Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 57/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành: 22/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 9 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 KÉO DÀI SANG NĂM 2023 VÀ GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 2) NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 120/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Xét Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 kéo dài sang năm 2023 và giao kế hoạch vốn năm 2023 nguồn ngân sách địa phương (đợt 2) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 kéo dài sang năm 2023 và giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 2) nguồn ngân sách địa phương thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, cụ thể:

1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 kéo dài sang năm 2023 là 0,196 tỷ đồng.

2. Giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 2) là 11,059 tỷ đồng.

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khoá XIII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 22 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ủy ban Dân tộc;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Bạn của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PCVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT, DT(02).ptd.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân


PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 KÉO DÀI SANG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Đvt: Triệu đồng

STT

Dự án

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 kéo dài sang năm 2023

Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023 nguồn ngân sách tỉnh

Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023 sau điều chỉnh

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW

NST

NSTW

NST

Tăng

Giảm

NSTW

NST

1

2

3 = 4+5

4

5

6 = 7+8

7

8

9

10

11 = 12+13

12

13

14

TỔNG CỘNG

500.724

454.874

45.850

25.751

23.100

2.651

196

196

25.751

23.100

2.651

1

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

462.788

420.717

42.071

25.194

22.739

2.455

141

-

25.335

22.739

2.596

Tiểu Dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và MN

462.788

420.717

42.071

25.194

22.739

2.455

141

-

25.335

22.739

2.596

1.1

Huyện Sơn Tây

121.741

110.674

11.067

8.159

8.125

34

34

8.193

8.125

68

Kế hoạch vốn NSTW đã bao gồm 231 triệu đồng được bổ sung tại Quyết định số 914/QĐ- UBND ngày 07/9/2023 của UBND tỉnh

1.2

Huyện Trà Bồng

164.532

149.575

14.957

6.703

5.324

1.379

49

6.752

5.324

1.428

Kế hoạch vốn NSTW dã bao gồm 332 triệu đồng được bổ sung tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND tỉnh

1.3

Huyện Ba Tơ

176.515

160.468

16.047

10.332

9.290

1.042

58

10.390

9.290

1.100

Kế hoạch vốn NSTW đã bao gồm 386 triệu đồng được bổ sung tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND tỉnh

2

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

29.568

26.880

2.688

361

361

-

55

-

416

361

55

Tiểu Dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ

29.568

26.880

2.688

361

361

-

55

-

416

361

55

2.1

Huyện Sơn Hà

12.624

11.476

1.148

282

282

42

324

282

42

Kế hoạch vốn NSTW đã bao gồm 282 triệu đồng được bổ sung tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND tỉnh

2.2

Huyện Minh Long

16.944

15.404

1.540

79

79

13

92

79

13

Kế hoạch vốn NSTW đã bao gồm 79 triệu đồng được bổ sung tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND tỉnh

3

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

8.368

7.277

1.091

196

-

196

-

196

-

-

-

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

8.368

7.277

1.091

196

-

196

-

196

-

-

-

3.1

Ban Dân tộc tỉnh

5.579

4.851

728

131

131

131

-

Kế hoạch vốn NSTW đã được điều chỉnh giảm 873 triệu đồng tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND tỉnh

3.2

Liên minh HTX tỉnh

2.789

2.426

363

65

65

65

-

Kế hoạch vốn NSTW đã được điều chỉnh giảm 437 triệu đồng tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND tỉnh

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 2) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI
GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Đvt: Triệu đồng

STT

Sở, ban, ngành tỉnh, các huyện (đơn vị đầu mối giao kế hoạch)

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn năm 2023

Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh

Kế hoạch vốn năm 2023 bố trí đối ứng ngân sách tỉnh (đợt 2)

