1. Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn (Phụ lục I kèm theo):
- Thu từ Đề án đấu giá quyền sử
dụng đất để chi xây dựng cơ bản: 6.717.046.000.000 đồng (Sáu ngàn bảy trăm
mười bảy tỷ, không trăm bốn mươi sáu triệu đồng).
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa
phương (Phụ lục II, III kèm theo):
+ Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết năm 2022 chưa bố trí: 100.000.000.000 đồng (Một trăm tỷ đồng).
b) Chi các chương trình mục
tiêu từ ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 3.245.481.000.000 đồng (Ba
ngàn hai trăm bốn mươi lăm tỷ, bốn trăm tám mươi mốt triệu đồng). Trong đó:
- Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 3.142.500.000.000 đồng (Ba ngàn một
trăm bốn mươi hai tỷ, năm trăm triệu đồng);
- Bổ sung vốn sự nghiệp để thực
hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định: 102.981.000.000 đồng (Một
trăm lẻ hai tỷ, chín trăm tám mươi mốt triệu đồng).
c) Chi xây dựng cơ bản từ
nguồn đấu giá quyền sử dụng đất: 6.717.046.000.000 đồng (Sáu ngàn bảy trăm
mười bảy tỷ, không trăm bốn mươi sáu triệu đồng).
3. Bội chi ngân sách địa phương
(thu và chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ):
306.800.000.000 đồng (Ba trăm lẻ sáu tỷ, tám trăm triệu đồng).
4. Phân bổ dự toán ngân sách địa
phương:
- Cân đối nguồn thu, chi dự
toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2023 (Phụ lục V kèm theo);
- Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục VI kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2023 (Phụ
lục VII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục IX kèm theo);
- Dự toán chi đầu tư phát triển
của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ
lục X kèm theo);
- Dự toán chi thường xuyên của
ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023 (Phụ lục
XI kèm theo);
- Dự toán chi chương trình mục
tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2023 (Phụ lục
XII kèm theo);
- Dự toán thu, chi ngân sách địa
phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm
2023 (Phụ lục XIII kèm theo);
- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2023 (Phụ lục XV kèm theo);
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 09 tháng
12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
(1) Dự toán năm 2023 bao gồm:
thu tiền sử dụng đất là 1.818.000 triệu đồng, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
là 100.000 triệu đồng.
(1) Bao gồm: thu tiền sử dụng
đất là 1.818.000 triệu đồng, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết là 100.000 triệu
đồng.
(1) Đã bao gồm chi xây dựng cơ
bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất là 6.717.046 triệu đồng.
(1) Dự toán chi đầu tư phát triển
đã bao gồm chi xây dựng cơ bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất là
6.717.046 triệu đồng.
(1) Đã bao gồm chi xây dựng cơ
bản từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất là 6.717.046 triệu đồng.
(1) Dự toán chi NSNN năm 2022 của
thành phố Thủ Dầu Một đã bao gồm kinh phí thực hiện cải tạo, chỉnh trang, phát
triển đô thị để hoàn thành mục tiêu của Nghị quyết số 17-NQ/TU ngày 14/11/2016
Tỉnh ủy Bình Dương về việc tiếp tục xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu Một
giai đoạn 2016-2020 và các năm tiếp theo.
