TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
DỰ TOÁN NĂM 2025 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ
sở 2,34 triệu đồng)
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc
phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn
hóa thông tin
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể
dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
Chi thường
xuyên khác
|
Chi giao
thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
3.279.223
|
749.670
|
30.588
|
100.319
|
36.929
|
587.682
|
72.627
|
28.498
|
25.971
|
27.626
|
956.495
|
162.580
|
391.591
|
526.481
|
97.211
|
39.125
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
9.557
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
|
|
9.132
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
8.097
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.097
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
- Trang web, ISO,
xây dựng nông thôn mới
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
|
- Kinh phí Ban chỉ
đạo
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
- Một số hoạt động
theo nhiệm vụ được giao
|
1.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
|
|
750
|
|
|
2
|
Sở Công Thương
|
16.947
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
8.098
|
|
|
8.683
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
9.706
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.130
|
|
|
7.575
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
190
|
|
|
|
- Trang web, ISO,
xây dựng nông thôn mới
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
|
- Chương trình tiết
kiệm năng lượng, chương trình khuyến công, Chương trình hành động quốc gia về
sản xuất và tiêu dùng bền vững; Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu
quả; tích đóng hồ sơ
|
5.878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.878
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động
theo nhiệm vụ được giao
|
959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
|
|
|
793
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
233.296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.712
|
204.946
|
|
204.946
|
16.638
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
183.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169.275
|
|
169.275
|
14.364
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP
|
2.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.855
|
|
1.855
|
285
|
|
|
|
- Trang web, trích
thanh tra, Nông thôn mới
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở
|
45.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.712
|
33.817
|
|
33.817
|
|
|
|
|
- Kinh phí xử phạt
VPHC; sát hạch công chức làm công tác thanh tra; Biên bản ghi nhớ hợp tác giữa
UBND tỉnh và Đại học Quốc gia TPHCM
|
1.714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.714
|
|
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
83.232
|
|
|
|
|
599
|
45.542
|
|
25.971
|
1.230
|
0
|
|
|
9.890
|
|
0
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
37.776
|
|
|
|
|
|
23.345
|
|
5.045
|
|
|
|
|
9.386
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
4.955
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
360
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
- Trang web, ISO,
xây dựng nông thôn mới
|
175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
|
|
|
- Một số hoạt động
theo nhiệm vụ được giao
|
40.246
|
|
|
|
|
599
|
17.697
|
|
20.566
|
1.230
|
|
|
|
154
|
|
|
|
- Kinh phí thanh
tra, kiểm tra chuyên ngành
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục Và
Đào tạo
|
614.156
|
601.413
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11.743
|
0
|
1.000
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
557.189
|
545.811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.378
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
3.828
|
3.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
- Trang web, ISO,
xây dựng nông thôn mới
|
175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
|
|
|
- Các chế độ học
sinh trường chuyên biệt
|
13.199
|
13.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí sửa chữa
các trường, đơn vị trực thuộc
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động
theo nhiệm vụ được giao
|
14.928
|
14.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ vùng ĐBKK
theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP của Chính phủ
|
3.838
|
3.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ tỉnh Khăm
Muộn, Lào
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
6
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
86.762
|
13.469
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1.711
|
|
|
11.737
|
59.845
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
31.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.711
|
|
|
10.676
|
19.289
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
16.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
760
|
15.657
|
|
|
- Trang web, ISO,
xây dựng nông thôn mới
|
175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
|
|
|
- Phạt vi phạm hành
chính, trang phục thanh tra
|
126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở
|
24.899
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
24.899
|
|
|
- Kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên xuất ngũ
|
13.469
|
13.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
37.838
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.818
|
|
|
34.020
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
14.306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.506
|
|
|
11.800
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
95
|
|
|
|
- Trang web, ISO,
xây dựng nông thôn mới
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
|
- Kinh phí khen thưởng
của tỉnh
|
19.641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.641
|
|
|
|
- Tích đóng hồ sơ,
quản lý kho hồ sơ
|
545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
545
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ sở dữ
liệu bản đồ địa giới hành chính tỉnh Cà Mau
|
587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
587
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động
theo nhiệm vụ được giao
|
2.349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.349
|
|
|
8
|
Thanh tra Nhà nước
|
12.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.014
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
9.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.792
