việc hoặc 8 ngày làm việc
|
-
|
8.
|
Cấp phù hiệu xe công-ten- nơ
|
2 ngày
làm việc hoặc 8 ngày làm việc
|
-
|
9.
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
2 ngày
làm việc
|
-
|
10.
|
Cấp phù hiệu xe taxi
|
2 ngày
làm việc hoặc 8 ngày làm việc
|
-
|
11.
|
Cấp phù hiệu xe tải
|
2 ngày
làm việc hoặc 8 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính
công
tỉnh
|
-
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
7/11/2014 của Bộ GTVT
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ GTVT
|
12.
|
Cấp phù hiệu xe đầu kéo
|
2 ngày
làm việc hoặc 8 ngày làm việc
|
-
|
13.
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
2 ngày
làm việc hoặc 8 ngày làm việc
|
-
|
14.
|
Cấp phù hiệu xe tuyến cố định
|
2 ngày
làm việc hoặc 8 ngày làm việc
|
-
|
15.
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
15 ngày
làm việc
|
-
|
16.
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
15 ngày
làm việc
|
-
|
17.
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
15 ngày
làm việc
|
-
|
18.
|
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải
tạo
|
7 ngày
làm việc
|
350.000 đồng
|
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
của Bộ Giao thông vận tải
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
03 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới
|
-
Phí nghiệm thu thực hiện theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC
- Lệ
phí cấp GCN: 50.000 đồng
|
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Trong
ngày làm việc
|
-
Phí DV đăng kiểm thực hiện theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC
- Lệ
phí cấp GCN: 50.000 đồng
|
Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015 của Bộ giao thông vận tải
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử
dụng
|
03 ngày
kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Chi Cục Đăng kiểm 13
|
-
Phí DV kiểm định thực hiện theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC
- Lệ
phí cấp giấy chứng nhận: 50.000 đồng
|
Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày
31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải
|
22.
|
Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
|
02 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính
công
tỉnh
|
+
50.000 đồng/GCN;
+
150.000 đồng/biển số;
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
ngày 5/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải
|
23.
|
Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên
dùng
|
02 ngày
làm việc
|
50.000 đồng/GCN
|
24.
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
trong cùng một tỉnh, thành phố
|
02 ngày
làm việc
|
50.000 đồng/GCN
|
25.
|
Cấp Phiếu di chuyển đăng ký, sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng
|
02 ngày
làm việc
|
Không
|
26.
|
Cấp lại đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
30 ngày
làm việc
|
+
50.000 đồng/GCN;
+
150.000 đồng/biển số
|
27.
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
02 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính
công
tỉnh
|
-
|
28.
|
Ngừng khai thác tuyến
|
02 ngày
làm việc
|
-
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
29.
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại
|
02 ngày
làm việc
|
-
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014
|
30.
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
Việt-Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại-Là xe công vụ
|
02 ngày
làm việc
|
-
|
31.
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
Việt-Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại- Là xe cá nhân
|
02 ngày
làm việc
|
-
|
32.
|
Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận
tải
|
04 ngày
làm việc
|
-
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
33.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải
|
4 ngày
làm việc; trường hợp bị mất: 30 ngày làm việc
|
-
|
34.
|
Cấp Đăng ký xe máy chuyên dùng lần
đầu
|
7 ngày
làm việc
|
200.000
đồng
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
ngày 5/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải
|
35.
|
Cấp Đăng ký có thời hạn xe máy
chuyên dùng
|
7 ngày
làm việc
|
200.000
đồng
|
36.
|
Cấp Đăng ký xe máy chuyên dùng không
có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển
|
7 ngày
làm việc
|
200.000
đồng
|
37.
|
Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh,
thành phố
|
7 ngày
làm việc
|
200.000
đồng
|
38.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Lào-Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
01 ngày
làm việc
|
-
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014
|
39.
|
Cấp, cấp lại giấy phép vận tải
đường bộ GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
02 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính
công
tỉnh
|
-
|
Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
40.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
02 ngày
làm việc
|
Trung tâm đăng kiểm
xe cơ giới
|
-
Phí DV kiểm định thực hiện theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC
- Lệ
phí cấp GCN: 50.000 đồng
|
Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
41.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng
|
10 ngày
kể từ khi kết thúc kiểm tra
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016
của Bộ Xây dựng
|
42.
|
Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối
với đường bộ
|
10 ngày
làm việc
|
-
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải
|
43.
|
Chấp thuận đấu nối tạm thời có
thời hạn vào quốc lộ đang khai thác
|
Không
quy định tổng thời gian
|
-
|
44.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
07 ngày
làm việc
|
-
|
45.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu
|
05 ngày
làm việc
|
-
|
46.
|
Chấp thuận thiết kế và phương án
tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
10 ngày
làm việc
|
-
|
47.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật,
phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn
giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác
|
07 ngày
làm việc
|
-
|
48.