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công
|
Thời gian hoàn thành
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Ước giá trị KL thực hiện từ khởi công
đến 31/12/2022
|
Dự kiến lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết KH 2022
|
Kế hoạch đầu tư công 2023
|
Số
|
Ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Chi theo nguồn vốn
|
Vốn ngân sách
|
Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
|
Vốn Bội chi NSĐP
|
Vốn nước ngoài
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.967.939
|
16.518.639
|
3.142.500
|
306.800
|
0
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.518.639
|
16.518.639
|
|
|
|
|
Vốn Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.580
|
53.580
|
|
|
|
A
|
Hạ
tầng kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.045
|
19.045
|
|
|
|
A1
|
Bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
1
|
Di
dời các hộ dân có nguy cơ sạt lỡ cao ven sông Đồng Nai thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
A2
|
Cấp
thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Cải
tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Dự
án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước
thải khu vực Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải
tỉnh
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
4
|
Hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải
tỉnh
|
H. Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
A3
|
Giao
thông
|
|
P.HA
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
15.945
|
15.945
|
|
|
|
5
|
02
Khu tái định cư tiếp giáp ĐT.746 trên địa bàn thị xã Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
P.CN
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường
Vĩnh Phú 40)
|
UBND thành phố Thuận An
|
P.TA
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng
An Sơn)
|
UBND thành phố Thuận An
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
8
|
Đầu
tư xây dựng đường dọc Sông Bé huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
MP-AĐ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
9
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Đất Cuốc
đến sông Sài Gòn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
10
|
Đường
ĐT.746 - giai đoạn 2 từ Km17+201 đến Km19+000 (giáp Tân Mỹ)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
P.HA
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
11
|
Đường
Trần Ngọc Lên nối dài, phường Phú Mỹ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
H. Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
12
|
Đường
từ ĐT.749A đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bắp
|
UBND thị xã Bến Cát
|
H.Phú Giáo
|
Cấp II; 26.450m
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
13
|
Giải
phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn
Thành
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
P. Bình Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
14
|
Khu
tái định cư 2 trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
P. Tân Đông Hiệp
|
1319,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
15
|
Khu
tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
16
|
Khu
tái định cư Gò Chai trên địa bàn thành phố Thuận An
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
H. Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
17
|
Khu
tái định cư Tân Bình trên địa bàn thành phố Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
18
|
Khu
tái định cư Vành đai 4 trên địa bàn thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
19
|
Mở
mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)
|
UBND thành phố Dĩ An
|
H. Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
95
|
|
|
|
20
|
Nâng
cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
H. Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
21
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH.610
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
22
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐX061
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
P.TBH
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
23
|
Nút
giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
P.ĐH
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
|
24
|
Nút
giao Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
MP
|
Cấp III, BTN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
25
|
Tuyến
đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT.749A
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
Tân Phước Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
26
|
Xây
dựng cầu Tam Lập 2
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Hội nghĩa và Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
27
|
Xây
dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
28
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
29
|
Xây
dựng khu Tái định cư An Thạnh
|
UBND thành phố Thuận An
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
30
|
Xây
dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng,
thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Dĩ An
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
B
|
Hạ
tầng văn hóa - xã hội
|
|
Bắc Tân Uyên
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
28.400
|
28.400
|
|
|
|
B1
|
Các
khoản chi khác theo quy định
|
|
xã An Điền, thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
31
|
Trang
thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
MP-AĐ
|
Cấp IV, HTKT
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
B2
|
Công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
32
|
Đầu
tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người dân tại khu trung tâm Hành chính
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
H. Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
33
|
Đầu
tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
34
|
Lưu
trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước gđ 2020-2025
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
35
|
Triển
khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp
vụ
|
Sở Xây dựng
|
|
60ha, 3.343 nền
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
36
|
Ứng
dụng GIS 3D và các mô hình thành phố 3D trong công tác quản lý đô thị và các
hoạt
|
Sở Xây dựng
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
động
xây dựng (thí điểm trên địa bàn tp Thủ Dầu Một)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về chứng thực, luật sư, giám định tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
38
|
Xây
dựng hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
39
|
Xây
dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ
triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017 - 2018
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
Lạc An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
B3
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
40
|
Đầu
tư bổ sung cơ sở vật chất cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Singapore
|
Phú Hòa
