|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 1713/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
01 tháng 8 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ PHÍ, LỆ PHÍ
TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 04/2025/NQ-HĐND NGÀY 15/7/2025 CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số
04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí,
lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn tỉnh Điện
Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về phí, lệ phí
trong lĩnh vực hộ tịch theo Nghị quyết số 04/2025/NQ- HĐND ngày 15/7/2025 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục
hành chính trực tuyến trên địa bàn tỉnh Điện Biên thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở KH&CN);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lò Văn Cương
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực hiện
|
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DV BCCI
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh
không đúng hạn: 8.000 đồng/lần, miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
khai sinh không đúng hạn nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/1 bản
|
Nghị quyết số
04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc
Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
(sau đây viết tắt là Nghị
quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025)
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã.
|
- Lệ phí đăng ký khai
sinh không đúng hạn: 8.000đ/lần, miễn lệ phí đối với trường hợp
khai sinh không đúng hạn nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
|
|
|
|
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/ bản
|
|
|
|
|
|
3
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/lần, miễn
lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/lần, miễn
lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai tử quá
hạn: 8.000 đồng/lần, miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử quá hạn nếu sử
dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/1 bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
6
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường
trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất
|
- Đăng ký khai tử, xóa đăng
ký thường trú, trợ cấp mai táng, trợ cấp tử tuất đối với đối tượng do ngành
Bảo hiểm xã hội giải quyết: không quá 09 ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.
- Đăng ký khai tử, xóa đăng
ký thường trú, giải quyết trợ cấp mai táng, tử tuất đối với nhóm Người có
công: 18 ngày làm việc.
- Đăng ký khai tử, xóa đăng
ký thường trú, giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng đối với nhóm đối tượng Bảo
trợ xã hội: không quá 06 ngày làm việc
- Không quá 11 ngày làm việc
đối với trường hợp đối tượng là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ
cấp tuất hằng tháng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã; Công an xã; Bảo hiểm xã hội
|
- Lệ phí đăng ký khai tử quá
hạn: 8.000 đồng/lần; miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử quá hạn nếu sử
dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Xóa đăng ký thường trú:
Không thu.
- Giải quyết mai táng phí, tử
tuất: Không thu
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
|
|
7
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã.
|
- Lệ phí: Đăng ký khai tử
không đúng hạn 8.000 đồng/lần; miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai
tử không đúng hạn nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn; miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/ bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
8
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/lần; miễn
lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
9
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
10 ngày làm việc. Thời hạn
xác minh, niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi có thẩm quyền giải quyết là 05 ngày làm việc. Thời hạn niêm yết tại trụ
sở của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ,
con là 05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã.
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp,
miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/1 bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
10
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc
đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với
việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã.
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường
hợp, miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
03 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã.
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/lần, miễn
lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
12
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần, miễn
lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo. người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp, miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025.
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
14
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần, miễn
lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025.
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã.
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp, miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025.
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
16
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã.
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần, miễn
lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025.
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
17
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã.
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/lần, miễn
lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
18
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
05 ngày làm việc, trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã.
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp, miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
19
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
05 ngày làm việc, trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã.
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp, miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
20
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã.
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp, miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ
tịch khác (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
21
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 1.500.000
đồng/trường hợp, miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn
trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
- Phí cấp bản sao trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
22
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc, trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp, miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|
|
23
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài
|
- 03 ngày làm việc đối với
việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 06 ngày làm việc;
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của UBND cấp xã.
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường
hợp, miễn lệ phí nếu sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản.
|
Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND
ngày 15/7/2025
|
x
|
Toàn trình
|
x
|