|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1075/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chăn nuôi Sở Nông nghiệp Huế
Số hiệu:
|
1075/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1075/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 690/TTr-SNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm
2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn
nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên
phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
- Lưu: VT, NN, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm
2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng
a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
185 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
209 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
224
giờ làm việc
|
b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất,
sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo
đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức:
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
65 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
89 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
104
giờ làm việc
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
25 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
49 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức
ăn chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc
|
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý giống và kỹ
thuật chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
185 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý giống và kỹ
thuật chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
209 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
224
giờ làm việc
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý giống và kỹ
thuật chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
25 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
phụ trách xử lý hồ sơ.
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý giống và kỹ
thuật chăn nuôi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
49 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật
chăn nuôi
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc
|
Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1075/QĐ-UBND ngày 28/04/2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
591
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|