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
- Trang web, ISO
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
- Thu hồi phát hiện
qua thanh tra
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
- Một số hoạt động
theo nhiệm vụ được giao
|
902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
902
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
29.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.414
|
|
|
18.007
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
15.796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.485
|
|
|
13.311
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
8.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.320
|
|
|
190
|
|
|
|
- Trang web, ISO,
xây dựng nông thôn mới
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
|
- Thu hồi phát hiện
qua thanh tra
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
- Một số hoạt động
theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe
|
4.680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
609
|
|
|
4.071
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
19.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.166
|
|
|
12.795
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
12.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.066
|
|
|
8.019
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285
|
|
|
|
- Trang web, ISO,
xây dựng nông thôn mới
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
- Kinh phí hội đồng
phối hợp PBGDPL
|
1.949
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.949
|
|
|
|
- Một số hoạt động
theo nhiệm vụ được giao
|
5.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.100
|
|
|
2.382
|
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
41.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.729
|
14.259
|
|
|
14.180
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
12.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
12.920
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
570
|
|
|
|
- Trang web, ISO,
xây dựng nông thôn mới
|
175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
|
|
|
- Một số hoạt động
theo nhiệm vụ được giao
|
27.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.729
|
14.259
|
|
|
320
|
|
|
|
- Chi hoạt động của
tổ kiểm tra liên ngành (Ban chỉ đạo xử lý ô nhiễm MT và Tổ kiểm tra liên
ngành về bảo vệ môi trường) và Ban chỉ đạo phát kinh tế biển; Bảo hiểm cháy nổ;
học tập kinh nghiệm
|
195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
17.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.301
|
|
|
11.417
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
8.723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.723
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285
|
|
|
|
- Trang web, ISO,
xây dựng nông thôn mới
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
- Xử phạt VPHC,
trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu xây dựng
|
258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258
|
|
|
|
- Một số hoạt động
theo nhiệm vụ được giao
|
8.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.301
|
|
|
2.046
|
|
|
13
|
Sở Giao thông vận
tải
|
31.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.363
|
0
|
0
|
18.571
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
17.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17.869
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
|
|
|
- Trang web, ISO,
xây dựng nông thôn mới
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
- Kinh phí thu lệ
phí; Trang phục thanh tra
|
12.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.523
|
|
|
202
|
|
|
|
- Kinh phí nạo vét
kết hợp thu hồi sản phẩm trên luồng đường thủy nội địa
|
840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
840
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
340.287
|
|
|
|
|
322.663
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17.624
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
275.854
|
|
|
|
|
260.218
|
|
|
|
|
|
|
|
15.637
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
2.444
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
644
|
|
|
|
- Trang web, ISO,
xây dựng nông thôn mới,
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
- Một số nhiệm vụ
được giao
|
61.573
|
|
|
|
|
60.645
|
|
|
|
|
|
|
|
928
|
|
|
|
- Trang phục thanh
tra
|
255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255
|
|
|
15
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
41.564
|
|
26.252
|
|
|
|
|
|
|
0
|
6.611
|
|
|
8.701
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
14.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.161
|
|
|
8.215
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
190
|
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm
hành chính, Phòng cháy, chữa cháy
|
296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đề tài khoa học
|
26.252
|
|
26.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
25.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.240
|
|
|
23.102
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
8.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.970
|
|
|
6.110
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
|
|
95
|
|
|
|
- Trang web, ISO,
xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính
|
485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485
|
|
|
|
- Một số hoạt động
theo nhiệm vụ được giao
|
16.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.412
|
|
|
17
|
Ban quản lý Khu
kinh tế
|
17.368
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
175
|
10.877
|
0
|
0
|
6.316
|
0
|
0
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
5.582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.582
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
- Trang web, ISO,
NTM
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
- Kinh phí bảo vệ
môi trường
|
175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí quản lý,
vận hành cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Khánh An
|
2.082
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.082
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hợp tác,
phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế
|
534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
534
|
|
|
|
- Kinh phí quy hoạch
các Khu công nghiệp, Khu kinh tế
|
5.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.575
|
|
|
|
|
|
|
- Duy tu, sửa chữa
Dự án đầu tư xây dựng Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn (giai đoạn