Ghi chú

Tổng vốn

Trong đó

Tổng vốn

Trong đó

Tổng vốn

Trong đó

Tổng vốn

Trong đó

Tổng vốn

Trong đó

NSTW

NST

NSTW

NST

NSTW

NST

NSTW

NST

NSTW

NST

1

2

3

4

5

6 = 7+8

7

8

9 = 10+11

10

11

12 = 13+14

13

14

15 = 16+17

16

17

18

TỔNG CỘNG

1.202.787

1.092.166

110.621

241.924

218.108

23.816

300.162

282.724

17.438

300.162

282.724

17.438

11.059

11.059

1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

206.762

187.965

18.797

59.765

54.332

5.433

37.639

37.639

38.139

38.089

50

3.764

3.764

1.1

Huyện Sơn Hà

51.010

46.372

4.638

14.744

13.404

1.340

9.285

9.285

9.285

9.285

928

928

1.2

Huyện Sơn Tây

43.944

39.949

3.995

12.702

11.547

1.155

8.000

8.000

8.000

8.000

800

800

1.3

Huyện Trà Bồng

52.492

47.720

4.772

15.173

13.794

1.379

9.556

9.556

9.556

9.556

956

956

1.4

Huyện Ba Tơ

39.636

36.033

3.603

11.458

10.416

1.042

7.215

7.215

7.715

7.665

50

722

722

Chuyển từ TDA 2 của Dự án 10

1.5

Huyện Minh Long

14.919

13.563

1.356

4.312

3.920

392

2.716

2.716

2.716

2.716

272

272

1.6

Huyện Tư Nghĩa

4.027

3.661

366

1.164

1.058

106

733

733

733

733

73

73

1.7

Huyện Nghĩa Hành

734

667

67

212

193

19

134

134

134

134

13

13

2

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

142.436

129.487

12.949

25.639

23.308

2.331

35.151

35.151

28.551

28.551

2.855

2.855

2.1

Huyện Sơn Hà

30.419

27.654

2.765

5.476

4.978

498

7.507

7.507

7.507

7.507

751

751

2.2

Huyện Sơn Tây

38.936

35.396

3.540

7.008

6.371

637

9.609

9.609

5.309

5.309

531

531

Điều chỉnh 430 triệu đồng sang TDA 1, Dự án 5

2.3

Huyện Trà Bồng

32.624

29.658

2.966

5.872

5.338

534

8.051

8.051

5.751

5.751

575

575

Điều chỉnh 230 triệu đồng sang TDA 1, Dự án 5

2.4

Huyện Ba Tơ

29.050

26.409

2.641

5.229

4.754

475

7.169

7.169

7.169

7.169

717

717

2.5

Huyện Minh Long

11.407

10.370

1.037

2.054

1.867

187

2.815

2.815

2.815

2.815

282

282

3

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

31.606

28.733

2.873

7.108

6.181

927

8.162

7.420

742

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư

31.606

28.733

2.873

7.108

6.181

927

8.162

7.420

742

* Nội dung 2: Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý

31.606

28.733

2.873

7.108

6.181

927

8.162

7.420

742

3.1

Huyện Trà Bồng

31.606

28.733

2.873

7.108

6.181

927

8.162

7.420

742

Chuyên sang TDA 1 của Dự án 4 và Dự án 6

4

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

628.082

570.984

57.098

113.056

102.778

10.278

170.497

154.997

15.500

182.331

165.758

16.573

Tiểu Dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và MN

628.082

570.984

57.098

113.056

102.778

10.278

170.497

154.997

15.500

182.331

165.758

16.573

4.1

Huyện Sơn Hà

125.355

113.959

11.396

22.564

20.513

2.051

34.029

30.935

3.094

34.029

30.935

3.094

4.2

Huyện Sơn Tây

121.741

110.674

11.067

21.914

19.921

1.993

33.047

30.043

3.004

34.323

31.203

3.120

Chuyển từ TDA 2, Dự án 10

4.3

Huyện Trà Bồng

164.532

149.575

14.957

29.616

26.924

2.692

44.663

40.603

4.060

53.587

48.714

4.873

Chuyển từ TDA 2, Dự án 3 và TDA 2, Dự án 10

4.4

Huyện Ba Tơ

176.515

160.468

16.047

31.773

28.885

2.888

47.916

43.560

4.356

49.550

45.050

4.500

Chuyển từ TDA 2, Dự án 10

4.5

Huyện Minh Long

36.981

33.619

3.362

6.657

6.051

606

10.039

9.126

913

10.039

9.126

913

4.6

Huyện Nghĩa Hành

2.958

2.689

269

532

484

48

803

730

73

803

730

73

5

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

143.915

130.240

13.675

27.348

23.443

3.905

35.355

35.355

43.843

43.762

81

4.313

4.313

Tiểu Dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ

143.915

130.240

13.675

27.348

23.443

3.905

35.355

35.355

43.843

43.762

81

4.313

4.313

5.1

Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)

14.978

13.024

1.954

2.813

2.344

469

3.535

3.535

3.535

3.535

470

470

5.1.1

Phân bổ chi tiết cho Sở Giáo dục và Đào tạo

14.978

13.024

1.954

2.813

2.344

469

3.535

3.535

3.535

3.535

470

470

Chi tiết Phụ lục 2.1

5.2

Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí)

