|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
60/NQ-HĐND
|
Lào Cai,
ngày 08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH
LÀO CAI NĂM 2024
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn
cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của
Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; Nghị
quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của
Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Xét
Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào
Cai về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán ngân sách địa
phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024;Báo cáo thẩm
tra số 294/BC- KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Quyết định dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2024 như sau:
1.
Tổng dự toán thu ngân sách trên địa bàn: 12.800.000 triệu đồng, gồm:
a)
Thu nội địa: 10.500.000 triệu đồng;
b)
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 2.300.000 triệu đồng.
2.
Tổng dự toán thu ngân sách địa phương: 18.699.682 triệu đồng, gồm:
a)
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 9.974.500 triệu đồng;
b)
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 8.715.544 triệu đồng, trong đó:
-
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương: 5.602.739 triệu đồng;
-
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 3.112.805 triệu đồng.
c)
Thu viện trợ (ghi thu ghi chi): 9.638 triệu đồng.
3.
Tổng dự toán chi ngân sách địa phương: 18.738.293 triệu đồng, gồm:
a)
Chi cân đối ngân sách địa phương: 15.898.763 triệu đồng, trong đó:
-
Chi đầu tư phát triển: 5.444.367 triệu đồng;
-
Chi thường xuyên: 9.611.213 triệu đồng;
-
Chi trả lãi, phí vay: 21.000 triệu đồng;
-
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.100 triệu đồng;
-
Dự phòng ngân sách: 386.083 triệu đồng;
-
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 435.000 triệu đồng.
b)
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 2.839.530 triệu đồng.
4.
Bội chi ngân sách địa phương: 38.610 triệu đồng.
5.
Kế hoạch vay và trả nợ của ngân sách địa phương:
a)
Số dư nợ đầu năm: 603.497 triệu đồng;
b)
Kế hoạch vay trong năm: 72.200 triệu đồng;
c)
Kế hoạch trả nợ trong năm: 33.590 triệu đồng;
d)
Dư nợ cuối năm: 642.107 triệu đồng.
6.
Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024:
a)
Bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 6.737.838 triệu đồng;
b)
Chi các nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực: 7.149.113 triệu đồng;
c)
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.287.120 triệu đồng.
(Chi
tiết tại các biểu từ 01 đến biểu 15 và phụ biểu số 7.1; 7.2; 7.3; 7.4; 14.1
đính kèm).
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1.
Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI, Kỳ họp thứ 16 thông
qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực VII;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP:TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PT-TH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc văn phòng;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Xuân Cường
|
Biểu
số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
TỔNG THU NSNN
|
12,800,000
|
9,974,500
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
10,500,000
|
9,974,500
|
*
|
Thu nội địa không
kể thu tiền sử dụng đất
|
7,200,000
|
6,674,500
|
*
|
Thu nội địa không
kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, thu đóng góp từ khai thác khoáng
sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường
|
6,864,500
|
6,339,000
|
1
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
1,780,000
|
1,780,000
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng
|
550,000
|
550,000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
|
310,000
|
310,000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
920,000
|
920,000
|
2
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý (trừ thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết)
|
120,000
|
120,000
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng
|
69,000
|
69,000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
|
25,000
|
25,000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
26,000
|
26,000
|
3
|
Thu từ khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài từ 51% trở lên, nhà thầu chính ngoài nước, nhà thầu phụ
ngoài nước
|
290,000
|
290,000
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng
|
100,000
|
100,000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
|
57,000
|
57,000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
105,000
|
105,000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
28,000
|
28,000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
2,243,000
|
2,242,500
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu)
|
1,061,000
|
1,061,000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
|
538,000
|
538,000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
3,000
|
2,500
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
641,000
|
641,000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
242,000
|
242,000
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
-
|
7
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
6,900
|
6,900
|
8
|
Thuế thu nhập cá
nhân và tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
|
350,000
|
350,000
|
9
|
Thuế bảo vệ môi
trường và tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường
|
290,000
|
174,000
|
-
|
Thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
116,000
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
174,000
|
174,000
|
10
|
Phí, lệ phí
|
515,000
|
480,000
|
-
|
Phí, lệ phí do cơ
quan nhà nước trung ương thu
|
35,000
|
|
-
|
Phí, lệ phí do cơ
quan nhà nước địa phương thu, trong đó:
|
480,000
|
480,000
|
+
|
Phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản
|
350,000
|
350,000
|
+
|
Phí sử dụng công
trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực
cửa khẩu tỉnh Lào Cai
|
70,000
|
70,000
|
+
|
Phí tham quan du
lịch
|
21,000
|
21,000
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
3,300,000
|
3,300,000
|
-
|
Thu do cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
3,300,000
|
3,300,000
|
12
|
Thu tiền thuê đất,
mặt nước
|
237,000
|
237,000
|
13
|
Thu tiền cho thuê
và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
3,500
|
3,500
|
14
|
Các khoản thu khác
của ngân sách theo quy định của pháp luật (bao gồm cả tiền chậm nộp thuế tài
nguyên và tiền chậm nộp các khoản khác do ngành thuế quản lý)
|
424,500
|
274,500
|
-
|
Thu tiền bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa
|
29,587
|
29,587
|
-
|
Thu khác ngân sách
trung ương
|
150,000
|
|
|
Trong đó: Thu phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách
|
37,300
|
|
15
|
Thu từ cấp quyền
khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước và tiền chậm nộp từ
cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
350,000
|
126,000
|
-
|
Giấy phép do Trung
ương cấp
|
320,000
|
96,000
|
-
|
Giấy phép do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh cấp
|
30,000
|
30,000
|
16
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công sản khác
|
600
|
600
|
17
|
Thu cổ tức, lợi
nhuận được chia tại các Công ty cổ phần; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại
sau khi trích lập các quỹ của DNNN do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
12,000
|
12,000
|
18
|
Các khoản thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết và tiền chậm nộp các khoản thu từ xổ số kiến thiết
|
35,500
|
35,500
|
19
|
Thu huy động đóng
góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi
trường từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật
|
300,000
|
300,000
|
20
|
Thu huy động đóng
góp khác
|
|
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XUẤT, NHẬP KHẨU
|
2,300,000
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
I- Thu nội
địa
|
Bao gồm
|
II- Thu từ
hoạt động xuất nhập khẩu
|
1. Thu từ
khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
2. Thu từ
khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý (trừ thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết)
|
3. Thu từ
khu vực có vốn đầu tư nước ngoài từ 51% trở lên, nhà thầu chính ngoài nước,
nhà thầu phụ ngoài nước
|
4. Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
5. Thuế bảo
vệ môi trường và tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường
|
6. Thuế thu
nhập cá nhân và tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
|
7. Lệ phí
trước bạ
|
8. Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
9. Thu phí,
lệ phí
|
10. Tiền sử
dụng đất
|
11. Tiền
thuê đất
|
12. Tiền cho
thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
13. Các
khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết và tiền chậm nộp các khoản thu từ xổ
số kiến thiết
|
14. Thu cổ
tức, lợi nhuận được chia tại các công ty cổ phần; thu phần lợi nhuận sau thuế
còn lại sau khi trích lập các quỹ của DNNN do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
15. Thu từ
quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác
|
16. Thu từ
cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước và tiền
chậm nộp từ cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
17. Thu huy
động đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc
phục môi trường từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật
|
18. Các khoản
thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật (bao gồm cả tiền
chậm nộp thuế tài nguyên và tiền chậm nộp các khoản khác do ngành thuế quản
lý và thu tiền bảo vệ đất trồng lúa)
|
|
TỔNG SỐ
|
12,800,000
|
10,500,000
|
1,780,000
|
120,000
|
290,000
|
2,243,000
|
290,000
|
350,000
|
242,000
|
6,900
|
515,000
|
3,300,000
|
237,000
|
3,500
|
35,500
|
12,000
|
600
|
350,000
|
300,000
|
424,500
|
2,300,000
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
8,498,540
|
6,198,540
|
900,800
|
67,130
|
237,950
|
1,067,542
|
290,000
|
210,160
|
150,000
|
5,500
|
258,453
|
2,144,000
|
150,000
|
3,500
|
35,500
|
12,000
|
|
254,195
|
63,000
|
348,810
|
2,300,000
|
2
|
Thị xã Sa Pa
|
795,000
|
795,000
|
45,800
|
1,400
|
750
|
149,675
|
|
34,538
|
25,500
|
650
|
26,187
|
440,000
|
47,000
|
|
|
|
|
7,150
|
|
16,350
|
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
1,046,100
|
1,046,100
|
89,500
|
1,010
|
|
350,907
|
|
64,260
|
25,000
|
200
|
70,123
|
250,000
|
27,400
|
|
|
|
350
|
200
|
157,000
|
10,150
|
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
188,800
|
188,800
|
700
|
800
|
|
52,575
|
|
4,745
|
9,000
|
100
|
2,840
|
100,000
|
1,000
|
|
|
|
150
|
2,740
|
|
14,150
|
|
5
|
Huyện Bát Xát
|
1,368,000
|
1,368,000
|
740,900
|
32,000
|
51,300
|
182,143
|
|
12,810
|
9,000
|
200
|
131,247
|
100,000
|
7,200
|
|
|
|
50
|
46,900
|
45,000
|
9,250
|
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
328,800
|
328,800
|
1,500
|
600
|
|
159,598
|
|
10,930
|
8,400
|
50
|
9,812
|
120,000
|
1,650
|
|
|
|
|
8,560
|
|
7,700
|
|
7
|
Huyện Si Ma Cai
|
36,550
|
36,550
|
|
16,400
|
|
9,200
|
|
1,246
|
1,600
|
|
354
|
6,000
|
250
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
8
|
Huyện Văn Bàn
|
464,300
|
464,300
|
400
|
300
|
|
254,060
|
|
8,808
|
9,000
|
200
|
14,677
|
100,000
|
2,000
|
|
|
|
10
|
29,755
|
35,000
|
10,090
|
|
9
|
Huyện Mường Khương
|
73,910
|
73,910
|
400
|
360
|
|
17,300
|
|
2,503
|
4,500
|
|
1,307
|
40,000
|
500
|
|
|
|
40
|
500
|
|
6,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023 (điều chỉnh)
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh (*)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
25,577,510
|
18,699,682
|
-6,877,828
|
73
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
9,198,350
|
9,974,500
|
776,150
|
108
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
6,170,150
|
6,633,000
|
462,850
|
108
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ
các khoản thu phân chia
|
3,028,200
|
3,341,500
|
313,300
|
110
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
8,939,108
|
8,715,544
|
-223,564
|
97
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
5,492,839
|
5,602,739
|
109,900
|
102
|
2
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
3,446,269
|
3,112,805
|
-333,464
|
90
|
III
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
7,428,402
|
-
|
-7,428,402
|
|
IV
|
Thu viện trợ (Ghi
thu ghi chi)
|
11,650
|
9,638
|
-2,012
|
83
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
25,656,690
|
18,738,293
|
-6,918,397
|
73
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
19,860,291
|
15,898,763
|
-3,961,528
|
80
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
7,742,405
|
5,444,367
|
-2,298,038
|
70
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9,733,479
|
9,611,213
|
-122,266
|
99
|
3
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
25,700
|
21,000
|
-4,700
|
82
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,100
|
1,100
|
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
223,982
|
386,083
|
162,101
|
172
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
2,133,624
|
435,000
|
-1,698,624
|
20
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
5,761,047
|
2,839,530
|
-2,921,518
|
49
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
2,552,037
|
1,810,454
|
-741,583
|
71
|
2
|
Chi các chương
trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
3,209,010
|
1,029,076
|
-2,179,935
|
32
|
III
|
Các khoản huy động,
đóng góp
|
35,253
|
|
-35,253
|
|
IV
|
Chi hỗ trợ địa
phương khác
|
100
|
|
-100
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
79,180
|
38,610
|
-40,570
|
49
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
33,620
|
33,590
|
-30
|
100
|
I
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
33,620
|
33,590
|
-30
|
100
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
112,800
|
72,200
|
-40,600
|
64
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
112,800
|
72,200
|
-40,600
|
64
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đối với các chỉ
tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023 (điều chỉnh)
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
25,656,690
|
18,738,293
|
-6,918,397
|
73.0
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
19,860,289
|
15,898,763
|
-3,961,526
|
80.1
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
7,742,403
|
5,444,367
|
-2,298,036
|
70.3
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
7,719,237
|
5,371,483
|
-2,347,754
|
69.6
|
-
|
Nguồn vốn XDCB tập
trung
|
2,507,992
|
718,373
|
-1,789,619
|
28.6
|
-
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
3,336,517
|
3,245,410
|
-91,107
|
97.3
|
-
|
Nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
52,202
|
35,500
|
-16,702
|
68.0
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
1,373,444
|
1,000,000
|
-373,444
|
72.8
|
|
'Trong đó nguồn
tiết kiệm chi từ sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
250,000
|
400,000
|
150,000
|
160.0
|
-
|
Nguồn vốn vay lại
chính phủ vay nước ngoài
|
143,316
|
72,200
|
-71,116
|
50.4
|
-
|
Nguồn thu đóng góp
khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường
|
267,000
|
300,000
|
33,000
|
112.4
|
-
|
Chi đầu tư phát
triển từ nguồn dự phòng
|
38,766
|
|
-38,766
|
|
2
|
Đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương do cấp tỉnh
quản lý theo quy định của pháp luật; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí
quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước
ngoài ngân sách
|
23,166
|
24,884
|
1,718
|
107.4
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
|
48,000
|
48,000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9,733,479
|
9,611,213
|
-122,266
|
98.7
|
|
Trong đó: - Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
4,329,406
|
4,329,406
|
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
|
48,113
|
48,113
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
25,700
|
21,000
|
-4,700
|
81.7
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,100
|
1,100
|
|
100.0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
223,982
|
386,083
|
162,101
|
172.4
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
2,133,624
|
435,000
|
-1,698,624
|
20.4
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
5,761,047
|
2,839,530
|
-2,921,518
|
49.3
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
2,552,037
|
1,810,454
|
-741,583
|
70.9
|
-
|
Vốn đầu tư
|
1,553,273
|
977,526
|
-575,747
|
62.9
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
998,764
|
832,928
|
-165,836
|
83.4
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo
bền vững
|
846,226
|
561,335
|
-284,891
|
66.3
|
-
|
Vốn đầu tư
|
558,336
|
278,450
|
-279,886
|
49.9
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
287,890
|
282,885
|
-5,005
|
98.3
|
2
|
CTMTQG xây dựng
nông thôn mới
|
276,349
|
123,700
|
-152,649
|
44.8
|
-
|
Vốn đầu tư
|
226,602
|
90,980
|
-135,622
|
40.1
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
49,747
|
32,720
|
-17,027
|
65.8
|
3
|
CTMTQG phát triển
KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
1,429,462
|
1,125,419
|
-304,043
|
78.7
|
-
|
Vốn đầu tư
|
768,335
|
608,096
|
-160,239
|
79.1
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
661,127
|
517,323
|
-143,804
|
78.2
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
3,209,010
|
1,029,076
|
-2,179,935
|
32.1
|
-
|
Vốn đầu tư
|
3,025,946
|
921,280
|
-2,104,666
|
30.4
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
183,064
|
107,796
|
-75,269
|
58.9
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN ỦNG HỘ
ĐÓNG GÓP
|
35,253
|
|
-35,253
|
|
D
|
CHI HỖ TRỢ ĐỊA
PHƯƠNG KHÁC
|
100
|
|
-100
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 05
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023 (điều chỉnh)
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh (*)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
19,105,976
|
15,135,460
|
-3,970,516
|
79.2
|
1
|
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
|
5,962,648
|
6,410,278
|
447,630
|
107.5
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
8,939,108
|
8,715,544
|
-223,564
|
97.5
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
5,492,839
|
5,602,739
|
109,900
|
102.0
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
3,446,269
|
3,112,805
|
-333,464
|
90.3
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
4,192,570
|
|
-4,192,570
|
|
4
|
Thu viện trợ (Ghi
thu ghi chi)
|
11,650
|
9,638
|
-2,012
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
19,185,156
|
15,174,070
|
-4,011,086
|
79.1
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách cấp tỉnh
|
12,264,276
|
8,436,233
|
-3,828,043
|
68.8
|
2
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
6,920,880
|
6,737,838
|
-183,042
|
97.4
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
1,436,380
|
1,436,380
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
|
5,301,458
|
5,301,458
|
|
III
|
Bội chi NSĐP
|
79,180
|
38,610
|
-40,570
|
48.8
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
13,392,414
|
10,302,060
|
-3,090,354
|
76.9
|
1
|
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
|
3,235,702
|
3,564,222
|
328,520
|
110.2
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
6,920,880
|
6,737,838
|
-183,042
|
97.4
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
-
|
1,436,380
|
1,436,380
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
-
|
5,301,458
|
5,301,458
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
3,235,832
|
|
-3,235,832
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
13,392,414
|
10,302,060
|
-3,090,354
|
76.9
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH,
HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách
địa phương
|
Bao gồm
|
Ghi chú
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách ấp
huyện
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
18,738,293
|
8,436,233
|
10,302,060
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
15,898,763
|
7,149,113
|
8,749,650
|
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
5,444,367
|
3,399,103
|
2,045,264
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
5,371,483
|
3,326,219
|
2,045,264
|
|
-
|
Nguồn vốn XDCB tập
trung
|
718,373
|
718,373
|
|
|
-
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
3,245,410
|
1,334,911
|
1,910,499
|
- Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất của ngân sách cấp tỉnh: Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp sau khi trừ chi trả nợ
gốc và lãi, phí vay là 1.829.306 triệu đồng; Số bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách cấp huyện để xây dựng hạ tầng thiết yếu và đối ứng thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia năm 2024 là 494.395 triệu đồng; Chi thu hồi ứng trước
ngân sách tỉnh năm 2024 là 538.342 triệu đồng; Chi đầu tư nguồn thu tiền sử
dụng đất của ngân sách cấp tỉnh còn lại là 796.569 triệu đồng.
- Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất của ngân sách cấp huyện 1.910.499 triệu đồng, gồm:
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất của ngân sách cấp huyện theo phân
cấp là 1.416.104 triệu đồng; Chi từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung để xây dựng
hạ tầng thiết yếu và đối ứng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm
2023 là 494.395 triệu đồng.
|
-
|
Nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
35,500
|
35,500
|
-
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
1,000,000
|
865,235
|
134,765
|
Chi đầu tư từ nguồn
tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác
của ngân sách cấp tỉnh là 1.000.000 triệu đồng; Số bổ sung có mục tiêu cho
ngân sách cấp huyện là 134.765 triệu đồng; Chi thu hồi ứng trước ngân sách tỉnh
năm 2024 là 30.000 triệu đồng; Chi đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí, thu
khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác của ngân sách cấp tỉnh còn
lại là 835.235 triệu đồng.
|
|
Trong đó nguồn tiết
kiệm chi từ sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
400,000
|
400,000
|
|
|
-
|
Nguồn vốn vay lại
chính phủ vay nước ngoài
|
72,200
|
72,200
|
|
|
-
|
Nguồn thu đóng góp
khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường
|
300,000
|
300,000
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương do cấp
tỉnh quản lý theo quy định của pháp luật; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi,
phí quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà
nước ngoài ngân sách
|
24,884
|
24,884
|
|
Công ty Cổ phần du
lịch Hà Sơn: 24.884 triệu đồng, gồm:
- Hỗ trợ,
khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt: 17.980
triệu đồng;
- Hỗ trợ lãi
suất vay các tổ chức tín dụng đầu tư xây dựng bến xe: 6.904 triệu đồng.
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
48,000
|
48,000
|
|
Ngân hàng Chính
sách xã hội: 48.000 triệu đồng, gồm:
- Kinh phí ủy
thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện Nghị quyết số 06/2019/NQ- HĐND
ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sử dụng ngân sách địa phương ủy thác qua
Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay phát triển kinh tế xã hội tại các xã
có tỷ lệ hộ nghèo từ 40% trở lên trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn
2019-2025; Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày
10/7/2019 của HĐND tỉnh: 37.000 triệu đồng
- Kinh phí ủy
thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện Nghị quyết số 06/2021/NQ- HĐND
ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du
lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025: 11.000 triệu đồng.
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9,611,213
|
3,066,476
|
6,544,737
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
4,329,406
|
926,901
|
3,402,505
|
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
48,113
|
48,113
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
21,000
|
21,000
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,100
|
1,100
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
386,083
|
226,434
|
159,649
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
435,000
|
435,000
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
2,839,530
|
1,287,120
|
1,552,410
|
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
1,810,454
|
282,069
|
1,528,385
|
|
-
|
Vốn đầu tư
|
977,526
|
46,207
|
931,319
|
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
832,928
|
235,862
|
597,066
|
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo
bền vững
|
561,335
|
56,892
|
504,443
|
|
-
|
Vốn đầu tư
|
278,450
|
30,089
|
248,361
|
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
282,885
|
26,803
|
256,082
|
|
2
|
CTMTQG xây dựng
nông thôn mới
|
123,700
|
11,315
|
112,385
|
|
-
|
Vốn đầu tư
|
90,980
|
-
|
90,980
|
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
32,720
|
11,315
|
21,405
|
|
3
|
CTMTQG phát triển
KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
1,125,419
|
213,862
|
911,557
|
|
-
|
Vốn đầu tư
|
608,096
|
16,118
|
591,978
|
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
517,323
|
197,744
|
319,579
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
1,029,076
|
1,005,051
|
24,025
|
|
-
|
Vốn đầu tư
|
921,280
|
921,280
|
|
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
107,796
|
83,771
|
24,025
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI
|
15,174,070
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
6,737,838
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
7,149,113
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
3,399,103
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
3,326,219
|
-
|
Nguồn vốn XDCB tập
trung
|
718,373
|
-
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
1,334,911
|
-
|
Nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
35,500
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
865,235
|
-
|
Nguồn vốn vay lại
chính phủ vay nước ngoài
|
72,200
|
-
|
Nguồn thu đóng góp
từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường
|
300,000
|
2
|
Đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương do cấp tỉnh
quản lý theo quy định của pháp luật; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí
quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước
ngoài ngân sách
|
24,884
|
-
|
Công ty Cổ phần du
lịch Hà Sơn: Hỗ trợ, khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng
bằng xe buýt
|
17,980
|
-
|
Công ty Cổ phần du
lịch Hà Sơn: Hỗ trợ lãi suất vay các tổ chức tín dụng đầu tư xây dựng bến xe
|
6,904
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
48,000
|
-
|
Ngân hàng Chính
sách xã hội: Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện Nghị
quyết số 06/2019/NQ- HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sử dụng ngân
sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay phát triển
kinh tế xã hội tại các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 40% trở lên trên địa bàn tỉnh
Lào Cai giai đoạn 2019- 2025; Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số
06/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh
|
37,000
|
-
|
Ngân hàng Chính
sách xã hội: Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện Nghị
quyết số 06/2021/NQ- HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chính
sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025
|
11,000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3,066,476
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
926,901
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
48,113
|
-
|
Chi quốc phòng
|
73,112
|
-
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
17,503
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
825,172
|
-
|
Chi văn hóa thông
tin
|
75,249
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
76,859
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
9,769
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
26,117
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
196,836
|
-
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
731,075
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
55,725
|
-
|
Chi thường xuyên
khác
|
4,045
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
21,000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1,100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
226,434
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
435,000
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1,287,120
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
282,069
|
-
|
Vốn đầu tư
|
46,207
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
235,862
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo
bền vững
|
56,892
|
-
|
Vốn đầu tư
|
30,089
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
26,803
|
2
|
CTMTQG xây dựng
nông thôn mới
|
11,315
|
-
|
Trong đó: Thu phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách
|
-
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
11,315
|
3
|
CTMTQG phát triển
KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
213,862
|
-
|
Vốn đầu tư
|
16,118
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
197,744
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
1,005,051
|
-
|
Vốn đầu tư
|
921,280
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
83,771
|
|
|
|
Phụ
biểu số 07.1
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (Không
kể chương trình MTQG, chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ)
|
Chi thường
xuyên (Không
kể chương trình MTQG, chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi các
chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
|
TỔNG SỐ
|
15,174,070
|
4,028,263
|
7,463,095
|
21,000
|
1,100
|
386,083
|
435,000
|
1,810,454
|
977,526
|
832,928
|
1,029,076
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
3,432,316
|
|
3,066,476
|
|
|
|
|
282,069
|
46,207
|
235,862
|
83,771
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
621,935
|
|
599,657
|
|
|
|
|
22,278
|
|
22,278
|
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo (Ghi thu - ghi chi vốn viện trợ không hoàn lại)
|
4,300
|
|
4,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Y tế
|
330,518
|
|
325,939
|
|
|
|
|
4,579
|
|
4,579
|
|
4
|
Sở Y tế (Ghi thu -
ghi chi vốn viện trợ không hoàn lại)
|
2,276
|
|
402
|
|
|
|
|
|
|
|
1,874
|
5
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
233,148
|
|
169,615
|
|
|
|
|
44,685
|
|
44,685
|
18,848
|
6
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn (Ghi thu - ghi chi vốn viện trợ không hoàn lại)
|
12,230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,230
|
7
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
100,247
|
|
93,828
|
|
|
|
|
6,419
|
|
6,419
|
|
8
|
Sở Du lịch
|
29,858
|
|
22,968
|
|
|
|
|
6,890
|
5,990
|
900
|
|
9
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
50,903
|
|
50,873
|
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
10
|
Sở Khoa học &
Công nghệ
|
58,929
|
|
58,929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Vườn Quốc gia Hoàng
Liên
|
28,037
|
|
27,716
|
|
|
|
|
|
|
|
321
|
12
|
Ban quản lý khu
kinh tế
|
35,918
|
|
35,918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Công Thương
|
22,735
|
|
19,015
|
|
|
|
|
3,720
|
|
3,720
|
|
14
|
Sở Giao thông vận
tải
|
69,109
|
|
34,587
|
|
|
|
|
|
|
|
34,522
|
15
|
Sở Xây dựng
|
13,766
|
|
13,766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
83,864
|
|
83,864
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội (Ghi thu - ghi chi vốn viện trợ không hoàn lại)
|
14,117
|
|
830
|
|
|
|
|
13,287
|
|
13,287
|
|
18
|
Trung tâm hỗ trợ
nông dân
|
1,176
|
|
1,176
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Phân hiệu Đại học
Thái Nguyên
|
7,748
|
|
7,748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
15,443
|
|
15,443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm Hoạt động
thanh thiếu nhi tỉnh
|
4,422
|
|
4,422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
2,943
|
|
2,943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban An toàn giao
thông
|
4,862
|
|
3,709
|
|
|
|
|
|
|
|
1,153
|
24
|
Sở Tài chính
|
51,753
|
|
51,503
|
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
25
|
Trung tâm Tư vấn và
Dịch vụ tài chính
|
32,030
|
|
32,030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
13,426
|
|
13,226
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
27
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
|
33,770
|
|
33,770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
40,213
|
|
39,993
|
|
|
|
|
220
|
|
220
|
|
29
|
Sở Nội vụ
|
17,867
|
|
14,125
|
|
|
|
|
3,742
|
|
3,742
|
|
30
|
Ban Thi đua Khen
thưởng
|
18,104
|
|
18,104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trung tâm lưu trữ
lịch sử
|
5,077
|
|
5,077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban Tôn giáo
|
2,875
|
|
2,625
|
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
33
|
Thanh tra tỉnh
|
15,045
|
|
15,045
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Sở Tư pháp
|
11,559
|
|
10,819
|
|
|
|
|
740
|
|
740
|
|
35
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
6,499
|
|
5,893
|
|
|
|
|
606
|
|
606
|
|
36
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
153,160
|
|
145,594
|
|
|
|
|
7,566
|
|
7,566
|
|
37
|
Trung tâm CNTT và
Truyền thông
|
2,526
|
|
2,526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Sở Ngoại vụ
|
11,533
|
|
11,533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ban Dân tộc
|
15,796
|
|
7,475
|
|
|
|
|
8,321
|
|
8,321
|
|
40
|
Văn phòng Điều phối
Nông thôn mới
|
1,832
|
|
1,832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trong đó: Thu phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách
|
2,804
|
|
2,804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh
|
11,059
|
|
10,774
|
|
|
|
|
285
|
|
285
|
|
43
|
Tỉnh Đoàn thanh
niên
|
9,397
|
|
8,597
|
|
|
|
|
800
|
|
800
|
|
44
|
Hội liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
16,231
|
|
6,542
|
|
|
|
|
9,389
|
|
9,389
|
300
|
45
|
Hội liên hiệp phụ
nữ tỉnh (Ghi thu - ghi chi vốn viện trợ không hoàn lại)
|
4,107
|
|
4,107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Nông dân
|
7,515
|
|
7,365
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
47
|
Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
3,311
|
|
3,311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
4,493
|
|
2,623
|
|
|
|
|
1,870
|
|
1,870
|
|
49
|
Hội Luật gia
|
1,083
|
|
1,083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Nhà báo
|
2,041
|
|
2,041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội văn học nghệ
thuật
|
4,043
|
|
4,043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Báo Lào Cai
|
7,677
|
|
7,632
|
|
|
|
|
45
|
|
45
|
|
53
|
Liên hiệp các hội
Khoa học và kỹ thuật
|
3,416
|
|
3,416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội Chữ thập đỏ
tỉnh
|
4,130
|
|
4,130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
416
|
|
416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Hiệp hội Doanh
nghiệp
|
190
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hội Khuyến học
|
683
|
|
683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
1,748
|
|
1,748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Ban đại diện hội
người cao tuổi
|
733
|
|
733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Hội Làm vườn và
Trang trại
|
344
|
|
344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam Dioxin
|
453
|
|
453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
115,060
|
|
113,815
|
|
|
|
|
1,245
|
|
1,245
|
|
63
|
Đảng ủy khối cơ
quan doanh
|
12,438
|
|
12,438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Ban quản lý dự án
" Quản lý rừng bền vững và bảo tồn đa dạng sinh học - VFBC" tỉnh Lào
Cai
|
465
|
|
465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Ban quản lý dự án
" Tăng cường tài nguyên thiên nhiên bền vững - SNRM2" tỉnh Lào Cai
|
702
|
|
702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Trường Cao đẳng Lào
