|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
2496/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Tài
|
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 2496/QĐ-UBND
|
Huế, ngày 08
tháng 8 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 64/2025/TT-BTC
NGÀY 30/6/2025 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch
vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BYT
ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 3621/TTr-SYT ngày 06 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 64/2025/TT-BTC
ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Y tế (Có danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều
1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các
công việc sau:
1. Sở Y tế thực hiện cập nhật
Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo đúng quy định, đồng bộ dữ liệu TTHC công bố
từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC của thành phố Huế theo
đúng quy định.
2. Sở Y tế niêm yết, công khai
và triển khai thực hiện giải quyết các TTHC liên quan được Bộ Y tế công khai
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2026.
Kể từ ngày 01/01/2027 trở đi,
mức thu các khoản phí công bố tại Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 và Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn Phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Cổng TTĐT thành phố, Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, KSTH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Tài
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ CÁC LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH;
THIẾT BỊ Y TẾ; Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; PHÒNG BỆNH; AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 64/2025/TT-BTC NGÀY
30/6/2025 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Đơn vị thực hiện
|
Mức phí từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026
(đồng)
|
Mức phí từ ngày 01/01/2027 trở đi (đồng)
|
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
|
|
1
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
1. Cơ quan chuyên môn về Y tế
thuộc Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh:
a) Đối với người làm việc tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Cơ quan chuyên môn về Y
tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Bộ Y tế, thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ
Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (bao gồm cả bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2. Đối với người đề nghị cấp
chức danh chuyên môn tâm lý lâm sàng:
Cơ quan chuyên môn về Y tế
thuộc Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh:
- Đối với người làm việc tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Cơ quan chuyên môn về Y
tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng,
Bộ Công an;
- Đối với người làm việc tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (bao gồm cả bệnh viện tư nhân);
- Đối với người đang không
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3. Cơ quan đã cấp chứng chỉ
hành nghề: đối với trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 143 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
(cấp lại, điều chỉnh chứng chỉ hành nghề được cấp theo quy định tại Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12)
|
215.000
|
430.000
|
|
2
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
215.000
|
430.000
|
|
3
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
- Trường hợp (1) hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị
mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP;
Trường hợp (2) Hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp thay đổi một trong các thông
tin về họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người
hành nghề Việt Nam; số hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước
ngoài quy định tại điểm b khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
Trường hợp (12) giấy phép
hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã được cấp
chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng;
Trường hợp (16) Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành
nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi thay đổi một trong các thông tin về
họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người hành
nghề Việt Nam; số hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước ngoài;
Trường hợp (17) Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 theo quy định tại các điểm a và b khoản
1 Điều 29 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. Thời gian từ ngày
thu hồi chứng chỉ hành nghề đến ngày đề nghị được cấp giấy phép hành nghề
không quá 24 tháng): 75.000;
- Các trường hợp còn lại:
215.000.
(Không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp (1) hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị
mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP;
Trường hợp (2): Hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp thay đổi một trong các thông
tin về họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người
hành nghề Việt Nam; số hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước
ngoài quy định tại điểm b khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; Trường
hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm
d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Trường hợp (15) người hành
nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị
mất hoặc hư hỏng;
Trường hợp (16) Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành
nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi thay đổi một trong các thông tin về
họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; số định danh cá nhân đối với người hành
nghề Việt Nam; số hộ chiếu và quốc tịch đối với người hành nghề nước ngoài;
Trường hợp (17) Hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép hành nghề đối với người hành nghề bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 theo quy định tại các điểm a và b khoản
1 Điều 29 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12. Thời gian từ ngày
thu hồi chứng chỉ hành nghề đến ngày đề nghị được cấp giấy phép hành nghề
không quá 24 tháng): 150.000;
- Các trường hợp còn lại:
430.000. (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
|
4
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tư nhân trên địa bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân)
|
- Bệnh viện: 5.250.000;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 2.850.000;
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương:
1.550.000;
- Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm
mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm
sàng: 2.150.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh khác: 2.150.000
|
- Bệnh viện: 10.500.000;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000;
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương:
3.100.000;
- Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm
mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm
sàng: 4.300.000;
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000
|
|
5
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tư nhân trên địa bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
750.000
(Không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp)
|
1.500.000
(Không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
6
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
|
I. Trường hợp 1:
Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm (Điều 65 Nghị định số
96/2023/NĐ- CP).
