Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
99/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Hữu Tháp
Ngày ban hành:
28/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 99/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 28
tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Thông tư số
16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về
điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 27 tháng
02 năm 2025 và Quyết định công bố hiện trạng rừng năm 2024 của Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố (kèm theo hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, với
các nội dung sau đây:
1. Tổng diện tích tự nhiên tỉnh
Kon Tum là 967.417,11 ha.
2. Diện tích rừng và đất lâm
nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum tính đến 31 tháng 12 năm 2024 là 780.247,95
ha, trong đó:
a) Diện tích đất có rừng là
616.195,94 ha, gồm có:
- Rừng tự nhiên là 552.350,72
ha;
- Rừng trồng là 63.845,22 ha;
trong đó: Rừng trồng cao su và đặc sản là 40.014,02 ha, rừng trồng các loại cây
lâm nghiệp khác là 23.831,2 ha.
b) Diện tích đất chưa có rừng
là 164.052,01ha; trong đó bao gồm cả 17.955,08 ha đất đã trồng rừng chưa thành
rừng.
3. Tỷ lệ che phủ rừng: Tỷ
lệ che phủ rừng trên toàn tỉnh Kon Tum tính đến 31 tháng 12 năm 2024 đạt 63,69
%.
(Chi
tiết tại Biểu số 1, 2, 3, 4, 5 kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị chủ rừng, các cơ
quan, đơn vị có liên quan thực hiện thực hiện theo dõi diễn biến rừng, quản lý
nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017; Thông tư số
33/2018/BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; Thông
tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn. Chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của các
thông tin, số liệu, diện tích đất có rừng và đất lâm nghiệp, tỷ lệ che phủ rừng
trình Ủy ban nhân dân tỉnh. Sử dụng số liệu tại Quyết định này để tiếp tục thực
hiện theo dõi, cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp năm 2025 và các năm tiếp
theo theo quy định; thực hiện các nội dung quản lý rừng, bảo vệ rừng, phát triển
rừng theo các chương trình của Nhà nước, theo Luật Lâm nghiệp, Luật Đất đai và
các quy định pháp luật có liên quan.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c);
- Cục Kiểm lâm;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm;
- Các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp;
- Các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP (đ/b);
- Lưu: VT, NNTN.VĐH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tháp
BIỂU 01:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH
CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số
99/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha.
T T
Phân loại rừng
Mã
Diện tích đầu kỳ
Diện tích thay đổi
Diện tích cuối kỳ
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
Cộng
Vườn quốc gia
Khu dự trữ thiên nhiên
Khu bảo tồn loài, sinh cảnh
Khu bảo vệ cảnh quan
Khu rừng nghiên cứu
Cộng
Đầu nguồn
Rừng bảo vệ nguồn nước
Rừng phòng hộ biên giới
Rừng chắn gió, chắn cát
Rừng chắn sóng, lấn biển
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
632.928,07
1.222,95
634.151,02
90.405,68
53.231,32
37.174,36
161.520,36
161.520,36
382.224,98
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
616.123,37
72,57
616.195,94
90.069,55
