|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3705/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3705/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 29
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH
BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07
tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP , ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT, ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công
bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT, ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT , ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
489/TTr-STNMT, ngày 29 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 45 thủ tục
hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh
Bình Dương. Cụ thể:
- 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện;
- 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của của Ủy
ban nhân dân cấp xã;
Điều 2. Tất cả các thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai
thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy
ban nhân dân cấp xã tại Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Chi nhánh văn phòng
đăng ký đất đai cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh
Bình Dương; Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày
26 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai cấp huyện tỉnh Bình Dương; Quyết định số 3025/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc
công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện tỉnh Bình Dương hết hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục
Kiểm soát TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND cấp xã (liên thông);
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, HKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 3705/QĐ-UBND, ngày 29
tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN 1- DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
Cấp tỉnh[1]
|
Cấp
huyện[2]
|
1
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
X
|
X
|
1
|
2
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
X
|
|
11
|
3
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
X
|
|
18
|
4
|
1.010200
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế
nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực
hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
X
|
|
27
|
5
|
1.003010
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
(Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục
thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục
đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi
đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập
dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm
định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao
đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh
tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư,
pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép
cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng
Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)
|
X
|
|
31
|
6
|
1.004688
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01
tháng 7 năm 2004
|
X
|
|
37
|
7
|
1.004257
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
40
|
8
|
1.002253
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải
cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất
trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được
phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
X
|
|
45
|
9
|
1.002040
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;
dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án
đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất,
thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt
bằng)
|
X
|
|
50
|
10
|
2.000962
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
X
|
|
55
|
11
|
1.001039
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự
nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn
giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
63
|
12
|
1.001007
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
X
|
|
72
|
13
|
1.000964
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ
đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi
hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi
đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
89
|
14
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
X
|
X
|
92
|
15
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để quản lý
|
X
|
X
|
110
|
16
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
X
|
X
|
124
|
17
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
X
|
X
|
131
|
18
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
X
|
X
|
144
|
19
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
X
|
X
|
155
|
20
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
X
|
X
|
170
|
21
|
1.004193
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
X
|
181
|
22
|
1.011616
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
X
|
X
|
188
|
23
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
X
|
X
|
219
|
24
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
X
|
X
|
239
|
25
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất
vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
X
|
259
|
26
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển
nhà ở
|
X
|
|
280
|
27
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
X
|
X
|
295
|
28
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
X
|
X
|
307
|
29
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
X
|
X
|
328
|
30
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia Quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
X
|
X
|
340
|
31
|
1.001045
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
X
|
354
|
32
|
1.011982
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
|
X
|
365
|
33
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
X
|
375
|
34
|
1.005194
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
X
|
X
|
385
|
35
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử
dụng đất
|
X
|
|
396
|
36
|
1.004177
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện
|
X
|
X
|
402
|
37
|
1.004267
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
405
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
1.003836
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
411
|
2
|
2.001234
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư
|
420
|
3
|
1.005367
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự
nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
424
|
4
|
1.005187
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ
đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi
hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi
đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
436
|
5
|
2.000381
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho
cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
444
|
6
|
1.000798
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
447
|
7
|
2.000395
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
451
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
1.003554
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
457
|
[1] Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Quản
lý đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai)
[2] Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
Quyết định 3705/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3705/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương
147
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|