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trên địa bàn quản lý của Cơ quan chuyên môn về Y tế thuộc Ủy ban nhân
dân cấp Tỉnh (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tư nhân trên địa bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
II. Trường hợp 2:
Trường hợp thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Điều 66 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP). Trường hợp
2.1: thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung
(không phải danh mục kỹ thuật loại đặc biệt), giảm bớt danh mục kỹ thuật a) Các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Cơ quan
chuyên môn về Y tế thuộc Ủy
ban nhân dân cấp Tỉnh (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành),
trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tư nhân trên địa bàn quản lý (bao gồm cả bệnh viện tư nhân).
Trường hợp 2.2: Bổ
sung danh mục kỹ thuật loại đặc biệt
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trên địa bàn quản lý của Cơ quan chuyên môn về Y tế thuộc Ủy ban nhân
dân cấp Tỉnh (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tư nhân trên địa bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
III. Trường hợp
3: Trường hợp bổ sung
các kỹ thuật thuộc danh mục kỹ thuật loại đặc biệt (Khoản 10 Điều 66 Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP): Bộ Y tế.
|
- Trường hợp thay đổi thời
gian làm việc hoặc thay đổi tên: 750.000
- Trường hợp thay đổi quy mô
hoạt động:
+ Bệnh viện: 5.250.000
+ Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 2.850.000
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương:
1.150.000
+ Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 2.150.000
- Trường hợp thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 2.150.000;
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương:
1.550.000;
+ Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 2.150.000.
(không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp
thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa
giới hành chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh)
|
- Trường hợp thay đổi thời
gian làm việc hoặc thay đổi tên: 1.500.000
- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt
động:
+ Bệnh viện: 10.500.000
+ Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương:
3.100.000
+ Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000
- Trường hợp thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 4.300.000;
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương:
3.100.000;
+ Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000. (không thu phí đối với trường hợp
cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ
nhưng không thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành
chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp
giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
|
7
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Cơ quan chuyên môn về y tế
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Y tế)
|
215.000
|
430.000
|
|
8
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
- Trường hợp (1) giấy phép
hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định
số 96/2023/NĐ-CP; Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 75.000;
- Các trường hợp còn lại:
215.000 (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp (1) giấy phép
hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP; Trường
hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản
1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000;
- Các trường hợp còn lại:
430.000 (không thu phí đối
với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành
nghề)
|
|
II
|
THIẾT BỊ Y TẾ
|
|
9
|
3.000448
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B
|
Cơ quan chuyên môn về y tế
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Y tế)
|
500.000
|
1.000.000
|
|
10
|
1.003006
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
thiết bị y tế
|
1.500.000
|
3.000.000
|
|
11
|
1.003039
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
1.500.000
|
3.000.000
|
|
12
|
1.003029
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng Sở
Y tế đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B:
|
Loại A: 500.000
Loại B: 1.500.000
|
Loại A: 1.000.000
Loại B: 3.000.000
|
|
III
|
LĨNH VỰC PHÒNG BỆNH
|
|
13
|
1.013866
|
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cơ quan chuyên môn về y tế
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Y tế)
|
- Thẩm định cấp giấy phép
khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng
và y tế: 1.750.000
- Thẩm định cấp mới: 5.500.000
|
- Thẩm định cấp giấy phép
khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng
và y tế: 3.500.000
- Thẩm định cấp mới:
11.000.000
|
|
14
|
1.013874
|
Gia hạn số đăng ký lưu hành
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
2.000.000
|
4.000.000
|
|
15
|
1.013887
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
1.250.000
|
2.500.000
|
|
16
|
1.013891
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế
|
2.500.000
|
5.000.000
|
|
17
|
1.013895
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
- Thẩm định cấp giấy phép
khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng
và y tế: 1.750.000
- Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất: 1.250.000
|
- Thẩm định cấp giấy phép
khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng
và y tế: 3.500.000
- Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất: 2.500.000
|
|
18
|
1.013867
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
1.250.000
|
2.500.000
|
|
19
|
1.013868
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt
chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt
chất
|
|
- Thẩm định cấp giấy phép
khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng
và y tế (trừ trường hợp thay đổi hạn sử dụng): 1.750.000
- Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt
chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt
chất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế: 1.250.000