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày
làm việc
|
-
|
49.
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
-
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải
|
50.
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác
|
10 ngày
làm việc
|
-
|
51.
|
Chấp thuận, cấp phép thi công xây
dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối quốc lộ đang
khai thác
|
07 ngày
làm việc
|
-
|
52.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
02 ngày
làm việc
|
-
|
Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT, ngày
07 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải
|
53.
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ
thuật/ báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế
bản vẽ thi công điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn khác)
|
20 ngày
làm việc
|
Phí
thẩm định theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC
|
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính
phủ
|
54.
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ
sở điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn khác)
|
15 ngày
đối với dự án nhóm B; 12 ngày đối với dự án nhóm C
|
Phí
thẩm định theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC
|
55.
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật/thiết
kế kỹ thuật điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn khác)
|
30 ngày
đối với công trình nhóm II, III và 20 ngày đối với các công trình còn lại
|
Phí
thẩm định theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC
|
56.
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn
nhà nước)
|
- Đối
với thẩm định dự án: 30 ngày đối với dự án nhóm B; 20 ngày đối với dự án nhóm
C.
- Đối
với thẩm định thiết kế cơ sở: 15 ngày đối với dự án nhóm B; 12 ngày đối với
dự án nhóm C
|
Phí
thẩm định theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC
|
57.
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ
thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (sử dụng nguồn
vốn nhà nước)
|
20 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Phí
thẩm định theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC
|
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính
phủ
|
58.
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
Cơ sở đào
tạo lái xe 1 đ
|
+ Lệ
phí: 35.000 đồng/GPLX.
+ Lệ
phí sát hạch lần đầu: 450.000 đồng (đối với ô tô) và 90.000 đồng (đối với mô tô).
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
của Bộ Giao thông vận tải
|
59.
|
Xác minh GPLX (Đối với trường hợp
đổi, cấp lại, nâng hạng GPLX không trực tiếp quản lý)
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
-
|
60.
|
Đổi GPLX do ngành Giao thông vận
tải cấp (Kể cả đổi GPLX do ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995)
|
05 ngày
làm việc
|
135.000
đồng/GPLX
|
61.
|
Đổi GPLX (hoặc bằng lái xe) của
nước ngoài cấp cho người nước ngoài (kể cả người nước ngoài gốc Việt) cư trú,
làm việc, học tập tại Việt Nam
|
05 ngày
làm việc
|
135.000
đồng/GPLX
|
62.
|
Đổi GPLX đối với GPLX (hoặc bằng
lái xe) của nước ngoài cấp cho người Việt Nam
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
135.000
đồng/GPLX
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
của Bộ Giao thông vận tải
|
63.
|
Đổi GPLX quân sự do Bộ quốc phòng
cấp cho quân nhân
|
05 ngày
làm việc
|
135.000
đồng/GPLX
|
64.
|
Đổi GPLX do ngành Công an cấp sau ngày
31/7/1995
|
05 ngày
làm việc
|
135.000
đồng/GPLX
|
65.
|
Đổi GPLX cho khách du lịch lái xe
vào Việt Nam
|
05 ngày
làm việc
|
135.000
đồng/GPLX
|
66.
|
Cấp lại GPLX bị mất
|
05 ngày
làm việc hoặc 10 ngày làm việc
|
+ Phí
sát hạch theo quy định.
+
135.000 đồng/GPLX
|
67.
|
Cấp lại GPLX hết hạn sử dụng
|
05 ngày
làm việc hoặc 10 ngày làm việc
|
+ Phí sát
hạch theo quy định.
+
135.000 đồng/GPLX
|
68.
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
01 ngày
làm việc
|
-
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ
|
69.
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát
hạch lái xe loại 3
|
05 ngày
làm việc
|
-
|
70.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
05 ngày
làm việc hoặc 03 ngày làm việc
|
-
|
71.
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe ô tô
|
03 ngày
làm việc
|
-
|
72.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe ô tô
|
03 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
-
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ
|
73.
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
12 ngày
làm việc
|
-
|
74.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
08 ngày
làm việc hoặc 03 ngày làm việc
|
-
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
1.
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa
siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
02 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
-
|
Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải
|
2.
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai
thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và
xe ô tô
|
20 ngày
làm việc
|
-
|
Thông tư 22/2014/TT-BGTVT ngày 06/06/2014
của Bộ Giao thông vận tải
|
3.
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa -
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
02 ngày
làm việc
|
70.000 đồng
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
4.
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa -
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
02 ngày
làm việc
|
70.000 đồng
|
5.
