Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
304/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Nguyễn Huy Ngọc
Ngày ban hành:
17/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 304/QĐ-UBND
Phú Thọ, ngày 17
tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM; ĐƠN VỊ MUA SẮM TẬP
TRUNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ban
hành ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
21 tháng 6 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật
Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc
gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật
quản lý, sử dụng tài sản công; số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của
Chính phủ; số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 về quản lý trang thiết bị
y tế; số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 03 năm 2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ; số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 về quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh; số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; số
17/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;
Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BYT ngày 01 tháng
8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chi tiết thi hành một số điều
của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính Phủ về quản
lý trang thiết bị y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
451/TTr-SYT ngày 12 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục
thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm mua sắm tập trung áp dụng cho các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ bao gồm: 130 danh mục (chi
tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ (trực
thuộc Sở Y tế) là đơn vị mua sắm tài sản tập trung thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm
của tỉnh quy định tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Y tế chỉ đạo Bệnh viện đa khoa tỉnh
Phú Thọ:
- Căn cứ nhiệm vụ được giao triển khai việc mua sắm
tài sản tập trung thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm theo đúng quy định của pháp
luật hiện hành, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả; chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn
vị liên quan xây dựng, ban hành hướng dẫn về tiêu chuẩn kỹ thuật của tài sản
thuộc danh mục mua sắm tập trung.
- Rà soát, tổng hợp, báo cáo đề xuất Ủy ban nhân
dân tỉnh trường hợp phát sinh các thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm không thuộc
danh mục quy định tại Điều 1 Quyết định này nhưng có cùng chủng loại, nhiều đơn
vị có nhu cầu đề xuất mua sắm.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc các sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành, thị; các đơn vị y tế công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú
Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Huy Ngọc
PHỤ LỤC
DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM MUA SẮM TẬP
TRUNG ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 304/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Stt
Tên thiết bị y
tế, hóa chất xét nghiệm
Đơn vị tính
1. Nhóm 1. Bông, dung dịch
sát khuẩn, rửa vết thương
1.1. Bông
1
Bông y tế thấm nước
Kg/Gram/gói/cuộn
1.2. Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương
2
Cồn dùng trong y tế
Lít/ml/can/chai/lọ
3
Dung dịch, chất sát khuẩn, khử trùng dụng cụ, thiết
bị y tế, các loại
Can/lít/ml/kg/gram
4
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng, rửa tay dùng
trong khám bệnh, phẫu thuật, thủ thuật
Can/lít/ml
5
Dung dịch rửa vết thương trong y tế
Can/lít/ml
6
Dung dịch, chất sát khuẩn, khử trùng trong phòng
xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh
Kg/gram/lít/ml
2. Nhóm 2. Băng, gạc, vật
liệu cầm máu, điều trị vết thương
2.1 Băng
7
Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột
Cuộn/gói
8
Băng chun, băng đàn hồi
Cuộn/gói/miếng
9
Băng cuộn, băng cá nhân
Cuộn/gói/miếng
10
Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh
hình
Cuộn/gói/miếng
11
Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết
bỏng, vết loét
Cuộn/gói/miếng
12
Băng dán vô trùng
Cuộn/gói/miếng
2.2 Băng dính
13
Băng dán mi
Miếng/cái
14
Băng dính
Cuộn/miếng
2.3 Gạc, băng gạc điều trị vết thương
15
Gạc hút y tế
Mét/cuộn
16
Gạc thận nhân tạo
Cái/Miếng
Stt
Tên thiết bị y tế, hóa chất xét nghiệm
Đơn vị tính
17
Gạc phẫu thuật, các loại, các cỡ
Cái/Miếng
18
Gạc cố định kim luồn, các cỡ
Cái/Miếng
19
Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ
Miếng
2.4 Vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương
20
Vật liệu cầm máu các loại, các cỡ
Miếng/cái
21
Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ
Miếng/cái/thỏi
22
Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel,
merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit)
Miếng/thỏi/kit/cái
3. Nhóm 3. Bơm, kim tiêm,
dây truyền, găng tay và vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh
3.1 Bơm tiêm
23
Bơm tiêm sử dụng một lần các loại, các cỡ
Cái/Chiếc
24
Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại,
các cỡ
Cái/Chiếc
25
Bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ
Cái/Chiếc
26
Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại,
các cỡ
Cái/Chiếc
27
Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ
Cái/Chiếc
28
Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ
Cái/Chiếc
29
Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ
Cái/Chiếc
3.2 Kim tiêm
30
Kim cánh bướm các loại, các cỡ
Cái/Chiếc
31
Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ
Cái/Chiếc
32
Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ
Cái/Chiếc
3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim
khác
33
Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ
Cái/Chiếc
34
Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ
Cái/Chiếc
35
Kim lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
Cái/Chiếc
36
Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông
laser nội mạch các loại, các cỡ
Cái/Chiếc
3.4 Kim châm cứu
37
Kim châm cứu các loại, các cỡ
Bộ/cái
Stt
Tên thiết bị y tế, hóa chất xét nghiệm
Đơn vị tính
3.5 Dây truyền, dây dẫn
38
Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm
cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm)
Bộ
39
Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các
loại, các cỡ
Bộ
40
Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ
Cái
41
Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động các
loại, các cỡ
Bộ
42
Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây
truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ
Cái
43
Khóa ba chạc truyền dịch, các loại
Cái
3.6 Găng tay
44
Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại,
các cỡ
Đôi
45
Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ
Đôi
46
Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng,
xét nghiệm các loại, các cỡ
Đôi
47
Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
các loại, các cỡ
Đôi
3.7 Túi, lọ và vật tư bao gói khác
48
Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ
Bộ/cái
49
Túi, bao gói tiệt trùng các loại, các cỡ
Cái/cuộn
50
Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất
thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ
Cái
51
Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ
Cái
4. Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn
lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter
4.1 Ống thông
52
Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ
Cái
53
Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ
Cái
54
Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ
(bao gồm ống nội khí quản canlene)
Bộ
55
Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các
cỡ
Bộ
56
Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ
Cái
57
Thông (sonde) các loại, các cỡ
Cái
4.2 Ống dẫn lưu, ống hút
Stt
Tên thiết bị y tế, hóa chất xét nghiệm
Đơn vị tính
58
Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ
Cái
59
Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ
Cái
60
Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ
Cái
61
Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các loại, các cỡ
Cái/bộ/mét
62
Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu
thuật các loại, các cỡ
Bộ/cái/mét
4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối
63
Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ
Bộ
64
Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ
Bộ
65
Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong
thiết bị các loại, các cỡ
Cái
66
Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối
(manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc
người bệnh các loại, các cỡ
Bộ/cái
4.4 Ông thông (Catheter)
