Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Toàn bộ chế độ công tác phí cho cán bộ và công chức từ 04/05/2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 10 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bố ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Xét Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau thông qua Nghị quyết phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 209/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 17 đã thảo luận và thống nhất.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025, gồm:

1. Tổng thu ngân sách địa phương:

16.593.478 triệu đồng.

- Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:

15.718.538 triệu đồng;

- Tổng thu ngân sách cấp huyện:

6.294.396 triệu đồng.

+ Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp:

874.940 triệu đồng;

+ Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

5.419.456 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương:

16.593.478 triệu đồng.

- Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:

15.718.538 triệu đồng;

+ Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh:

10.299.082 triệu đồng;

+ Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện:

5.419.456 triệu đồng;

Cân đối dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2025 cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo Biểu mẫu số 30, 33, 34, 37 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ.

- Tổng chi ngân sách huyện, thành phố:

6.294.396 triệu đồng.

Phân bổ số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2025 cho ngân sách các huyện, thành phố theo Biểu mẫu số 32, 39, 41 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện, thành phố theo đúng thời hạn Luật định và các quy định hiện hành. Chỉ đạo các cấp, các ngành giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 đến từng cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách trước ngày 31 tháng 12 năm 2024 và tổ chức công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Đối với các khoản kinh phí của ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết trong Phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2025 như: Chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia, chi đảm bảo xã hội, kinh phí đào tạo, kinh phí tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (ngân sách cấp tỉnh) theo Công điện số 85/CĐ- TTg ngày 18/9/2024 của Thủ tướng Chính phủ, kinh phí sự nghiệp đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia,... Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm điều hành, phân bổ cụ thể và thực hiện chế độ báo cáo cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

3. Trong quá trình điều hành chi ngân sách nhà nước, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thường xuyên rà soát tình hình thực hiện dự toán chi của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh để kịp thời thu hồi, cắt giảm đối với các khoản dự toán chậm phân bổ hoặc đã phân bổ nhưng chưa triển khai thực hiện theo quy định; dự kiến sử dụng không hết trong năm ngân sách để bố trí cho các nhiệm vụ chi cấp thiết khác theo chủ trương của cấp thẩm quyền, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

4. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, địa phương phải chịu trách nhiệm trong quản lý, điều hành, sử dụng ngân sách của cơ quan, đơn vị, địa phương mình theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; .
- Kiểm toán nhà nước khu vực V;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng Công báo);
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

BIỂU MẪU SỐ 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

11.758.556

12.035.170

15.718.538

3.683.368

130,61

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.136.905

4.470.205

4.498.270

28.065

100,63

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.444.982

7.381.747

11.137.900

3.756.153

150,88

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.618.995

5.618.995

5.731.395

112.400

102,00

-

Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương đầu năm

459.924

459.924

1.532.199

1.072.275

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.366.063

1.302.828

3.874.306

2.571.478

297,38

3

Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương của ngân sách địa phương

159.769

159.769

4

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

5

Thu kết dư

6

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

69.468

69.468

7

Thu từ nguồn vay

16.900

23.449

12.900

-10.549

II

Chi ngân sách

11.758.556

12.035.170

15.718.538

3.959.982

133,68

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

7.244.291

6.779.851

10.299.082

3.054.792

142,17

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.514.265

4.514.265

5.419.456

905.190

120,05

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.935.600

3.935.600

4.862.143

926.543

123,54

-

Chi bổ sung có mục tiêu

578.665

578.665

557.312

-21.353

96,31

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

741.054

0

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

5.335.570

5.335.570

6.294.396

958.826

117,97

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

821.305

821.305

874.940

53.635

106,53

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.514.265

4.514.265

5.419.456

905.190

120,05

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.935.600

3.935.600

4.862.143

926.543

123,54

-

Thu bổ sung có mục tiêu

578.665

578.665

557.312

-21.353

96,31

3

Thu kết dư

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

II

Chi ngân sách

5.335.570

5.335.570

6.294.396

958.826

117,97


BIỂU MẪU SỐ 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I-Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế bảo vệ môi trường