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
41
|
Đầu
tư cơ sở vật chất cho Trường chính trị tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Liên Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
42
|
Đầu
tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn
Quốc Bình Dương
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình
Dương
|
Liên huyện, Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
43
|
Trường
Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
B4
|
Sự
nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
H.Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
44
|
Thiết
bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
Thuận An
|
Tiêu 1.143ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
B5
|
Sự
nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
45
|
Khu
liên hợp văn hóa thể thao tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
46
|
Xây
dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và
lý thuyết (500 HS)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên
|
20.000 m3/ngđ
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
B6
|
Sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.900
|
9.900
|
|
|
|
47
|
Bảo
tồn và phát triển làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc
địa bàn thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
48
|
Dự
án Trùng tu, tôn tạo DT Sở CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày
hình ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV,
SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
TDM- Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
49
|
Khu
tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
TP. Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
50
|
Tôn
tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tân Thành
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
51
|
Trung
tâm thông tin báo chí Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
52
|
Xây
dựng mới thư viện tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
53
|
Xây
dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình
phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
B7
|
Y
tế
|
|
Thủ Dầu Một
|
Tiêu 435ha
|
|
|
|
|
|
|
|
7.100
|
7.100
|
|
|
|
54
|
Bãi
đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch
chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
55
|
Bệnh
viện tuyến cuối 2000 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Phường Hòa Phú, TP.TDM, Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
56
|
Khối
giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
C
|
Quản
lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.135
|
6.135
|
|
|
|
C1
|
An
ninh
|
|
H. Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.835
|
2.835
|
|
|
|
57
|
Camera
giám sát cháy, an ninh, an toàn giao thông
|
Công an tỉnh
|
H. Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
58
|
Đầu
tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công
tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
H. Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
59
|
Mua
sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2.
|
Công an tỉnh
|
H. Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.235
|
1.235
|
|
|
|
60
|
Trang
thiết bị nội thất nhà khách công vụ Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
H. Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
61
|
Xây
dựng nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên
|
Công an tỉnh
|
H. Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
C2
|
Phát
triển đô thị thông minh
|
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
62
|
Đầu
tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục
vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phú Mỹ
|
Dài: 2,100m
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
63
|
Trang
bị hạ tầng CNTT và trang thiết bị phục vụ cho công tác quản lý ngành xây dựng
theo định hướng phát triển Đô thị thông minh
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
C3
|
Quản
lý nhà nước
|
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
64
|
Xây
dựng trụ sở các đơn vị sự nghiệp trong khu vực thành phố mới
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
C4
|
Quốc
phòng
|
|
H. Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
65
|
Đường
tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Phường Phú lợi, TP.TDM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
66
|
Sở
Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
67
|
Xây
dựng Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương.
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.643.325
|
13.643.325
|
|
|
|
A
|
Hạ
tầng kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.742.963
|
12.742.963
|
|
|
|
A1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.701
|
12.701
|
|
|
|
A11
|
Bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
A12
|
Cấp
thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.929
|
2.929
|
|
|
|
2
|
Đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An
Thái, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
3
|
Đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ,
xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
563
|
563
|
|
|
|
4
|
Đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Long
Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
5
|
Nâng
cấp công suất nhà máy Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình
cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
6
|
Nâng
cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập
trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
836
|
836
|
|
|
|
7
|
Nâng
cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập
trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530
|
530
|
|
|
|
A13
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.420
|
7.420
|
|
|
|
8
|
Bồi
thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước
- Tân Vạn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
9
|
Đường
trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân
Uyên, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.020
|
7.020
|
|
|
|
10
|
Xây
dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
A14
|
Nông,
lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.352
|
1.352
|
|
|
|
11
|
Trạm
chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.352
|
1.352
|
|
|
|
A2
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153.500
|
153.500
|
|
|
|
A21
|
Bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.700
|
9.700
|
|
|
|
12
|
Xây
dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.700
|
9.700
|
|
|
|
A22
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143.800
|
143.800
|
|
|
|
13
|
Đường
Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
14
|
Giải
phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu
Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
15
|
Giải
phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu
Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
16
|
Giải
phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
17
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến
ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
18
|
Nâng
cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài
Liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.000
|
85.000
|
|
|
|
19
|
Xây
dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã
Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.100
|
4.100
|
|
|
|
A3
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.343.665
|
4.343.665
|
|
|
|
A31
|
Bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433.100
|
433.100
|
|
|
|
20
|
Đầu
tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.000
|
88.000
|
|
|
|
|
Cống
đến cầu Bà Hên)
|
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Dự
án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông
Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.600
|
9.600
|
|
|
|
22
|
Nạo
vét, gia cố tuyến Suối Cái từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315.000
|
315.000
|
|
|
|
23
|
Xây
dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.500
|
20.500
|
|
|
|
A32
|
Cấp
thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426.600
|
426.600
|
|
|
|
24
|
Bồi
thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc
thị xã Thuận An)
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
25
|
Bồi
thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố
Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
26
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
27
|
Di
dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến
bến đò Hiếu Liêm
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
28
|
Hệ
thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
29
|
Trục
thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
30
|
Xây
dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
A33
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.468.025
|
3.468.025
|
|
|
|
31
|
Đầu
tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành
chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
32
|
Đầu
tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
33
|
Đường
từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
34
|
Giải
phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
35
|
Giải
phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
36
|
Giải
phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
37
|
Giải
phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100.000
|
1.100.000
|
|
|
|
38
|
Nâng
cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.000
|
82.000
|
|
|
|
39
|
Nâng
cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
40
|
Nâng
cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị
trấn Mỹ Phước)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
664.000
|
664.000
|
|
|
|
41
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630.000
|
630.000
|
|
|
|
|
ba
Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Tuyến
đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp
Quốc Lộ 1K
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
43
|
Xây
dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn
vào cầu phía Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
44
|
Xây
dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt
sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146.000
|
146.000
|
|
|
|
45
|
Xây
dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
46
|
Xây
dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
47
|
Xây
dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân
Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.325
|
3.325
|
|
|
|
48
|
Xây
dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân
Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228.000
|
228.000
|
|
|
|
49
|
Xây
dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo
- Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
50
|
Xây
dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
51
|
Xây
dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
52
|
Xây
dựng đường và cầu Vàm Tư
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.500
|
65.500
|
|
|
|
A34
|
Nông,
lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.940
|
15.940
|
|
|
|
53
|
Xây
dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong
rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.940
|
15.940
|
|
|
|
A4
|
Các
dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.228.097
|
8.228.097
|
|
|
|
A41
|
Bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
54
|
Cải
thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
A42
|
Cấp
thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.700
|
31.700
|
|
|
|
55
|
Đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An
Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
56
|
Đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước
Hòa, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.700
|
8.700
|
|
|
|
57
|
Đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập,
huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
58
|
Nâng
cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập
trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
A43
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.996.397
|
7.996.397
|
|
|
|
59
|
Cải
tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
60
|
Dự
án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm
nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.838
|
250.838
|
|
|
|
61
|
Dự
án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua
tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.759.000
|
6.759.000
|
|
|
|
62
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
63
|
Tuyến
đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân
cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước -
Tân Vạn
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466.559
|
466.559
|
|
|
|
64
|
Xây
dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
65
|
Xây
dựng mới đường ĐH.429
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
66
|
Xây
dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
A5
|
Thiết
kế BVTC-DT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
A51
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
67
|
Nâng
cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
B
|
Hạ
tầng văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
668.183
|
668.183
|
|
|
|
B1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.283
|
13.283
|
|
|
|
B11
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.640
|
1.640
|
|
|
|
68
|
Đầu
tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 nghề điện dân dụng cấp độ Quốc gia
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
69
|
Sân
thực tập lái xe Trường Công nhân kỹ thuật Bình Dương
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
450
|
|
|
|
70
|
Trường
đào tạo kỹ thuật Bình Dương
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
990
|
990
|
|
|
|
B12
|
Sự
nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.400
|
7.400
|