1) và Dự án đầu tư xây dựng Tuyến đường trục chính Bắc - Nam Khu kinh tế Năm
Căn (giai đoạn 1); Duy tu, sửa chữa tuyến đường giao thông trục chính D6
(giai đoạn 1) Khu công nghiệp Khánh An
|
3.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.220
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban An toàn giao
thông tỉnh
|
3.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.580
|
2.580
|
|
634
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
634
|
|
|
|
- Kinh phí đảm bảo
trật tự ATGT (nguồn kinh phí địa phương)
|
2.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.580
|
2.580
|
|
|
|
|
19
|
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
24.157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.157
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên của Văn phòng
|
9.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.010
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
855
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ
CT của Văn phòng, trang web
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh
|
12.477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.477
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
của Đoàn ĐBQH
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
|
20
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
68.214
|
|
0
|
|
|
|
6.154
|
|
|
0
|
14.187
|
0
|
0
|
47.873
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên (Văn phòng)
|
14.253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.253
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP (Văn phòng)
|
3.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.230
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên (Cơ quan tiếp dân)
|
1.105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.105
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP (Cơ quan tiếp công dân)
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên (Cổng Thông tin điện tử)
|
3.489
|
|
|
|
|
|
3.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhuận
bút, Trang web (Cổng Thông tin điện tử)
|
2.665
|
|
|
|
|
|
2.665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)
|
2.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.679
|
|
|
|
|
|
|
- Trang web (Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính)
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động xúc tiến
trong và ngoài nước (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)
|
5.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.239
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí duy trì
trang web, tiếp dân, XD VB QPPL, quản lý tòa nhà UBND tỉnh, mua sắm, sửa chữa,
thuê toàn nhà, điện nước
|
14.169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.654
|
|
|
10.515
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500
|
|
|
|
- Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính
|
2.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.180
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính)
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đối ngoại
|
4.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.080
|
|
|
21
|
Tỉnh Đoàn Cà Mau
|
9.403
|
|
|
|
|
|
638
|
|
|
|
|
|
|
8.765
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
5.268
|
|
|
|
|
|
638
|
|
|
|
|
|
|
4.630
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
- Trang web, nông
thôn mới
|
145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145
|
|
|
|
- Các hoạt động
phong trào thanh niên
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
|
|
22
|
Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
6.845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6.845
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
4.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.524
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
- Trang web, nông
thôn mới và kinh phí thực hiện 3 đề án
|
1.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.102
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
phong trào
|
1.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.102
|
|
|
|
- Kinh phí phòng
cháy, chữa cháy; Tuyên truyền, vận động cán bộ, hội viên, phụ nữ tham gia bảo
vệ môi trường, xây dựng nông thôn mới
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
22
|
|
|
23
|
Hội Nông dân tỉnh
Cà Mau
|
6.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6.174
|
|
0
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
4.511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.511
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
- Trang web, nông
thôn mới, bảo hiểm
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
115
|
|
|
|
- Kinh phí phong trào
|
1.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.358
|
|
|
24
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh Cà Mau
|
2.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.863
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
2.039
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.039
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
phong trào
|
563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
563
|
|
|
|
- Bảo hiểm cháy nổ;
Nông thôn mới; Đại biểu đi dự thi đua yêu nước
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
|
|
25
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị tỉnh
|
3.223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.223
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
2.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.807
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
đối ngoại, trang web
|
416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416
|
|
|
26
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
5.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.125
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
1.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.398
|
|
|
|
- Đại hội
|
222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
|
|
|
- Các giải báo chí
và Hội Báo Xuân; trang web; Giải báo chí Nguyễn Mai
|
3.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.506
|
|
|
27
|
Hội Chữ thập đỏ
tỉnh
|
2.609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.609
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
2.104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.104
|
|
|
|
- Ban vận động hiến
máu nhân đạo, trang web
|
505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
505
|
|
|
28
|
Hội Đông y tỉnh
|
1.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.660