7. Lệ phí trước bạ

8. Các loại phí, lệ phí

9. Các khoản thu về nhà, đất

10. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

11. Thu khác ngân sách (1)

12. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

13. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế

14. Thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản

A

B

C

I

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

II

TỔNG SỐ

1.182.000

1.182.000

0

0

0

382.000

180.800

0

182.000

49.330

253.350

0

133.800

20

0

700

1

Thành phố Cà Mau

573.000

573.000

228.000

102.000

86.200

19.000

102.300

35.300

0

200

2

Huyện Thới Bình

93.000

93.000

22.400

13.000

16.200

4.400

25.000

12.000

0

3

Huyện U Minh

64.000

64.000

22.500

8.100

9.000

3.400

8.000

13.000

0

4

Huyện Trần Văn Thời

134.000

134.000

33.000

15.500

19.000

5.500

39.600

21.000

0

400

5

Huyện Cái Nước

86.000

86.000

17.900

11.200

13.000

4.530

26.050

13.300

0

20

6

Huyện Phú Tân

50.000

50.000

12.500

7.400

10.000

2.500

9.100

8.500

0

7

Huyện Đầm Dơi

104.000

104.000

23.700

14.000

16.100

4.900

30.200

15.000

20

80

8

Huyện Năm Căn

48.000

48.000

12.500

7.100

7.000

3.100

10.100

8.200

0

9

Huyện Ngọc Hiển

30.000

30.000

9.500

2.500

5.500

2.000

3.000

7.500

0

Ghi chú: (1) Thu khác ngân sách đã bao gồm dự toán thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa


BIỂU MẪU SỐ 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NSĐP

16.593.478

10.299.082

6.294.396

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12.719.172

6.424.776

6.294.396

I

Chi đầu tư phát triển

3.327.930

2.829.066

498.864

1.1

Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung

715.030

460.166

254.864

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.050.000

2.050.000

0

1.3

Chi đầu tư từ nguồn vay của ngân sách địa phương

12.900

12.900

1.4

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

550.000

306.000

244.000

-

Chi đầu tư các dự án từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh (1)

306.000

306.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện

244.000

244.000

II

Chi thường xuyên

8.962.263

3.279.223

5.683.040

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.775.120

749.670

3.025.450

2

Chi khoa học và công nghệ

37.695

30.588

7.106

III

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.300

3.300

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

V

Dự phòng ngân sách

279.538

167.046

112.492

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

145.141

145.141

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.874.306

3.874.306

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

233.880

233.880

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

20.457

20.457

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

171.500

171.500

3

Chương trình MTQG DTTS&MN

41.923

41.923

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.640.426

3.640.426

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

233.209

233.209

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

2.565.729

2.565.729

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách

841.488

841.488

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Ghi chú:

(1) Trong đó: trích 10% thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh tương đương 30.600 triệu đồng để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng nhà đầu tư tự nguyện ứng trước theo phương án được cấp thẩm quyền phê duyệt dự kiến phát sinh năm 2025.

BIỂU MẪU SỐ 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

TỔNG CHI NSĐP

11.844.232

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.419.456

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.424.776

I

Chi đầu tư phát triển

2.829.066

1

Chi đầu tư đầu tư phát triển

10.000

-

Bổ sung Quỹ hỗ trợ nông dân

5.000

-

Bổ sung Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã

5.000

2

Chi đầu tư cho các dự án (1)

2.819.0 66

II

Chi thường xuyên

3.279.223

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

749.670

-

Chi khoa học và công nghệ

30.588

-

Chi quốc phòng

100.319

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

36.929

-

Chi y tế, dân số và gia đình

587.682

-

Chi văn hóa thông tin

72.627

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

28.498

-

Chi thể dục thể thao

25.971

-

Chi bảo vệ môi trường

27.626

-

Chi các hoạt động kinh tế

956.495

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

526.481

-

Chi bảo đảm xã hội

97.211

-

Chi thường xuyên khác

39.125

III

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.300

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

167.046

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền Lương

145.141

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Ghi chú: (1) Bao gồm trả nợ gốc đến hạn 14.850 triệu đồng.


