|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 833/QĐ-UBND-HC 2018 thủ tục công thương thuộc Sở Công Thương Đồng Tháp
Số hiệu:
|
833/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 833/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 24
tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Công Thương,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể
như sau:
1. Thủ tục hành chính
mới ban hành: 22 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện;
2. Thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, thay thế: 87 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương; 06 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
3. Giữ nguyên thủ tục
hành chính: 25 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; 10 thủ
tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
4. Thủ tục hành chính
bãi bỏ: 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số
1151/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2016; Quyết định số 366/QĐ-UBND-HC ngày 12/4/2017 và
Quyết định số 1361/QĐ-UBND-HC ngày 13/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Trung tâm hành chính công Tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, SCT, KSTTHC(Trí)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 833/QĐ-UBND-HC, ngày 24/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Tháp)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung thủ tục
|
I. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
Điều 12, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý
ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán
buôn hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa
là gạo, đường, vật phẩm ghi hình, sách, báo và tạp chí
|
Điều 31, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý
ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản
d, đ, e, g, h, i khoản 1, Điều 5, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ
|
Điều 5, 12, 13, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
Điều 20, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý
ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Điều 18, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý
ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Điều 15, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý
ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện
thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Điều 27, 29, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở
bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh
tế (ENT)
|
10
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Điều 34, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý
ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ
trụ sở chính, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Điều 31, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý
ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
12
|
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ
nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán
lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2
|
13
|
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ
thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Điều 31, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý
ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
14
|
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ
khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành
cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
15
|
Cấp gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Điều 36, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý
ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
16
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ
sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Điều 38, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý
ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
Điều 21, Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Điều 22, Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương
|
Điều 25, Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào
tạo về bán hàng đa cấp
|
Điều 27, Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp
|
III. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
1
|
Thông báo hoạt động khuyến
mại
|
Điều 17, Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc
tiến thương mại
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
Điều 18, Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc
tiến thương mại
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
1
|
BCT-DTP-270387
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Điều 1, Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh
giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương
|
2
|
BCT-DTP-270395
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
3
|
BCT-DTP-270412
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4
|
BCT-DTP-270420
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bản lẻ xăng dầu
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Khoản 1,
Điều 1, Điểm a, b, Khoản 3, Điều 1 Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017
của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thông tư trong lĩnh vực
kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
BCT-DTP-270517
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu
|
6
|
BCT-DTP-270576
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu
|
7
|
BCT-DTP-270581
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
8
|
BCT-DTP-270588
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
9
|
BCT-DTP-270593
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
10
|
DTP-285138
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Khoản 9, 12, 14, Điều 1; Khoản 5, Điều 2,
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Khoản 14, Điều 4, Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
11
|
DTP-285140
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
12
|
DTP-285139
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
13
|
DTP-285129
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Khoản 7, Điều 1; Khoản 1, Điều 2, Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá; Khoản 2, Điều 3; Khoản 5, 6, Điều 4, Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
14
|
DTP-285131
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15
|
DTP-285130
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
16
|
DTP-285076
|
Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
Khoản 6, Điều 1, Nghị định 1 06/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
Khoản 4, Điều 4, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 15/01/2018 quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
17
|
DTP-285078
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
18
|
DTP-285077
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
19
|
BCT-DTP-274909
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào chai
|
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa
|
20
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
21
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
22
|
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
23
|
BCT-DTP-274913
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
24
|
BCT-DTP-274914
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
25
|
BCT-DTP-274915
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa
|
26
|
BCT-DTP-274916
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
27
|
BCT-DTP-274917
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
28
|
BCT-DTP-274918
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG
|
29
|
BCT-DTP-274919
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
30
|
BCT-DTP-274920
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
31
|
BCT-DTP-274921
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh LPG
|
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa
|
32
|
BCT-DTP-274922
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG
|
33
|
BCT-DTP-274927
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
34
|
BCT-DTP-274924
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
35
|
BCT-DTP-274925
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh LPG
|
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa
|
36
|
BCT-DTP-274926
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG
|
37
|
DTP-285087
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
38
|
BCT-DTP-274928
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
39
|
BCT-DTP-274933
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
40
|
BCT-DTP-274934
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa
|
41
|
BCT-DTP-274935
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
42
|
BCT-DTP-274936
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
43
|
BCT-DTP-274937
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
44
|
BCT-DTP-274938
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LNG
|
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa
|
45
|
BCT-DTP-274939
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
46
|
BCT-DTP-274940
