STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
Cấp tỉnh[1]
|
Cấp
huyện[2]
|
1
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
X
|
X
|
1
|
2
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
X
|
|
11
|
3
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
X
|
|
18
|
4
|
1.010200
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế
nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực
hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
X
|
|
27
|
5
|
1.003010
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
(Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục
thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi
đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập
dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm
định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao
đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh
tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư,
pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép
cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng
Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)
|
X
|
|
31
|
6
|
1.004688
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01
tháng 7 năm 2004
|
X
|
|
37
|
7
|
1.004257
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
40
|
8
|
1.002253
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải
cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất
trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được
phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
X
|
|
45
|
9
|
1.002040
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;
dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án
đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất,
thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt
bằng)
|
X
|
|
50
|
10
|
2.000962
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
X
|
|
55
|
11
|
1.001039
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự
nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn
giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
63
|
12
|
1.001007
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
X
|
|
72
|
13
|
1.000964
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ
đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi
hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi
đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
89
|
14
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
X
|
X
|
92
|
15
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để quản lý
|
X
|
X
|
110
|
16
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
X
|
X
|
124
|
17
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
X
|
X
|
131
|
18
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
X
|
X
|
144
|
19
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
X
|
X
|
155
|
20
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
X
|
X
|
170
|
21
|
1.004193
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
X
|
181
|
22
|
1.011616
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
X
|
X
|
188
|
23
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
X
|
X
|
219
|
24
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
X
|
X
|
239
|
25
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất
vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
X
|
259
|
26
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển
nhà ở
|
X
|
|
280
|
27
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
X
|
X
|
295
|
28
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
X
|
X
|
307
|
29
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
X
|
X
|
328
|
30
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia Quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
X
|
X
|
340
|
31
|
1.001045
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
X
|
354
|
32
|
1.011982
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
|
X
|
365
|
33
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
X
|
375
|
34
|
1.005194
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
X
|
X
|
385
|
35
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử
dụng đất
|
X
|
|
396
|
36
|
1.004177
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện
|
X
|
X
|
402
|
37
|
1.004267
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
405
|