BIỂU MẪU SỐ 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

DỰ TOÁN NĂM 2025 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng)

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG SỐ

3.279.223

749.670

30.588

100.319

36.929

587.682

72.627

28.498

25.971

27.626

956.495

162.580

391.591

526.481

97.211

39.125

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.557

425

9.132

- Kinh phí thường xuyên

8.097

8.097

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

95

95

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

135

135

- Kinh phí Ban chỉ đạo

55

55

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

1.175

425

750

2

Sở Công Thương

16.947

166

8.098

8.683

- Kinh phí thường xuyên

9.706

2.130

7.575

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

280

90

190

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

125

125

- Chương trình tiết kiệm năng lượng, chương trình khuyến công, Chương trình hành động quốc gia về sản xuất và tiêu dùng bền vững; Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả; tích đóng hồ sơ

5.878

5.878

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

959

166

793

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

233.296

11.712

204.946

204.946

16.638

- Kinh phí thường xuyên

183.639

169.275

169.275

14.364

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

2.140

1.855

1.855

285

- Trang web, trích thanh tra, Nông thôn mới

275

275

- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở

45.529

11.712

33.817

33.817

- Kinh phí xử phạt VPHC; sát hạch công chức làm công tác thanh tra; Biên bản ghi nhớ hợp tác giữa UBND tỉnh và Đại học Quốc gia TPHCM

1.714

1.714

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

83.232

599

45.542

25.971

1.230

0

9.890

0

- Kinh phí thường xuyên

37.776

23.345

5.045

9.386

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

4.955

4.500

360

95

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

175

175

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

40.246

599

17.697

20.566

1.230

154

- Kinh phí thanh tra, kiểm tra chuyên ngành

80

80

5

Sở Giáo dục Và Đào tạo

614.156

601.413

0

0

11.743

0

1.000

- Kinh phí thường xuyên

557.189

545.811

11.378

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

3.828

3.638

190

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

175

175

- Các chế độ học sinh trường chuyên biệt

13.199

13.199

- Kinh phí sửa chữa các trường, đơn vị trực thuộc

20.000

20.000

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

14.928

14.928

- Chế độ vùng ĐBKK theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP của Chính phủ

3.838

3.838

- Hỗ trợ tỉnh Khăm Muộn, Lào

1.000

1.000

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

86.762

13.469

0

1.711

11.737

59.845

- Kinh phí thường xuyên

31.676

1.711

10.676

19.289

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

16.417

0

760

15.657

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

175

175

- Phạt vi phạm hành chính, trang phục thanh tra

126

126

- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở

24.899

0

24.899

- Kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên xuất ngũ

13.469

13.469

7

Sở Nội vụ

37.838

0

3.818

34.020

- Kinh phí thường xuyên

14.306

2.506

11.800

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

275

180

95

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

135

135

- Kinh phí khen thưởng của tỉnh

19.641

19.641

- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ

545

545

- Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ địa giới hành chính tỉnh Cà Mau

587

587

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

2.349

2.349

8

Thanh tra Nhà nước

12.014

12.014

- Kinh phí thường xuyên

9.792

9.792

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

190

190

- Trang web, ISO

130

130

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra

1.000

1.000

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

902

902

9

Sở Tài chính

29.421

11.414

18.007

- Kinh phí thường xuyên

15.796

2.485

13.311

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

8.510

8.320

190

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

135

135

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra

300

300

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe

4.680

609

4.071

10

Sở Tư pháp

19.961

7.166

12.795

- Kinh phí thường xuyên

12.086

4.066

8.019

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

285

285

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

160

160

- Kinh phí hội đồng phối hợp PBGDPL

1.949

1.949

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

5.482

3.100

2.382

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

41.167

12.729

14.259

14.180

- Kinh phí thường xuyên

12.920

0

12.920

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

570

570

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

175

175

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

27.308

12.729

14.259

320

- Chi hoạt động của tổ kiểm tra liên ngành (Ban chỉ đạo xử lý ô nhiễm MT và Tổ kiểm tra liên ngành về bảo vệ môi trường) và Ban chỉ đạo phát kinh tế biển; Bảo hiểm cháy nổ; học tập kinh nghiệm

