|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3161/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính tư pháp Ủy ban nhân dân xã Thái Bình
Số hiệu:
|
3161/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3161/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 03 tháng
12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TƯ
PHÁP THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về
kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 70/TTr-STP ngày 23 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 (ba mươi lăm) thủ
tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2872/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Xuyên
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I.
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
1
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp
luật
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày
08/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ
tục hành chính được thay thế thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ
biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp
luật
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
|
II.
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
1
|
Công nhận hòa giải viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày
06/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa
trong lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
3
|
Thôi làm hòa giải viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
4
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết
định và trả thù lao cho hòa giải viên thông qua tổ hòa giải;
- Trong thời hạn 03 ngày, kể từ
ngày nhận được thù lao, Tổ hòa giải thực hiện trả thù lao cho hòa giải viên
theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
III.
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Giải quyết ngay trong ngày sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo
|
UBND
cấp xã
|
4.000
đồng/trường hợp
|
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ Tư pháp về việc công
bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
2
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh:
4.000đồng/trường hợp;
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ,con:
12.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí đăng ký khai sinh trong
trường hợp đăng ký đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
3
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc.
|
4.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí
đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
4
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói
trên được kéo dài không quá 13 ngày làm việc.
|
UBND
cấp xã
|
4.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí
đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày
29/02/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ
tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
5
|
Đăng ký kết hôn
|
Giải quyết ngay trong ngày làm việc
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần
xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không
quá 05 ngày làm việc
|
Miễn
lệ phí
|
6
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp cần phải xác minh (Ủy ban nhân
dân cấp xã không phải là nơi đăng ký trước đây) thì thời hạn nói trên được
kéo dài không quá 13 ngày làm việc.
|
18.000 đồng/trường hợp.
(Miễn lệ phí đăng ký cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
7
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được
kéo dài không quá 08 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
12.000 đồng/trường hợp.
(Miễn lệ phí trong trường hợp đăng
ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày
29/02/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại
cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
8
|
Đăng ký khai tử
|
Giải quyết ngay trong ngày sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo. Trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
4.000 đồng/trường hợp.
(Miễn lệ phí trong trường hợp đăng
ký đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
9
|
Đăng ký lại khai tử
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
10
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc.
|
12.000 đ/trường hợp.
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
11
|
Đăng ký giám hộ
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp xã
|
Miễn
lệ phí
|
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày
29/02/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ
tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
12
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
13
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch
|
- Thủ tục thay đổi, cải chính hộ
tịch: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp
lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày
làm việc.
- Thủ tục bổ sung hộ tịch: Ngay
trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
|
10.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí
trong trường hợp đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
14
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tại địa điểm đăng ký khai sinh lưu
động
|
4.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng
ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
15
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tại địa điểm đăng ký khai tử lưu
động
|
4.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí đăng ký khai tử trong
trường hợp đăng ký đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ Tư pháp về việc công
bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp.
|
16
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu
động
|
Miễn
lệ phí
|
17
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
UBND
cấp xã
|
3.000 đồng/bản.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
IV.
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ giấy tờ hợp lệ. Trong đó:
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con
nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi: 20 ngày, kể từ
ngày có ý kiến đồng ý của những người có liên quan (theo quy định của Điều 21
Luật nuôi con nuôi).
|
UBND
cấp xã
|
- 400.000 đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận
các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh
hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có
công với cách mạng nhận con nuôi.
|
Quyết định số 643/QĐ-BTP ngày
05/5/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa
trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Miễn
lệ phí
|
V.
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với
trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao nhiều loại bản chính giấy
tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội
dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức
thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời gian quy định nêu trên thì
thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc
có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài thời gian
theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
UBND
cấp xã
|
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ 3
trở đi: 1.000 đồng/trang, tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký,
không điểm chỉ được
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp
được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức
tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
30.000
đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
4
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
25.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
5
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp kéo
dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND
cấp xã
|
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ 3
trở đi: 1.000 đồng/trang, tối đa không quá 200.000 đồng/bản
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
6
|
Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
UBND
cấp xã
|
- 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
- Miễn phí chứng thực hợp đồng thế
chấp tài sản (quy định tại Điều 5 Thông tư 226/2016/TT-BTC) đối với
các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp theo quy định tại Điều 4
Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín
dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
|
7
|
Chứng thực di chúc
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND
cấp xã
|
50.000
đồng/di chúc.
|
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
8
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
50.000
đồng/văn bản.
|
9
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
50.000
đồng/văn bản.
|
10
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
50.000
đồng/văn bản.
|
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
1.851
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|