52.968,24
37.101,31
159.729,18
159.729,18
366.397,21
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
616.123,37
72,57
616.195,94
90.069,55
52.968,24
37.101,31
159.729,18
159.729,18
366.397,21
1
Rừng
tự nhiên
1110
552.287,28
63,44
552.350,72
89.802,61
52.791,52
37.011,09
155.009,65
155.009,65
307.538,46
-
Rừng nguyên sinh
1111
18.166,85
18.166,85
18.166,85
18.166,85
-
Rừng thứ sinh
1112
534.120,43
63,44
534.183,87
71.635,76
34.624,67
37.011,09
155.009,65
155.009,65
307.538,46
2
Rừng
trồng
1120
63.836,09
9,13
63.845,22
266,94
176,72
90,22
4.719,53
4.719,53
58.858,75
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
1121
23.008,14
90,99
23.099,13
103,24
26,80
76,44
4.412,56
4.412,56
18.583,33
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
1122
40.806,40
-85,89
40.720,51
163,70
149,92
13,78
306,97
306,97
40.249,84
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
1123
25,58
25,58
25,58
Trong
đó:
1124
40.038,00
-23,98
40.014,02
10,10
10,10
333,06
333,06
39.670,86
-
Rừng trồng cao su
1125
40.030,55
-23,98
40.006,57
10,10
10,10
329,95
329,95
39.666,52
-
Rừng trồng cây đặc sản
1126
7,45
7,45
3,11
3,11
4,34
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
616.123,37
72,81
616.196,18
90.069,55
52.968,24
37.101,31
159.729,18
159.729,18
366.397,45
1
Rừng
trên núi đất
1210
616.053,77
72,57
616.126,34
90.069,55
52.968,24
37.101,31
159.729,18
159.729,18
366.327,61
2
Rừng
trên núi đá
1220
69,60
69,60
69,60
3
Rừng
trên đất ngập nước
1230
-
Rừng ngập mặn
1231
-
Rừng trên đất phèn
1232
-
Rừng ngập nước ngọt
1233
4
Rừng
trên cát
1240
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
552.287,28
63,44
552.350,72
89.802,61
52.791,52
37.011,09
155.009,65
155.009,65
307.538,46
1
Rừng
gỗ tự nhiên
1310
478.161,10
88,99
478.250,09
74.509,89
38.730,12
35.779,77
142.832,46
142.832,46
260.907,74
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
448.453,79
62,75
448.516,54
69.202,78
38.604,56
30.598,22
126.543,63
126.543,63
252.770,13
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
486,79
28,76
515,55
125,56
125,56
1,23
1,23
388,76
-
Rừng gỗ lá kim
1313
13.339,56
-2,65
13.336,91
2.323,01
2.323,01
7.778,81
7.778,81
3.235,09
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
1314
15.880,96
0,13
15.881,09
2.858,54
2.858,54
8.508,79
8.508,79
4.513,76
2
Rừng
tre nứa
1320
21.482,84
-9,45
21.473,39
3.246,13
2.838,33
407,80
4.366,75
4.366,75
13.860,51
-
Nứa
1321
-
Vầu
1322
-
Tre/luồng
1323
-
Lồ ô
1324
13,54
13,54
13,54
-
Các loài khác
1325
21.469,30
-9,45
21.459,85
3.246,13
2.838,33
407,80
4.366,75
4.366,75
13.846,97
3
Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
52.643,34
-16,10
52.627,24
12.046,59
11.223,07
823,52
7.810,44
7.810,44
32.770,21
-
Gỗ là chính
1331
38.854,95
-14,85
38.840,10
7.122,16
6.317,46
804,70
6.451,21
6.451,21
25.266,73
-
Tre nứa là chính
1332
13.788,39
-1,25
13.787,14
4.924,43
4.905,61
18,82
1.359,23
1.359,23
7.503,48
4
Rừng
cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
164.424,98
-372,97
164.052,01
3.161,12
1.609,58
1.551,54
22.670,11
22.670,11
138.220,78
1
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
16.804,70
1.150,38
17.955,08
336,13
263,08
73,05
1.791,18
1.791,18
15.827,77
2
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
2020
25.814,22
-270,54
25.543,68
156,24
67,63
88,61
4.732,00
4.732,00