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
LNG
|
47
|
BCT-DTP-274941
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa
|
48
|
BCT-DTP-274942
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
49
|
BCT-DTP-274943
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
50
|
BCT-DTP-274944
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa
|
51
|
BCT-DTP-274945
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
52
|
BCT-DTP-274946
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
CNG
|
53
|
BCT-DTP-274947
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
54
|
BCT-DTP-274948
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
55
|
DTP-285011
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Điều 4,
Thông tư số 22/2018/TT-BCT ngày 22/02/2017 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép
sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá
|
56
|
BCT-DTP-254605
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
57
|
BCT-DTP-254604
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
II. LĨNH VỰC ĐIỆN
|
58
|
DTP-284996
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực trong
trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị
đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và
13, Điều 6, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
59
|
DTP-285001
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với
hoạt động Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp
điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
Khoản 10, Điều 6 của Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
60
|
DTP-285002
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với
hoạt động Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có
cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
Khoản 13, Điều 6, Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
61
|
DTP-285003
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với
hoạt động phát điện của nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại
địa phương, trừ trường hợp phát điện để tự sử dụng không bán điện cho tổ
chức, cá nhân khác và phát điện có công suất lắp đặt dưới 01 MW để bán điện
cho tổ chức, cá nhân khác
|
Khoản 2, Điều 6, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
62
|
DTP-285004
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Khoản 4, Điều 6 của Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
63
|
DTP-285005
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương, trừ trường hợp
kinh doanh điện tại vùng nông thôn mua điện với công suất nhỏ hơn 50 kVA từ
lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng điện tại
vùng nông thôn
|
Khoản 6, Điều 6 của Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
64
|
DTP-285007
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện
lực trong trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp phép
|
Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và
13, Điều 6 của Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
65
|
DTP-284998
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết
kế cơ sở công trình điện
|
Điều 4, Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày
08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền
quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân
sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
66
|
DTP-284999
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư
xây dựng công trình Điện
|
67
|
DTP-285000
|
Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công
trình Điện
|
Khoản 1, Điều 9, Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng TháP Quy định phân công,
phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn
nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
68
|
BCT-DTP-275179
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực
phẩm
|
69
|
BCT-DTP-275180
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
70
|
BCT-DTP-275173
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực
phẩm
|
71
|
BCT-DTP-275176
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
72
|
DTP-285075
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Khoản 4, Điều 2 của Quyết định số
04/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Quyết định Về việc phân cấp quản
lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công
Thương trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
73
|
DTP-285089
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư
xây dựng công trình
|
Điểm đ, Khoản 2, Điều 4, Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công,
phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn
nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
74
|
DTP-284998
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình
|
75
|
DTP-284998
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
|
Điểm b, Khoản 2, Khoản 4 Điều 4 của Quyết
định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân
công, phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và
vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
76
|
DTP-285079
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công
trình triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Điểm a, Khoản 1 Điều 9 của Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công,
phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn
nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
77
|
DTP-285080
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự
toán xây dựng công trình thuộc báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
Điểm b, Khoản 2 Điều 4 của Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công,
phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn
nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành
chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung thay thế
|
I. HÓA CHẤT
|
1
|
DTP-285116
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc
Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hoá chất (Điều 10);
Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017
của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hoá chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất
|
2
|
DTP-285117
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản
xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
3
|
DTP-285120
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
4
|
DTP-285118
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất
thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
5
|
DTP-285119
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh
doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
6
|
DTP-285121
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất
thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
II. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
7
|
DTP-285146
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm
thương mại
|
Đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương
mại tại Việt Nam
|
Điều 29, 30, Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt
động xúc tiến thương mại
|
8
|
DTP-285074
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Điều 30, Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc
tiến thương mại
|
9
|
DTP-285148
|
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương
trình mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Điều 19, Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc
tiến thương mại
|
10
|
DTP-285073
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại đối với chương trình mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Điều 20, Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc
tiến thương mại
|
4. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
1
|
DTP-285014
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 10, Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
DTP-285015
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 19, Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
DTP-285016
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 16, Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
DTP-285017
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 22, Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
BCT-DTP-275109
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 36, Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
1
|
BCT-DTP-275189
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Điều 5, 6, 7, Thông tư số 08/2017/TT-BCT
ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và
thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2
|
BCT-DTP-275191
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Điều 11, 12, Thông tư số 08/2017/TT-BCT
ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và
thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
3
|
DTP-285008
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Điều 22, Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 về kinh doanh rượu
|
4
|
DTP-285009
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Điều 26, Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 về kinh doanh rượu
|
5
|
DTP-285010