195

195

12

Sở Xây dựng

17.719

6.301

11.417

- Kinh phí thường xuyên

8.723

8.723

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

285

285

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

105

105

- Xử phạt VPHC, trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu xây dựng

258

258

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

8.348

6.301

2.046

13

Sở Giao thông vận tải

31.935

13.363

0

0

18.571

- Kinh phí thường xuyên

17.869

0

17.869

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

380

380

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

120

120

- Kinh phí thu lệ phí; Trang phục thanh tra

12.725

12.523

202

- Kinh phí nạo vét kết hợp thu hồi sản phẩm trên luồng đường thủy nội địa

840

840

14

Sở Y tế

340.287

322.663

0

17.624

- Kinh phí thường xuyên

275.854

260.218

15.637

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

2.444

1.800

644

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới,

160

160

- Một số nhiệm vụ được giao

61.573

60.645

928

- Trang phục thanh tra

255

255

15

Sở Khoa học và Công nghệ

41.564

26.252

0

6.611

8.701

- Kinh phí thường xuyên

14.376

6.161

8.215

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

640

450

190

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính, Phòng cháy, chữa cháy

296

296

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học

26.252

26.252

16

Sở Thông tin và Truyền thông

25.342

2.240

23.102

- Kinh phí thường xuyên

8.080

1.970

6.110

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

365

270

95

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính

485

485

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

16.412

16.412

17

Ban quản lý Khu kinh tế

17.368

0

0

0

0

0

0

0

175

10.877

0

0

6.316

0

0

- Kinh phí thường xuyên

5.582

5.582

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

95

95

- Trang web, ISO, NTM

105

105

- Kinh phí bảo vệ môi trường

175

175

- Kinh phí quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Khánh An

2.082

2.082

- Kinh phí hợp tác, phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế

534

534

- Kinh phí quy hoạch các Khu công nghiệp, Khu kinh tế

5.575

5.575

- Duy tu, sửa chữa Dự án đầu tư xây dựng Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn (giai đoạn 1) và Dự án đầu tư xây dựng Tuyến đường trục chính Bắc - Nam Khu kinh tế Năm Căn (giai đoạn 1); Duy tu, sửa chữa tuyến đường giao thông trục chính D6 (giai đoạn 1) Khu công nghiệp Khánh An

3.220

3.220

18

Ban An toàn giao thông tỉnh

3.214

2.580

2.580

634

- Kinh phí thường xuyên

634

634

- Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT (nguồn kinh phí địa phương)

2.580

2.580

2.580

19

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

24.157

24.157

- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng

9.010

9.010

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

855

855

- Kinh phí nhiệm vụ CT của Văn phòng, trang web

115

115

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh

12.477

12.477

- Kinh phí hoạt động của Đoàn ĐBQH

1.700

1.700

20

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

68.214

0

6.154

0

14.187

0

0

47.873

- Kinh phí thường xuyên (Văn phòng)

14.253

14.253

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP (Văn phòng)

3.230

3.230

- Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân)

1.105

1.105

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP (Cơ quan tiếp công dân)

190

190

- Kinh phí thường xuyên (Cổng Thông tin điện tử)

3.489

3.489

- Kinh phí nhuận bút, Trang web (Cổng Thông tin điện tử)

2.665

2.665

- Kinh phí thường xuyên (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

2.679

2.679

- Trang web (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính)

75

75

- Hoạt động xúc tiến trong và ngoài nước (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

5.239

5.239

- Kinh phí duy trì trang web, tiếp dân, XD VB QPPL, quản lý tòa nhà UBND tỉnh, mua sắm, sửa chữa, thuê toàn nhà, điện nước

14.169

3.654

10.515

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh

14.500

14.500

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính

2.180

2.180

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính)