20.655,44
3
Diện
tích khác
2030
121.806,06
-1.252,81
120.553,25
2.668,75
1.278,87
1.389,88
16.146,93
16.146,93
101.737,57
BIỂU 02:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH
CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày
28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Tổng
BQL Rừng ĐD
BQL rừng PH
Tổ chức kinh tế
Lực lượng vũ trang
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
Cộng đồng dân cư
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
UBND
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
634.151,02
96.198,76
122.570,67
257.059,02
6.491,26
4.774,92
49.116,44
19.089,85
1.048,41
77.801,69
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
616.195,94
95.843,39
121.466,27
254.050,79
6.369,90
4.469,01
48.821,51
18.975,59
924,46
65.275,02
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
616.195,94
95.843,39
121.466,27
254.050,79
6.369,90
4.469,01
48.821,51
18.975,59
924,46
65.275,02
1
Rừng
tự nhiên
1110
552.350,72
95.577,95
118.902,59
221.357,35
1.026,31
1.825,77
48.356,11
18.813,99
365,72
46.124,93
-
Rừng nguyên sinh
1111
18.166,85
18.166,85
-
Rừng thứ sinh
1112
534.183,87
77.411,10
118.902,59
221.357,35
1.026,31
1.825,77
48.356,11
18.813,99
365,72
46.124,93
2
Rừng
trồng
1120
63.845,22
265,44
2.563,68
32.693,44
5.343,59
2.643,24
465,40
161,60
558,74
19.150,09
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
1121
23.099,13
102,05
2.559,34
11.941,31
52,22
126,68
172,49
145,78
471,50
7.527,76
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
1122
40.720,51
163,39
4,34
20.755,15
5.291,37
2.516,56
292,91
15,82
62,71
11.618,26
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
1123
25,58
24,53
1,05
Trong
đó:
1124
40.014,02
9,79
13,11
17.508,92
5.040,15
2.446,93
249,84
3,43
12,38
14.729,47
-
Rừng trồng cao su
1125
40.006,57
9,79
13,11
17.506,08
5.040,15
2.446,93
249,37
3,43
12,38
14.725,33
-
Rừng trồng cây đặc sản
1126
7,45
2,84
0,47
4,14
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
616.196,18
95.843,39
121.466,27
254.050,79
6.369,90
4.469,01
48.821,51
18.975,59
924,46
65.275,26
1
Rừng
trên núi đất
1210
616.126,34
95.843,39
121.466,27
253.982,19
6.369,90
4.469,01
48.821,51
18.975,59
924,46
65.274,02
2
Rừng
trên núi đá
1220
69,60
68,60
1,00
3
Rừng
trên đất ngập nước
1230
-
Rừng ngập mặn
1231
-
Rừng trên đất phèn
1232
-
Rừng ngập nước ngọt
1233
4
Rừng
trên cát
1240
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
552.350,72
95.577,95
118.902,59
221.357,35
1.026,31
1.825,77
48.356,11
18.813,99
365,72
46.124,93
1
Rừng
gỗ tự nhiên
1310
478.250,09
78.479,66
112.507,29
193.504,43
518,28
826,58
41.563,85
16.889,63
244,74
33.715,63
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
448.516,54
73.161,79
96.418,42
187.571,92
518,28
826,58
40.516,90
16.324,16
244,74
32.933,75
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
515,55
125,56
4,56
207,40
48,37
129,66
-
Rừng gỗ lá kim
1313
13.336,91
2.333,31
7.835,66
2.069,34
591,06
235,36
272,18
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
1314
15.881,09
2.859,00
8.253,21
3.858,61
248,49
281,74
380,04
2
Rừng
tre nứa
1320
21.473,39
3.305,44
3.028,27
6.294,64
140,71
68,13
2.521,45
947,74
55,61
5.111,40
-
Nứa
1321
-
Vầu
1322
-
Tre/luồng
1323
-
Lồ ô
1324
13,54
13,54
-
Các loài khác
1325
21.459,85
3.305,44
3.028,27
6.281,10
140,71