Cai
|
128,673
|
|
113,973
|
|
|
|
|
14,700
|
9,000
|
5,700
|
|
67
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
77,705
|
|
67,555
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
10,000
|
68
|
Bộ Chỉ huy bộ đội
biên phòng
|
19,426
|
|
18,806
|
|
|
|
|
620
|
|
620
|
|
69
|
Công an tỉnh
|
20,440
|
|
19,790
|
|
|
|
|
650
|
|
650
|
|
70
|
Công ty cổ phần Chè
Thanh Bình
|
393
|
|
393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Công ty TNHH một
thành viên Lâm nghiệp Văn Bàn
|
2,582
|
|
142
|
|
|
|
|
|
|
|
2,440
|
72
|
Công ty TNHH một
thành viên Lâm nghiệp Bảo Yên
|
97
|
|
97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Công ty cổ phần Cao
su Dầu Tiếng
|
597
|
|
597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Công ty TNHH MTV
Lợi Sơn
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
HTX kinh doanh tổng
hợp huyện Mường Khương
|
128
|
|
128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Bảo hiểm xã hội
tỉnh
|
523,387
|
|
523,387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Cục Thi hành án dân
sự tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Tòa án nhân dân
tỉnh
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Cục Quản lý thị
trường
|
545
|
|
545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Cục Thuế tỉnh
|
1,750
|
|
1,750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Ngân hàng nhà nước
chi nhánh tỉnh Lào Cai
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Kho bạc Nhà nước
tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng tỉnh Lào Cai
|
5,919
|
|
|
|
|
|
|
5,919
|
5,919
|
|
|
85
|
Văn phòng Điều phối
nông thôn mới tỉnh
|
4,295
|
|
|
|
|
|
|
4,295
|
|
4,295
|
|
86
|
Kinh phí thực hiện
các nhiệm vụ chi thường xuyên, chính sách chế độ, các chương trình, đề án
trọng tâm của tỉnh phát sinh trong năm,…; Chi chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ,…
|
248,501
|
|
128,250
|
|
|
|
|
118,168
|
25,298
|
92,870
|
2,083
|
II
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
4,320,383
|
3,399,103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
921,280
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
21,000
|
|
|
21,000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
1,100
|
|
|
|
1,100
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
226,434
|
|
|
|
|
226,434
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU
CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
435,000
|
|
|
|
|
|
435,000
|
|
|
|
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
6,737,838
|
629,160
|
4,396,619
|
|
|
159,649
|
|
1,528,385
|
931,319
|
597,066
|
24,025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 07.2
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
Chi quốc
phòng
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế,
dân số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục
thể thao
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
Chi các
hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt
động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
Chi thường xuyên
khác
|
Chi giao
thông
|
Chi nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
|
TỔNG SỐ
|
3,066,476
|
926,901
|
48,113
|
73,112
|
17,503
|
825,172
|
75,249
|
76,859
|
9,769
|
26,117
|
196,836
|
16,222
|
42,635
|
731,075
|
55,725
|
4,045
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
599,657
|
587,595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,062
|
|
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo (Ghi thu - ghi chi vốn viện trợ không hoàn lại)
|
4,300
|
4,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Y tế
|
325,939
|
7,195
|
|
|
|
299,986
|
|
|
|
|
|
|
|
18,758
|
|
|
4
|
Sở Y tế (ghi thu -
ghi chi vốn viện trợ)
|
402
|
|
|
|
|
402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
169,615
|
505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,135
|
|
42,635
|
123,975
|
|
|
6
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
93,828
|
31,354
|
|
|
|
|
44,256
|
|
9,769
|
|
|
|
|
8,449
|
|
|
7
|
Sở Du lịch
|
22,968
|
159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,766
|
|
|
8,043
|
|
|
8
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
50,873
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
21,287
|
16,165
|
|
|
13,205
|
|
|
9
|
Sở Khoa học &
Công nghệ
|
58,929
|
558
|
47,219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,152
|
|
|
10
|
Vườn Quốc gia Hoàng
Liên
|
27,716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,905
|
|
|
16,811
|
|
|
11
|
Ban quản lý khu
kinh tế
|
35,918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,830
|
800
|
|
|
30,288
|
|
|
12
|
Sở Công Thương
|
19,015
|
277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,551
|
|
|
9,187
|
|
|
13
|
Sở Giao thông vận
tải
|
34,587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,222
|
16,222
|
|
18,365
|
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
13,766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,766
|
|
|
15
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
83,864
|
2,174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,494
|
|
|
24,301
|
54,895
|
|
16
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội (ghi thu - ghi chi vốn viện trợ)
|
830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
830
|
|
17
|
Trung tâm hỗ trợ
nông dân
|
1,176
|
1,134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
|
|
|
|
18
|
Phân hiệu Đại học
Thái Nguyên
|
7,748
|
7,748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
15,443
|
15,443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trung tâm Hoạt động
thanh thiếu nhi tỉnh
|
4,422
|
1,892
|
|
|
|
|
2,400
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
2,943
|
|
|
|
|
|
|
2,943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban An toàn giao
thông
|
3,709
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,679
|
|
|
23
|
Sở Tài chính
|
51,503
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,187
|
|
|
17,216
|
|
|
24
|
Trung tâm Tư vấn và
Dịch vụ tài chính
|
32,030
|
124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,906
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
13,226
|
325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,901
|
|
|
26
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
|
33,770
|
507
|
|
|
|
|
|
457
|
|
|
|
|
|
32,806
|
|
|
27
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
39,993
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,993
|
|
|
28
|
Sở Nội vụ
|
14,125
|
2,042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,083
|
|
|
29
|
Ban Thi đua Khen
thưởng
|
18,104
|
86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,018
|
|
|
30
|
Trung tâm lưu trữ
lịch sử
|
5,077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,077
|
|
|
|
|
|
31
|
Ban Tôn giáo
|
2,625
|
106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,519
|
|
|
32
|
Thanh tra tỉnh
|
15,045
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,025
|
|
|
33
|
Sở Tư pháp
|
10,819
|
753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,066
|
|
|
34
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
5,893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,893
|
|
|
|
|
|
35
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
145,594
|
1,216
|
|
|
|
|
20,913
|
70,000
|
|
|
|
|
|
53,465
|
|
|
36
|
Trung tâm CNTT và
Truyền thông
|
2,526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,526
|
|
|
|
|
|
37
|
Sở Ngoại vụ
|
11,533
|
114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,419
|
|
|
38
|
Ban Dân tộc
|
7,475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,475
|
|
|
39
|
Văn phòng Điều phối
Nông thôn mới
|
1,832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,832
|
|
|
40
|
Văn Phòng BCH phòng
chống thiên tai & Tìm kiếm cứu nạn
|
2,804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,804
|
|
|
41
|
Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh
|
10,774
|
|
|
|
|
|
48
|
296
|
|
|
|
|
|
10,430
|
|
|
42
|
Trong đó: Thu phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách
|
8,597
|
469
|
|
|
|
|
|
149
|
|
|
|
|
|
7,979
|
|
|
43
|
Hội liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
6,542
|
224
|
|
|
|
|
|
139
|
|
|
|
|
|
6,179
|
|
|
44
|
Hội liên hiệp phụ
nữ tỉnh (ghi thu - ghi chi vốn viện trợ)
|
4,107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,107
|
|
|
45
|
Hội Nông dân
|
7,365
|
74
|
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
|
|
7,186
|
|
|
46
|
Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
3,311
|
|
|
|
|
|
|
46
|
|
|
|
|
|
3,265
|
|
|
47
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
2,623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,623
|
|
|
48
|
Hội Luật gia
|
1,083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,083
|
|
|
49
|
Hội Nhà báo
|
2,041
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
|
|
1,946
|
|
|
50
|
Hội văn học nghệ
thuật
|
4,043
|
|
|
|
|
|
|
226
|
|
|
|
|
|
3,817
|
|
|
51
|
Báo Lào Cai
|
7,632
|
|
|
|
|
|
7,632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Liên hiệp các hội
Khoa học và kỹ thuật
|
3,416
|
|
894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,522
|
|
|
53
|
Hội Chữ thập đỏ
tỉnh
|
4,130
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
4,112
|
|
|
54
|
Hội Cựu thanh niên
xung
|
416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416
|
|
|
55
|
Hiệp hội Doanh
nghiệp
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
56
|
Hội Khuyến học
|
683
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
662
|
|
|
57
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
1,748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,748
|
|
|
58
|
Ban đại diện hội
người cao tuổi
|
733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
733
|
|
|
59
|
Hội Làm vườn và
Trang trại
|
344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344
|
|
|
60
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam Dioxin
|
453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453
|
|
|
61
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
113,815
|
2,270
|
|
|
|
|
|
1,766
|
|
|
|
|
|
109,779
|
|
|
62
|
Đảng ủy khối cơ
quan doanh nghiệp
|
12,438
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,838
|
|
|
63
|
Ban quản lý dự án
" Quản lý rừng bền vững và bảo tồn đa dạng sinh học - VFBC" tỉnh Lào
Cai
|
465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465
|
|
|
|
|
|
64
|
Ban quản lý dự án
" Tăng cường tài nguyên thiên nhiên bền vững -SNRM2" tỉnh Lào Cai
|
702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
702
|
|
|
|
|
|
65
|
Trường Cao đẳng Lào
Cai
|
113,973
|
113,973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
67,555
|
13,249
|
|
54,306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Bộ Chỉ huy bộ đội
biên phòng
|
18,806
|
|
|
18,806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Công an tỉnh
|
19,790
|
1,819
|
|
|
17,503
|
|
|
468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Công ty cổ phần Chè
Thanh Bình
|
393
|
|
|
|
|
393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Công ty TNHH một
thành viên Lâm nghiệp Văn Bàn
|
142
|
|
|
|
|
142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Công ty TNHH một
thành viên Lâm nghiệp Bảo Yên
|
97
|
|
|
|
|
97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Công ty cổ phần Cao
su Dầu Tiếng
|
597
|
|
|
|
|
597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Công ty TNHH MTV
Lợi Sơn Điền
|
40
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
HTX kinh doanh tổng
hợp huyện Mường Khương
|
128
|
|
|
|
|
128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Bảo hiểm xã hội
tỉnh
|
523,387
|
|
|
|
|
523,387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
77
|
Cục Thi hành án dân
sự tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
78
|
Tòa án nhân dân
tỉnh
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
79
|
Cục Quản lý thị
trường
|
545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
545
|
80
|
Cục Thuế tỉnh
|
1,750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,750
|
81
|
Ngân hàng nhà nước
chi nhánh tỉnh Lào Cai
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
82
|
Kho bạc Nhà nước
tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
83
|
Kinh phí thực hiện
các nhiệm vụ chi thường xuyên, chính sách chế độ, các chương trình, đề án
trọng tâm của tỉnh phát sinh trong năm,…
|
128,250
|
128,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 07.3
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Chi ngân
sách nhà nước
|
Chi thường
xuyên từ ngân sách, gồm:
|
Chi từ
nguồn thu phí, lệ phí được để lại
|
Lương, PC,
các khoản đóng góp theo lương 1.490
|
Kinh phí
CCTL
|
Các nội
dung khác còn lại
|
Nguồn thu
tại đơn vị cân đối
|
10% tiết
kiệm để nâng mức lương cơ sở
|
1
|
2
|
3=4+10
|
4=5+6+7-8
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng cộng
|
3,083,317
|
3,066,476
|
626,313
|
98,558
|
2,345,642
|
4,036
|
11,209
|
16,841
|
I
|
Lĩnh vực Quốc phòng
|
73,112
|
73,112
|
|
|
73,112
|
|
|
|
1
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
54,306
|
54,306
|
|
|
54,306
|
|
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy bộ đội
Biên phòng
|
18,806
|
18,806
|
|
|
18,806
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực an ninh và
trật tự an toàn xã hội
|
17,503
|
17,503
|
|
|
17,503
|
|
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
17,503
|
17,503
|
|
|
17,503
|
|
|
|
III
|
Sự nghiệp Giáo dục
- Đào tạo và Dạy nghề
|
926,901
|
926,901
|
276,803
|
42,431
|
611,240
|
3,573
|
4,106
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
587,484
|
587,484
|
235,567
|
40,568
|
314,833
|
3,484
|
3,470
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
583,184
|
583,184
|
235,567
|
40,568
|
310,533
|
3,484
|
3,470
|
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo (Ghi thu - ghi chi vốn viện trợ)
|
4,300
|
4,300
|
|
|
4,300
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp Đào tạo
và Dạy nghề
|
211,167
|
211,167
|
41,236
|
1,863
|
168,157
|
89
|
636
|
|
1
|
Trung tâm hỗ trợ
nông dân
|
1,134
|
1,134
|
288
|
47
|
799
|
|
13
|
|
2
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
15,443
|
15,443
|
6,996
|
1,151
|
7,296
|
|
99
|
|
3
|
Phân hiệu Đại học
Thái Nguyên
|
7,748
|
7,748
|
|
|
7,748
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Hoạt động
thanh thiếu nhi tỉnh
|
1,892
|
1,892
|
|
|
1,892
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
2,042
|
2,042
|
|
|
2,042
|
|
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
325
|
325
|
|
|
325
|
|
|
|
8
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
|
507
|
507
|
|
|
507
|
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
753
|
753
|
|
|
753
|
|
|
|
11
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban Tôn giáo
|
106
|
106
|
|
|
106
|
|
|
|
13
|
Thanh tra tỉnh
|
20
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
14
|
Trung tâm Tư vấn và
Dịch vụ tài chính
|
124
|
124
|
|
|
124