128.937

117.216

11.721

24.535

21.099

3.436

31.820

31.820

40.308

40.227

81

3.843

3.843

5.5.1

Huyện Sơn Hà

12.624

11.476

1.148

2.472

2.066

406

3.115

3.115

4.577

4.535

42

312

312

Chuyển từ TDA 2, Dự án 10

5.2.2

Huyện Sơn Tây

40.190

36.536

3.654

7.535

6.577

958

9.918

9.918

14.218

14.218

1.422

1.422

Bao gồm 430 triệu đồng chuyển từ Dự án 2

5.2.3

Huyện Trà Bồng

39.218

35.654

3.564

7.359

6.417

942

9.679

9.679

11.979

11.979

1.198

1.198

Bao gồm 230 triệu đồng chuyển từ Dự án 2

5.2.4

Huyện Ba Tơ

19.961

18.146

1.815

3.919

3.266

653

4.926

4.926

4.926

4.926

493

493

5.2.5

Huyện Minh Long

16.944

15.404

1.540

3.250

2.773

477

4.182

4.182

4.608

4.569

39

418

418

Chuyển từ TDA 2, Dự án 10

6

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

22.941

20.501

2.440

4.140

3.700

440

6.116

5.579

537

7.198

6.564

634

127

127

6.1

Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)

8.959

7.790

1.169

1.617

1.406

211

2.311

2.120

191

2.311

2.120

191

127

127

6.1.1

Phân bổ chi tiết cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

8.959

7.790

1.169

1.617

1.406

211

2.311

2.120

191

2.311

2.120

191

127

127

Chi tiết Phụ lục 2.2

6.2

Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí)

13.982

12.711

1.271

2.523

2.294

229

3.805

3.459

346

4.887

4.444

443

6.2.1

Huyện Sơn Hà

2.949

2.681

268

532

484

48

803

730

73

803

730

73

6.2.2

Huyện Sơn Tây

2.294

2.085

209

414

376

38

624

567

57

624

567

57

6.2.3

Huyện Trà Bồng

3.386

3.079

307

612

556

56

922

838

84

2.004

1.823

181

Chuyển từ TDA 2, Dự án 3

6.2.4

Huyện Ba Tơ

3.605

3.277

328

650

591

59

981

892

89

981

892

89

6.2.5

Huyện Minh Long

983

894

89

177

161

16

267

243

24

267

243

24

6.2.6

Huyện Nghĩa Hành

765

695

70

138

126

12

208

189

19

208

189

19

7

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

27.045

24.256

2.789

4.868

4366

502

7.242

6.583

659

100

0

100

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

27.045

24.256

2.789

4.868

4.366

502

7.242

6.583

659

0

0

100

7.1

Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %)

8.368

7.277

1.091

1.506

1.310

196

7.1.1

Ban Dân tộc tỉnh (0% tổng vốn đầu tư của Tiểu dự án 2)

5.579

4.851

728

1.004

873

131

7.1.2

Liên minh HTX tỉnh (0% tổng vốn đầu tư của Tiểu dự án 2)

2.789

2.426

363

502

437

65

7.2

Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí)

18.677

16.979

1.698

3.362

3.056

306

7.242

6.583

659

0

0

100

7.2.1

Huyện Sơn Hà

4.027

3.661

366

725

659

66

1.562

1.420

142

100

Điều chỉnh sang TDA 1, Dự án 5

7.2.2

Huyện Sơn Tây

3.288

2.989

299

592

538

54

1.276

1.160

116

Điều chỉnh sang TDA 1, Dự án 4

7.2.3

Huyện Trà Bồng

4.752

4.320

432

857

779

78

1.844

1.676

168

Điều chỉnh sang TDA 1, Dự án 4

7.2.4

Huyện Ba Tơ

5.501

5.001

500

990

900

90

2.134

1.940

194

Điều chỉnh sang Dụ án 1 và TDA 1, Dự án 4

7.2.5

Huyện Minh Long

1.097

997

100

198

180

18

426

387

39

Điều chỉnh sang TDA 1, Dụ án 5

7.2.6

Huyện Nghĩa Hành

12

11

1

PHỤ LỤC 2.1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 2) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Tiểu Dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Đvt: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn năm 2023

Kế hoạch vốn năm 2023 - Ngân sách tỉnh đối ứng (Đợt 2)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NSĐP