68,13
2.521,45
947,74
55,61
5.111,40
3
Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
52.627,24
13.792,85
3.367,03
21.558,28
367,32
931,06
4.270,81
976,62
65,37
7.297,90
-
Gỗ là chính
1331
38.840,10
8.065,44
3.314,88
16.492,60
358,31
900,07
2.875,53
926,37
60,97
5.845,93
-
Tre nứa là chính
1332
13.787,14
5.727,41
52,15
5.065,68
9,01
30,99
1.395,28
50,25
4,40
1.451,97
4
Rừng
cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
164.052,01
2.671,38
5.863,43
21.340,47
1.401,39
1.167,88
6.261,72
1.020,92
807,81
123.517,01
1
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
17.955,08
355,37
1.104,40
3.008,23
121,36
305,91
294,93
114,26
123,95
12.526,67
2
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
2020
25.543,68
147,86
1.515,10
3.561,10
227,79
120,02
1.349,81
357,45
182,71
18.081,84
3
Diện
tích khác
2030
120.553,25
2.168,15
3.243,93
14.771,14
1.052,24
741,95
4.616,98
549,21
501,15
92.908,50
BIỂU 03:
TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày
28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Diện tích: ha
Tỷ lệ che phủ: %
TT
Đơn vị
Tổng diện tích tự nhiên
Tổng diện tích có rừng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Phân loại theo mục đích sử dụng
Tỷ lệ che phủ rừng
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng
Tổng cộng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG
967.417,13
616.195,94
552.350,72
63.845,22
17.955,08
634.151,26
90.405,68
161.520,36
382.224,98
63,69
1
Huyện
Ngọc Hồi
83.936,22
39.506,68
36.059,53
3.447,15
2.421,11
41.927,79
10.624,06
6.911,48
24.392,25
47,07
2
Huyện
Đăk Tô
50.870,31
18.381,04
12.074,27
6.307,01
3.208,57
21.589,85
2.703,22
18.886,39
36,13
3
Thành
phố Kon Tum
43.289,73
2.989,66
842,19
2.147,47
1.231,88
4.221,54
506,77
3.714,77
6,91
4
Huyện
Kon Rẫy
91.390,34
60.451,40
56.754,97
3.696,43
1.345,48
61.796,88
17.252,93
44.543,95
66,15
5
Huyện
Kon Plông
137.124,60
113.312,12
109.197,30
4.114,82
1.641,15
114.953,27
39.729,70
75.223,57
82,63
6
Huyện
Ia H'Drai
98.020,57
85.361,85
59.832,86
25.528,99
939,49
86.301,34
86.301,34
87,09
7
Huyện
Tu Mơ Rông
85.744,25
58.058,00
53.767,00
4.291,00
1.561,05
59.619,05
23.862,87
35.756,18
67,73
8
Huyện
Đăk Glei
149.364,49
108.620,19
105.960,96
2.659,23
2.240,02
110.860,21
36.635,46
41.841,69
32.383,06
72,72
9
Huyện
Đăk Hà
84.503,76
38.533,96
36.120,04
2.413,92
2.421,84
40.955,80
538,90
16.577,15
23.839,75
45,60
10
Huyện
Sa Thầy
143.172,86
90.981,04
81.741,84
9.239,20
944,49
91.925,53
42.607,26
12.134,55
37.183,72
63,55
BIỂU 04:
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH
RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Kèm theo Quyết định số
99/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích thay đổi
Trồng rừng
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành
rừng
Khai thác rừng
Cháy rừng
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
Chuyển mục đích sử dụng
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc
xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết
Cải tạo rừng tự nhiên
Nguyên nhân khác làm tăng diện tích rừng
Nguyên nhân khác làm giảm diện tích rừng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
1.222,95
1.148,44
13,49
155,47
-125,17
-0,18
-7,69
-147,33
207,92
-22,00
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
72,57
-19,98
37,26
155,47
-125,17
-0,18