|
|
|
|
15
|
Sở Ngoại vụ
|
114
|
114
|
|
|
114
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
1,216
|
1,216
|
|
|
1,216
|
|
|
|
17
|
Trung tâm CNTT và
Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban An toàn giao
thông
|
30
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
19
|
Tỉnh đoàn thanh
niên
|
469
|
469
|
|
|
469
|
|
|
|
20
|
Hội cựu chiến binh
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
224
|
224
|
|
|
224
|
|
|
|
22
|
Hội Nông dân
|
74
|
74
|
|
|
74
|
|
|
|
23
|
Ban Thi đua khen
thưởng
|
86
|
86
|
|
|
86
|
|
|
|
24
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
4,411
|
4,411
|
|
|
4,411
|
|
|
|
25
|
Trường Cao đẳng Lào
Cai
|
113,973
|
113,973
|
33,952
|
665
|
79,445
|
89
|
524
|
|
26
|
Sở Văn hóa -Thể
thao
|
31,354
|
31,354
|
|
|
31,354
|
|
|
|
27
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
216
|
216
|
|
|
216
|
|
|
|
28
|
Sở Lao động Thương
binh và XH
|
2,174
|
2,174
|
|
|
2,174
|
|
|
|
29
|
Sở Y tế
|
7,195
|
7,195
|
|
|
7,195
|
|
|
|
30
|
Sở Công thương
|
277
|
277
|
|
|
277
|
|
|
|
31
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
505
|
505
|
|
|
505
|
|
|
|
32
|
Trong đó: Thu phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách
|
558
|
558
|
|
|
558
|
|
|
|
33
|
Sở Du lịch
|
159
|
159
|
|
|
159
|
|
|
|
34
|
Đảng ủy khối cơ
quan - Doanh nghiệp
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
35
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
2,270
|
2,270
|
|
|
2,270
|
|
|
|
36
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
13,249
|
13,249
|
|
|
13,249
|
|
|
|
37
|
Công an tỉnh
|
1,819
|
1,819
|
|
|
1,819
|
|
|
|
c
|
Kinh phí thực hiện
các nhiệm vụ chi thường xuyên, chính sách chế độ, các chương trình, đề án
trọng tâm của tỉnh phát sinh trong năm,…
|
128,250
|
128,250
|
|
|
128,250
|
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp Y tế, dân
số và gia đình
|
826,008
|
825,172
|
56,731
|
4,083
|
764,358
|
|
491
|
836
|
1
|
Sở Y tế
|
300,822
|
299,986
|
56,731
|
4,083
|
239,172
|
|
491
|
836
|
2
|
Sở Y tế (ghi thu -
ghi chi vốn viện trợ)
|
402
|
402
|
|
|
402
|
|
|
|
3
|
Công ty cổ phần Chè
Thanh Bình
|
393
|
393
|
|
|
393
|
|
|
|
4
|
Công ty TNHH một
thành viên Lâm nghiệp Văn Bàn
|
142
|
142
|
|
|
142
|
|
|
|
5
|
Công ty TNHH một
thành viên Lâm nghiệp Bảo Yên
|
97
|
97
|
|
|
97
|
|
|
|
6
|
Công ty cổ phần Cao
su Dầu Tiếng
|
597
|
597
|
|
|
597
|
|
|
|
7
|
Công ty TNHH MTV
Lợi Sơn Điền
|
40
|
40
|
|
|
40
|
|
|
|
8
|
HTX kinh doanh tổng
hợp huyện Mường Khương
|
128
|
128
|
|
|
128
|
|
|
|
9
|
Bảo hiểm xã hội
tỉnh
|
523,387
|
523,387
|
|
|
523,387
|
|
|
|
V
|
Sự nghiệp Khoa học
và Công nghệ
|
48,113
|
48,113
|
3,536
|
645
|
43,932
|
|
90
|
|
1
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
47,219
|
47,219
|
3,536
|
645
|
43,038
|
|
90
|
|
2
|
Liên hiệp các hội
KH&KT
|
894
|
894
|
|
|
894
|
|
|
|
VI
|
Sự nghiệp Văn hóa -
Thông tin
|
75,281
|
75,249
|
13,104
|
2,254
|
59,891
|
|
308
|
32
|
1
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
44,288
|
44,256
|
12,176
|
2,102
|
29,978
|
|
284
|
32
|
2
|
Trung tâm Hoạt động
thanh thiếu nhi tỉnh
|
2,400
|
2,400
|
928
|
152
|
1,320
|
|
24
|
|
3
|
Báo Lào Cai
|
7,632
|
7,632
|
|
|
7,632
|
|
|
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
20,913
|
20,913
|
|
|
20,913
|
|
|
|
5
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam
tỉnh
|
48
|
48
|
|
|
48
|
|
|
|
VII
|
Sự nghiệp Phát
thanh - Truyền hình
|
76,859
|
76,859
|
|
|
76,859
|
|
|
|
1
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
2,943
|
2,943
|
|
|
2,943
|
|
|
|
2
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
70,000
|
70,000
|
|
|
70,000
|
|
|
|
3
|
Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
139
|
139
|
|
|
139
|
|
|
|
4
|
Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh
|
296
|
296
|
|
|
296
|
|
|
|
5
|
Tỉnh đoàn thanh
niên
|
149
|
149
|
|
|
149
|
|
|
|
6
|
Hội Nông dân
|
105
|
105
|
|
|
105
|
|
|
|
7
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
|
457
|
457
|
|
|
457
|
|
|
|
8
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
226
|
226
|
|
|
226
|
|
|
|
9
|
Hội chữ thập đỏ
tỉnh
|
18
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
10
|
Hội Nhà báo
|
95
|
95
|
|
|
95
|
|
|
|
11
|
Hội Khuyến học
|
21
|
21
|
|
|
21
|
|
|
|
12
|
Trung tâm hoạt động
thanh thiếu nhi tỉnh
|
130
|
130
|
|
|
130
|
|
|
|
13
|
Hội cựu chiến binh
|
46
|
46
|
|
|
46
|
|
|
|
14
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
1,766
|
1,766
|
|
|
1,766
|
|
|
|
15
|
Công an tỉnh
|
468
|
468
|
|
|
468
|
|
|
|
VIII
|
Sự nghiệp Thể dục -
Thể thao
|
9,769
|
9,769
|
|
|
9,769
|
|
|
|
1
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
9,769
|
9,769
|
|
|
9,769
|
|
|
|
IX
|
Chi đảm bảo xã hội
|
55,725
|
55,725
|
10,212
|
1,915
|
43,598
|
|
|
|
1
|
Sở Lao động Thương
binh và XH
|
54,895
|
54,895
|
10,212
|
1,915
|
42,768
|
|
|
|
2
|
Sở Lao động Thương
binh và XH (ghi thu - ghi chi vốn viện trợ)
|
830
|
830
|
|
|
830
|
|
|
|
X
|
Các hoạt động kinh
tế
|
208,951
|
196,836
|
36,985
|
5,668
|
154,647
|
463
|
838
|
12,115
|
a
|
Sự nghiệp nông
nghiệp, thủy lợi, ngư nghiệp và lâm sản
|
42,635
|
42,635
|
22,194
|
3,728
|
16,977
|
264
|
499
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
42,635
|
42,635
|
22,194
|
3,728
|
16,977
|
264
|
499
|
|
b
|
Sự nghiệp Tài
nguyên
|
16,165
|
16,165
|
|
|
16,165
|
|
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
16,165
|
16,165
|
|
|
16,165
|
|
|
|
c
|
Sự nghiệp Kiến
thiết thị chính
|
2,500
|
2,500
|
|
|
2,500
|
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2,500
|
2,500
|
|
|
2,500
|
|
|
|
d
|
Sự nghiệp giao
thông
|
16,222
|
16,222
|
|
|
16,222
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông vận
tải
|
16,222
|
16,222
|
|
|
16,222
|
|
|
|
e
|
Các hoạt động kinh
tế khác
|
131,429
|
119,314
|
14,791
|
1,940
|
102,783
|
199
|
339
|
12,115
|
1
|
Sở Du lịch
|
15,702
|
14,766
|
1,839
|
245
|
12,732
|
50
|
57
|
936
|
2
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
7,693
|
|
|
|
|
|
|
7,693
|
3
|
Vườn Quốc gia Hoàng
Liên
|
11,835
|
10,905
|
4,998
|
254
|
5,802
|
149
|
108
|
931
|
4
|
Ban quản lý khu
kinh tế
|
3,355
|
800
|
|
|
800
|
|
|
2,555
|
5
|
Sở Công thương
|
8,853
|
8,853
|
2,539
|
450
|
5,864
|
|
66
|
|
6
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2,494
|
2,494
|
1,272
|
251
|
971
|
|
|
|
7
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
5,893
|
5,893
|
2,819
|
516
|
2,558
|
|
70
|
|
8
|
Trung tâm CNTT và
Truyền thông
|
2,526
|
2,526
|
|
|
2,526
|
|
|
|
9
|
Trung tâm Tư vấn và
Dịch vụ tài chính
|
31,906
|
31,906
|
|
|
31,906
|
|
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
34,187
|
34,187
|
|
|
34,187
|
|
|
|
11
|
Trung tâm Lưu trữ
lịch sử
|
5,077
|
5,077
|
1,324
|
224
|
3,529
|
|
37
|
|
12
|
Nguồn vốn khuyến
công
|
740
|
740
|
|
|
740
|
|
|
|
12.1
|
Sở Công Thương
|
698
|
698
|
|
|
698
|
|
|
|
12.2
|
Trung tâm Dạy nghề
hỗ trợ nông dân
|
42
|
42
|
|
|
42
|
|
|
|
13
|
Ban quản lý dự án
"Quản lý rừng bền vững và bảo tồn đa dạng sinh học - VFBC" tỉnh Lào
Cai
|
465
|
465
|
|
|
465
|
|
|
|
14
|
Ban quản lý dự án
"Tăng cường tài nguyên thiên nhiên bền vững -SNRM2" tỉnh Lào Cai
|
702
|
702
|
|
|
702
|
|
|
|
XI
|
Sự nghiệp Bảo vệ
môi trường
|
26,117
|
26,117
|
|
|
26,117
|
|
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
21,287
|
21,287
|
|
|
21,287
|
|
|
|
2
|
Ban quản lý khu
kinh tế
|
4,830
|
4,830
|
|
|
4,830
|
|
|
|
XII
|
Hoạt động của các
cơ quan nhà nước
|
553,521
|
549,663
|
185,934
|
33,794
|
329,936
|
|
4,235
|
3,858
|
1
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
13,251
|
13,205
|
6,225
|
1,117
|
5,863
|
|
159
|
46
|
2
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
8,452
|
8,449
|
4,906
|
893
|
2,650
|
|
128
|
3
|
3
|
Sở Giao thông vận
tải
|
20,713
|
18,365
|
6,934
|
1,226
|
10,205
|
|
183
|
2,348
|
4
|
Sở Xây dựng
|
13,856
|
13,766
|
6,479
|
1,180
|
6,107
|
|
169
|
90
|
5
|
Sở Khoa học &
Công nghệ
|
11,191
|
11,152
|
5,821
|
1,048
|
4,283
|
|
148
|
39
|
6
|
Vườn Quốc gia Hoàng
Liên
|
16,811
|
16,811
|
8,859
|
1,693
|
6,259
|
|
150
|
|
7
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế
|
30,288
|
30,288
|
5,308
|
957
|
24,023
|
|
147
|
|
8
|
Sở Công Thương
|
9,404
|
9,187
|
5,004
|
814
|
3,369
|
|
141
|
217
|
9
|
Sở Lao động Thương
binh và XH
|
24,301
|
24,301
|
7,008
|
1,276
|
16,017
|
|
|
|
10
|
Sở Y tế
|
19,152
|
18,758
|
7,154
|
1,220
|
10,384
|
|
208
|
394
|
11
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
124,263
|
123,975
|
57,824
|
10,818
|
55,333
|
|
1,112
|
288
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
12,062
|
12,062
|
7,418
|
1,361
|
3,283
|
|
182
|
|
13
|
Văn phòng Điều phối
Nông thôn mới
|
1,832
|
1,832
|
981
|
172
|
679
|
|
32
|
|
14
|
Văn Phòng BCH phòng
chống thiên tai & Tìm kiếm cứu nạn
|
2,804
|
2,804
|
657
|
112
|
2,035
|
|
25
|
|
15
|
Sở Tài chính
|
17,216
|
17,216
|
7,037
|
1,266
|
8,913
|
|
198
|
|
16
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
13,050
|
12,901
|
5,291
|
885
|
6,725
|
|
157
|
149
|
17
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
|
32,806
|
32,806
|
5,322
|
943
|
26,541
|
|
164
|
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
39,993
|
39,993
|
7,748
|
1,337
|
30,908
|
|
275
|
|
19
|
Sở Nội vụ
|
12,083
|
12,083
|
4,202
|
839
|
7,042
|
|
122
|
|
20
|
Ban Thi đua Khen
thưởng
|
18,018
|
18,018
|
1,479
|
271
|
16,268
|
|
37
|
|
21
|
Ban Tôn giáo
|
2,519
|
2,519
|
1,380
|
250
|
889
|
|
37
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
15,025
|
15,025
|
6,571
|
1,246
|
7,208
|
|
|
|
23
|
Sở Tư pháp
|
10,174
|
10,066
|
3,799
|
694
|
5,573
|
|
96
|
108
|
24
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
53,600
|
53,465
|
2,794
|
438
|
50,233
|
|
96
|
135
|
25
|
Sở Ngoại vụ
|
11,419
|
11,419
|
2,294
|
397
|
8,728
|
|
80
|
|
26
|
Ban Dân tộc
|
7,475
|
7,475
|
4,023
|
744
|
2,708
|
|
93
|
|
27
|
Sở Du lịch
|
8,085
|
8,043
|
2,859
|
501
|
4,683
|
|
77
|
42
|
28
|
Ban An toàn giao
thông
|
3,679
|
3,679
|
557
|
96
|
3,026
|
|
20
|
|
XIII
|
Hoạt động của cơ
quan Đảng
|
121,617
|
121,617
|
29,662
|
5,344
|
86,611
|
|
827
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
109,779
|
109,779
|
24,772
|
4,454
|
80,553
|
|
700
|
|
2
|
Đảng ủy Khối Cơ
quan doanh nghiệp
|
11,838
|
11,838
|
4,890
|
890
|
6,058
|
|
127
|
|
XIV
|
Hoạt động của các
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
39,146
|
39,146
|
13,346
|
2,424
|
23,375
|
|
313
|
|
1
|
Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh
|
10,430
|
10,430
|
3,103
|
570
|
6,757
|
|
76
|
|
2
|
Tỉnh Đoàn thanh
niên
|
7,979
|
7,979
|
2,612
|
461
|
4,906
|
|
83
|
|
3
|
Hội liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
6,179
|
6,179
|
3,177
|
582
|
2,420
|
|
79
|
|
4
|
Hội liên hiệp phụ
nữ tỉnh (ghi thu - ghi chi vốn viện trợ)
|
4,107
|
4,107
|
|
|
4,107
|
|
|
|
5
|
Hội nông dân
|
7,186
|
7,186
|
3,206
|
591
|
3,389
|
|
76
|
|
6
|
Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
3,265
|
3,265
|
1,248
|
220
|
1,797
|
|
|
|
XV
|
Hoạt động của các
tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề
nghiệp
|
20,649
|
20,649
|
|
|
20,649
|
|
|
|
1
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
2,623
|
2,623
|
|
|
2,623
|
|
|
|
2
|
Hội Luật gia
|
1,083
|
1,083
|
|
|
1,083
|
|
|
|
3
|
Hội Nhà báo
|
1,946
|
1,946
|
|
|
1,946
|
|
|
|
4
|
Hội văn học nghệ
thuật
|
3,817
|
3,817
|
|
|
3,817
|
|
|
|
5
|
Liên hiệp các hội
KH&KT
|
2,522
|
2,522
|
|
|
2,522
|
|
|
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ
tỉnh
|
4,112
|
4,112
|
|
|
4,112
|
|
|
|
7
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
416
|
416
|
|
|
416
|
|
|
|
8
|
Hiệp hội Doanh
nghiệp
|
190
|
190
|
|
|
190
|
|
|
|
9
|
Hội Khuyến học
|
662
|
662
|
|
|
662
|
|
|
|
10
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
1,748
|
1,748
|
|
|
1,748
|
|
|
|
11
|
Ban đại diện hội
người cao tuổi
|
733
|
733
|
|
|
733
|
|
|
|
12
|
Hội Làm vườn và
Trang trại
|
344
|
344
|
|
|
344
|
|
|
|
13
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam Dioxin
|
453
|
453
|
|
|
453
|
|
|
|
XVI
|
Chi khác ngân sách
|
4,045
|
4,045
|
|
|
4,045
|
|
|
|
1
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
2
|
Cục Thi hành án dân
sự tỉnh
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
3
|
Tòa án nhân dân
tỉnh
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
4
|
Cục Quản lý thị
trường
|
545
|
545
|
|
|
545
|
|
|
|
5
|
Cục Thuế tỉnh
|
1,750
|
1,750
|
|
|
1,750
|
|
|
|
6
|
Ngân hàng nhà nước
chi nhánh tỉnh Lào Cai
|
50
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
7
|
Kho bạc Nhà nước
tỉnh
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 07.4
TỔNG HỢP DỰ TOÁN GHI THU, GHI CHI TỪ NGUỒN
VIỆN TRỢ VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Tên chương
trình, dự án
|
Chủ dự án
|
Nhà tài trợ
(WB, ADB…)
|
Thời gian
thực hiện Dự án
|
Dự toán năm
2024
|
Ghi chú
|
Chi ĐTPT
|
Chi thường
xuyên
|
Vốn viện
trợ
|
Vốn đối ứng
|
Vốn viện
trợ
|
Vốn đối ứng
|
Bằng hiện
vật, cơ sở vật chất
|
Bằng tiền
|
Bằng hiện
vật, cơ sở vật
|
Bằng tiền
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
9,638.3
|
-
|
849.3
|
|
I
|
Lĩnh vực chi giáo
dục- đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
4,300.0
|
-
|
849.3
|
|
1
|
Dự án "Chương
trình PTCĐ lấy TE làm trọng tâm tại Lào Cai"
|
Sở Giáo dục
và đào tạo
|
SCI
|
2019- 2024
|
|
|
|
4,000.0
|
|
849.3
|
Quyết định phê
duyệt tiếp nhận số 918/QĐ- UBND ngày 10/4/2019. (Đối với kinh phí đối ứng, Sở
Tài chính cấp dự toán về Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện theo hình thức rút
dự toán)
|
2
|
Dự án “Hỗ trợ phát
triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Lào Cai giai đoạn 2023-2027” do Tổ chức GVI/Hoa
Kỳ tài trợ
|
Sở Giáo dục
và đào tạo
|
GVI
|
2023- 2027
|
|
|
|
300.0
|
|
|
Quyết định số
237/QĐ-UBND ngày 02/02/2023
|
II
|
Lĩnh vực chi y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
401.3
|
-
|
-
|
|
1
|
Chương trình Phát
triển cộng đồng lấy trẻ
em làm trọng tâm tại Lào Cai - Tiểu ban QLDA Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Tổ chức Cứu
trợ trẻ em Quốc
tế tại VN
|
2019- 2024
|
|
|
|
300.0
|
|
|
Quyết định phê
duyệt tiếp nhận số 918/QĐ- UBND ngày 10/4/2019
|
2
|
Dự án Làm mẹ an
toàn
|
Trung tâm
kiểm soát bệnh tật
|
Tổ chức
Samaritan's Purse
|
2023- 2024
|
|
|
|
101.3
|
|
|
Quyết định phê
duyệt tiếp nhận số 918/QĐ- UBND ngày 10/4/2019
|
III
|
Lĩnh vực đảm bảo xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
830.0
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án " Hỗ trợ
nạn nhân bị mua bán trở về tái hòa nhập cộng đồng giai đoạn 2021-2025"
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã Hội
|
Tổ chức
vòng tay Thái Bình (PALS), Hoa Kỳ
|
2021- 2025
|
|
|
|
830.0
|
|
|
Quyết định phê
duyệt tiếp nhận số 450/QĐ- UBND ngày 08/2/2021
|
IV
|
Hoạt động của các
tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
4,107.0
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án “ Quyền sức
khoẻ sinh sản và quyền học tập cho trẻ em người dân tộc dễ bị tổn thương