|
- Thẩm định cấp giấy phép
khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng
và y tế (trừ trường hợp thay đổi hạn sử dụng): 3.500.000
- Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt
chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt
chất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế: 2.500.000
|
|
20
|
1.013870
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
1.250.000
|
2.500.000
|
|
21
|
1.013875
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để
nghiên cứu
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
22
|
1.013880
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ
mục đích viện trợ
|
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
23
|
1.013881
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà
biếu, cho, tặng
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
24
|
1.013883
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên
thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của
tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
25
|
1.013886
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
26
|
1.013889
|
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại
giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý
của Bộ Y tế
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
27
|
1.004070
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế
|
150.000
|
300.000
|
|
28
|
1.004062
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế
|
150.000
|
300.000
|
|
29
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
150.000
|
300.000
|
|
30
|
1.002467
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
150.000
|
300.000
|
|
31
|
1.002564
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
150.000
|
300.000
|
|
IV
|
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
|
32
|
1.012418
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
Cơ quan chuyên môn về y tế
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Sở Y tế)
|
1.250.000
|
2.500.000
|
|
33
|
1.012415
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo
quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư
số 02/2024/TT-BYT
|
1.250.000
|
2.500.000
|
|
35
|
1.012416
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
1.250.000
|
2.500.000
|
|
V
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
36
|
1.013862
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
Cơ quan chuyên môn về y tế
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh giao nhiệm vụ (Sở Y tế)
|
750.000/ lần/sản phẩm
|
1.500.000/lần/sản phẩm
|
|
37
|
1.013858
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
750.000/ lần/sản phẩm
|
1.500.000/lần/sản phẩm
|
|
38
|
1.013857
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
|
14.250.000 /lần/ đơn vị
|
28.500.000/lần/ đơn vị
|
|
39
|
1.013854
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
|
10.250.000/lần/ đơn vị
|
20.500.000/lần/ đơn vị
|
|
40
|
1.013850
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm
vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
|
14.250.000/lần/ đơn vị
|
28.500.000/lần/ đơn vị
|
|
41
|
1.013844
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức
công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội
công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu
Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025
|
14.250.000/lần/ đơn vị
|
28.500.000/lần/ đơn vị
|
|
42
|
1.013851
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
550.000/lần/sản phẩm
|
1.100.000/lần/sản phẩm
|
|
43
|
1.013847
|
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại
giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc
quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS).
|
500.000/lần/giấy chứng nhận
|
1.000.000/lần/giấy chứng nhận
|
|
44
|
1.013855
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở
sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 500.000/lần/cơ sở
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn:
350.000/lần/cơ sở
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở
lên: 500.000/lần/cơ sở
- Phí đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP: 250.000/lần/cơ sở
- Phí đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP:
1.250.000/lần/cơ sở
|
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 /lần/cơ sở
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn:
700.000 /lần/cơ sở
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở
lên: 1.000.000/lần/cơ sở
- Phí đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP: 500.000/lần/cơ sở
- Phí đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 2.500.000/lần/
cơ sở
|
|
45
|
1.013838
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y
tế.
|
500.000/lần/giấy chứng nhận
|
1.000.000/lần/giấy chứng nhận
|
|
46
|
1.013829
|
Cấp giấy chứng nhận đối với
thực phẩm xuất khẩu.
|
500.000/lần/giấy chứng nhận
|
1.000.000/lần/giấy chứng nhận
|
Quyết định 2496/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 64/2025/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2496/QĐ-UBND ngày 08/08/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 64/2025/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Huế
Văn bản liên quan
Ban hành:
04/08/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
05/08/2025
Ban hành:
29/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
11/08/2025
Ban hành:
28/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
31/07/2025
Ban hành:
28/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
01/08/2025
Ban hành:
30/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
01/07/2025
Ban hành:
16/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/06/2025
Ban hành:
09/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/06/2025
Ban hành:
30/08/2023
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
31/08/2023
Ban hành:
05/08/2021
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
11/08/2021
Ban hành:
31/10/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
03/11/2017
116
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|