360

360

- Kinh phí đối ngoại

4.080

4.080

21

Tỉnh Đoàn Cà Mau

9.403

638

8.765

- Kinh phí thường xuyên

5.268

638

4.630

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

190

190

- Trang web, nông thôn mới

145

145

- Các hoạt động phong trào thanh niên

3.800

3.800

22

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

6.845

0

6.845

- Kinh phí thường xuyên

4.524

4.524

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

95

95

- Trang web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 3 đề án

1.102

1.102

- Kinh phí hoạt động phong trào

1.102

1.102

- Kinh phí phòng cháy, chữa cháy; Tuyên truyền, vận động cán bộ, hội viên, phụ nữ tham gia bảo vệ môi trường, xây dựng nông thôn mới

22

0

22

23

Hội Nông dân tỉnh Cà Mau

6.174

0

6.174

0

- Kinh phí thường xuyên

4.511

4.511

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

190

190

- Trang web, nông thôn mới, bảo hiểm

115

0

115

- Kinh phí phong trào

1.358

1.358

24

Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau

2.863

2.863

- Kinh phí thường xuyên

2.039

2.039

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

190

190

- Kinh phí hoạt động phong trào

563

563

- Bảo hiểm cháy nổ; Nông thôn mới; Đại biểu đi dự thi đua yêu nước

71

71

25

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

3.223

3.223

- Kinh phí thường xuyên

2.807

2.807

- Kinh phí hoạt động đối ngoại, trang web

416

416

26

Hội Nhà báo tỉnh

5.125

5.125

- Kinh phí thường xuyên

1.398

1.398

- Đại hội

222

222

- Các giải báo chí và Hội Báo Xuân; trang web; Giải báo chí Nguyễn Mai

3.506

3.506

27

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

2.609

2.609

- Kinh phí thường xuyên

2.104

2.104

- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web

505

505

28

Hội Đông y tỉnh

1.660

1.660

29

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh

6.915

6.915

- Kinh phí thường xuyên

2.776

2.776

- Tạp chí, Giải thưởng Phan Ngọc Hiển, triển lãm, phân hội, trang web, Hoạt động kỷ niệm 100 năm Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam, Tổng kết 50 năm nền VHNT Việt Nam

4.140

4.140

30

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

7.164

2.101

2.329

2.734

- Kinh phí thường xuyên

3.549

920

2.629

- BCĐ kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới

3.615

2.101

1.409

105

31

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

3.411

1.380

0

2.031

- Kinh phí thường xuyên

1.786

1.786

- Trang web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi; Đại hội nhiệm kỳ 2025 - 2030

1.625

1.380

245

32

Ban Dân tộc

9.265

689

5.937

2.639

- Kinh phí thường xuyên

4.810

4.810

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

285

285

- Trang web, nông thôn mới, ISO

120

120

- Kiểm tra giám sát chính sách dân tộc, hoạt động bình đẳng giới, dạy chữ Hoa, chữ Khmer, tuyên truyền

1.411

689

722

- Chính sách đồng bào có uy tín theo 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 và Lễ tết đồng bào dân tộc

2.639

2.639

33

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau

8.980

110

8.870

0

- Kinh phí thường xuyên

5.070

5.070

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

285

285

- Trang web, Nông thôn mới

120

120

- Kinh phí hoạt động của Ban Thường trực và hoạt động hội đồng

470

470

- Kinh phí thực hiện các chương trình

750

750

- Kinh phí hoạt động của công tác mặt trận

1.925

1.925

- Kinh phí Ban vận động Quỹ vì người nghèo

250

250

- Kinh phí bảo vệ môi trường

110

110

34

Văn phòng Tỉnh ủy

95.395

0

0

0

95.395

- Kinh phí thường xuyên

45.125

45.125

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

2.170

2.170

- Kinh phí đặc thù của Văn phòng

10.887

10.887

- Các nhiệm vụ khác

37.213

37.213

35

Đảng ủy Dân chính Đảng

7.655

0

0

0

7.655

- Kinh phí thường xuyên

5.838

5.838

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

285

285

- Trang web

70

70

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của cấp ủy

600

600

- Các nhiệm vụ khác

862

862

36

Báo Cà Mau

20.193

0

0

20.193

0

0

- Kinh phí thường xuyên

6.471

6.471

- Cải cách hành chính, nhiệm vụ chính trị

1.060

1.060

- Xuất bản Báo Cà Mau và Phụ trương Đất Mũi

11.101

11.101

- Xuất bản báo Song ngữ Việt - Khmer

1.562

1.562

37

Ban chỉ đạo 389/CM

400

400

38

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

56.515

51.190

5.325

39

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau

49.129

49.129

40

Công an tỉnh Cà Mau

38.429

36.929

1.500

41

Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

4.270

4.270

Kinh phí thường xuyên (Hợp đồng Nghị định số 111/2022/NĐ-CP)