thiếu sự chăm sóc của cha mẹ ở vùng dự án ” năm 2023
|
Hội Liên
hiệp phụ nữ
|
do tổ chức
Adoptionscentru m - Quốc tịch Thụy Điển viện trợ
|
2023- 2024
|
|
|
|
890.0
|
|
|
Quyết định số
1816/QD-UBND ngày 25/7/2023
|
2
|
Dự án "Thúc
đẩy phát triển nghề nghiệp và kinh doanh cho thanh niên và phụ nữ, giai đoạn
2023-2026 - do tổ chức Aide et action - Quốc tịch Pháp viện trợ
|
Hội Liên
hiệp phụ nữ
|
do tổ chức
Aide et action - Quốc tịch Pháp viện trợ
|
2023- 2026
|
|
|
|
3,217.0
|
|
|
Quyết định số
1332/QD-UBND ngày 02/6/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 08
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG SỐ
|
LÀO CAI
|
SA PA
|
BẢO THẮNG
|
BẢO YÊN
|
BÁT XÁT
|
BẮC HÀ
|
SI MA CAI
|
VĂN BÀN
|
MƯỜNG KHƯƠNG
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
12,800,000
|
8,498,540
|
795,000
|
1,046,100
|
188,800
|
1,368,000
|
328,800
|
36,550
|
464,300
|
73,910
|
I
|
TỔNG THU NỘI ĐỊA
|
10,500,000
|
6,198,540
|
795,000
|
1,046,100
|
188,800
|
1,368,000
|
328,800
|
36,550
|
464,300
|
73,910
|
*
|
Thu nội địa không
kể thu tiền sử dụng đất
|
7,200,000
|
4,054,540
|
355,000
|
796,100
|
88,800
|
1,268,000
|
208,800
|
30,550
|
364,300
|
33,910
|
*
|
Thu nội địa không
kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, thu đóng góp từ khai thác khoáng
sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường
|
6,864,500
|
3,956,040
|
355,000
|
639,100
|
88,800
|
1,223,000
|
208,800
|
30,550
|
329,300
|
33,910
|
1
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
1,780,000
|
900,800
|
45,800
|
89,500
|
700
|
740,900
|
1,500
|
|
400
|
400
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng
|
550,000
|
293,600
|
22,000
|
30,500
|
700
|
200,900
|
1,500
|
|
400
|
400
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
|
310,000
|
189,700
|
1,300
|
59,000
|
|
60,000
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
920,000
|
417,500
|
22,500
|
|
|
480,000
|
|
|
|
|
+
|
Tài nguyên khoáng
sản kim loại
|
711,700
|
236,000
|
|
|
|
475,700
|
|
|
|
|
+
|
Tài nguyên nước,
tài nguyên khoáng sản phi kim loại và các loại tài nguyên, khoáng sản còn lại
|
208,300
|
181,500
|
22,500
|
|
|
4,300
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý (trừ thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết)
|
120,000
|
67,130
|
1,400
|
1,010
|
800
|
32,000
|
600
|
16,400
|
300
|
360
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng
|
69,000
|
44,670
|
500
|
750
|
450
|
14,600
|
300
|
7,300
|
250
|
180
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
|
25,000
|
22,460
|
900
|
260
|
350
|
400
|
300
|
100
|
50
|
180
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
26,000
|
|
|
|
|
17,000
|
|
9,000
|
|
|
+
|
Tài nguyên khoáng
sản kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Tài nguyên nước,
tài nguyên khoáng sản phi kim loại và các loại tài nguyên, khoáng sản còn lại
|
26,000
|
|
|
|
|
17,000
|
|
9,000
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài từ 51% trở lên, nhà thầu chính ngoài nước, nhà thầu phụ
ngoài nước
|
290,000
|
237,950
|
750
|
|
|
51,300
|
|
|
|
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng
|
100,000
|
81,500
|
500
|
|
|
18,000
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
|
57,000
|
39,800
|
200
|
|
|
17,000
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
105,000
|
104,950
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
28,000
|
11,700
|
|
|
|
16,300
|
|
|
|
|
+
|
Tài nguyên khoáng
sản kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Tài nguyên nước,
tài nguyên khoáng sản phi kim loại và các loại tài nguyên, khoáng sản còn lại
|
28,000
|
11,700
|
|
|
|
16,300
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
2,243,000
|
1,067,542
|
149,675
|
350,907
|
52,575
|
182,143
|
159,598
|
9,200
|
254,060
|
17,300
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng
|
1,061,000
|
596,780
|
102,205
|
51,792
|
31,245
|
70,430
|
84,548
|
9,100
|
100,600
|
14,300
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
|
538,000
|
229,442
|
14,200
|
235,185
|
1,100
|
21,443
|
14,000
|
100
|
22,430
|
100
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
3,000
|
1,950
|
870
|
30
|
30
|
70
|
50
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ
hàng hóa dịch vụ nhập khẩu bán ra trong nước
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
641,000
|
239,370
|
32,400
|
63,900
|
20,200
|
90,200
|
61,000
|
|
131,030
|
2,900
|
+
|
Tài nguyên khoáng
sản kim loại
|
65,000
|
5,000
|
|
58,000
|
|
|
|
|
2,000
|
|
+
|
Tài nguyên nước,
tài nguyên khoáng sản phi kim loại và các loại tài nguyên, khoáng sản còn lại
|
576,000
|
234,370
|
32,400
|
5,900
|
20,200
|
90,200
|
61,000
|
|
129,030
|
2,900
|
a
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
63,000
|
33,000
|
11,000
|
5,800
|
3,500
|
2,500
|
2,300
|
1,000
|
2,100
|
1,800
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng
|
62,440
|
32,950
|
10,650
|
5,770
|
3,470
|
2,450
|
2,250
|
1,000
|
2,100
|
1,800
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong
nước
|
560
|
50
|
350
|
30
|
30
|
50
|
50
|
|
|
|
b
|
Doanh nghiệp
|
2,180,000
|
1,034,542
|
138,675
|
345,107
|
49,075
|
179,643
|
157,298
|
8,200
|
251,960
|
15,500
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu)
|
998,560
|
563,830
|
91,555
|
46,022
|
27,775
|
67,980
|
82,298
|
8,100
|
98,500
|
12,500
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
|
538,000
|
229,442
|
14,200
|
235,185
|
1,100
|
21,443
|
14,000
|
100
|
22,430
|
100
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
2,440
|
1,900
|
520
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ
hàng hóa dịch vụ nhập khẩu bán ra trong nước
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
641,000
|
239,370
|
32,400
|
63,900
|
20,200
|
90,200
|
61,000
|
|
131,030
|
2,900
|
+
|
Tài nguyên khoáng
sản kim loại
|
65,000
|
5,000
|
|
58,000
|
|
|
|
|
2,000
|
|
+
|
Trong đó: Thu phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách
|
576,000
|
234,370
|
32,400
|
5,900
|
20,200
|
90,200
|
61,000
|
|
129,030
|
2,900
|
5
|
Thuế bảo vệ môi
trường và tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường
|
290,000
|
290,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
116,000
|
116,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
174,000
|
174,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá
nhân và tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
|
350,000
|
210,160
|
34,538
|
64,260
|
4,745
|
12,810
|
10,930
|
1,246
|
8,808
|
2,503
|
-
|
Thuế thu nhập cá
nhân từ tiền lương, tiền công
|
146,036
|
94,310
|
9,736
|
30,000
|
250
|
7,800
|
1,400
|
40
|
2,200
|
300
|
-
|
Thuế thu nhập cá
nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân
|
26,000
|
15,500
|
3,000
|
2,500
|
1,400
|
800
|
1,000
|
100
|
1,000
|
700
|
-
|
Thuế thu nhập cá
nhân từ đầu tư vốn của cá nhân, từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất động
sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản và từ các nguồn khác
|
177,964
|
100,350
|
21,802
|
31,760
|
3,095
|
4,210
|
8,530
|
1,106
|
5,608
|
1,503
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
242,000
|
150,000
|
25,500
|
25,000
|
9,000
|
9,000
|
8,400
|
1,600
|
9,000
|
4,500
|
-
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất trên địa bàn các xã, phường, thị trấn
|
32,500
|
18,600
|
5,400
|
3,000
|
800
|
1,500
|
900
|
400
|
1,400
|
500
|
-
|
Lệ phí trước bạ ô
tô, xe máy
|
209,500
|
131,400
|
20,100
|
22,000
|
8,200
|
7,500
|
7,500
|
1,200
|
7,600
|
4,000
|
-
|
Lệ phí trước bạ
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
6,900
|
5,500
|
650
|
200
|
100
|
200
|
50
|
|
200
|
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
515,000
|
258,453
|
26,187
|
70,123
|
2,840
|
131,247
|
9,812
|
354
|
14,677
|
1,307
|
10.1
|
Phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản
|
350,000
|
127,290
|
200
|
68,000
|
1,400
|
130,060
|
8,930
|
|
13,570
|
550
|
10.2
|
Phí sử dụng công
trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa
khẩu tỉnh Lào Cai
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Lệ phí môn bài
|
10,470
|
6,753
|
1,097
|
853
|
490
|
337
|
282
|
94
|
367
|
197
|
-
|
Thu từ doanh nghiệp
và các tổ chức khác
|
7,620
|
5,488
|
711
|
518
|
185
|
238
|
154
|
57
|
191
|
78
|
-
|
Thu từ hộ gia đình,
cá nhân
|
2,850
|
1,265
|
386
|
335
|
305
|
99
|
128
|
37
|
176
|
119
|
10.4
|
Phí tham quan du
lịch
|
21,000
|
|
21,000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do cơ quan tỉnh
quản lý thu
|
3,000
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Do cơ quan cấp
huyện quản lý thu
|
18,000
|
|
18,000
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Phần phải nộp ngân
sách nhà nước theo quy định của pháp luật của các loại phí, lệ phí khác
|
63,530
|
54,410
|
3,890
|
1,270
|
950
|
850
|
600
|
260
|
740
|
560
|
-
|
Phí, lệ phí do cơ
quan, đơn vị thuộc Trung ương quản lý thực hiện thu
|
35,000
|
30,750
|
1,600
|
750
|
300
|
500
|
300
|
100
|
400
|
300
|
-
|
Phí, lệ phí do cơ
quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý thực hiện thu
|
20,460
|
20,460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí, lệ phí do cơ
quan, đơn vị thuộc cấp huyện quản lý thực hiện thu
|
4,870
|
2,200
|
2,190
|
70
|
50
|
100
|
50
|
60
|
90
|
60
|
-
|
Phí, lệ phí do cơ
quan thuộc cấp xã quản lý thực hiện thu
|
3,200
|
1,000
|
100
|
450
|
600
|
250
|
250
|
100
|
250
|
200
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
3,300,000
|
2,144,000
|
440,000
|
250,000
|
100,000
|
100,000
|
120,000
|
6,000
|
100,000
|
40,000
|
-
|
Mã quỹ đất 4.1: Thu
từ đấu giá quyền sử dụng đất, gồm: Đất gắn với nhà và tài sản trên đất thu
hồi của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cơ quan Trung ương; thu hồi của các cơ
quan đơn vị cấp huyện trên địa bàn các phường thuộc thành phố Lào Cai và thị
xã Sa Pa; đất khu công nghiệp; đất dôi dư sau kiểm kê, đo đạc lại do cơ quan
cấp tỉnh thực hiện; đấu giá các quỹ đất khác do cơ quan, đơn vị cấp tỉnh quản
lý mà cấp huyện không được giao nhiệm vụ giải phóng mặt bằng. Thu từ chuyển
mục đích sử dụng đất của các tổ chức
|
1,724,000
|
1,724,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mã quỹ đất 4.2: Thu
từ đấu giá các quỹ đất được tạo ra bởi các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng, dự
án phát triển nhà ở; từ giao đất tái định cư được đầu tư bằng toàn bộ vốn
ngân sách tỉnh, ngân sách Trung ương mà cấp huyện được giao nhiệm vụ giải
phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mã quỹ đất 4.3: Thu
từ đấu giá quyền sử dụng đất, gồm: Đất gắn với nhà và tài sản trên đất thu
hồi của các cơ quan, đơn vị cấp huyện và cấp xã (trừ các cơ quan đơn vị cấp
huyện và cấp xã trên địa bàn các phường thuộc thành phố Lào Cai và thị xã Sa
Pa); các quỹ đất được tạo ra bởi các dự án kết cấu hạ tầng, dự án phát triển
nhà ở có vốn đầu tư của ngân sách cấp huyện; các quỹ đất khác do cơ quan, đơn
vị cấp huyện quản lý; đất dôi dư sau kiểm kê, đo đạc lại do cơ quan cấp huyện
thực hiện. Thu từ giao đất tái định cư có vốn đầu tư của ngân sách cấp huyện;
|
1,207,620
|
226,000
|
352,400
|
240,000
|
82,000
|
89,250
|
72,970
|
6,000
|
99,000
|
40,000
|
-
|
Thu tiền sử dụng
đất từ dự án phát triển nhà ở được lựa chọn nhà đầu tư thông qua hình thức
đấu thầu (bao gồm cả thu từ quỹ đất tái định cư thuộc
|
207,832
|
134,000
|
52,600
|
|
|
|
21,232
|
|
|
|
+
|
Mã quỹ đất 4.4.1:
Trên địa bàn thành phố Lào Cai, thị xã Sa Pa, xã Y Tý
|
186,600
|
134,000
|
52,600
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Mã quỹ đất 4.4.2:
Trên địa bàn các huyện
|
21,232
|
|
|
|
|
|
21,232
|
|
|
|
-
|
Mã quỹ đất 4.5: Thu
từ đấu giá các quỹ đất dôi dư sau kiểm kê, đo đạc lại do cấp xã thực hiện;
đất xen kẹp giữa các làn dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu tiền chuyển mục
đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất của cá nhân, hộ gia đình; thu
từ các quỹ đất khác trên địa bàn các xã, phường, thị trấn ngoài quỹ đất tại
các mục nêu trên
|
160,548
|
60,000
|
35,000
|
10,000
|
18,000
|
10,750
|
25,798
|
|
1,000
|
|
+
|
Mã quỹ đất 4.6.1:
Trên địa bàn các phường, thị trấn
|
112,798
|
55,000
|
30,000
|
5,000
|
3,000
|
3,000
|
15,798
|
|
1,000
|
|
+
|
Mã quỹ đất 4.6.2:
Trên địa bàn các xã
|
47,750
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
15,000
|
7,750
|
10,000
|
|
|
|
-
|
Mã quỹ đất 4.7:
Trường hợp ghi thu - ghi chi ngân sách số tiền sử dụng đất được đối trừ vào
tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư đã ứng trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
237,000
|
150,000
|
47,000
|
27,400
|
1,000
|
7,200
|
1,650
|
250
|
2,000
|
500
|
12.1
|
Tiền cho thuê đất
|
237,000
|
150,000
|
47,000
|
27,400
|
1,000
|
7,200
|
1,650
|
250
|
2,000
|
500
|
-
|
Tiền cho thuê đất
thu tiền hàng năm
|
135,200
|
98,200
|
10,000
|
14,400
|
1,000
|
7,200
|
1,650
|
250
|
2,000
|
500
|
-
|
Tiền cho thuê đất
trong khu công nghiệp, khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiền cho thuê đất
thu tiền một lần cho cả thời gian thuê và tiền cho thuê đất khác
|
101,800
|
51,800
|
37,000
|
13,000
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Tiền cho thuê mặt
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tiền cho thuê nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà do cơ quan, đơn
vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà do cơ quan, đơn
vị thuộc cấp huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà do cơ quan
thuộc cấp xã quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Các khoản thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết và tiền chậm nộp các khoản thu từ xổ số kiến thiết
|
35,500
|
35,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu cổ tức, lợi
nhuận được chia tại các Công ty cổ phần; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại
sau khi trích lập các quỹ của DNNN do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu từ quỹ đất công
ích và hoa lợi công sản khác
|
600
|
|
|
350
|
150
|
50
|
|
|
10
|
40
|
17
|
Thu từ cấp quyền
khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước và tiền chậm nộp từ
cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
350,000
|
254,195
|
7,150
|
200
|
2,740
|
46,900
|
8,560
|
|
29,755
|
500
|
-
|
Giấy phép do Trung
ương cấp
|
320,000
|
227,815
|
7,150
|
200
|
2,720
|
43,500
|
8,360
|
|
29,755
|
500
|
-
|
Giấy phép do UBND
tỉnh cấp
|
30,000
|
26,380
|
|
|
20
|
3,400
|
200
|
|
|
|
18
|
Thu huy động đóng
góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi
trường từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật
|
300,000
|
63,000
|
|
157,000
|
|
45,000
|
|
|
35,000
|
|
19
|
Các khoản thu khác
của ngân sách theo quy định của pháp luật (bao gồm cả tiền
chậm nộp thuế tài nguyên và tiền chậm nộp các khoản khác do ngành thuế quản
lý)
|
424,500
|
348,810
|
16,350
|
10,150
|
14,150
|
9,250
|
7,700
|
1,500
|
10,090
|
6,500
|
|
Trong đó: + Thu
tiền phạt ATGT
|
37,300
|
25,500
|
2,000
|
2,500
|
1,800
|
1,500
|
1,100
|
350
|
2,000
|
550
|
|