|
|
|
71
|
Trụ
sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.400
|
7.400
|
|
|
|
B13
|
Sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.550
|
2.550
|
|
|
|
72
|
Trưng
bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
73
|
Trung
tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị xã Bến Cát
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
74
|
Trùng
tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
B14
|
Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.693
|
1.693
|
|
|
|
75
|
Cải
tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193
|
193
|
|
|
|
76
|
Nâng
cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
77
|
Tăng
cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở
Y tế (giai đoạn 2)
|
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
78
|
Trung
tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
B2
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
533.900
|
533.900
|
|
|
|
B21
|
Các
khoản chi khác theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
79
|
Xây
dựng hàng rào rừng Kiến An xã An Lập
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
B22
|
Khoa
học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.400
|
6.400
|
|
|
|
80
|
Nâng
cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.400
|
6.400
|
|
|
|
B23
|
Sự
nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.000
|
74.000
|
|
|
|
81
|
Camera
cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.000
|
74.000
|
|
|
|
B24
|
Sự
nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.100
|
56.100
|
|
|
|
82
|
Trung
tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số
1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà))
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
83
|
Trung
tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể
thao đa năng)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
84
|
Trung
tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ
thuật, nhà luyện tập các môn khác)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
85
|
Xây
dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn
uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
B25
|
Sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.200
|
40.200
|
|
|
|
86
|
Dự
án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh
giai đoạn 2
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.200
|
15.200
|
|
|
|
|
(Dự
án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Nâng
cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
88
|
Trùng
tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn
2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
B26
|
Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352.200
|
352.200
|
|
|
|
89
|
Bệnh
viện đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189.000
|
189.000
|
|
|
|
90
|
Hạ
tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban
bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
91
|
Hệ
thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.900
|
57.900
|
|
|
|
92
|
Khối
kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện
Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
93
|
Trạm
xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số
công trình Nhà nước. (gđ 1)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
B3
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000
|
111.000
|
|
|
|
B31
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
94
|
Mở
rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện
ma túy tỉnh Bình Dương)
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
B32
|
Sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
95
|
Khu
trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
96
|
Xây
dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long
Nguyên
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
B33
|
Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
97
|
Đầu
tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện
và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
B4
|
Các
dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
B41
|
Sự
nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
98
|
Xây
dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
C
|
Quản
lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
232.179
|
232.179
|
|
|
|
C1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.452
|
18.452
|
|
|
|
C11
|
An
ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
99
|
Triển
khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
C12
|
Quản
lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
100
|
Trung
tâm Hành chính huyện Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
101
|
Trung
tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
C13
|
Quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.402
|
7.402
|
|
|
|
102
|
Dự
án phòng Trung tâm chỉ huy điều hành tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng của Bộ
Chỉ huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
103
|
Úng
dựng công nghệ thông tin trong thực hiện nhiệm vụ Quân sự Quốc phòng của LLVT
tỉnh Bình Dương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
104
|
Xây
dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyên Bắc Tân
Uyên
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
105
|
Xây
dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyện Bàu Bàng
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
106
|
Xây
dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
107
|
Xây
dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
443
|
|
|
|
108
|
Xây
dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429
|
429
|
|
|
|
109
|
Xây
dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.430
|
1.430
|
|
|
|
C2
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.715
|
36.715
|
|
|
|
C21
|
Quản
lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.975
|
35.975
|
|
|
|
110
|
Bồi
thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện
Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
111
|
Kho
lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.875
|
35.875
|
|
|
|
C22
|
Quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740
|
740
|
|
|
|
112
|
Hội
Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740
|
740
|
|
|
|
C3
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.000
|
88.000
|
|
|
|
C31
|
An
ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
113
|
Cơ
sở làm viêc Công an thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
C32
|
Quản
lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
114
|
Trung
tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
C4
|
Các
dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.012
|
43.012
|
|
|
|
C41
|
An
ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.012
|
40.012
|
|
|
|
115
|
Đầu
tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu
vực trung tâm tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.012
|
40.012
|
|
|
|
C42
|
Quản
lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
