|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
57/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
57/NQ-HĐND
|
Lào Cai,
ngày 08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TỈNH LÀO CAI NĂM 2022
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XVI - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy
chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà
nước 03 năm địa phương,dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết
toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ
trình số 154/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào
Cai đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2022 tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm
tra số 258/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn Quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai năm 2022 với các nội dung
như sau:
1. Tổng
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 10.392.767 triệu đồng.
2. Tổng
thu ngân sách địa phương: 21.211.687 triệu đồng.
3. Tổng
chi ngân sách địa phương: 21.203.710 triệu đồng.
4. Chi trả
nợ gốc tiền vay: 70.335 triệu đồng
5. Chi bổ
sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 5.604.200 triệu đồng
6. Kết dư
ngân sách địa phương: 7.977 triệu đồng, bao gồm:
- Kết dư
ngân sách cấp tỉnh: 258 triệu đồng.
- Kết dư
ngân sách cấp huyện: 1.205 triệu đồng.
- Kết dư
ngân sách cấp xã: 6.514 triệu đồng. Xử lý kết dư ngân sách:
- Bổ sung
Quỹ dự trữ tài chính: 129 triệu đồng.
- Thu ngân
sách cấp tỉnh năm 2023: 129 triệu đồng.
- Thu ngân
sách cấp huyện năm 2023: 1.205 triệu đồng.
- Thu ngân
sách cấp xã năm 2023: 6.514 triệu đồng
(Chi tiết
theo các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban
nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Ủy ban
nhân dân tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện kết luận kiểm toán ngân sách địa
phương năm 2022 theo Kết luận của Kiểm toán Nhà nước.
3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI, Kỳ họp thứ 16 thông qua
ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
-
UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực VII;
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP:TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PT-TH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc VP;
- Lưu VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Xuân Cường
|
Biểu
số 01 (BM50-NĐ31)
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
(Nghị quyết số 19/NQ- HĐND)
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
20,098,027
|
21,211,687
|
1,113,660
|
106
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
7,732,485
|
8,140,537
|
408,052
|
105
|
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
5,579,685
|
5,421,604
|
-158,081
|
97
|
|
Thu NSĐP hưởng từ
các khoản thu phân chia
|
2,152,800
|
2,718,933
|
566,133
|
126
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
8,095,181
|
8,602,260
|
507,079
|
106
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
5,266,508
|
5,266,508
|
0
|
100
|
2
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
2,828,673
|
3,335,752
|
507,079
|
118
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
0
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
12,890
|
12,890
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
4,270,361
|
4,270,360
|
-1
|
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
|
0
|
|
7
|
Thu huy động từ
nguồn đầu tư từ nguồn vốn vay chính phủ vay nước ngoài
|
185,850
|
185,640
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
20,283,877
|
21,203,710
|
868,928
|
105
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
16,683,510
|
11,867,888
|
-4,815,621
|
71
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
6,446,941
|
4,138,220
|
-2,308,721
|
64
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8,635,104
|
7,723,952
|
-911,152
|
89
|
3
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
5,000
|
4,615
|
-385
|
92
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,100
|
1,100
|
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
268,530
|
0
|
-268,530
|
0
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
1,326,834
|
0
|
-1,326,834
|
0
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
3,580,938
|
1,670,644
|
-1,910,294
|
47
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
1,170,912
|
321,970
|
-848,942
|
27
|
2
|
Chi các CTMT, chế
độ, chính sách, nhiệm vụ khác
|
2,410,026
|
1,348,674
|
1,348,674
|
56
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
7,428,402
|
7,428,402
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
|
166,441
|
166,441
|
|
V
|
Chi từ nguồn ủng hộ
đóng góp
|
19,429
|
|
|
|
VI
|
Chi trả nợ gốc của
NSĐP
|
73,362
|
70,335
|
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
7,977
|
7,977
|
|
D
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
259,212
|
255,975
|
-3,237
|
99
|
1
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
259,212
|
255,975
|
-3,237
|
99
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