+ Thu tiền bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa
|
29,587
|
11,164
|
|
1,988
|
5,336
|
2,556
|
|
79
|
7,462
|
1,002
|
|
Trong đó: Truy thu
tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa đối với các công trình đã quyết toán
|
16,987
|
9,164
|
|
1,488
|
336
|
1,556
|
|
79
|
3,462
|
902
|
-
|
Thu khác của ngân
sách trung ương
|
150,000
|
135,923
|
5,500
|
2,012
|
2,164
|
944
|
1,500
|
621
|
638
|
698
|
-
|
Thu khác của ngân
sách địa phương do cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện thu
|
160,110
|
152,287
|
|
1,488
|
336
|
1,556
|
|
79
|
3,462
|
902
|
-
|
Thu khác của ngân
sách địa phương do cơ quan, đơn vị cấp huyện, xã thực hiện thu
|
114,390
|
60,600
|
10,850
|
6,650
|
11,650
|
6,750
|
6,200
|
800
|
5,990
|
4,900
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XUẤT NHẬP KHẨU
|
2,300,000
|
2,300,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
10,302,060
|
1,411,855
|
1,327,955
|
1,098,933
|
1,024,850
|
1,211,916
|
1,191,330
|
782,763
|
1,115,711
|
1,136,747
|
I
|
Thu từ thuế, phí và
thu khác từ nội địa
|
2,148,118
|
692,042
|
252,600
|
404,640
|
75,360
|
217,840
|
187,411
|
13,350
|
274,775
|
30,100
|
1
|
Các khoản thu ngân
sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân
sách cấp xã)
|
1,797,679
|
341,603
|
252,600
|
404,640
|
75,360
|
217,840
|
187,411
|
13,350
|
274,775
|
30,100
|
|
Trong đó: Tiền thuê
đất
|
135,200
|
98,200
|
10,000
|
14,400
|
1,000
|
7,200
|
1,650
|
250
|
2,000
|
500
|
2
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện
|
350,439
|
350,439
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu để lại đầu tư
từ tiền sử dụng đất
|
1,416,104
|
312,800
|
397,920
|
250,000
|
100,000
|
100,000
|
109,384
|
6,000
|
100,000
|
40,000
|
1
|
Các mã quỹ đất ngân
sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân
sách cấp xã)
|
1,368,168
|
286,000
|
387,400
|
250,000
|
100,000
|
100,000
|
98,768
|
6,000
|
100,000
|
40,000
|
2
|
Các mã quỹ đất phân
chia theo tỷ lệ % giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện
|
47,936
|
26,800
|
10,520
|
|
|
|
10,616
|
|
|
|
III
|
Thu bổ sung từ ngân
sách tỉnh
|
6,737,838
|
407,013
|
677,435
|
444,293
|
849,490
|
894,076
|
894,535
|
763,413
|
740,936
|
1,066,647
|
1
|
Các khoản bổ sung
cân đối
|
1,436,380
|
|
67,865
|
15,407
|
294,959
|
184,231
|
188,173
|
207,805
|
182,170
|
295,770
|
2
|
Các khoản bổ sung
có mục tiêu
|
5,301,458
|
407,013
|
609,570
|
428,886
|
554,531
|
709,845
|
706,362
|
555,608
|
558,766
|
770,877
|
|
Trong đó: Chi
Chương trình mục tiêu, CTMT Quốc gia, nhiệm vụ Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
1,552,410
|
35,501
|
153,210
|
64,522
|
146,075
|
274,774
|
290,027
|
167,890
|
163,260
|
257,151
|
|
Chi bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư các công trình thiết yếu và đối ứng
thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn các huyện
|
629,160
|
74,000
|
125,154
|
41,977
|
37,358
|
34,503
|
59,820
|
134,765
|
43,366
|
78,217
|
C
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
10,302,060
|
1,411,855
|
1,327,955
|
1,098,933
|
1,024,850
|
1,211,916
|
1,191,330
|
782,763
|
1,115,711
|
1,136,747
|
|
Trong đó: Tổng chi
sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
3,402,505
|
369,095
|
343,536
|
376,447
|
392,808
|
432,704
|
404,263
|
248,780
|
431,005
|
403,867
|
|
10% tiết kiệm chi
thường xuyên
|
67,190
|
9,498
|
7,181
|
7,709
|
7,598
|
7,743
|
7,354
|
5,107
|
8,107
|
6,893
|
|
Dự phòng ngân sách
|
159,649
|
25,640
|
20,618
|
19,490
|
16,570
|
17,732
|
16,562
|
9,437
|
17,847
|
15,753
|
I
|
Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
5,000,602
|
1,004,842
|
718,385
|
670,047
|
470,319
|
502,071
|
484,968
|
227,155
|
556,945
|
365,870
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1,416,104
|
312,800
|
397,920
|
250,000
|
100,000
|
100,000
|
109,384
|
6,000
|
100,000
|
40,000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3,468,904
|
675,174
|
310,343
|
394,529
|
362,208
|
385,343
|
362,663
|
216,809
|
442,472
|
319,363
|
2.1
|
Tổng dự toán chi
thường xuyên giao ổn định
|
3,421,746
|
671,741
|
306,348
|
376,542
|
361,323
|
376,138
|
356,880
|
216,799
|
436,734
|
319,241
|
|
Trong đó: Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1,963,078
|
285,640
|
177,273
|
249,067
|
219,657
|
225,718
|
222,140
|
125,885
|
269,013
|
188,685
|
2.2
|
Chi CCTL từ các
nguồn:
|
47,158
|
3,433
|
3,995
|
17,987
|
885
|
9,205
|
5,783
|
10
|
5,738
|
122
|
-
|
50% tăng thu dự
toán năm 2024 so với dự toán đầu năm 2023
|
47,158
|
3,433
|
3,995
|
17,987
|
885
|
9,205
|
5,783
|
10
|
5,738
|
122
|
3
|
Dự phòng ngân sách (2% tổng
các khoản chi thường xuyên giao ổn định)
|
68,436
|
13,435
|
6,127
|
7,531
|
7,226
|
7,523
|
7,138
|
4,336
|
8,735
|
6,385
|
4
|
Chi từ nguồn 50%
tăng thu dự toán năm 2024 so với dự toán đầu năm 2023
|
47,408
|
3,433
|
3,995
|
17,987
|
885
|
9,205
|
5,783
|
10
|
5,738
|
122
|
II
|
Chi bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách tỉnh
|
5,301,458
|
407,013
|
609,570
|
428,886
|
554,531
|
709,845
|
706,362
|
555,608
|
558,766
|
770,877
|
1
|
Chi cải cách tiền
lương (sau khi giảm trừ 40% học phí và 10% tiết kiệm chi thường xuyên theo
định mức biên chế để tạo nguồn cải cách tiền lương) (II-I)
|
592,704
|
65,199
|
58,177
|
56,833
|
78,066
|
68,737
|
63,224
|
49,580
|
75,861
|
77,027
|
2
|
Chi bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách tỉnh để thực hiện chế độ, chính sách
|
2,527,184
|
232,313
|
273,029
|
265,554
|
293,032
|
331,831
|
293,291
|
203,373
|
276,279
|
358,482
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo và dạy nghề
|
1,439,427
|
83,455
|
166,263
|
127,380
|
173,151
|
206,986
|
182,123
|
122,895
|
161,992
|
215,182
|
|
Dự phòng ngân sách
(2% tổng chi đầu tư phát triển và các khoản bổ sung có mục tiêu (không bao
gồm chi chương trình mục tiêu và CTMT quốc gia và chi BSCMT đầu tư công trình
thiết yếu, đối ứng thực hiện các chương trình MTQG))
|
91,213
|
12,205
|
14,491
|
11,959
|
9,344
|
10,209
|
9,424
|
5,101
|
9,112
|
9,368
|
3
|
Chi Chương trình
mục tiêu, CTMT Quốc gia, nhiệm vụ Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
1,552,410
|
35,501
|
153,210
|
64,522
|
146,075
|
274,774
|
290,027
|
167,890
|
163,260
|
257,151
|
3.1
|
Kinh phí thực hiện
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
24,025
|
5,658
|
2,043
|
1,685
|
3,700
|
2,489
|
3,021
|
1,187
|
1,958
|
2,284
|
a
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
2,697
|
398
|
50
|
166
|
|
779
|
|
|
817
|
487
|
b
|
Kinh phí bảo đảm
trật tự an toàn giao thông trên địa bàn (không bao gồm lực lượng công an đã
được Bộ Công an đảm bảo kinh phí)
|
1,680
|
296
|
347
|
213
|
152
|
232
|
79
|
12
|
292
|
57
|
c
|
Hỗ trợ kinh phí sửa
chữa, bảo dưỡng thường xuyên cầu, ngầm, đường cấp huyện quản lý theo Nghị
quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh từ nguồn phí sử dụng
đường bộ
|
19,648
|
4,964
|
1,646
|
1,306
|
3,548
|
1,478
|
2,942
|
1,175
|
849
|
1,740
|
3.2
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình MTQG
|
1,528,385
|
29,843
|
151,167
|
62,837
|
142,375
|
272,285
|
287,006
|
166,703
|
161,302
|
254,867
|
a
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
504,443
|
8,311
|
18,499
|
11,614
|
18,576
|
104,100
|
135,091
|
87,597
|
19,528
|
101,127
|
-
|
Vốn đầu tư
|
248,361
|
|
|
|
|
54,748
|
83,286
|
54,564
|
|
55,763
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
256,082
|
8,311
|
18,499
|
11,614
|
18,576
|
49,352
|
51,805
|
33,033
|
19,528
|
45,364
|
b
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
911,557
|
14,625
|
125,701
|
38,426
|
88,824
|
157,855
|
142,273
|
73,616
|
125,885
|
144,352
|
-
|
Vốn đầu tư
|
591,978
|
4,208
|
79,537
|
17,397
|
54,067
|
105,780
|
97,762
|
52,254
|
76,043
|
104,930
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
319,579
|
10,417
|
46,164
|
21,029
|
34,757
|
52,075
|
44,511
|
21,362
|
49,842
|
39,422
|
c
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
112,385
|
6,907
|
6,967
|
12,797
|
34,975
|
10,330
|
9,642
|
5,490
|
15,889
|
9,388
|
-
|
Vốn đầu tư
|
90,980
|
6,807
|
5,417
|
10,697
|
32,080
|
7,780
|
6,807
|
3,890
|
12,639
|
4,863
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
21,405
|
100
|
1,550
|
2,100
|
2,895
|
2,550
|
2,835
|
1,600
|
3,250
|
4,525
|
4
|
Chi bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư các công trình thiết yếu và đối ứng
thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn các huyện
|
629,160
|
74,000
|
125,154
|
41,977
|
37,358
|
34,503
|
59,820
|
134,765
|
43,366
|
78,217
|
4.1
|
Từ nguồn thu tiền
sử dụng đất ngân sách tỉnh
|
494,395
|
74,000
|
125,154
|
41,977
|
37,358
|
34,503
|
59,820
|
|
43,366
|
78,217
|
4.2
|
Từ nguồn tăng thu
thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh
|
134,765
|
|
|
|
|
|
|
134,765
|
|
|
Biểu
số 09
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
TỔNG SỐ
|
LÀO CAI
|
SA PA
|
BẢO THẮNG
|
BẢO YÊN
|
BÁT XÁT
|
BẮC HÀ
|
SI MA CAI
|
VĂN BÀN
|
MƯỜNG
KHƯƠNG
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
10,302,060
|
1,411,855
|
1,327,955
|
1,098,933
|
1,024,850
|
1,211,916
|
1,191,330
|
782,763
|
1,115,711
|
1,136,747
|
|
Trong đó: Tổng chi
sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
3,402,505
|
369,095
|
343,536
|
376,447
|
392,808
|
432,704
|
404,263
|
248,780
|
431,005
|
403,867
|
|
10% tiết kiệm chi
thường xuyên
|
67,190
|
9,498
|
7,181
|
7,709
|
7,598
|
7,743
|
7,354
|
5,107
|
8,107
|
6,893
|
|
Dự phòng ngân sách
|
159,649
|
25,640
|
20,618
|
19,490
|
16,570
|
17,732
|
16,562
|
9,437
|
17,847
|
15,753
|
A
|
Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
5,000,602
|
1,004,842
|
718,385
|
670,047
|
470,319
|
502,071
|
484,968
|
227,155
|
556,945
|
365,870
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1,416,104
|
312,800
|
397,920
|
250,000
|
100,000
|
100,000
|
109,384
|
6,000
|
100,000
|
40,000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3,468,904
|
675,174
|
310,343
|
394,529
|
362,208
|
385,343
|
362,663
|
216,809
|
442,472
|
319,363
|
1
|
Tổng dự toán chi
thường xuyên giao ổn định
|
3,421,746
|
671,741
|
306,348
|
376,542
|
361,323
|
376,138
|
356,880
|
216,799
|
436,734
|
319,241
|
|
Trong đó: Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1,963,078
|
285,640
|
177,273
|
249,067
|
219,657
|
225,718
|
222,140
|
125,885
|
269,013
|
188,685
|
2
|
Chi CCTL từ các
nguồn:
|
47,158
|
3,433
|
3,995
|
17,987
|
885
|
9,205
|
5,783
|
10
|
5,738
|
122
|
-
|
50% tăng thu dự
toán năm 2024 so với dự toán đầu năm 2023
|
47,158
|
3,433
|
3,995
|
17,987
|
885
|
9,205
|
5,783
|
10
|
5,738
|
122
|
III
|
Dự phòng ngân sách
(2% tổng các khoản chi thường xuyên giao ổn định)
|
68,436
|
13,435
|
6,127
|
7,531
|
7,226
|
7,523
|
7,138
|
4,336
|
8,735
|
6,385
|
IV
|
Chi từ nguồn 50%
tăng thu dự toán năm 2024 so với dự toán đầu năm 2023
|
47,158
|
3,433
|
3,995
|
17,987
|
885
|
9,205
|
5,783
|
10
|
5,738
|
122
|
B
|
Chi bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách tỉnh
|
5,301,458
|
407,013
|
609,570
|
428,886
|
554,531
|
709,845
|
706,362
|
555,608
|
558,766
|
770,877
|
I
|
Chi cải cách tiền
lương (sau khi giảm trừ 40% học phí và 10% tiết kiệm chi thường xuyên theo
định mức biên chế để tạo nguồn cải cách tiền lương) (II-I)
|
592,704
|
65,199
|
58,177
|
56,833
|
78,066
|
68,737
|
63,224
|
49,580
|
75,861
|
77,027
|
II
|
Chi bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách tỉnh để thực hiện chế độ, chính sách
|
2,527,184
|
232,313
|
273,029
|
265,554
|
293,032
|
331,831
|
293,291
|
203,373
|
276,279
|
358,482
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo và dạy nghề
|
1,439,427
|
83,455
|
166,263
|
127,380
|
173,151
|
206,986
|
182,123
|
122,895
|
161,992
|
215,182
|
|
Dự phòng ngân sách
(2% tổng chi đầu tư phát triển và các khoản bổ sung có mục tiêu (không bao
gồm chi chương trình mục tiêu và CTMT quốc gia và chi BSCMT đầu tư công trình
thiết yếu, đối ứng thực hiện các chương trình MTQG))
|
91,213
|
12,205
|
14,491
|
11,959
|
9,344
|
10,209
|
9,424
|
5,101
|
9,112
|
9,368
|
III
|
Chi Chương trình
mục tiêu, CTMT Quốc gia, nhiệm vụ Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
1,552,410
|
35,501
|
153,210
|
64,522
|
146,075
|
274,774
|
290,027
|
167,890
|
163,260
|
257,151
|
1
|
Kinh phí thực hiện
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
24,025
|
5,658
|
2,043
|
1,685
|
3,700
|
2,489
|
3,021
|
1,187
|
1,958
|
2,284
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
2,697
|
398
|
50
|
166
|
|
779
|
|
|
817
|
487
|
1.2
|
Kinh phí bảo đảm
trật tự an toàn giao thông trên địa bàn (không bao gồm lực lượng công an đã
được Bộ Công an đảm bảo kinh phí)
|
1,680
|
296
|
347
|
213
|
152
|
232
|
79
|
12
|
292
|
57
|
1.3
|
Hỗ trợ kinh phí sửa
chữa, bảo dưỡng thường xuyên cầu, ngầm, đường cấp huyện quản lý theo Nghị
quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh từ nguồn phí sử dụng đường
bộ
|
19,648
|
4,964
|
1,646
|
1,306
|
3,548
|
1,478
|
2,942
|
1,175
|
849
|
1,740
|
2
|
Kinh phí thự hiện
Chương trình
|
1,528,385
|
29,843
|
151,167
|
62,837
|
142,375
|
272,285
|
287,006
|
166,703
|
161,302
|
254,867
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
504,443
|
8,311
|
18,499
|
11,614
|
18,576
|
104,100
|
135,091
|
87,597
|
19,528
|
101,127
|
-
|
Vốn đầu tư
|
248,361
|
|
|
|
|
54,748
|
83,286
|
54,564
|
|
55,763
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
256,082
|
8,311
|
18,499
|
11,614
|
18,576
|
49,352
|
51,805
|
33,033
|
19,528
|
45,364
|
2.2
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
911,557
|
14,625
|
125,701
|
38,426
|
88,824
|
157,855
|
142,273
|
73,616
|
125,885
|
144,352
|
-
|
Vốn đầu tư
|
591,978
|
4,208
|
79,537
|
17,397
|
54,067
|
105,780
|
97,762
|
52,254
|
76,043
|
104,930
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
319,579
|
10,417
|
46,164
|
21,029
|
34,757
|
52,075
|
44,511
|
21,362
|
49,842
|
39,422
|
2.3
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
112,385
|
6,907
|
6,967
|
12,797
|
34,975
|
10,330
|
9,642
|
5,490
|
15,889
|
9,388
|
-
|
Vốn đầu tư
|
90,980
|
6,807
|
5,417
|
10,697
|
32,080
|
7,780
|
6,807
|
3,890
|
12,639
|
4,863
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
21,405
|
100
|
1,550
|
2,100
|
2,895
|
2,550
|
2,835
|
1,600
|
3,250
|
4,525
|
IV
|
Chi bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư các công trình thiết yếu và đối ứng
thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn các huyện
|
629,160
|
74,000
|
125,154
|
41,977
|
37,358
|
34,503
|
59,820
|
134,765
|
43,366
|
78,217
|
1
|
Từ nguồn thu tiền
sử dụng đất ngân sách tỉnh
|
494,395
|
74,000
|
125,154
|
41,977
|
37,358
|
34,503
|
59,820
|
|
43,366
|
78,217
|
2
|
Từ nguồn tăng thu
thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh
|
134,765
|
|
|
|
|
|
|
134,765
|
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP
được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung
cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Tổng chi
cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
Thu phân