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Điều 27, Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 về kinh doanh rượu
|
III. LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1
|
DTP-285125
|
Cấp mới, cấp lại, sửa đổi, bổ sung thẻ an
toàn điện
|
Điều 9, Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày
02/10/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết về an toàn điện
|
2
|
DTP-285126
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu
|
Điều 12, Thông tư 27/2013/TT-BCT ngày
31/10/2013 của Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử
dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
3
|
DTP-285127
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực do thẻ hết
hạn sử dụng
|
4
|
DTP-285128
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực do thẻ
bị mất, hỏng
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
1
|
DTP-285012
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
Điều 11, Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
2
|
DTP-285013
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
3
|
BCT-DTP-275062
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên
phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Điều 5, Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày
30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận
ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
|
V. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
1
|
BCT-DTP-275170
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
Điều 9, Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày
11/8/2009 của Bộ Công thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
39/2009/NĐ-CP ngày 23/04/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
|
2
|
DTP-285142
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Khoản 10, Điều 1, Thông tư số 26/2012/TT-BCT
ngày 21/9/2012 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư
số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của
Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
3
|
DTP-285143
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4
|
BCT-DTP-275091
|
Đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Khoản 3, Điều 39, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
VI. LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH DOANH, NHẬP
KHẨU CÁC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2
|
1
|
DTP-285137
|
Thông báo xác nhận bản công bố sản phẩm,
hàng hoá nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
Điều 9, Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày
30/12/2011 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng
hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
VII. LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
|
1
|
DTP-285141
|
Thông báo về việc chấp nhận đăng ký dấu
nghiệp vụ
|
Điều 4, Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày
12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
1
|
DTP-285144
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao
dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Điều 10, Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật bảo vệ
quyền lợi người
tiêu dùng
|
IX. LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
1
|
DTP-285136
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Điều 8, Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28
tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng công
nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng
công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa
|
5. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực hóa chất
|
1
|
DTP-285122
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh
doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hoá chất
Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018
của Bộ Công Thương v/v công bố TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy
bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương
|
2
|
DTP-285123
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản
xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
3
|
BCT-DTP-275092
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
4
|
DTP-285132
|
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất đối với
tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo
|
5
|
DTP-285133
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn hóa chất
|
6
|
DTP-285134
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn hóa chất
|
7
|
DTP-285135
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự
cố hóa chất
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
1
|
DTP-285149
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa
cấp
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của
Chính Phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
2
|
DTP-285150
|
Xác nhận sửa đổi, bổ sung thông báo hoạt
động bán hàng đa cấp
|
3
|
DTP-285072
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo
|
III
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
BCT-DTP-275181
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực
phẩm;
Quyết định số 473A/QĐ-BCT ngày 05/2/2018
của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
2
|
BCT-DTP-275182
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
3
|
DTP-285018
|
Cấp mới Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
4
|
DTP-285019
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
5
|
DTP-285020
|
Cấp sửa đổi/bổ sung Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
IV
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
1
|
DTP-285147
|
Văn bản chấp thuận đăng ký tổ chức trưng
bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại
hội chợ, triển lãm thương mại
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 833/QĐ-UBND-HC ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
(lĩnh vực an toàn thực phẩm)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thủ tục
|
1
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm cho hộ kinh doanh và cá nhân
|
Khoản 4,
Điều 2, Quyết định
số 04/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Quyết định về việc phân
cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành
Công thương trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung (lĩnh vực lưu thông hàng hóa)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
1
|
DTP-285071
|
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
Khoản 10, Điều 3, Điều 5, Điểm d, Khoản 1,
Điều 12 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; Điều 4, Thông tư
số 22/2018/TT-BCT ngày 22/02/2017 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản
xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá
|
2
|
2
|
BCT-DTP-254560
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Điều 4, Thông tư số 22/2018/TT-BCT ngày
22/02/2017 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá
|
3
|
3
|
DTP-285151
|
Cấp lại giấy phép Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
4
|
4
|
DTP-285151
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 15/01/2018 quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
5
|
DTP-285152
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
6
|
6
|
DTP-285153
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên (lĩnh vực lưu thông
hàng hóa)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
thủ tục hành chính
|
7
|
1
|
DTP-285066
|
Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Điều 24, Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
8
|
2
|
DTP-285067
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Điều 26, Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
9
|
3
|
DTP-285068
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Điều 27, Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
10
|
4
|
BCT-DTP-274929
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Điều 14, Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí; Quyết định
số 06/2017/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc
phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho
cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn Tỉnh
|
11
|
5
|
BCT-DTP-274930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Điều 15 Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày
22/02/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc phân cấp cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
trên địa bàn Tỉnh
|
12
|
6
|
BCT-DTP-274931
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
13
|
7
|
BCT-DTP-274932
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
14
|
8
|
BCT-DTP-254560
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
|
Điều 23, Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
15
|
9
|
DTP-285021
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Điều 26, Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
16
|
10
|
DTP-285022
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Điều 27, Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 833/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 833/QĐ-UBND-HC ngày 24/07/2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1.536
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|