686,971
|
573,456
|
-113,515
|
83
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán (NQ
19)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
10,000,000
|
7,732,485
|
14,676,017
|
12,423,787
|
147
|
161
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
10,000,000
|
7,732,485
|
10,392,767
|
8,140,538
|
104
|
105
|
I
|
Thu nội địa
|
7,880,000
|
7,412,485
|
8,470,934
|
7,946,185
|
107
|
107
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
950,000
|
950,000
|
1,577,907
|
1,577,907
|
166
|
166
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
225,000
|
225,000
|
430,955
|
430,955
|
192
|
192
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
85,000
|
85,000
|
315,219
|
315,219
|
371
|
371
|
|
- Thuế tài nguyên
|
640,000
|
640,000
|
831,733
|
831,733
|
130
|
130
|
2
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
100,000
|
100,000
|
107,768
|
107,768
|
108
|
108
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
67,000
|
67,000
|
57,853
|
57,853
|
86
|
86
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
17,000
|
17,000
|
23,296
|
23,296
|
137
|
137
|
|
- Thuế tài nguyên
|
16,000
|
16,000
|
26,618
|
26,618
|
166
|
166
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
150,000
|
150,000
|
67,146
|
67,146
|
45
|
45
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
64,000
|
64,000
|
24,420
|
24,420
|
38
|
38
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
14,000
|
14,000
|
25,866
|
25,866
|
185
|
185
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
60,000
|
60,000
|
2,100
|
2,100
|
4
|
4
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12,000
|
12,000
|
14,760
|
14,760
|
123
|
123
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
1,952,000
|
1,952,000
|
2,072,464
|
2,072,464
|
106
|
106
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
1,122,500
|
1,122,500
|
920,625
|
920,625
|
82
|
82
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
160,000
|
160,000
|
523,798
|
523,798
|
327
|
327
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
3,500
|
3,500
|
2,068
|
2,068
|
59
|
59
|
|
- Thuế tài nguyên
|
666,000
|
666,000
|
625,973
|
625,973
|
94
|
94
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
272,000
|
272,000
|
258,776
|
258,776
|
95
|
95
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
0
|
|
45
|
45
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
4,500
|
4,500
|
11,392
|
11,392
|
253
|
253
|
8
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
186,000
|
186,000
|
323,375
|
323,375
|
174
|
174
|
9
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
310,000
|
148,800
|
144,497
|
69,359
|
47
|
47
|
|
Trong đó: - Thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
161,200
|
-
|
75,138
|
-
|
47
|
|
|
- Thu từ hàng hóa
sản xuất trong nước
|
148,800
|
148,800
|
69,359
|
69,359
|
47
|
47
|
10
|
Phí, lệ phí
|
510,000
|
496,300
|
312,701
|
298,149
|
61
|
60
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ
phí do cơ quan nhà nước trung ương thu
|
13,700
|
|
174,259
|
159,707
|
1,272
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ
quan nhà nước địa phương thu
|
496,300
|
496,300
|
138,442
|
138,442
|
28
|
28
|
|
Trong đó: Phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
284,000
|
|
202,114
|
202,114
|
71
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
2,500,000
|
2,500,000
|
2,654,381
|
2,654,381
|
106
|
106
|
12
|
Thu tiền thuê đất,
mặt nước
|
227,000
|
227,000
|
116,138
|
116,138
|
51
|
51
|
13
|
Thu tiền cho thuê
và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
3,000
|
3,000
|
-2,422
|
-2,422
|
(81)
|
(81)
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
304,700
|
237,485
|
202,870
|
147,182
|
67
|
62
|
|
Trong đó: - Thu
tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
|
12,600
|
12,600
|
0
|
0
|
0
|
|
17
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
372,000
|
146,600
|
580,541
|
201,170
|
156
|
137
|
|
Trong đó: - Giấy phép
do Trung ương cấp
|
322,000
|
96,600
|
541,958
|
162,587
|
168
|
168
|
|
- Giấy phép do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh cấp
|
50,000
|
50,000
|
38,583
|
38,583
|
77
|
77
|
18
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công sản khác
|
600
|
600
|
599
|
599
|
100
|
100
|
19
|
Thu cổ tức và lợi
nhuận sau thuế
|
8,200
|
8,200
|
11,740
|
11,740
|
143
|
143
|
20
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)
|
30,000
|
30,000
|
31,017
|
31,017
|
103
|
103
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
1,800,000
|
|
1,727,217
|
0
|
96
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
781,981
|
0
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
335,053
|
0
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
319
|
0
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng nhập khẩu
|
|
|
558,521
|
0
|
|
|
5
|
Thuế bổ sung đối
với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
50,576
|
0
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi
trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
|
|
6
|
0
|
|
|
7
|
Thu khác
|
|
|
762
|
0
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
0
|
|
8,220
|
7,956
|
|
|
V
|
Các khoản huy động,
đóng góp
|
320,000
|
320,000
|
186,397
|
186,397
|
58
|
58
|
1
|
Các khoản huy động
đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
173,237
|
173,237
|
|
|
2
|
Các khoản huy động
đóng góp khác
|
|
|
13,160
|
13,160
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
|
|
|
12,890
|
12,890
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
4,270,360
|
4,270,360
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán (NQ
19)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
20,357,239
|
21,203,710
|
104
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16,683,510
|
11,867,888
|
71
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
6,446,942
|
4,138,220
|
64
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
6,270,834
|
3,986,330
|
64
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Vốn xây dựng cơ bản
tập trung
|
927,621
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
3,615,622
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
43,409
|
|
|
-
|
Chi từ nguồn vốn
vay tín dụng ưu đãi
|
5,263
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
tăng thu thuế, phí, thu khác
|
971,613
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài
|
294,007
|
|
|
-
|
Nguồn thu đóng góp
từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường
|
399,393
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
dự phòng ngân sách tỉnh
|
13,905
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
24,336
|
13,257
|
54
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác theo quy định của pháp luật (bao gồm cả chi bổ sung vốn Quỹ Phát
triển đất)
|
151,772
|
138,633
|
91
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8,635,104
|
7,723,952
|
89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
3,950,428
|
3,537,021
|
90
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
65,315
|
29,782
|
46
|
3
|
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
134,535
|
135,717
|
101
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
5,000
|
4,615
|
92
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,100
|
1,100
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
268,530
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
1,326,834
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
3,580,938
|
1,670,644
|
|
I
|
Chương trình MTQG
|
1,170,912
|
321,970
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020.
|
|
1,197
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020
|
1,344
|
180
|
|
3
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
398,155
|
62,555
|
|
4
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
207,392
|
56,114
|
|
5
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
564,021
|
201,924
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC
|
2,410,026
|
1,348,674
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
7,428,402
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
|
166,441
|
|
E
|
CHI TỪ NGUỒN ỦNG HỘ
ĐÓNG GÓP
|
19,429
|
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
73,362
|
70,335
|
|
Biểu
số 04 (BM52-NĐ31)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
(NQ 19)
|
QUYẾT TOÁN NĂM
2022
|
SO SÁNH
|
TUYỆT ĐỐI
|
TƯƠNG ĐỐI
(%)
|
|
TỔNG SỐ
|
16,283,899
|
16,280,223
|
2,992,001
|
100
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4,856,494
|
5,604,200
|
747,706
|
115
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
8,770,048
|
6,246,676
|
-2,092,261
|
71
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
4,528,773
|
3,822,313
|
-706,460
|
84
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
4,454,437
|
3,743,556
|
-710,881
|
84
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
76,994
|
76,994
|
|
-
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
|
20,276
|
20,276
|
|
-
|
Chi Giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
10,000
|
453,360
|
443,360
|
|
-
|
Chi Khoa học và
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi Y tế, dân số và
gia đình
|
110,000
|
268,987
|
158,987
|
|
-
|
Chi Văn hóa thông
tin
|
0
|
6,629
|
6,629
|
|
-
|
Chi Phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi Thể dục thể
thao
|
0
|
4,433
|
4,433
|
|
-
|
Chi Bảo vệ môi
trường
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
1,163,205
|
2,792,187
|
1,628,982
|
|
-
|
Chi hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể, các tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội
|
|
120,690
|
120,690
|
|
-
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi khác
|
|
0
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế
|
24,336
|
13,257
|
-11,079
|
54
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác (bao gồm cả chi bổ sung vốn Quỹ Phát triển đất)
|
50,000
|
65,500
|
15,500
|
131
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2,852,794
|
2,418,649
|
-434,145
|
85
|
-
|
Chi quốc phòng
|
98,165
|
96,908
|
-1,257
|
99
|
-
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
39,872
|
37,052
|
-2,820
|
93
|
-
|
Chi Giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
799,268
|
668,823
|
-130,445
|
84
|
-
|
Chi Khoa học và
công nghệ
|
65,315
|
32,957
|
-32,358
|
50
|
-
|
Chi Y tế, dân số và
gia đình
|
572,897
|
517,130
|
-55,767
|
90
|
-
|
Chi Văn hóa thông
tin
|
60,566
|
56,632
|
-3,934
|
94
|
-
|
Chi Phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
102,559
|
69,678
|
-32,881
|
68
|
-
|
Chi Thể dục thể
thao
|
0
|
13,063
|
13,063
|
|
-
|
Chi Bảo vệ môi
trường
|
34,935
|
16,499
|
-18,436
|
47
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
295,764
|
219,610
|
-76,154
|
74
|
-
|
Chi hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể, các tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội
|
690,662
|
641,116
|
-49,546
|
93
|
-
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
84,622
|
44,047
|
-40,575
|
52
|
-
|
Chi khác
|
8,169
|
5,135
|
-3,034
|
63
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
5,000
|
4,615
|
-385
|
92
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,100
|
1,100
|
0
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
130,499
|
|
-130,499
|
0
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
1,251,882
|
|
-1,251,882
|
0
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
4,192,570
|
4,192,570
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
|
166,441
|
166,441
|
|
E
|
CHI TỪ NGUỒN ỦNG HỘ
ĐÓNG GÓP
|
19,429
|
0
|
-19,429
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
73,362
|
70,335
|
-3,027
|
|
Biểu
số 05 (BM53-NĐ31)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán (NQ
19)
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
NSĐP
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
20,283,877
|
11,320,297
|
8,963,580
|
20,966,933
|
10,439,247
|
10,527,687
|
103
|
92
|
117
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
|
16,683,510
|
8,736,301
|
7,947,208
|
11,867,888
|
4,840,618
|
7,027,269
|
71
|
55
|
88
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
6,446,941
|
4,478,773
|
1,968,168
|
4,138,220
|
2,688,781
|
1,449,440
|
64
|
60
|
74
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
6,270,834
|
4,454,437
|
1,816,396
|
3,986,330
|
2,610,024
|
1,376,306
|
64
|
59
|
76
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng
|
24,336
|
24,336
|
|
13,257
|
13,257
|
0
|
54
|
54
|
|
3
|
Chi bổ sung vốn Quỹ
Phát triển đất
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
151,772
|
0
|
151,772
|
138,633
|
65,500
|
73,133
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8,635,104
|
2,869,047
|
5,766,057
|
7,723,952
|
2,146,122
|
5,577,830
|
89
|
75
|
97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
3,950,427
|
799,267
|
3,151,160
|
3,363,537
|
668,823
|
2,694,714
|
85
|
84
|
86
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
65,315
|
65,315
|
|
32,957
|
32,957
|
|
50
|
50
|
|
3
|
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
|
176,886
|
34,935
|
141,951
|
116,440
|
16,499
|
99,941
|
66
|
47
|
70
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
5,000
|
5,000
|
|
4,615
|
4,615
|
|
92
|
92
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,100
|
1,100
|
|
1,100
|
1,100
|
|
100
|
100
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
268,530
|
130,499
|
138,031
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
1,326,834
|
1,251,882
|
74,952
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
B
|
Chi các chương
trình MTQG, CT mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
3,580,938
|
2,564,566
|
1,016,372
|
1,670,644
|
1,406,058
|
264,586
|
47
|
55
|
26
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
1,170,912
|
154,540
|
1,016,372
|
321,970
|
57,384
|
264,586
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
0
|
|
|
200,319
|
4,218
|
196,101
|
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
|
|
121,651
|
53,165
|
68,485
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
2,410,026
|
2,410,026
|
0
|
1,348,674
|
1,348,674
|
0
|
56
|
56
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
0
|
|
|
1,281,555
|
1,281,555
|
0
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
0
|
|
|
1,062,194
|
1,062,194
|
|
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
|
|
219,361
|
219,361
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngoài nước
|
0
|
|
|
67,119
|
67,119
|
0
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
0
|
|
|
67,119
|
67,119
|
|
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
C
|
Chi quản lý qua
ngân sách
|
19,429
|
19,429
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi từ
nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đảm bảo hạ tầng giao thông
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
0
|
|
|
7,428,402
|
4,192,570
|
3,235,832
|
|
|
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai năm 2022
345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|