ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2321/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 28
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BNV
ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy
định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức,
hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày
23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 953/TTr-SNV ngày 26/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại Điều này (kèm theo Quy
trình).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/12/2024. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy
ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công
khai, không công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định
này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NC, CCHC (VLi);
- Lưu: VT, M.A647/11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC, TRÌNH THỰC HIỆN
- Đối với cấp tỉnh: Tổ chức,
cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau thông
qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1,
Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
- Đối với cấp huyện: Tổ chức,
cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định),
cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ
tỉnh Cà Mau
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được thực hiện theo nội
dung cụ thể kèm theo Quyết định số 817/QĐ- BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ.
|
2
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản
lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ
tỉnh Cà Mau
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ.
|
3
|
Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
|
Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ
tỉnh Cà Mau
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ.
|
4
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ
tỉnh Cà Mau
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ.
|
5
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ
tỉnh Cà Mau
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ.
|
6
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ
tỉnh Cà Mau
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ.
|
7
|
Quỹ tự giải thể
|
Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ
tỉnh Cà Mau
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
tỉnh Cà Mau.
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
8
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ- CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được thực hiện theo nội
dung cụ thể kèm theo Quyết định số 817/QĐ- BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ.
|
9
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản
lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ- CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ.
|
10
|
Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
|
Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ- CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ.
|
11
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ- CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ.
|
12
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ- CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ.
|
13
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ- CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ.
|
14
|
Quỹ tự giải thể
|
Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
- Cơ quan có thẩm quyền: UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ- CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ.
|
Tổng
số Danh mục có 14 TTHC (trong đó có 07 TTHC cấp tỉnh, 07 TTHC cấp huyện)./.
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ
HỘI, QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2321/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. NHÓM 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
1. Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
2. Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
3. Công nhận điều lệ (sửa đổi,
bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
4. Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
5. Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
6. Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
7. Quỹ tự giải thể
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan; riêng thủ tục Quỹ tự giải thể thì
trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày kết
thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính
của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. Trong đó:
+ Tại Sở Nội vụ 38 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 10 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại
Sở Nội vụ
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức - Cán bộ) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổ chức
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Tổ chức - Cán bộ duyệt,
trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết
định: 37,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: 9,75 ngày (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết
thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm
việc.
II. NHÓM 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
8. Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
9. Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
10. Công nhận điều lệ (sửa đổi,
bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
11. Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
12. Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
13. Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
14. Quỹ tự giải thể
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan; riêng thủ tục Quỹ tự giải thể thì
trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày kết
thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính
của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. Trong đó:
+ Tại Phòng Nội vụ 38 ngày.
+ Tại Văn phòng Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân cấp huyện 10 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình tại Phòng Nội
vụ:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm
tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ
chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Nội vụ để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nội
vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ
hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển
lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem
xét quyết định: 37,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp
theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện:
+ Bước 1: Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Phòng Nội
vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 9,75 ngày (trường hợp không
phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày.
Lưu ý: Đối với
các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải
đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào
đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo
việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy
trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Các TTHC thuộc thẩm quyền địa phương hết hiệu lực
|
1
|
1.003920.000.00.00.H12
|
Hợp nhất, sát nhập, chia, tách
quỹ
|
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Nội vụ
|
Các thủ tục hành chính tại Danh mục này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố tại số thứ tự 11 của Danh mục kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND
ngày 12/4/2016; tại Danh mục kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày
05/02/2020; tại 2.6, 2.7, 2.8, 2.11, 2.12, 2.13, 2.14, 2.15,
2.16 tiểu mục 2 mục VI phần A của Quy trình kèm theo Quyết định số
999/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành.
|
2
|
1.003822.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
3
|
2.001590.000.00.00.H12
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
4
|
1.003621.000.00.00.H12
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
5
|
1.003916.000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
6
|
1.003950.000.00.00.H12
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bị đình chỉ hoạt động
|
7
|
1.003879.000.00.00.H12
|
Đổi tên quỹ
|
8
|
1.003866.000.00.00.H12
|
Quỹ tự giải thể
|
9
|
2.001567.000.00.00.H12
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng
|