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa - Trường hợp thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
02 ngày
làm việc
|
70.000 đồng
|
6.
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa - Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
02 ngày
làm việc
|
70.000 đồng
|
7.
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa - Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
02 ngày
làm việc
|
70.000 đồng
|
8.
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa - Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
02 ngày
làm việc
|
70.000 đồng
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
02 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
70.000 đồng
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
10.
|
Xoá đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
02 ngày
làm việc
|
-
|
11.
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa - Trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
02 ngày
làm việc
|
-
|
12.
|
Cấp, cấp đổi biển hiệu phương tiện
thủy nội địa vận chuyển khách du lịch
|
7 ngày
làm việc
|
-
|
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017;
- Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày
15/11/2017.
|
13.
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
nội địa vận chuyển khách du lịch
|
02 ngày
làm việc
|
-
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đóng mới,
hoán cải, sửa chữa phục hồi hoặc phương tiện đã đóng mà không có sự giám sát
của đăng kiểm
|
01 ngày
làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phí giá
dịch vụ kiểm định theo Thông tư số 237//2016/TT-BTC
- Lệ
phí cấp GCN: 50.000 đồng
|
- Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày
22/9/2015
|
15.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đang khai
thác
|
01 ngày
làm việc hoặc 02 ngày làm việc
|
Phí giá
dịch vụ kiểm định theo Thông tư số 237//2016/TT-BTC
- Lệ
phí cấp GCN: 50.000 đồng
|
16.
|
Chấp thuận vận tải hành khách,
hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt nam
|
6 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính
công
tỉnh
|
-
|
Thông tư số 59/2015/TT-BGTVT ngày
30/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải
|
17.
|
Chấp thuận vận tải hành khách
ngang sông
|
5 ngày
làm việc
|
-
|
18.
|
Thủ tục công bố hoạt động cảng
thủy nội địa
|
5 ngày
làm việc hoặc 10 ngày làm việc
|
100.000
đồng
|
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
của Bộ Giao thông vận tải
|
19.
|
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội
địa
|
03 ngày
làm việc hoặc 06 ngày làm việc
|
100.000
đồng
|
20.
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
5 ngày
làm việc
|
Đoạn Quản lý đường thủy nội địa
|
100.000
đồng
|
21.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
3 ngày
làm việc
|
100.000
đồng
|
22.
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng.
|
10 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
-
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
của Bộ Giao thông vận tải
|
23.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng.
|
04 ngày
làm việc
|
-
|
24.
|
Cho ý kiến dự án xây dựng công
trình đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (thuộc
thẩm quyền UBND tỉnh).
|
10 ngày
làm việc
|
-
|
25.
|
Công bố hạn chế giao thông đối với
trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
(thuộc thẩm quyền UBND tỉnh).
|
05 ngày
làm việc
|
-
|
26.
|
Công bố hạn chế giao thông trên
đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình và tổ chức hoạt
động thể thao, lễ hội, diễn tập (thuộc thẩm quyền Sở GTVT)
|
05 ngày
làm việc
|
-
|
27.
|
Cho ý kiến dự án xây dựng công
trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền Sở GTVT).
|
05 ngày
làm việc
|
-
|
28.
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
05 ngày
làm việc
|
-
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
của Bộ Giao thông vận tải
|
29.
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
-
|
Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
của Bộ Giao thông vận tải
|
30.
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
02 ngày
làm việc
|
-
|
31.
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối
với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế.
|
30 ngày
làm việc
|
-
|
Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT ngày 05/8/2013
của Bộ Giao thông vận tải
|
32.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
10 ngày
làm việc hoặc 07 ngày làm việc
|
-
|
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
33.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa và bến khách ngang sông thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa
phương.
|
05 ngày
làm việc
|
-
|
34.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn (GCNKNCM) thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa
|
10 ngày
làm việc
|
50.000 đồng/GCN
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày
20/01/2017;
- Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày
20/01/2017
|
35.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa
|
05 ngày
làm việc
|
50.000 đồng/GCN
|
Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017
|
36.
|
Cấp lại GCNKNCM thuyền trưởng, máy
trưởng phương tiện thủy nội địa bị mất
|
30 ngày
làm việc hoặc 10 ngày làm việc
|
-
|
50.000 đồng/GCN
|
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017;
- Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày
20/01/2017
|
37.
|
Chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng, máy
trưởng phương tiện thủy nội địa
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
50.000 đồng/GCN
|
Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày
20/01/2017
|
38.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa (cơ sở đào tạo loại 4)
|
12 ngày
làm việc
|
-
|
Nghị định 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ
|
39.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa (cơ sở đào tạo loại 4).
|
09 ngày
làm việc hoặc 05 ngày làm việc
|
-
|