116
|
Khu
hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
C5
|
Thiết
kế BVTC-DT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.000
|
46.000
|
|
|
|
C51
|
Quản
lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.000
|
46.000
|
|
|
|
117
|
Dự
án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính”
(Giai đoạn 2)
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.000
|
46.000
|
|
|
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.770.000
|
1.770.000
|
|
|
|
A
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209.730
|
209.730
|
|
|
|
A1
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
A11
|
Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện đa khoa 1500 giường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
A2
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209.330
|
209.330
|
|
|
|
A21
|
Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209.330
|
209.330
|
|
|
|
2
|
Thiết
bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209.330
|
209.330
|
|
|
|
B
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175.500
|
175.500
|
|
|
|
B1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
B11
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
3
|
Trường
Trung học phổ thông Tân Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
B2
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.500
|
15.500
|
|
|
|
B21
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.500
|
15.500
|
|
|
|
4
|
Trường
Mầm non Sơn Ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.500
|
15.500
|
|
|
|
B3
|
Các
dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
|
|
B31
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
|
|
5
|
Trường
mầm non Bông Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
6
|
Trường
tiểu học Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
7
|
Trường
trung học cơ sở Tân Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
C
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154.500
|
154.500
|
|
|
|
C1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
C11
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
8
|
Cải
tạo, NCMR trường THCS Lai Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
9
|
Trường
Trung học cơ sở Cây Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
C2
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
C21
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
10
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
11
|
Xây
dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
C3
|
Các
dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.000
|
91.000
|
|
|
|
C31
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.000
|
91.000
|
|
|
|
12
|
Trường
mầm non Hưng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
13
|
Trường
Trung học cơ sở Lai Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.000
|
65.000
|
|
|
|
D
|
UBND
huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159.000
|
159.000
|
|
|
|
D1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
D11
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
14
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
15
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
16
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
17
|
Trường
tiểu học Minh Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
D2
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
D21
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
18
|
Trường
mầm non An Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
D3
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
D31
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
19
|
Trường
trung học phổ thông Thanh Tuyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
D32
|
Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
20
|
Nâng
cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
D4
|
Các
dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
D41
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
21
|
Trường
THCS An Lập (GĐ 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
22
|
Trường
tiểu học An Lập (Giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
E
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195.000
|
195.000
|
|
|
|
E1
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164.000
|
164.000
|
|
|
|
E11
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127.000
|
127.000
|
|
|
|
23
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
24
|
Trường
THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
25
|
Xây
dựng bổ sung Trường tiểu học An Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
26
|
Xây
dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
E12
|
Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
27
|
Nâng
cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
E2
|
Các
dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
E21
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
28
|
Xây
dựng, bổ sung Trường tiểu học Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
E3
|
Nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
E31
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
29
|
Trường
mầm non An Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
30
|
Xây
dựng bổ sung Trường THCS An Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
F
|
UBND
thành phố Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131.700
|
131.700
|
|
|
|
F1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
F11
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
31
|
Trường
THCS Đông Chiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
F2
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
F21
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
32
|
Trường
THCS Tân Đông Hiệp B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
33
|
Trường
tiểu học Châu Thới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
34
|
Trường
Tiểu học Tân Bình B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
F3
|
Các
dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.000
|
57.000
|
|
|
|
F31
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.000
|
57.000
|
|
|
|
35
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Nguyễn Khuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
36
|
Trường
mầm non Châu Thới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
37
|
Trường
Trung học cơ sở Bình Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
38
|
Xây
dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
F4
|
Nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
F41
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
39
|
Cải
tạo, mở rộng Trường THPT Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
40
|
Trường
THCS Đông Hòa B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
41
|
Trường
trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
G
|
UBND
thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176.770
|
176.770
|
|
|
|
G1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.700