|
|
|
29
|
Hội Văn học Nghệ
thuật tỉnh
|
6.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.915
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
2.776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.776
|
|
|
|
- Tạp chí, Giải thưởng
Phan Ngọc Hiển, triển lãm, phân hội, trang web, Hoạt động kỷ niệm 100 năm Ngày
Báo chí Cách mạng Việt Nam, Tổng kết 50 năm nền VHNT Việt Nam
|
4.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.140
|
|
|
30
|
Liên minh Hợp
tác xã tỉnh
|
7.164
|
2.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.329
|
|
|
2.734
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
3.549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
920
|
|
|
2.629
|
|
|
|
- BCĐ kinh tế tập
thể, trang web, nông thôn mới
|
3.615
|
2.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.409
|
|
|
105
|
|
|
31
|
Liên hiệp các hội
khoa học kỹ thuật tỉnh
|
3.411
|
|
1.380
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.031
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
1.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.786
|
|
|
|
- Trang web, kinh
phí hội đồng phản biện, hội thi; Đại hội nhiệm kỳ 2025 - 2030
|
1.625
|
|
1.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245
|
|
|
32
|
Ban Dân tộc
|
9.265
|
689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.937
|
2.639
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
4.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.810
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285
|
|
|
|
- Trang web, nông
thôn mới, ISO
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
- Kiểm tra giám sát
chính sách dân tộc, hoạt động bình đẳng giới, dạy chữ Hoa, chữ Khmer, tuyên
truyền
|
1.411
|
689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
722
|
|
|
|
- Chính sách đồng
bào có uy tín theo 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 và Lễ tết đồng bào dân tộc
|
2.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.639
|
|
33
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau
|
8.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
8.870
|
0
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
5.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.070
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285
|
|
|
|
- Trang web, Nông
thôn mới
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
của Ban Thường trực và hoạt động hội đồng
|
470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
470
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện
các chương trình
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
của công tác mặt trận
|
1.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.925
|
|
|
|
- Kinh phí Ban vận
động Quỹ vì người nghèo
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
- Kinh phí bảo vệ
môi trường
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
95.395
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
95.395
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
45.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.125
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
2.170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.170
|
|
|
|
- Kinh phí đặc thù
của Văn phòng
|
10.887
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.887
|
|
|
|
- Các nhiệm vụ khác
|
37.213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.213
|
|
|
35
|
Đảng ủy Dân
chính Đảng
|
7.655
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7.655
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
5.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.838
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285
|
|
|
|
- Trang web
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ chính trị của cấp ủy
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
- Các nhiệm vụ khác
|
862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
862
|
|
|
36
|
Báo Cà Mau
|
20.193
|
0
|
|
|
|
0
|
20.193
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
6.471
|
|
|
|
|
|
6.471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cải cách hành
chính, nhiệm vụ chính trị
|
1.060
|
|
|
|
|
|
1.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất bản Báo Cà
Mau và Phụ trương Đất Mũi
|
11.101
|
|
|
|
|
|
11.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất bản báo Song
ngữ Việt - Khmer
|
1.562
|
|
|
|
|
|
1.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Ban chỉ đạo
389/CM
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
38
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh Cà Mau
|
56.515
|
|
|
51.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.325
|
39
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh Cà Mau
|
49.129
|
|
|
49.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Công an tỉnh Cà
Mau
|
38.429
|
|
|
|
36.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
41
|
Ban Chỉ huy
Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
4.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.270
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thường
xuyên (Hợp đồng Nghị định số 111/2022/NĐ-CP)
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường
xuyên
|
4.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.080
|
|
|
|
|
|
42
|
Hỗ trợ kinh phí
các Hội
|
3.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.120
|
|
|
43
|
Chương trình xúc
tiến năm 2024
|
18.228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.228
|
|
|
|
|
|
44
|
Chương trình hỗ
trợ khởi nghiệp của tỉnh
|
2.956
|
|
2.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Mua sắm, sửa chữa
tài sản
|
59.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.000
|
|
|
|
|
|
46
|
Vườn quốc gia U
Minh Hạ
|
12.845
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
400
|
12.345
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
9.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.080
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
1.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.260
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí PCCR, Tổ
chức sự kiện Cà Mau điểm đến, trang web
|
2.505
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
400
|
2.005
|
|
|
|
|
|
47
|
Vườn quốc gia
Mũi Cà Mau
|
19.517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
489
|
19.028
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
12.316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.316
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630
|
|
|
|
|
|
|
- Phương án nuôi sò
