|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 40/2020/QĐ-UBND sửa đổi quy định loại phí và lệ phí tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
40/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
23/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
40/2020/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
23 tháng 07 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
04/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng
12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định các loại phí và lệ phí trên địa
bàn tỉnh Bình Định (có Quy định chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 08 năm 2020 và sửa đổi, bổ sung Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể liên quan;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo và CV VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, K17.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
QUY ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản
1, Khoản 2 Điều 5 như sau: “1. Đối tượng nộp phí:
Các đối tượng đề nghị thẩm định hồ
sơ, các điều kiện cần và đủ đảm bảo việc thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cấp, cấp đổi,
cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp) theo
quy định của pháp luật.
2. Đối tượng miễn nộp:
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết
tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản
2 Điều 6 như sau: “2.Mức thu:
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Thẩm định thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới
đất
|
|
|
a
|
Thiết kế giếng thăm dò lưu lượng nước dưới 200
m3/ngày đêm
|
đồng/thiết kế
|
400.000
|
b
|
Đề án thăm dò lưu lượng nước từ 200 m3
đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/đề án
|
1.100.000
|
c
|
Đề án thăm dò lưu lượng nước từ 500 m3
đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
đồng/đề án
|
2.600.000
|
d
|
Đề án thăm dò lưu lượng nước từ 1.000 m3
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/đề án
|
5.000.000
|
2
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng, kết quả thăm dò
đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
a
|
Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thi công
giếng khai thác có lưu lượng dưới 200m3/ ngày đêm
|
đồng/báo cáo
|
400.000
|
b
|
Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng từ 200m3/ ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đồng/báo cáo
|
1.400.000
|
c
|
Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng từ 500m3/ ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
đồng/báo cáo
|
3.400.000
|
d
|
Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng từ 1.000m3/ ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
đồng/báo cáo
|
6.000.000
|
3
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt, nước biển
|
|
|
a
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm; đề án, báo
khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ngày
đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
600.000
|
b
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ trên 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây
hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm hoặc đề án, báo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ 25.000 m3/ngày
đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
1.800.000
|
c
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây
hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm hoặc đề án, báo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày
đêm đến dưới 75.000 m3/ngày đêm.
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
4.400.000
|
d
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm hoặc đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ 75.000 m3/ngày
đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm.
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
8.400.000
|
4
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi
|
|
|
a
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày
đêm
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
600.000
|
b
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3
đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
1.800.000
|
c
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3
đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
4.400.000
|
d
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
8.400.000
|
đ
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000 m3
đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
11.600.000
|
e
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3
đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
14.600.000
|
5
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất
|
đồng/hồ sơ
|
1.400.000
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, điều
chỉnh: áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên.
- Trường hợp thẩm định cấp lại: áp dụng
mức thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên.”
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung Khoản
2, Khoản 3 Điều 16 như sau: “2. Đối tượng miễn nộp:
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết
tật, người có công với cách mạng.
3. Mức thu:
- Trường hợp 1: Giấy chứng nhận cấp
cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (Thửa đất không có
nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
- Trường hợp 2: Giấy chứng nhận cấp
cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản
trên đất; Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân về quyền sử dụng
đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Trường hợp 1
|
Trường hợp 2
|
I
|
Đối với tổ chức
|
1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
|
a
|
Các phường thuộc thành phố và thị xã
|
đồng/giấy
|
100.000
|
500.000
|
b
|
Khu vực khác
|
đồng/giấy
|
100.000
|
450.000
|
2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết
chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
a
|
Các phường thuộc thành phố và thị xã
|
đồng/lần
|
20.000
|
50.000
|
b
|
Khu vực khác
|
đồng/lần
|
20.000
|
40.000
|
3
|
Đăng ký biến động đất đai (kể cả trường hợp cấp
tách giấy chứng nhận)
|
a
|
Các phường thuộc thành phố và thị xã
|
đồng/giấy
|
50.000
|
250.000
|
b
|
Khu vực khác
|
đồng/giấy
|
50.000
|
200.000
|
II
|
Đối với cá nhân, hộ gia đình
|
1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
|
a
|
Các phường thuộc thành phố và thị xã
|
đồng/giấy
|
25.000
|
100.000
|
b
|
Khu vực khác
|
đồng/giấy
|
Miễn
|
Miễn
|
2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ
xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
a
|
Các phường thuộc thành phố và thị xã
|
đồng/lần
|
20.000
|
20.000
|
b
|
Khu vực khác
|
đồng/lần
|
Miễn
|
Miễn
|
3
|
Đăng ký biến động đất đai (kể cả trường hợp cấp
tách giấy chứng nhận)
|
a
|
Các phường thuộc thành phố và thị xã
|
đồng/giấy
|
20.000
|
20.000
|
b
|
Khu vực khác
|
đồng/giấy
|
Miễn
|
Miễn
|
Quyết định 40/2020/QĐ-UBND sửa đổi quy định về loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/07/2020 sửa đổi quy định về loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
1.410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|