|
24.700
|
|
|
|
G11
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.700
|
24.700
|
|
|
|
42
|
Cải
tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ
Minh Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
43
|
Cải
tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT An Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
44
|
Cải
tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
45
|
Trường
Mầm non Họa Mi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
46
|
Trường
THCS Phú Hòa 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
47
|
Trường
Tiểu học Định Hòa 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
G2
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.500
|
44.500
|
|
|
|
G21
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.500
|
44.500
|
|
|
|
48
|
Cải
tạo, nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.800
|
26.800
|
|
|
|
49
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phú Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.700
|
17.700
|
|
|
|
G3
|
Các
dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.570
|
107.570
|
|
|
|
G31
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.570
|
107.570
|
|
|
|
50
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
51
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.500
|
38.500
|
|
|
|
52
|
Nhà
thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
53
|
Xây
dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
54
|
Xây
dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.070
|
11.070
|
|
|
|
H
|
UBND
thành phố Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262.400
|
262.400
|
|
|
|
H1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.600
|
10.600
|
|
|
|
H11
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.600
|
10.600
|
|
|
|
55
|
Trường
mầm non Hoa Mai 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
56
|
Trường
TH Bình Chuẩn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
57
|
Trường
THCS Bình Chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
58
|
Trường
THPT Lý Thái Tổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
H2
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.000
|
106.000
|
|
|
|
H21
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.000
|
106.000
|
|
|
|
59
|
Cải
tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
60
|
Trường
tiểu học An Phú 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
61
|
Xây
dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
H3
|
Các
dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.000
|
95.000
|
|
|
|
H31
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.000
|
95.000
|
|
|
|
62
|
Cải
tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
63
|
Cải
tạo nâng cấp mở rộng trường THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Trường
mầm non Hoa Cúc 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
H4
|
Nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
H41
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
65
|
Trường
tiểu học Lái Thiêu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
H5
|
Thiết
kế BVTC-DT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
H51
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
66
|
Trường
tiêu học An Phú 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
I
|
UBND
thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224.500
|
224.500
|
|
|
|
I1
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.000
|
144.000
|
|
|
|
I11
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.000
|
144.000
|
|
|
|
67
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Tây Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.000
|
47.000
|
|
|
|
68
|
Trường
THCS Mỹ Thạnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.000
|
97.000
|
|
|
|
I2
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
I21
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
69
|
Trường
THCS Hòa Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
I3
|
Các
dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
I31
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
70
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường tiểu học
An Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
I4
|
Nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
I41
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
71
|
Trường
tiểu học An Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
J
|
UBND
thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.900
|
80.900
|
|
|
|
J1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
J11
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
72
|
Trường
Mầm non Thạnh Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
73
|
Trường
Mẫu giáo Hoa Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
J2
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
J21
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
74
|
Trường
Tiểu học Tân Phước Khánh B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
75
|
Trường
trung học cơ sở Vĩnh Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
J3
|
Các
dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
J31
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
76
|
Cải
tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
J4
|
Nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
J41
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
77
|
Trường
tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
78
|
Trường
Trung học cơ sở Hội Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.051.734
|
1.051.734
|
|
|
|
A
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
A1
|
Nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
A11
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
1
|
Tuyến
đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
B
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.500
|
53.500
|
|
|
|
B1
|
Nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
B11
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
BTNN
đường Bà Ngọc Châu - Dốc Đồng Sổ (Lai Uyên -95)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
3
|
BTNN
đường liên tổ 3-4 ấp Sa Thêm xã Long Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
4
|
BTNN
đường từ nhà ông Cương - ông Bình xã Lai Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
5
|
BTNN
đường từ Quốc lộ 13 - nhà ông Quân xã Lai Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
6
|
BTNN
tuyến Ông Hùng - Ông Lộc và tuyến cao su Bà Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ
xã Cây Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH 613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
B12
|
Văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
8
|
Trung
tâm văn hóa, thể thao- Học tập cộng đồng xã Hưng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
B2
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
B21
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
9
|
Xây
dựng mới đường ĐH 618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