huyết, nghêu, hàu trên địa phận VQGMCM; Kiểm tra giám sát loài động thực vật
ngoại lai xâm hại đưa vào quản lý và kiểm soát
|
6.487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
489
|
5.998
|
|
|
|
|
|
|
- Trang web; ISO
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
|
|
48
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình Cà Mau
|
28.498
|
|
|
|
|
|
|
28.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
20.184
|
|
|
|
|
|
|
20.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
450
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện
Chỉ thị 07 và Chỉ thị 09
|
2.188
|
|
|
|
|
|
|
2.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động kỷ niệm
100 năm Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam
|
278
|
|
|
|
|
|
|
278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê truyền dần
phát sóng qua vệ tinh
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền hoạt
động cải cách hành chính, hỗ trợ kinh phí truyền dẫn, phát sóng hạ tầng truyền
hình số mặt đất; tuyên truyền phòng chống rác thải nhựa
|
4.398
|
|
|
|
|
|
|
4.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường Cao đẳng
Cộng đồng Cà Mau
|
20.656
|
20.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
20.526
|
20.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
130
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học bổng chính
sách nội trú sinh viên
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường Cao đẳng
nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau
|
15.601
|
15.601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
15.601
|
15.601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trường Chính trị
|
13.690
|
13.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
9.395
|
9.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị
định số 111/2022/NĐ-CP
|
390
|
390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mở lớp
cao cấp lý luận chính trị
|
3.905
|
3.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trường Cao đẳng
y tế Cà Mau
|
10.953
|
10.953
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
10.953
|
10.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Thư viện thân
thiện trường tiểu học (cấp cho các huyện và thành phố Cà Mau)
|
585
|
585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Bảo hiểm xã hội
tỉnh Cà Mau (BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ)
|
261.221
|
|
|
|
|
261.221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Chính sách miễn
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP và hỗ trợ
trẻ khuyết tật theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC
|
18.526
|
18.526
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Kinh phí tuyên
truyền phổ biến giáo dục pháp luật
|
865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
865
|
|
|
57
|
Kinh phí Tết
Nguyên đán
|
31.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.200
|
|
58
|
Hỗ trợ Làng trẻ
SOS
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
59
|
Kinh phí thực hiện
hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
3.467
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.467
|
|
61
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam (Website)
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
62
|
Hội Cựu tù chính
trị yêu nước tỉnh (KP thực hiện nhiệm vụ và tổ chức Đại hội)
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
|
|
63
|
Kinh phí Văn
phòng thường trực Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Cà Mau
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
64
|
Ban Quản lý Khu
Dự trữ sinh quyển thế giới Mũi Cà Mau
|
615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
615
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Ban Đại diện Hội
người cao tuổi tỉnh (Kinh phí tổ chức Hội nghị tổng kết Cụm thi đua số X năm
2025)
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
66
|
Ban QLDA sáng kiến
khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ
|
199
|
|
|
|
|
199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Hội bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng (Đại hội)
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
|
|
68
|
Hội cựu Thanh
niên xung phong (Đại hội)
|
121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
|
|
69
|
Ủy ban Đoàn kết
công giáo (Đại hội)
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
70
|
Đoàn Luật sư tỉnh
Cà Mau (Đại hội)
|
141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
|
|
71
|
Hội Luật gia
(kinh phí thực hiện nhiệm vụ)
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
72
|
Kinh phí tinh giản
biên chế và quỹ tiền thưởng
|
7.327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.327
|
|
|
73
|
Kinh phí Đại hội
Đảng các cấp nhiệm kỳ 2025- 2030
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
74
|
Ban Quản lý dự
án công trình xây dựng
|
935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
935
|
|
|
|
|
|
75
|
Chi khác ngân
sách
|
26.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.140
|
76
|
Kinh phí đào tạo
của các ngành
|
44.000
|
44.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Kinh phí ứng dụng
công nghệ thông tin của sở, ngành
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
78
|
Phân bổ kinh phí
chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
66.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.970
|
|
|
|
|
|
79
|
Kinh phí kiến
thiết thị chính
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
80
|
Kinh phí sản phẩm
dịch vụ công ích thủy lợi
|
186.645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186.645
|
|
186.645
|
|
|
|
81
|
Kinh phí duy tu,
sửa chữa công trình giao thông
|
160.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.000
|
160.000
|
|
|
|
|
82
|
Kinh phí bồi thường
Nhà nước
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
83
|
Quỹ khám chữa bệnh
người nghèo
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Hỗ trợ kinh phí
hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
85
|
Kinh phí sự nghiệp
đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
10.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.469
|
|
|
|
|
|
86
|
Kinh phí sửa chữa
trụ Sở làm việc trên địa bàn các huyện và thành phố Cà Mau
|
13.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.158
|
|
|
|
|
|
87
|
Hỗ trợ kinh phí
sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn theo
Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND
|
7.987
|
7.987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|