190

190

Kinh phí không thường xuyên

4.080

4.080

42

Hỗ trợ kinh phí các Hội

3.120

3.120

43

Chương trình xúc tiến năm 2024

18.228

18.228

44

Chương trình hỗ trợ khởi nghiệp của tỉnh

2.956

2.956

45

Mua sắm, sửa chữa tài sản

59.000

59.000

46

Vườn quốc gia U Minh Hạ

12.845

100

400

12.345

- Kinh phí thường xuyên

9.080

9.080

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

1.260

1.260

- Kinh phí PCCR, Tổ chức sự kiện Cà Mau điểm đến, trang web

2.505

100

400

2.005

47

Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

19.517

489

19.028

- Kinh phí thường xuyên

12.316

12.316

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

630

630

- Phương án nuôi sò huyết, nghêu, hàu trên địa phận VQGMCM; Kiểm tra giám sát loài động thực vật ngoại lai xâm hại đưa vào quản lý và kiểm soát

6.487

489

5.998

- Trang web; ISO

85

85

48

Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau

28.498

28.498

- Kinh phí thường xuyên

20.184

20.184

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

450

450

- Kinh phí thực hiện Chỉ thị 07 và Chỉ thị 09

2.188

2.188

- Hoạt động kỷ niệm 100 năm Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam

278

278

- Thuê truyền dần phát sóng qua vệ tinh

1.000

1.000

- Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, hỗ trợ kinh phí truyền dẫn, phát sóng hạ tầng truyền hình số mặt đất; tuyên truyền phòng chống rác thải nhựa

4.398

4.398

49

Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau

20.656

20.656

0

- Kinh phí thường xuyên

20.526

20.526

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

130

130

- Học bổng chính sách nội trú sinh viên

0

0

50

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau

15.601

15.601

- Kinh phí thường xuyên

15.601

15.601

51

Trường Chính trị

13.690

13.690

0

- Kinh phí thường xuyên

9.395

9.395

- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP

390

390

- Kinh phí mở lớp cao cấp lý luận chính trị

3.905

3.905

52

Trường Cao đẳng y tế Cà Mau

10.953

10.953

0

- Kinh phí thường xuyên

10.953

10.953

53

Thư viện thân thiện trường tiểu học (cấp cho các huyện và thành phố Cà Mau)

585

585

54

Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau (BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ)

261.221

261.221

55

Chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP và hỗ trợ trẻ khuyết tật theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC

18.526

18.526

0

56

Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật

865

865

57

Kinh phí Tết Nguyên đán

31.200

31.200

58

Hỗ trợ Làng trẻ SOS

60

60

59

Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

3.467

3.467

61

Hội Nạn nhân chất độc da cam (Website)

75

75

62

Hội Cựu tù chính trị yêu nước tỉnh (KP thực hiện nhiệm vụ và tổ chức Đại hội)

68

68

63

Kinh phí Văn phòng thường trực Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Cà Mau

120

120

64

Ban Quản lý Khu Dự trữ sinh quyển thế giới Mũi Cà Mau

615

615

65

Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh (Kinh phí tổ chức Hội nghị tổng kết Cụm thi đua số X năm 2025)

90

90

66

Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ

199

199

67

Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (Đại hội)

37

37

68

Hội cựu Thanh niên xung phong (Đại hội)

121

121

69

Ủy ban Đoàn kết công giáo (Đại hội)

50

50

70

Đoàn Luật sư tỉnh Cà Mau (Đại hội)

141

141

71

Hội Luật gia (kinh phí thực hiện nhiệm vụ)