C
|
UBND
huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439.940
|
439.940
|
|
|
|
C1
|
Nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
C11
|
Quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
10
|
Xây
dựng hạ tầng khu quy hoạch sân bay quốc phòng huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 1:
Giải phóng mặt bằng và xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất quy hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
C2
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.040
|
29.040
|
|
|
|
C21
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.040
|
29.040
|
|
|
|
11
|
Nâng
cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.890
|
19.890
|
|
|
|
12
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.750
|
6.750
|
|
|
|
13
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh
Hòa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
C3
|
Các
dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
410.000
|
410.000
|
|
|
|
C31
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
400.000
|
|
|
|
14
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
400.000
|
|
|
|
C32
|
Quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
15
|
Đầu
tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
D
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.644
|
21.644
|
|
|
|
D1
|
Nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
D11
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
16
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
17
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
18
|
Nâng
cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501
giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
D2
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.944
|
18.944
|
|
|
|
D21
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.944
|
18.944
|
|
|
|
19
|
Nâng
cấp mở rộng đường ĐH507 (từ đường ĐT741 đi Trại giam An Phước)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.944
|
18.944
|
|
|
|
E
|
UBND
thành phố Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169.200
|
169.200
|
|
|
|
E1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
E11
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
20
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
E2
|
Nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
E21
|
Văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
21
|
Khu
di tích cách mạng và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
E3
|
Các
dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169.000
|
169.000
|
|
|
|
E31
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169.000
|
169.000
|
|
|
|
22
|
Nâng
cấp, mở rộng đường 30 tháng 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169.000
|
169.000
|
|
|
|
F
|
UBND
thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.600
|
43.600
|
|
|
|
F1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
F11
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
23
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ đại lộ Bình Dương đến đường Huỳnh Văn Lũy),
phường Định Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
F2
|
Nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
F21
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
24
|
Đường
trục chính Đông Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
25
|
Mở
mới đường Tạo lực 6 nối dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
F3
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
F31
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
26
|
Đường
Lê Chí Dân, phường Hiệp An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
27
|
Đường
Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
28
|
Nâng
cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
G
|
UBND
thành phố Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.550
|
57.550
|
|
|
|
G1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.500
|
27.500
|
|
|
|
G11
|
Sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.500
|
27.500
|
|
|
|
29
|
Trường
THCS Nguyễn Trường Tộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
30
|
Trường
THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh
Hoài Đức chất lượng cao)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
31
|
Trường
Tiểu học Lê Thị Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
32
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
G2
|
Nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
G21
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
33
|
Đường
Vĩnh Phú 32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
G3
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
G31
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
34
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh
Thái Hòa - Tân Uyên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
H
|
UBND
thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.100
|
57.100
|
|
|
|
H1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
H11
|
Văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
35
|
Xây
dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
qua
chợ Bến Cát)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H2
|
Nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
H21
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
36
|
Tuyến
đường từ Lộ 7A đến Trung tâm hành chính xã An Điền, thị xã Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
37
|
Xây
dựng đường ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
H3
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.000
|
56.000
|
|
|
|
H31
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.000
|
56.000
|
|
|
|
38
|
Khai
thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
39
|
Nâng
cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.000
|
44.000
|
|
|
|
I
|
UBND
thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205.000
|
205.000
|
|
|
|
I1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
I11
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
40
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường
ĐT 747A), thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
I2
|
Các
dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
I21
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
41
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
B
|
NGUỒN VỐN ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
C
|
NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU (CHƯA PHÂN BỔ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.142.500
|
|
3.142.500
|
|
|
D
|
VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306.800
|
|
|
306.800
|
|
1
|
Cải
tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công
trình giao thông
|
Liên huyện, Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.400
|
|
|
10.400
|
|
2
|
Cải
thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải
tỉnh
|
Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên
|
20.000 m3/ngđ
|
|
|
|
|
|
|
|
296.400
|
|
|
296.400
|
|