-7,69
-135,29
214,73
-46,58
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
72,57
-19,98
37,26
155,47
-125,17
-0,18
-7,69
-135,29
214,73
-46,58
1
Rừng
tự nhiên
1110
63,44
155,47
-0,04
-7,69
-94,85
53,66
-43,11
-
Rừng nguyên sinh
1111
-
Rừng thứ sinh
1112
63,44
155,47
-0,04
-7,69
-94,85
53,66
-43,11
2
Rừng
trồng
1120
9,13
-19,98
37,26
-125,17
-0,14
-40,44
161,07
-3,47
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
1121
90,99
-20,54
35,11
-59,43
-0,04
-20,45
159,81
-3,47
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
1122
-85,89
2,15
-65,74
-0,10
-19,99
1,26
-3,47
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
1123
Trong
đó:
1124
-23,98
-20,51
-3,47
-
Rừng trồng cao su
1125
-23,98
-20,51
-3,47
-
Rừng trồng cây đặc sản
1126
0,00
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
72,81
-19,74
37,26
155,47
-125,17
-0,18
-7,69
-135,29
214,73
-46,58
1
Rừng
trên núi đất
1210
72,57
-19,98
37,26
155,47
-125,17
-0,18
-7,69
-135,29
214,73
-46,58
2
Rừng
trên núi đá
1220
3
Rừng
trên đất ngập nước
1230
-
Rừng ngập mặn
1231
-
Rừng trên đất phèn
1232
-
Rừng ngập nước ngọt
1233
4
Rừng
trên cát
1240
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
63,44
155,47
-0,04
-7,69
-94,85
53,66
-43,11
1
Rừng
gỗ tự nhiên
1310
88,99
155,47
-0,04
-7,35
-78,72
53,66
-34,03
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
62,75
126,35
-0,04
-7,12
-78,72
53,66
-31,38
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
28,76
28,99
-0,23
-
Rừng gỗ lá kim
1313
-2,65
-2,65
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
1314
0,13
0,13
2
Rừng
tre nứa
1320
-9,45
-4,91
-4,54
-
Nứa
1321
-
Vầu
1322
-
Tre/luồng
1323
-
Lồ ô
1324
-
Các loài khác
1325
-9,45
-0,24
-4,67
-4,54
3
Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
-16,10
-0,34
-11,22
-4,54
-
Gỗ là chính
1331
-14,85
0,00
-11,18
-3,67
-
Tre nứa là chính
1332
-1,25
-0,34
-0,04
-0,87
4
Rừng
cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
-372,97
20,51
-37,26
-155,47
125,17
0,18
7,69
-165,64
-53,66
-114,49
1
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
1.150,38
1.168,01
-24,40
-11,40
18,17
2
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
2020
-270,54
-94,07
-55,59
-70,09
-37,92
-12,87
3
Diện
tích khác
2030
-1.252,81
-1.053,43
-12,86
-99,88
125,17
0,18
7,69
-84,15
-15,74
-119,79
BIỂU 04:
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN
THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày
28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
Stt
Loài cây
Tổng
Phân theo cấp tuổi
1
2
3
4
5
1
Cao su
40.006,57
1.686,56
38.320,01
2
Thông ba lá
20.174,28
311,37
797,22
1.428,84
1.721,36
15.915,49
3
Keo lai
977,63
2,27
274,47
700,89
4
Bời lời đỏ (Kháo vàng)
1.082,11
988,39
92,22
1,50
5
Keo
159,43
146,35
13,08
6
Xoan (Xoan ta, Sầu đâu)
4,66
4,66
7
Bạch đàn
25,96
1,70
5,76
18,50
8
Bạch đàn trắng terê
531,67
531,67
9
Sao xanh
36,51
34,54
1,97
10
Muồng đen
265,95
13,80
79,02
173,13
11
Dầu rái (Dầu con rái, Dầu nước)
39,26
39,26
12
Điều (Đào lộn hột)
7,18
7,18
13
Trắc
4,01
4,01
14
Quế
0,27
0,27
15
Loài khác
529,73
1,00
1,50
60,39
78,47
388,37
Tổng:
63.845,22
312,37
960,57
2.519,15
3.976,68
56.076,45
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 99/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
175
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng