ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 191/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TÁI CẤU TRÚC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN,
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng
5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu
trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 4573/TTr-SNN ngày 27 tháng 12 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu
trúc theo các tiêu chí, phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng
5 năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội
bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/quy-trinh-noi-bo/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
đã được tái cấu trúc là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có
trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu
trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự
đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường,
xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TÁI CẤU TRÚC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, THÀNH PHỐ THỦ
ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TÁI CẤU TRÚC
STT
|
Tên quy trình nội
bộ
|
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
1.
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với
công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 01
THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT ĐỐI VỚI CÔNG
TRÌNH CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
01
|
Đơn đề nghị thẩm định phương án sử dụng tầng đất
mặt (theo mẫu tại Phụ lục VII
ban hành kèm theo Nghị định 112/2024/NĐ-CP)
|
01
|
Bản chính
|
Nhập thông tin
theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công
|
02
|
Phương án sử dụng tầng đất mặt (theo mẫu tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định
112/2024/NĐ-CP)
|
01
|
Bản chính
|
Bản chụp từ bản
chính/ Bản chính điện tử
|
03
|
Sơ đồ mô tả vị trí sử dụng khối lượng đất mặt sau
khi bóc tách.
|
01
|
Bản chính
|
Bản chụp từ bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp và nộp qua dịch vụ bưu
chính: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có): Cổng dịch vụ
công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương
đương 16 ngày làm việc)
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
(Người được nhà nước giao đất, cho thuê đất)
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- BM 02
- BM 03
|
1. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: kiểm tra
thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02 và gửi cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM
03 và gửi cho người nộp hồ sơ.
|
2. Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính kiểm
tra thành phần hồ sơ và trả lời trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết theo BM
01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02; gửi cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM
03; gửi cho người nộp hồ sơ.
|
3. Tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ; kiểm tra thông
tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm đầy đủ theo quy định
thực hiện việc tiếp nhận, cấp mã hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
thông báo cho tài khoản nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính Thành phố Hồ Chí Minh và kèm theo thông tin hướng dẫn đầy đủ, cụ
thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
(Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận,
trừ thứ Bảy, Chủ Nhật và các ngày nghỉ theo quy định)
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế xử lý
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế
|
8 ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Tờ trình
- Dự thảo kết quả:
BM06 hoặc BM07
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ hồ sơ phương án sử dụng
tầng đất mặt, tham mưu lấy ý kiến của các đơn vị liên quan (nếu cần);
+ Trường hợp kết quả thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đáp ứng các yêu cầu theo quy định: dự thảo Tờ trình và Văn bản
chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo BM 06.
+ Trường hợp kết quả thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt không đáp ứng các yêu cầu theo quy định: dự thảo Tờ trình và Văn
bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo BM 07.
- Trình lãnh đạo phòng Kinh tế xem xét.
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
2 ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Tờ trình
- Dự thảo kết quả:
BM06 hoặc BM07 đã được Lãnh đạo Phòng Kinh tế
duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xem xét hồ sơ, ký duyệt Tờ
trình kèm dự thảo Văn bản chấp thuận (BM
06) hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt (BM 07) trình Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
B4
|
Phát hành
|
Bộ phận Văn thư của
phòng Kinh tế
|
0,5 ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Tờ trình
- Dự thảo kết quả:
BM06 hoặc BM07
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản (văn bản
điện tử và văn bản giấy).
Trình hồ sơ, tài liệu liên quan đến Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
|
B5
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ do Phòng Kinh tế trình
|
Văn phòng UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Theo mục I
- Tờ trình của
Phòng Kinh tế.
- Dự thảo kết quả:
BM06 hoặc BM07
- Thành phần hồ sơ
liên quan đến thủ tục hành chính này.
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan; Tiếp
nhận hoặc chuyển trả hồ sơ; Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý
(gồm văn bản giấy và văn bản điện tử).
|
B6
|
Xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Lập Hồ sơ trình
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, tài liệu liên quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyên viên lập Tờ trình kèm
dự thảo Văn bản chấp thuận (BM 06)
hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt (BM 07), trình lãnh đạo Văn phòng
UBND huyện xem xét.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: chuyên viên lập Tờ
trình kèm dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Phòng Kinh tế, trình lãnh đạo
Văn phòng UBND huyện xem xét.
|
B7
|
Xem xét, ký văn bản
hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện xem xét hồ sơ, tài
liệu liên quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Tờ trình, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký văn bản chuyển trả hồ
sơ cho Phòng Kinh tế.
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ duyệt ký
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan.
Ký Văn bản chấp thuận (BM 06) hoặc Văn bản không chấp thuận
phương án sử dụng tầng đất mặt (BM
07)
|
B9
|
Phát hành
|
Văn thư UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã được phê
duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản (bản
giấy và bản điện tử) và chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
IV. BIỂU MẪU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị thẩm định phương án sử dụng tầng đất
mặt theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ;
|
5
|
BM 05
|
Phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục
VIII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
|
6
|
BM06
|
Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt
theo mẫu tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
|
7
|
BM07
|
Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất
mặt theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị thẩm định phương án sử dụng tầng đất
mặt theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ;
|
5
|
BM 05
|
Phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục
VIII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
|
6
|
//
|
Sơ đồ mô tả vị trí sử dụng khối lượng đất mặt sau
khi bóc tách.
|
7
|
BM06
|
Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt
theo mẫu tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ; hoặc
|
8
|
BM07
|
Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất
mặt theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
|
9
|
//
|
Các văn bản khác theo quy định của pháp luật hiện
hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
- Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm
2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm
2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
BM
04
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT
(Kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ)
NGƯỜI ĐƯỢC NHÀ
NƯỚC
GIAO ĐẤT CHO THUÊ ĐẤT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
....., ngày .....
tháng ..... năm .....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thẩm định Phương
án sử dụng tầng đất mặt
Kính gửi:
........................................
1. Người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: ...
Địa chỉ: ...
Số điện thoại: ...
Số CMND/CCCD/HỘ chiếu/TCC: ... ngày cấp: ..., nơi cấp:
...
Hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD (nếu có) số: ... ngày cấp:
..., nơi cấp: ...
2. Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện (thị
xã/thành phố) .... thẩm định hồ sơ Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất
được chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa để xây dựng công trình ...
(Phương án sử dụng tầng đất mặt và Sơ đồ mô tả vị
trí sử dụng khối lượng đất mặt được bóc tách gửi kèm theo)
3. Nhận kết quả qua hình thức: Trực tiếp □
Bưu chính □ Điện tử □
Người được nhà nước giao đất, cho thuê đất... (ghi
rõ tên) cam kết thực hiện đúng Phương án sử dụng tầng đất mặt và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
NGƯỜI ĐƯỢC NHÀ NƯỚC
GIAO ĐẤT CHO THUÊ ĐẤT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
BM
05
MẪU PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT
(Kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ)
NGƯỜI ĐƯỢC NHÀ
NƯỚC
GIAO ĐẤT CHO THUÊ ĐẤT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
|
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG
TẦNG ĐẤT MẶT
1. Tên người được nhà nước giao đất, cho thuê đất:
...
Địa chỉ: ...
Số điện thoại: ...
Số CMND/CCCD/HỘ chiếu/TCC: ... ngày cấp: ..., nơi cấp:
...
Hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD (nếu có) số: ... ngày cấp:
..., nơi cấp: ...
2. Mục đích của việc chuyển đổi từ đất chuyên trồng
lúa:
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa để
thực hiện công trình/dự án ...
3. Diện tích đất chuyên trồng lúa đề nghị chuyển đổi:
... ha.
4. Khối lượng đất mặt phải bóc tách: ... m³
{Diện tích đất chuyên trồng lúa phải bóc tách (m²)
x độ sâu tầng đất mặt phải bóc tách (m)}
5. Phương án sử dụng đất mặt:
a) Sử dụng trong khuôn viên dự án: .... m³ (ghi
rõ vị trí, địa điểm, diện tích sử dụng đất mặt).
b) Sử dụng ngoài khuôn viên dự án: ....m³ (ghi
rõ vị trí, địa điểm, diện tích sử dụng đất mặt).
6. Mục đích sử dụng tầng đất mặt: ...
(Tầng đất mặt của đất chuyên trồng lúa chỉ được sử
dụng vào mục đích nông nghiệp, gồm: tôn cao nền ruộng trũng thấp; tăng độ
dày tầng canh tác; nâng cao chất lượng đất trồng lúa, cây hàng năm, cây lâu
năm; trồng cây xanh; trồng hoa cây cảnh, cây dược liệu...)
Người được nhà nước giao đất, cho thuê đất... (ghi
rõ tên) cam kết thực hiện đúng phương án sử dụng tầng đất mặt và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về các thông tin trên.
|
NGƯỜI ĐƯỢC NHÀ NƯỚC
GIAO ĐẤT CHO THUÊ ĐẤT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
BM
06
MẪU VĂN BẢN CHẤP THUẬN PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT
(Kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/
HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...
V/v...
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
|
Kính gửi:
.............................................
Căn cứ quy định tại Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Hồ sơ đề nghị thẩm định Phương án sử dụng
tầng đất mặt của tổ chức/cá nhân ...;
Căn cứ vào kết quả thẩm định Phương án sử dụng tầng
đất mặt của công trình/dự án ...;
Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện/thị xã/thành phố ... có
ý kiến như sau:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện/thị xã/thành phố ...
chấp thuận Phương án sử dụng tầng đất mặt của ... (ghi rõ tên). Trong đó
diện tích đất chuyên trồng lúa phải bóc tách tầng đất mặt: ...ha.
2. Đề nghị ... (ghi rõ tên người được nhà nước
giao đất, cho thuê đất) thực hiện đúng nội dung phương án sử dụng tầng đất
mặt và báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện/thị xã/thành phố.
3. Các đơn vị ... (ghi rõ tên đơn vị) có
trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện/thị xã/thành phố ... theo
dõi, kiểm tra, giám sát tổ chức/cá nhân thực hiện đúng nội dung Phương án sử dụng
tầng đất mặt đã được chấp thuận.
Yêu cầu (ghi rõ tên người được nhà nước giao đất,
cho thuê đất) ... thực hiện đúng quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa và các văn bản quy định khác có liên quan.
Nơi nhận:
- Như trên
- ....................;
- Lưu: VT.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/
HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ ...
(Ký, họ tên và đóng dấu)
|
BM
07
MẪU VĂN BẢN KHÔNG CHẤP THUẬN PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT
MẶT
(Kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/
HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...
V/v ...
|
..., ngày ...
tháng ... năm ...
|
Kính gửi:
............................................
Căn cứ quy định tại Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ hồ sơ đề nghị thẩm định Phương án sử dụng
tầng đất mặt của tổ chức/cá nhân ...;
Căn cứ kết quả thẩm định Phương án sử dụng tầng
đất mặt của công trình/dự án ... ;
Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện/thị xã/thành phố ... có
ý kiến như sau:
Không chấp thuận Phương án sử dụng tầng đất mặt từ
đất chuyên trồng lúa sang đất phi nông nghiệp để xây dựng công trình của (ghi
rõ tên) .................. ;
Địa chỉ .....................................................................................................................
Lý do không chấp thuận:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................