NSTW

NST

NSTW

NST

NSTW

NST

NSTW

NST

1

2

3

4

5

6 = 7+8

7

8

9 = 10+11

10

11

12 = 13+14

13

14

15 = 16+17

16

17

18 = 19+20

19

20

21

TỔNG CỘNG

5.578

4.850

728

5.578

4.850

1.369

2.813

2.344

469

3.535

3.535

0

470

470

1

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

5.578

4.850

728

5.578

4.850

1.369

2.813

2.344

469

3.535

3.535

0

470

470

Tiểu Dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ

5.578

4.850

728

5.578

4.850

1.369

2.813

2.344

469

3.535

3.535

0

470

470

Sở Giáo dục và Đạo tạo

5.578

4.850

728

5.578

4.850

1.369

2.813

2.344

469

3.535

3.535

0

470

470

1.1

Trả nợ công trình hoàn thành năm 2022

920

800

120

920

800

120

480

400

80

400

400

0

3,5

3,5

1.1.1

Dự án: Trường THPT Tây Trà, HM: Cải tạo, đổ bê tông, lát gạch sân nền, tạo khuôn viên Nhà thi đấu đa năng

xã Trà Phong, huyện Trà Bồng

2022

151/QĐ-SXD ngày 6/9/2022

920

800

120

920

800

120

480

400

80

400

400

3,5

3,5

Bố trí vốn theo giá trị quyết toán đã được cấp thẩm quyền phê duyệt tại Quyết định số 125/QĐ- STC ngày 19/7/2023

1.2

Công trình chuyển tiếp sang năm 2023

4.658

4.050

608

4.658

4.050

608

2.333

1.944

389

1.935

1.935

0

26,5

26,5

1.2.1

Dự án: Trường THCS- THPT Phạm Kiệt, HM: Cải tạo, nâng cấp tường rào, cổng ngõ

xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà

2022- 2023

154/QĐ-SXD ngày 12/9/2022

1.208

1.050

158

1.208

1.050

158

773

644

129

288

288

0

1.2.2

Dự án:Trường THPT Minh Long, HM: Nâng cấp, sửa chữa nhà bán trú. Công trình vệ sinh, nước sạch khu nhà bán trú học sinh

xã Long Mai, huyện Minh Long

2022-

2023

157/QĐ-SXD ngày 16/9/2022

1.150

1.000

150

1.150

1.000

150

600

500

100

500

500

26,5

26,5

Bố trí vốn theo giá trị quyết toán đã được cấp thẩm quyền phê duyệt tại Quyết định số 124/QĐ- STC ngày 19/7/2023

1.2.3

Dự án trường THPT Ba Tơ, HM: Sửa chữa, cải tạo dẫy phòng học 6 phòng 2 tầng thành nhà thư viện, phòng tổ bộ môn và các hạng mục phụ trợ

thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ

2022- 2023

156/QĐ-SXD ngày 14/9/2022

2.300

2.000

300

2.300

2.000

300

960

800

160

1.147

1.147

0

1.3

Công trình khởi công mới năm 2023

4.917

4.276

641

4.917

4.276

641

1.200

1.200

0

440

440

1.3.1

Dự án: Trường THPT Trà Bồng, HM: Cải tạo, nâng cấp sân chào cờ

Xã Trà Sơn, huyện Trà Bồng

2023-

2024

38/QĐ-SXD ngày 7/3/2023

1.265

1.100

165

1.265

1.100

165

420

420

100

100

1.3.1

Dự án: Trường THPT Đinh Tiên Hoàng, HM: Cải tạo xây dựng 04 phòng học 02 tầng có nhà vệ sinh

Xã Sơn Dung, Huyện Sơn Tây

2023-

2024

39/QĐ-SXD ngày 8/3/2023

3.652

3.176

476

3.652

3.176

476

780

780

340

340

PHỤ LỤC 2.2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 2) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Đvt: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Đầu mối giao kế hoạch/Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn năm 2023

Kế hoạch vốn năm 2023 - Ngân sách tinh đối ứng (Đợt 2)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NSĐP

NSTW

NST

NSTW

NST

NSTW

NST

NSTW

NST

1

2

3

4

5

6

7 = 8+9

8

9

10 = 11+12

11

12

13 = 14+15

14

15

16 = 17+18

17

18

19 = 20+21

20

21

22

TỔNG CỘNG

4.359

3.790

569

4.359

3.790

569

812

706

106

2.311

2.120

191

127

127

1

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

4.359

3.790

569

4.359

3.790

569

812

706

106

2.311

2.120

191

127

127

1.1

Tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích quốc gia đặc biệt về cuộc khởi nghĩa Ba Tơ tỉnh Quảng Ngãi

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Huyện Ba Tơ

2022- 2024

408/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

4.359

3.790

569

4.359

3.790

569

812

706

106

2.311

2.120

191

127

127

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 57/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 kéo dài sang ngày 22/09/2023 và giao kế hoạch vốn ngày 22/09/2023 (đợt 2) nguồn ngân sách địa phương thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


111

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.90.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!