67
Ống thông (catheter) các loại, các cỡ
Cái
5. Nhóm 5. Kim khâu, chỉ
khâu, dao phẫu thuật
5.1 Kim khâu
68
Kim khâu các loại, các cỡ
Cái
5.2 Chỉ khâu
69
Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật
Sợi/cuộn/tép
5.3 Dao phẫu thuật
70
Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật
các loại, các cỡ
Cái
71
Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ
Cái
6. Nhóm 6. Vật liệu thay thế,
vật liệu cấy ghép nhân tạo
6.1 Thủy tinh thể nhân tạo
72
Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại,
các cỡ (cứng, mềm, treo)
Cái
6.2 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo
73
Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ
Bộ
74
Khớp háng bán phần các loại, các cỡ
Bộ
75
Khớp gối các loại, các cỡ
Bộ
7. Nhóm 7. Vật tư y tế sử dụng
trong một số chuyên khoa
7.1 Tim mạch và X- quang can thiệp
76
Phim X- quang các loại, các cỡ
Cái
7.2 Lọc máu, lọc màng bụng
77
Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại,
các cỡ
Bộ/Quả
78
Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm
trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ
Bộ/Quả
79
Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc
máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) các loại, các cỡ
Bộ/Quả
80
Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ
Bộ/Quả
81
Catheter 2 nòng trong lọc máu, các cỡ
Bộ/cái
82
Kim chạy thận nhân tạo
Cái
83
Dung dịch khử trùng máy chạy thận nhân tạo
Can/lít
84
Dung dịch khử trùng quả lọc thận
Can/lít
85
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (acid)
Can/lít
86
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (bicarbonat)
Can/lít
87
Que thử độ cứng trong nước
Que
88
Que thử nồng độ Peracetic Acid
Que
89
Que thử tồn dư Peroxide
Que
90
Que thử tồn dư Clo
Que
7.3 Chấn thương, chỉnh hình
91
Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng
trong phẫu thuật các loại, các cỡ
Bộ/Cái
8. Nhóm 8. Vật tư y tế sử dụng
trong chẩn đoán, điều trị khác
92
Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật
các loại, các cỡ
Cái
93
Đầu côn các loại, các cỡ
Cái
94
Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) các loại,
các cỡ
Bộ
95
Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các
loại, các cỡ
Cái/miếng/chiếc
96
Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ
Cái
97
Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ
Cái/chiếc
98
Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ
Bộ
99
Dịch lọc máu liên tục các loại
Túi
9. Nhóm 9. Các loại vật tư y
tế xét nghiệm kiểm tra nhanh, vi sinh, giải phẫu bệnh
9.1 Vật tư, hóa chất xét nghiệm kiểm tra nhanh
100
Test chẩn đoán viêm dạ dày H-pylori
Test/ống
101
Que thử đường huyết
Test/hộp
102
Test Chlamydia
Test/kit
103
Test HBeAg
Test/kit
104
Test chẩn đoán HIV, các loại
Test/kit
105
Test ký sinh trùng sốt rét
Test/kit
106
Test chẩn đoán viêm gan B (HbsAg)
Test/kit
107
Test xét nghiệm hơi thở, các loại
Test/kit
108
Test thử ma túy tổng hợp, các loại
Test/kit
109
Test C.R.P
Test/kit
110
Test HCV
Test/kit
111
Test thử thai
Test/kit
112
Test Giang mai
Test/kit
113
Test Dengue NS1
Test/kit
114
Test Dengue (IgM/IgG)
Test/kit
115
Huyết thanh mẫu, các loại
Lọ
9.2 Môi trường nuôi cấy vi sinh
116
Bộ nhuộm màu vi sinh Gram
Bộ/chai/ml
9.3 Vật tư, hóa chất khác.
117
Mũ giấy
Cái
118
Khẩu trang y tế
Cái
119
Trang phục phẫu thuật, áo phẫu thuật, các loại
Bộ/cái
120
Gel siêu âm
Can/lít
121
Gel điện tim
Tuýp
122
Gel bôi trơn
Tuýp
123
Ống nghiệm (tuyp) các loại, các cỡ
Cái/ống
124
Giấy ảnh in siêu âm đen trắng
Tờ/cuộn/tập
125
Giấy in ảnh mầu siêu âm
Tờ/cuộn/tập
126
Giấy điện tim
Cuộn/tập
127
Dầu Parafin, parafin sáp (nến), các loại
Can/lít/ống/kg
10. Vật tư, hóa chất xét
nghiệm theo máy
128
Vật tư, hóa chất sử dụng cho máy xét nghiệm sinh
hóa (Beckman Coulter dòng máy AU) các loại
129
Vật tư, hóa chất sử dụng cho máy sinh hóa tự động
(Furuno CA) các loại
130
Vật tư, hóa chất sử dụng cho máy sinh hóa tự động
(Mindray BS) các loại
Tổng cộng: 130 danh mục
Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm; đơn vị mua sắm tập trung đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 304/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 về Danh mục thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm; đơn vị mua sắm tập trung đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
150
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng