ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 421/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN
HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày
19/11/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 6715/QĐ-UBND ngày
29/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao
thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 45/TTr-SVHTT ngày 17/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành
phố Hà Nội, trong đó: 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; 02 quy trình giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
(Chi tiết tại các
phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Văn hóa và
Thể thao chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây
dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch
vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình ban hành kèm theo Quyết định số
1942/QĐ-UBND ngày 11/04/2024 của Chủ tịch UBND thành phố sau đây hết hiệu lực:
QT-38, QT-39 (mục II); QT- 01, QT-02 (mục III).
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo)
- PCT TT UBND TP Hà Minh Hải;
- VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- VPUBTP: CVP, PCVP Nguyễn Mạnh Quân, các phòng: KSTTHC, TT-QT, KGVX; TH;
- Trung tâm thông tin điện tử TP;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Minh Hải
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên Quy trình
|
Ký hiệu
|
Ghi chú
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
01
|
Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ
trường
|
QT-01
|
|
02
|
Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
QT-02
|
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
|
|
01
|
Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)
|
QT-01
|
|
02
|
Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)
|
QT-02
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH LĨNH VỰC VĂN
HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
1. Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh vũ trường (QT-01)
1.
|
Mục đích:
Quy định trách nhiệm và phương pháp cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh vũ trường, nhằm đảm bảo cho tất cả cán bộ, công chức
thuộc Sở có đủ khả năng đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính theo nhiệm vụ được
giao
|
2.
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với thủ tục: Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh vũ trường. Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý văn hóa, các
phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực
hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3.
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của
Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
2. Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/06/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường.
3. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
4. Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
5. Quyết định số 6715/QĐ-UBND ngày 29/12/2024 của
UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 01
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2024).
|
x
|
|
|
2. Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất
trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng Hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao thành phố
Hà Nội - số 47 phố Hàng Dầu, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
15.000.000đ/ giấy phép
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn tổ chức/cá
nhân hoàn thiện theo quy định
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ Chuyển hồ sơ
đến phòng chuyên môn thẩm định
|
Bộ phận TN&TKQ
|
½ ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
B2
|
Tham mưu Quyết định Thành lập Đoàn thẩm định thực
tế tại địa điểm kinh doanh, trình Lãnh đạo Phòng xác nhận.
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
|
B3
|
Phối hợp với Phòng Tổ chức - Pháp chế trình Lãnh
đạo Sở ký ban hành Quyết định
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ và Phòng Tổ chức - Pháp chế
|
1 ngày
|
Dự thảo Quyết định
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn Thẩm định
|
B5
|
Đoàn Thẩm định tổ chức thẩm định các điều kiện hoạt
động của cơ sở theo quy định của pháp luật và ban hành kết quả thẩm định.
|
Đoàn Thẩm định
|
4 ngày
|
Biên bản thẩm định, Kết quả thẩm định
|
B6
|
Căn cứ kết quả thẩm định, tham mưu cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy
phép; hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Hồ sơ trình
- Tờ trình
- Dự thảo Giấy phép đủ đk kinh doanh dịch vụ vũ
trường/văn bản trả lời không cấp phép
|
B7
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận hồ sơ
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng QLVH
|
½ ngày
|
B8
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
Giấy phép/ văn bản trả lời không cấp Giấy phép
|
B9
|
Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo Sở
- In và phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ
phận Một cửa
- Lưu hồ sơ tại phòng chuyên môn
|
Phòng chuyên môn
|
½ ngày
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ phận TN&TKQ
|
½ ngày
|
4.
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 01
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2024).
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
(Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo
dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01
...(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/………
|
…., ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi:…………….. (2)
...........
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh:
..............................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................................
Điện thoại:………………………………….. Fax: …………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh số ..............do……………………… cấp ngày ..... tháng ....
năm …………............
Mã số: ………………………………………………………………………………
Đề nghị ... (2) ... xem xét cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường, cụ thể là:
Kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường tại
địa chỉ: …………………..
STT
|
Vị trí, kích
thước phòng
|
Diện tích (m2)
|
|
|
|
|
|
Tên, biển hiệu cơ sở kinh doanh (nếu có):
…………………………………………
Điện thoại:……………………………………… Fax:…………………………
Tài liệu kèm theo ………………………(3)…………………………………...
... (1) ... xin cam đoan nội dung trình bày trên
hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ
karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(3) Nêu rõ các tài liệu kèm theo.
2. Thủ tục Cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
1.
|
Mục đích:
Quy định trách nhiệm và quy trình thực hiện cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
|
2.
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp hoặc hộ
kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý văn hóa,
các phòng/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực
hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3.
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của
Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
2. Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/06/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường.
3. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
4. Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
5. Quyết định số 6715/QĐ-UBND ngày 29/12/2024 của
UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 03
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của
Chính phủ);
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng Hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
(Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
trong thời hạn 01 ngày làm việc, cơ quan cấp Giấy phép điều chỉnh đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ).
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa -Sở Văn hóa và Thể thao thành phố
Hà Nội - số 47 phố Hàng Dầu, phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là
500.000 đồng/giấy.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn Tổ chức/hộ
kinh doanh hoàn thiện theo quy định
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ Chuyển hồ sơ
đến phòng chuyên môn thẩm định
|
Bộ phận TN&TKQ
|
½ ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2;
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
B2
|
+ Trường hợp thay đổi về số lượng phòng: Tham mưu
Quyết định Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh, trình
Lãnh đạo Phòng xác nhận.
+ Trường hợp chỉ thay đổi về chủ sở hữu thì không
phái thảnh lập Đoàn Thẩm định, tham mưu Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
|
B3
|
Xem xét, xác nhận dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Lãnh đạo Phòng QLVH
|
½ ngày
|
|
B4
|
Phối hợp với Phòng Tổ chức -
|
Cán bộ thụ lý
|
1 ngày
|
Dự thảo
|
|
Pháp chế trình Lãnh đạo Sở ký ban hành Quyết định.
|
hồ sơ và Phòng Tổ chức - Pháp chế
|
|
Quyết định thành lập Đoàn Thẩm định
|
B5
|
Xem xét, ban hành Quyết định thành lập Đoàn Thẩm
định
|
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn Thẩm định
|
B6
|
Tổ chức thẩm định các điều kiện hoạt động của cơ
sở theo quy định của pháp luật và ban hành kết quả thẩm định.
|
Đoàn Thẩm định
|
1½ ngày
|
Biên bản thẩm định và kết quả thẩm định
|
B7
|
Căn cứ kết quả thẩm định, tham mưu cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy
phép; hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Cán bộ thụ lý
|
½ ngày
|
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
B8
|
Xem xét và xác nhận
|
Lãnh đạo phòng QLVH
|
½ ngày
|
Văn bản trình ký và hồ sơ
|
B9
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường (Mẫu 04 tại Phụ
lục theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP)
|
B10
|
Tiếp nhận kết quả
- In và phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ
phận một cửa
- Lưu hồ sơ tại phòng chuyên môn
|
Phòng chuyên môn
|
½ ngày
|
B11
|
Trả kết quả cho Tổ chức/hộ kinh doanh
|
Bộ phận TN&TKQ
|
4.
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số
03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2024);
2. Mẫu Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số
04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2024);
3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03
...(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…………
|
…., ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU
CHỈNH
GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU
KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi:
………………..(2).......................................
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh:
…………………………………………………………
Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………….Fax:
................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh số.................... do….…………….. cấp ngày .....tháng
....năm .......................
Mã số:
...............................................................................................................
Đã được cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường số……. do……………. cấp ngày .... tháng ... năm
......;
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường (điều chỉnh lần thứ……… ) số……….
do……………… cấp ngày... tháng ... năm ...... (nếu có);
... (1)... đề nghị... (2) ... xem xét cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ
trường, cụ thể như sau:
Thông tin cũ (nếu có)………………………… …………………………………
Thông tin điều chỉnh …………………………….(3)
.........................................
... (1) ... xin cam đoan nội dung trình bày trên
hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ
karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(3) Ghi rõ nội dung điều chỉnh.
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1.Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)
(QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định nội dung trình tự, thẩm định thủ tục Cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa
cấp huyện cấp)
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp hoặc hộ
kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp cấp Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp).
Cán bộ, công chức thuộc phòng Văn hóa thông tin,
các phòng/cơ quan liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính
phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
2. Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/06/2019 của Chính phủ quy định về kinh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
3. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy
phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
4. Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
5. Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 19/02/2024
của UBND thành phố Hà Nội về việc phân cấp việc cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke trên địa bàn thành phố Hà Nội.
6. Quyết định số 6715/QĐ-UBND ngày 29/12/2024 của
UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh
|
x
|
|
|
dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024);
|
|
|
|
2. Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất
trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng Hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong
thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa cấp huyện được phân cấp có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
- Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
- Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
- Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ chối tiếp nhận
và hướng dẫn Tổ chức/hộ kinh doanh hoàn thiện hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn thẩm định
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B2
|
Phân công công việc cho chuyên viên phòng VHTT xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng VHTT của UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B3
|
Tham mưu UBND cấp huyện thành lập Đoàn Thẩm định
thực tế tại địa điểm kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Cán bộ thụ lý
|
2 ngày
|
Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn Thẩm định
|
B4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
½ ngày
|
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn Thẩm định
|
B6
|
Đoàn Thẩm định thẩm định điều kiện các điều kiện
hoạt động của cơ sở theo quy định của pháp luật và ban hành kết quả thẩm định
|
Đoàn Thẩm định
|
3 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
B7
|
Căn cứ kết quả thẩm định, dự thảo tờ trình và Giấy
phép
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Có văn bản
trả lời Tổ chức/hộ kinh doanh và nêu rõ lý do
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Hoàn thiện hồ
sơ, Dự thảo Giấy phép, tờ trình thẩm định gửi lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin của UBND cấp
huyện
|
1½ ngày
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
Dự thảo tờ trình thẩm định, Dự thảo Giấy phép
|
B8
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung Kết quả thẩm định,
tờ trình thẩm định, dự thảo giấy phép, công văn trả lời tổ chức/công dân (nếu
có):
- Nếu đủ điều kiện cấp phép, ký xác nhận hồ sơ
trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt
- Nếu không đủ điều kiện cấp phép phải có công
văn nêu rõ lý do không cấp phép chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
trả lời cho tổ chức/công dân
|
Lãnh đạo phòng VHTT của UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
B9
|
Lãnh đạo UBND quận/huyện xem xét và ký phê duyệt.
Trường hợp không đồng ý chuyển lại lãnh đạo Phòng
VHTT xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
Giấy phép đủ điều kiệnkinh doanh dịch vụ karaoke
(Mẫu 02 tại Phụ lục theo Nghị định
148/2024/NĐ-CP)
|
B10
|
Tiếp nhận kết quả:
- Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi
- Lưu hồ sơ tại phòng chuyên môn
|
Chuyên viên phòng VHTT của UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân theo phiếu hẹn
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
B12
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên cấp huyện có
trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ
theo dõi hồ sơ.
|
4.
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2024);
2. Mẫu Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke (Mẫu số 02 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024);
3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01
...(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/………
|
…., ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi:…………….. (2)
...........
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh:
..............................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
...................................................................................................
Điện thoại:………………………………….. Fax: …………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh số ..............do……………………… cấp ngày ..... tháng ....
năm …………............
Mã số: ………………………………………………………………………………
Đề nghị ... (2) ... xem xét cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường, cụ thể là:
Kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường tại
địa chỉ: …………………..
STT
|
Vị trí, kích
thước phòng
|
Diện tích (m2)
|
|
|
|
|
|
Tên, biển hiệu cơ sở kinh doanh (nếu có):
…………………………………………
Điện thoại:……………………………………… Fax:…………………………
Tài liệu kèm theo ………………………(3)…………………………………...
... (1) ... xin cam đoan nội dung trình bày trên
hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ
karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(3) Nêu rõ các tài liệu kèm theo.
2. Thủ tục Cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn
hóa cấp huyện cấp) (QT-02)
1
|
Mục đích:
Quy định nội dung trình tự, thẩm định thủ tục Cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ
quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp hoặc hộ
kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN
về văn hóa cấp huyện cấp).
Cán bộ, công chức thuộc phòng Văn hóa thông tin,
các phòng/cơ quan liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện
và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của
Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
2. Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/06/2019 của Chính phủ quy định về kinh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
3. Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy
phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
4. Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
5. Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 19/02/2024
của UBND thành phố Hà Nội về việc phân cấp việc cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke trên địa bàn thành phố Hà Nội.
6. Quyết định số 6715/QĐ-UBND ngày 29/12/2024 của
UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số
03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2024);
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng Hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong
thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa cấp huyện được phân cấp có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm phòng là
2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu
là 500.000 đồng/giấy.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ chối tiếp nhận
và hướng dẫn Tổ chức/hộ kinh doanh hoàn thiện hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn thẩm định
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B2
|
Phân công công việc cho chuyên viên phòng VHTT xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng VHTT của UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B3
|
+ Trường hợp thay đổi về số lượng phòng: Tham mưu
Quyết định Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh, trình
Lãnh đạo Phòng xác nhận.
+ Trường hợp chỉ thay đổi về chủ sở hữu thì không
phái thảnh lập Đoàn Thẩm định
|
Chuyên viên Phòng VHTT UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
|
B4
|
Xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn Thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
Quyết định thành lập Đoàn Thẩm định
|
B6
|
Đoàn Thẩm định tổ chức thẩm định các điều kiện hoạt
động của cơ sở theo quy định của pháp luật và ban hành kết quả thẩm định
|
Đoàn Thẩm định
|
1½ ngày
|
Biên bản Thẩm định và kết quả thẩm định
|
B7
|
Căn cứ kết quả thẩm định, cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc không cấp Giấy phép
|
Chuyên viên Phòng VHTT UBND cáp huyện
|
1 ngày
|
Dự thảo tờ trình thẩm định, Dự thảo Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke/ văn bản trả lời
không cấp Giấy phép
|
B8
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung biên bản, tờ trình
thẩm định, dự thảo giấy phép, công văn trả lời Tổ chức/hộ kinh doanh (nếu
có):
- Nếu đủ điều kiện cấp phép, ký xác nhận hồ sơ
trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt
- Nếu không đủ điều kiện cấp phép phải có công
văn nêu rõ lý do không cấp phép chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
trả lời cho tổ chức/công dân
|
Lãnh đạo Phòng VHTT của UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
|
B9
|
Lãnh đạo UBND quận/huyện xem xét và ký phê duyệt.
Trường hợp không đồng ý chuyển lại lãnh đạo Phòng VHTT xử lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiệnkinh
doanh dịch vụ karaoke (Mẫu 04 tại
Phụ lục theo Nghị định 148/2024/NĐ-CP)
|
B10
|
Tiếp nhận kết quả:
- Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi
- Lưu hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng VHTT của UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
B11
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho Tổ chức/hộ
kinh doanh theo phiếu hẹn
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
B12
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên cấp huyện có trách nhiệm thống kê kết
quả thực hiện TTHC.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ
theo dõi hồ sơ.
|
4.
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 03
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2019/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2024);
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03
...(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…………
|
…., ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU
CHỈNH
GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU
KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi:
………………..(2).......................................
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh:
…………………………………………………………
Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………….Fax:
................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh số.................... do….…………….. cấp ngày .....tháng
....năm .......................
Mã số: ...............................................................................................................
Đã được cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường số……. do……………. cấp ngày .... tháng ... năm
......;
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường (điều chỉnh lần thứ……… ) số……….
do……………… cấp ngày... tháng ... năm ...... (nếu có);
... (1)... đề nghị... (2) ... xem xét cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ
trường, cụ thể như sau:
Thông tin cũ (nếu có)………………………… …………………………………
Thông tin điều chỉnh …………………………….(3)
.........................................
... (1) ... xin cam đoan nội dung trình bày trên
hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ
karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(3) Ghi rõ nội dung điều chỉnh.