150

150

72

Kinh phí tinh giản biên chế và quỹ tiền thưởng

7.327

7.327

73

Kinh phí Đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2025- 2030

30.000

30.000

74

Ban Quản lý dự án công trình xây dựng

935

935

75

Chi khác ngân sách

26.140

26.140

76

Kinh phí đào tạo của các ngành

44.000

44.000

77

Kinh phí ứng dụng công nghệ thông tin của sở, ngành

50.000

50.000

78

Phân bổ kinh phí chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

66.970

66.970

79

Kinh phí kiến thiết thị chính

45.000

45.000

80

Kinh phí sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi

186.645

186.645

186.645

81

Kinh phí duy tu, sửa chữa công trình giao thông

160.000

160.000

160.000

82

Kinh phí bồi thường Nhà nước

5.000

5.000

83

Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

3.000

3.000

84

Hỗ trợ kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau

160

160

85

Kinh phí sự nghiệp đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

10.469

10.469

86

Kinh phí sửa chữa trụ Sở làm việc trên địa bàn các huyện và thành phố Cà Mau

13.158

13.158

87

Hỗ trợ kinh phí sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn theo Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND

7.987

7.987

BIỂU MẪU SỐ 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính:Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

TỔNG SỐ

1.182.000

874.940

497.270

377.670

377.670

4.862.143

557.312

0

6.294.396

1

Thành phố Cà Mau

573.000

435.870

209.000

226.870

226.870

595.974

112.790

1.144.633

2

Huyện Thới Bình

93.000

68.600

46.400

22.200

22.200

581.102

58.089

707.791

3

Huyện U Minh

64.000

42.100

19.900

22.200

22.200

474.648

59.315

576.063

4

Huyện Trần Văn Thời

134.000

97.450

66.100

31.350

31.350

773.733

75.868

947.051

5

Huyện Cái Nước

86.000

63.450

45.850

17.600

17.600

603.155

75.267

741.873

6

Huyện Phú Tân

50.000

36.790

24.500

12.290

12.290

426.373

42.970

506.133

7

Huyện Đầm Dơi

104.000

76.100

52.620

23.480

23.480

749.526

81.534

907.160

8

Huyện Năm Căn

48.000

33.240

20.900

12.340

12.340

341.940

22.960

398.140

9

Huyện Ngọc Hiển

30.000

21.340

12.000

9.340

9.340

315.692

28.520

365.552

BIỂU MẪU SỐ 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chính tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

1=2+15+
19

2=3+9+
12+13+14

3=6+ 7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15= 16+ 17+ 18

16

17

18

19

TỔNG SỐ

6.294.396

5.737.083

498.864

0

0

254.864

0

244.000

5.125.728

3.025.450

7.106

0

112.492

0

557.312

0

557.312

0

0

1

Thành phố Cà Mau

1.144.633

1.031.844

136.238

41.238

95.000

875.373

517.249

840

20.232

112.790

112.790

2

Huyện Thới Bình

707.791

649.702

49.370

24.370

25.000

587.593

365.167

790

12.739

58.089

58.089

3

Huyện U Minh

576.063

516.748

34.052

26.052

8.000

472.564

278.655

790

10.132

59.315

59.315

4

Huyện Trần Văn Thời

947 051

871.183

72.119

34.119

38.000

781.982

491.392

840

17.082

75.868

75.868

5

Huyện Cái Nước

741.873

666.605

50.370

24.370

26.000

603.165

382.273

790

13.071

75.267

75.267

6

Huyện Phú Tân

506.133

463.163

29.483

20.483

9.000

424.598

249.148

739

9.082

42.970

42.970

7

Huyện Đầm Dơi

907.160

825.626

64.641

34.641

30.000

744.796

447.995

840

16.189

81.534

81.534

8

Huyện Năm Căn

398.140

375.180

35.647

25.647

10.000

332.177

154.118

739

7.356

22.960

22.960

9

Huyện Ngọc Hiển

365.552

337.032

26.944

23.944

3.000

303.479

139.453

739

6.609

28.520

28.520

141

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.168
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!