chia
|
Tổng số
|
Trong đó:
Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
12,800,000
|
3,564,222
|
3,165,847
|
1,460,684
|
398,375
|
1,436,380
|
5,000,602
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
8,498,540
|
1,004,842
|
627,603
|
1,386,852
|
377,239
|
|
1,004,842
|
2
|
Thị xã Sa Pa
|
795,000
|
650,520
|
640,000
|
52,600
|
10,520
|
67,865
|
718,385
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
1,046,100
|
654,640
|
654,640
|
|
|
15,407
|
670,047
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
188,800
|
175,360
|
175,360
|
|
|
294,959
|
470,319
|
5
|
Huyện Bát Xát
|
1,368,000
|
317,840
|
317,840
|
|
|
184,231
|
502,071
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
328,800
|
296,795
|
286,179
|
21,232
|
10,616
|
188,173
|
484,968
|
7
|
Huyện Si Ma Cai
|
36,550
|
19,350
|
19,350
|
|
|
207,805
|
227,155
|
8
|
Huyện Văn Bàn
|
464,300
|
374,775
|
374,775
|
|
|
182,170
|
556,945
|
9
|
Huyện Mường Khương
|
73,910
|
70,100
|
70,100
|
|
|
295,770
|
365,870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 11
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
TỔNG SỐ
|
5,301,458
|
629,160
|
3,143,913
|
1,528,385
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
407,013
|
74,000
|
303,170
|
29,843
|
2
|
Thị xã Sa Pa
|
609,570
|
125,154
|
333,249
|
151,167
|
3
|
Huyện Bảo Thắng
|
428,886
|
41,977
|
324,072
|
62,837
|
4
|
Huyện Bảo Yên
|
554,531
|
37,358
|
374,798
|
142,375
|
5
|
Huyện Bát Xát
|
709,845
|
34,503
|
403,057
|
272,285
|
6
|
Huyện Bắc Hà
|
706,362
|
59,820
|
359,536
|
287,006
|
7
|
Huyện Si Ma Cai
|
555,608
|
134,765
|
254,140
|
166,703
|
8
|
Huyện Văn Bàn
|
558,766
|
43,366
|
354,098
|
161,302
|
9
|
Huyện Mường Khương
|
770,877
|
78,217
|
437,793
|
254,867
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
|
Tổng cộng
|
2,839,530
|
A
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
1,898,806
|
I
|
Vốn ngoài nước
|
-
|
|
Chương trình mục
tiêu nhiệm vụ, dự án khác
|
|
II
|
Vốn trong nước
|
1,898,806
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia (CTMTQG)
|
977,526
|
1.1
|
CTMTQG phát triển
KTXH vùng đồng bằng DTTS và MN
|
608,096
|
1.2
|
CTMTQG xây dựng NTM
|
90,980
|
1.3
|
CTMTQG giảm nghèo
bền vững
|
278,450
|
2
|
Chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ, dự án khác
|
921,280
|
2.1
|
Các dự án theo
ngành, lĩnh vực và Chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội
|
676,280
|
2.2
|
Các dự án trọng
điểm kết nối tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế- xã hội nhanh,
bền vững
|
245,000
|
B
|
Vốn sự nghiệp
|
940,724
|
I
|
Nguồn vốn nước
ngoài (vốn ghi thu - chi chi)
|
16,187
|
1
|
Sở Y tế
|
1,874
|
-
|
Kinh phí thực hiện
Dự án “Nâng cao năng lực và hỗ trợ kỹ thuật cho hệ thống quản lý thiết bị y
tế tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai” sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn
lại của Hàn Quốc
|
1,874
|
2
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
12,230
|
-
|
Kinh phí thực hiện
Dự án hỗ trợ kỹ thuật “Phát triển mô hình sinh kế nông lâm kết hợp góp phần
xoá đói giảm nghèo, bảo vệ môi trường tại các xã biên giới huyện Mường
Khương”
|
8,502
|
-
|
Dự án hỗ trợ Nông
nghiệp Các bon thấp tỉnh Lào Cai (LCASP)
|
3,728
|
3
|
Chưa phân bổ
|
2,083
|
II
|
Vốn trong nước
|
924,537
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia (CTMTQG)
|
832,928
|
1.1
|
CTMTQG phát triển
KTXH vùng đồng bằng DTTS và MN
|
517,323
|
1.2
|
CTMTQG xây dựng NTM
|
32,720
|
1.3
|
CTMTQG giảm nghèo
bền vững
|
282,885
|
2
|
Chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ, dự án khác
|
91,609
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện
Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội
trưởng phụ nữ giai đoạn 2019 - 2025
|
300
|
|
1. Hội Liên hiệp
phụ nữ tỉnh
|
300
|
2.2
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
3,373
|
|
1. Ban An toàn giao
thông tỉnh
|
1,153
|
|
2. Sở Giao thông vận
tải
|
540
|
|
3. Thành phố Lào
Cai
|
296
|
|
4. Thị xã Sa Pa
|
347
|
|
5. Huyện Bảo Thắng
|
213
|
|
6. Huyện Bảo Yên
|
152
|
|
7. Huyện Bát Xát
|
232
|
|
8. Huyện Bắc Hà
|
79
|
|
9. Huyện Si Ma Cai
|
12
|
|
10. Huyện Văn Bàn
|
292
|
|
11. Huyện Mường
Khương
|
57
|
2.3
|
Chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
24,306
|
|
1. Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
18,848
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
18,848
|
|
Trong đó: Thu phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách
|
487
|
|
3.Huyện Bát Xát
|
779
|
|
4. Huyện Văn Bàn
|
817
|
|
5. Huyện Bảo Thắng
|
166
|
|
6. Thị xã Sa Pa
|
50
|
|
7. Thành phố Lào
Cai
|
398
|
|
8. Công ty lâm
nghiệp Văn Bàn
|
2,440
|
|
9. Vườn quốc gia
Hoàng Liên
|
321
|
2.4
|
Vốn dự bị động viên
|
10,000
|
|
1. Bộ chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
10,000
|
2.5
|
Phí sử dụng đường
bộ
|
53,630
|
|
1. Sở Giao thông
vận tải
|
33,982
|
|
2. Thành phố Lào
Cai
|
4,964
|
|
3. Thị xã Sa Pa
|
1,646
|
|
4. Huyện Bảo Thắng
|
1,306
|
|
5. Huyện Bảo Yên
|
3,548
|
|
6. Huyện Bát Xát
|
1,478
|
|
7. Huyện Bắc Hà
|
2,942
|
|
8. Huyện Si Ma Cai
|
1,175
|
|
9. Huyện Văn Bàn
|
849
|
|
10.Huyện Mường
Khương
|
1,740
|
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH LÀO CAI NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm
2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
A
|
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI
ĐA CỦA NSĐP
|
1,317,640
|
1,543,560
|
225,920
|
B
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
79,180
|
38,610
|
-40,570
|
C
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ
NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
573,458
|
603,497
|
30,039
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu
kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
|
|
1
|
Trái phiếu chính
quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước (1)
|
573,458
|
603,497
|
30,039
|
2.1
|
Dự án Năng lượng
nông thôn REII (Vay lại qua ngân hàng phát triển)
|
51,712
|
44,486
|
-7,226
|
2.2
|
Dự án Phát triển
các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 – Tiểu dự án
đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2024
|
95,963
|
115,534
|
19,571
|
2.3
|
Dự án Mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tỉnh Lào Cai, giai đoạn
2017-2022 (vay lại 10%)
|
12,648
|
10,938
|
-1,710
|
2.4
|
Dự án Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập, giai đoạn 2017-2023 (vay lại 15%)
|
10,636
|
15,701
|
5,065
|
2.5
|
Dự án xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), giai đoạn 2017-2023
|
80,231
|
92,743
|
12,512
|
2.6
|
Dự án Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai (VILG Lao
Cai), sử dụng vốn vay WB (vay lại 20%)
|
10,247
|
13,653
|
3,406
|
2.7
|
Dự án Phát triển
các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai - Khoản vay bổ sung (AF),
giai đoạn 2017- 2022
|
312,022
|
310,443
|
-1,579
|
2.8
|
Dự án Phát triển
nông thôn thích ứng với thiên tai, GĐ 2023-2027 (vay lại 50%), vốn vay JICA
|
-
|
-
|
|
2.9
|
Dự án Phát triển hạ
tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai
|
-
|
-
|
|
3
|
Vay trong nước khác
theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
II
|
Trả nợ gốc vay
trong năm
|
33,620
|
33,590
|
-30
|
1
|
Nợ gốc phải trả
phân theo nguồn vay
|
33,620
|
33,590
|
-30
|
|
- Trái phiếu chính
quyền địa phương
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
33,620
|
33,590
|
-30
|
|
Dự án Năng lượng
nông thôn REII (Vay lại qua ngân hàng phát triển)
|
7,230
|
7,230
|
|
|
Dự án Phát triển
các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 – Tiểu dự án
đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2024
|
11,860
|
11,860
|
|
|
Dự án Mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2017-2022
(vay lại 10%)
|
1,780
|
1,780
|
|
|
Dự án Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập, giai đoạn 2017-2023 (vay lại 15%)
|
1,770
|
1,770
|
|
|
Dự án xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), giai đoạn 2017-2023
|
7,700
|
7,640
|
-60
|
|
Dự án Tăng cường quản
lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai (VILG Lao
Cai), sử dụng vốn vay WB (vay lại 20%)
|
1,520
|
1,520
|
|
|
Dự án Phát triển
các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai - Khoản vay bổ sung (AF),
giai đoạn 2017- 2022
|
1,760
|
1,790
|
30
|
|
Dự án Phát triển
nông thôn thích ứng với thiên tai, GĐ 2023-2027 (vay lại 50%), vốn vay JICA
|
-
|
-
|
|
|
Dự án Phát triển hạ
tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai
|
-
|
-
|
|
-
|
Vay trong nước khác
theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
33,620
|
33,590
|
-30
|
-
|
Từ nguồn vay
|
|
|
|
-
|
Bội thu ngân sách
địa phương
|
|
|
|
-
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
33,620
|
33,590
|
-30
|
-
|
Kết dư ngân sách
cấp tỉnh
|
|
|
|
III
|
Tổng mức vay trong
năm
|
|
|
|
1
|
Theo mục đích vay
|
78,829
|
72,200
|
-6,629
|
-
|
Vay bù đắp bội chi
|
78,829
|
72,200
|
-6,629
|
-
|
Vay trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
78,829
|
72,200
|
-6,629
|
-
|
Trái phiếu chính
quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Thu phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách
|
78,829
|
72,200
|
-6,629
|
|
Dự án Năng lượng
nông thôn REII (Vay lại qua ngân hàng phát triển)
|
-
|
-
|
|
|
Dự án Phát triển
các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 – Tiểu dự án
đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2024
|
47,381
|
42,200
|
-5,181
|
|
Dự án Mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tỉnh Lào Cai, giai đoạn
2017-2022 (vay lại 10%)
|
-
|
-
|
|
|
Dự án Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập, giai đoạn 2017-2023 (vay lại 15%)
|
6,765
|
-
|
-6,765
|
|
Dự án xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), giai đoạn 2017-2023
|
19,807
|
-
|
-19,807
|
|
Dự án Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai (VILG Lao
Cai), sử dụng vốn vay WB (vay lại 20%)
|
4,876
|
-
|
-4,876
|
|
Dự án Phát triển
các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai - Khoản vay bổ sung (AF),
giai đoạn 2017- 2022
|
-
|
-
|
|
|
Dự án Phát triển
nông thôn thích ứng với thiên tai, GĐ 2023-2027 (vay lại 50%), vốn vay JICA
|
-
|
30,000
|
30,000
|
|
Dự án Phát triển hạ
tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai
|
-
|
-
|
|
-
|
Vay trong nước khác
theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
618,667
|
642,107
|
23,440
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ
cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
|
|
1
|
Trái phiếu chính
quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước (1)
|
618,667
|
642,107
|
23,440
|
2.1
|
Dự án Năng lượng
nông thôn REII (Vay lại qua ngân hàng phát triển)
|
44,482
|
37,256
|
-7,226
|
2.2
|
Dự án Phát triển
các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 – Tiểu dự án
đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2024
|
131,484
|
145,874
|
14,390
|
2.3
|
Dự án Mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tỉnh Lào Cai, giai đoạn
2017-2022 (vay lại 10%)
|
10,868
|
9,158
|
-1,710
|
2.4
|
Dự án Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập, giai đoạn 2017-2023 (vay lại 15%)
|
15,631
|
13,931
|
-1,700
|
2.5
|
Dự án xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), giai đoạn 2017-2023
|
92,338
|
85,103
|
-7,235
|
2.6
|
Dự án Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai (VILG Lao
Cai), sử dụng vốn vay WB (vay lại 20%)
|
13,603
|
12,133
|
-1,470
|
2.7
|
Dự án Phát triển
các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai - Khoản vay bổ sung (AF),
giai đoạn 2017- 2022
|
310,262
|
308,653
|
-1,609
|
2.8
|
Dự án Phát triển
nông thôn thích ứng với thiên tai, GĐ 2023-2027 (vay lại 50%), vốn vay JICA
|
-
|
30,000
|
30,000
|
2.9
|
Dự án Phát triển hạ
tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai
|
-
|
-
|
|
3
|
Vay trong nước khác
theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
D
|
Trả nợ lãi, phí
|
25,700
|
21,000
|
-4,700
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 14
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình
MTQG Giảm nghèo bền vững
|
Chương trình
MTQG PTKTXH vùng đồng bào DTTS và miền
|
Chương trình
MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài
nước
|
|
Tổng cộng
|
1,810,454
|
977,526
|
832,928
|
561,335
|
278,450
|
278,450
|
|
282,885
|
282,885
|
|
1,125,419
|
608,096
|
608,096
|
|
517,323
|
517,323
|
|
123,700
|
90,980
|
90,980
|
|
32,720
|
32,720
|
|
A
|
Dự toán đã phân bổ
|
1,692,286
|
952,228
|
740,058
|
538,086
|
257,361
|
257,361
|
|
280,725
|
280,725
|
|
1,030,500
|
603,887
|
603,887
|
|
426,613
|
426,613
|
|
123,700
|
90,980
|
90,980
|
|
32,720
|
32,720
|
|
I
|
Cơ quan, đơn vị cấp
tỉnh
|
163,901
|
20,909
|
142,992
|
33,643
|
9,000
|
9,000
|
|
24,643
|
24,643
|
|
118,943
|
11,909
|
11,909
|
|
107,034
|
107,034
|
|
11,315
|
|
|
|
11,315
|
11,315
|
|
1
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
13,287
|
|
13,287
|
8,287
|
|
|
|
8,287
|
8,287
|
|
5,000
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
44,685
|
|
44,685
|
6,085
|
|
|
|
6,085
|
6,085
|
|
34,765
|
|
|
|
34,765
|
34,765
|
|
3,835
|
|
|
|
3,835
|
3,835
|
|
3
|
Liên minh Hợp tác xã
|
1,870
|
|
1,870
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
370
|
|
|
|
370
|
370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Y tế
|
4,579
|
|
4,579
|
1,119
|
|
|
|
1,119
|
1,119
|
|
3,460
|
|
|
|
3,460
|
3,460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Cao Đẳng Lào
Cai
|
14,700
|
9,000
|
5,700
|
10,450
|
9,000
|
9,000
|
|
1,450
|
1,450
|
|
4,250
|
|
|
|
4,250
|
4,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
7,566
|
|
7,566
|
5,651
|
|
|
|
5,651
|
5,651
|
|
750
|
|
|
|
750
|
750
|
|
1,165
|
|
|
|
1,165
|
1,165
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
120
|
120
|
|
80
|
|
|
|
80
|
80
|
|
8
|
Sở Tài Chính
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
150
|
150
|
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
9
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
120
|
|
|
|
120
|
120
|
|
10
|
Sở Tài nguyên Môi
trường
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Báo Lào Cai
|
45
|
|
45
|
45
|
|
|
|
45
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
6,419
|
|
6,419
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
6,219
|
|
|
|
6,219
|
6,219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Du lịch
|
6,890
|
5,990
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
6,890
|
5,990
|
5,990
|
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
606
|
|
606
|
206
|
|
|
|
206
|
206
|
|
400
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
22,278
|
|
22,278
|
|
|
|
|
|
|
|
22,278
|
|
|
|
22,278
|
22,278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Công Thương
|
3,720
|
|
3,720
|
|
|
|
|
|
|
|
3,720
|
|
|
|
3,720
|
3,720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
3,742
|
|
3,742
|
|
|
|
|
|
|
|
3,742
|
|
|
|
3,742
|
3,742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban Dân tộc
|
8,321
|
|
8,321
|
|
|
|
|
|
|
|
8,321
|
|
|
|
8,321
|
8,321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh
|
9,389
|
|
9,389
|
|
|
|
|
|
|
|
9,139
|
|
|
|
9,139
|
9,139
|
|
250
|
|
|
|
250
|
250
|
|
20
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
1,245
|
|
1,245
|
|
|
|
|
|
|
|
850
|
|
|
|
850
|
850
|
|
395
|
|
|
|
395
|
395
|
|
21
|
Bộ chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
620
|
|
620
|
|
|
|
|
|
|
|
620
|
|
|
|
620
|
620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
150
|
|
23
|
Công an tỉnh
|
650
|
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
450
|
|
|
|
450
|
450
|
|
24
|
Sở Tư pháp
|
740
|
|
740
|
|
|
|
|
|
|
|
740
|
|
|
|
740
|
740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
450
|
450
|
|
350
|
|
|
|
350
|
350
|
|
26
|
Hội Nông dân tỉnh
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam
tỉnh
|
285
|
|
285
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
125
|
|
|
|
125
|
125
|
|
29
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng tỉnh Lào Cai
|
5,919
|
5,919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,919
|
5,919
|
5,919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Văn phòng Điều phối
nông thôn mới tỉnh
|
4,295
|
|
4,295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,295
|
|
|
|
4,295
|
4,295
|
|
II
|
UBND cấp huyện
|
1,528,385
|
931,319
|
597,066
|
504,443
|
248,361
|
248,361
|
|
256,082
|
256,082
|
|
911,557
|
591,978
|
591,978
|
|
319,579
|
319,579
|
|
112,385
|
90,980
|
90,980
|
|
21,405
|
21,405
|
|
1
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
166,703
|
110,708
|
55,995
|
87,597
|
54,564
|
54,564
|
|
33,033
|
33,033
|
|
73,616
|
52,254
|
52,254
|
|
21,362
|
21,362
|
|
5,490
|
3,890
|
3,890
|
|
1,600
|
1,600
|
|
2
|
UBND huyện Bắc Hà
|
287,006
|
187,855
|
99,151
|
135,091
|
83,286
|
83,286
|
|
51,805
|
51,805
|
|
142,273
|
97,762
|
97,762
|
|
44,511
|
44,511
|
|
9,642
|
6,807
|
6,807
|
|
2,835
|
2,835
|
|
3
|
UBND huyện Mường
Khương
|
254,866
|
165,556
|
89,310
|
101,127
|
55,763
|
55,763
|
|
45,364
|
45,364
|
|
144,351
|
104,930
|
104,930
|
|
39,421
|
39,421
|
|
9,388
|
4,863
|
4,863
|
|
4,525
|
4,525
|
|
4
|
UBND huyện Bát Xát
|
272,286
|
168,308
|
103,978
|
104,100
|
54,748
|
54,748
|
|
49,352
|
49,352
|
|
157,855
|
105,780
|
105,780
|
|
52,075
|
52,075
|
|
10,330
|
7,780
|
7,780
|
|
2,550
|
2,550
|
|
5
|
UBND TX Sa Pa
|
151,167
|
84,954
|
66,213
|
18,499
|
|
|
|
18,499
|
18,499
|
|
125,701
|
79,537
|
79,537
|
|
46,164
|
46,164
|
|
6,967
|
5,417
|
5,417
|
|
1,550
|
1,550
|
|
6
|
UBND huyện Văn Bàn
|
161,302
|
88,682
|
72,620
|
19,528
|
|
|
|
19,528
|
19,528
|
|
125,885
|
76,043
|
76,043
|
|
49,842
|
49,842
|
|
15,889
|
12,639
|
12,639
|
|
3,250
|
3,250
|
|
7
|
UBND huyện Bảo Yên
|
142,375
|
86,147
|
56,228
|
18,576
|
|
|
|
18,576
|
18,576
|
|
88,824
|
54,067
|
54,067
|
|
34,757
|
34,757
|
|
34,975
|
32,080
|
32,080
|
|
2,895
|
2,895
|
|
8
|
Trong đó: Thu phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách
|
62,838
|
28,094
|
34,744
|
11,614
|
|
|
|
11,614
|
11,614
|
|
38,426
|
17,397
|
17,397
|
|
21,029
|
21,029
|
|
12,797
|
10,697
|
10,697
|
|
2,100
|
2,100
|
|
9
|
UBND TP Lào Cai
|
29,843
|
11,015
|
18,828
|
8,311
|
|
|
|
8,311
|
8,311
|
|
14,625
|
4,208
|
4,208
|
|
10,417
|
10,417
|
|
6,907
|
6,807
|
6,807
|
|
100
|
100
|
|
B
|
Dự toán chưa phân bổ
|
118,168
|
25,298
|
92,870
|
23,249
|
21,089
|
21,089
|
|
2,160
|
2,160
|
|
94,919
|
4,209
|
4,209
|
|
90,710
|
90,710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 14.1
DỰ TOÁN CHI VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Chương
trình/dự án/tiểu dự án/nội dung
|
Cơ quan,
đơn vị được giao dự toán kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
|
Sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp
kinh tế
|
Sự nghiệp
đảm bảo xã hội
|
Sự nghiệp
bảo vệ môi trường
|
Hoạt động
của các cơ quan nhà nước, Đảng, Đoàn thể
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
832,928
|
166,113
|
15,467
|
51,146
|
468,052
|
32,550
|
4,870
|
1,860
|
*
|
Dự toán đã phân bổ
|
|
740,058
|
166,113
|
15,467
|
51,146
|
468,052
|
32,550
|
4,870
|
1,860
|
-
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
142,992
|
51,026
|
4,669
|
24,938
|
44,840
|
13,289
|
2,370
|
1,860
|
|
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
13,287
|
9,305
|
-
|
1,082
|
2,360
|
400
|
-
|
140
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
44,685
|
5,020
|
-
|
-
|
37,095
|
-
|
2,370
|
200
|
|
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
1,870
|
-
|
-
|
370
|
1,500
|
-
|
|
-
|
|
|
Sở Y tế
|
4,579
|
-
|
4,419
|
-
|
-
|
60
|
|
100
|
|
|
Trường Cao Đẳng Lào
Cai
|
5,700
|
5,700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
7,566
|
-
|
-
|
7,351
|
165
|
-
|
|
50
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
200
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
120
|
|
|
Sở Tài Chính
|
250
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
150
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
220
|
-
|
-
|
120
|
-
|
-
|
|
100
|
|
|
Sở Tài nguyên Môi
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
30
|
|
|
Báo Lào Cai
|
45
|
-
|
-
|
45
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
6,419
|
-
|
-
|
6,169
|
-
|
200
|
|
50
|
|
|
Sở Du lịch
|
900
|
-
|
-
|
850
|
-
|
-
|
|
50
|
|
|
Trung tâm trợ giúp
pháp
|
606
|
100
|
-
|
506
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
22,278
|
21,978
|
-
|
-
|
-
|
200
|
|
100
|
|
|
Sở Công thương
|
3,720
|
-
|
-
|
-
|
3,720
|
-
|
|
-
|
|
|
Sở Nội vụ
|
3,742
|
3,692
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
50
|
|
|
Ban Dân tộc
|
8,321
|
3,151
|
-
|
3,170
|
-
|
1,500
|
|
500
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
9,389
|
-
|
250
|
-
|
-
|
9,139
|
|
-
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
1,245
|
-
|
-
|
895
|
-
|
250
|
|
100
|
|
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng
|
620
|
-
|
-
|
320
|
-
|
300
|
-
|
-
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
650
|
-
|
-
|
100
|
-
|
550
|
|
-
|
|
|
Sở Tư pháp
|
740
|
-
|
-
|
400
|
-
|
340
|
|
-
|
|
|
Tỉnh đoàn thanh
niên
|
800
|
350
|
-
|
250
|
-
|
200
|
|
-
|
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
150
|
-
|
-
|
150
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
250
|
-
|
-
|
250
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh
|
285
|
125
|
-
|
40
|
-
|
-
|
|
120
|
|
|
Văn phòng Điều phối
nông thôn mới tỉnh
|
4,295
|
1,425
|
-
|
2,870
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
597,066
|
115,087
|
10,798
|
26,208
|
423,212
|
19,261
|
2,500
|
-
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
55,995
|
9,375
|
790
|
2,204
|
41,138
|
1,986
|
500
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
99,151
|
15,588
|
1,629
|
3,723
|
74,625
|
3,086
|
500
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
89,310
|
14,433
|
1,435
|
2,977
|
67,485
|
2,480
|
500
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
103,978
|
17,256
|
1,788
|
3,779
|
77,648
|
3,007
|
500
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
66,213
|
12,640
|
1,435
|
3,408
|
46,060
|
2,670
|
-
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
72,620
|
13,803
|
1,690
|
3,520
|
50,449
|
2,657
|
500
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
56,228
|
12,967
|
1,289
|
2,997
|
36,902
|
2,072
|
-
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
34,744
|
10,041
|
523
|
2,215
|
20,929
|
1,036
|
-
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
18,828
|
8,983
|
219
|
1,384
|
7,976
|
266
|
-
|
|
*
|
Trong đó: Thu phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách
|
|
92,870
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
|
282,885
|
63,300
|
1,119
|
9,662
|
206,405
|
-
|
-
|
240
|
*
|
Dự toán đã phân bổ
|
|
280,725
|
63,300
|
1,119
|
9,662
|
206,405
|
-
|
-
|
240
|
-
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
24,643
|
6,905
|
1,119
|
7,084
|
9,295
|
-
|
-
|
240
|
|
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
8,287
|
4,705
|
-
|
1,082
|
2,360
|
-
|
-
|
140
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
6,085
|
650
|
-
|
-
|
5,435
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
1,500
|
-
|
-
|
-
|
1,500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Sở Y tế
|
1,119
|
-
|
1,119
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Trường Cao Đẳng Lào
Cai
|
1,450
|
1,450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
5,651
|
-
|
-
|
5,651
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Báo Lào Cai
|
45
|
-
|
-
|
45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
200
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Trung tâm trợ giúp
pháp
|
206
|
100
|
-
|
106
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
256,082
|
56,395
|
-
|
2,578
|
197,109
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
33,033
|
4,942
|
-
|
183
|
27,908
|
-
|
-
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
51,805
|
8,456
|
-
|
445
|
42,904
|
-
|
-
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
45,364
|
8,245
|
-
|
363
|
36,757
|
-
|
-
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
49,352
|
8,550
|
-
|
430
|
40,372
|
-
|
-
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
18,499
|
5,767
|
-
|
295
|
12,437
|
-
|
-
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
19,528
|
5,965
|
-
|
311
|
13,251
|
-
|
-
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
18,576
|
6,086
|
-
|
291
|
12,199
|
-
|
-
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
11,614
|
4,941
|
-
|
154
|
6,519
|
-
|
-
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
8,311
|
3,442
|
-
|
106
|
4,763
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự toán chưa phân
bổ
|
|
2,160
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 1: Dự án Hỗ
trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội cho các huyện nghèo
|
|
29,587
|
-
|
-
|
-
|
29,587
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
6,588
|
|
|
|
6,588
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
9,460
|
|
|
|
9,460
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
6,733
|
|
|
|
6,733
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
6,805
|
|
|
|
6,805
|
|
|
|
2
|
Dự án 2: Đa dạng
hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo
|
|
74,744
|
-
|
-
|
-
|
74,744
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
71,844
|
-
|
-
|
-
|
71,844
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
5,095
|
|
|
|
5,095
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
12,403
|
|
|
|
12,403
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
10,104
|
|
|
|
10,104
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
11,985
|
|
|
|
11,985
|
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
8,209
|
|
|
|
8,209
|
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
8,675
|
|
|
|
8,675
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
8,109
|
|
|
|
8,109
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
4,303
|
|
|
|
4,303
|
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
2,961
|
|
|
|
2,961
|
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
2,900
|
-
|
-
|
-
|
2,900
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
600
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
800
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
3
|
Dự án 3: Hỗ trợ
phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng
|
|
42,087
|
-
|
1,119
|
-
|
40,968
|
|
|
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
36,333
|
-
|
-
|
-
|
36,333
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
2,624
|
|
|
|
2,624
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
6,040
|
|
|
|
6,040
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
4,920
|
|
|
|
4,920
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
5,837
|
|
|
|
5,837
|
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
4,228
|
|
|
|
4,228
|
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
4,576
|
|
|
|
4,576
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
4,090
|
|
|
|
4,090
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
2,216
|
|
|
|
2,216
|
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
1,802
|
|
|
|
1,802
|
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
5,754
|
-
|
1,119
|
-
|
4,635
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
4,635
|
|
|
|
4,635
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
1,119
|
|
1,119
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án 4: Phát triển
giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
|
49,269
|
47,509
|
-
|
-
|
1,760
|
|
|
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
44,372
|
44,372
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
4,090
|
4,090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
6,381
|
6,381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
6,554
|
6,554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
6,545
|
6,545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
4,393
|
4,393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
4,514
|
4,514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
4,729
|
4,729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
4,221
|
4,221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
2,946
|
2,946
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
4,897
|
3,137
|
-
|
-
|
1,760
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
3,447
|
1,687
|
|
|
1,760
|
|
|
|
|
|
Trường Cao Đẳng Lào
Cai
|
1,450
|
1,450
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án 5: Hỗ trợ nhà
ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo
|
|
59,345
|
-
|
-
|
-
|
59,345
|
-
|
-
|
-
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
13,600
|
|
|
|
13,600
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
15,000
|
|
|
|
15,000
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
15,000
|
|
|
|
15,000
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
15,745
|
|
|
|
15,745
|
|
|
|
6
|
Dự án 6: Truyền
thông và giảm nghèo về thông tin
|
|
9,662
|
-
|
-
|
9,662
|
-
|
|
|
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
2,578
|
-
|
-
|
2,578
|
-
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
183
|
|
|
183
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
445
|
|
|
445
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
363
|
|
|
363
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
430
|
|
|
430
|
|
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
295
|
|
|
295
|
|
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
311
|
|
|
311
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
291
|
|
|
291
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
154
|
|
|
154
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
106
|
|
|
106
|
|
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
7,084
|
-
|
-
|
7,084
|
-
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
5,651
|
-
|
-
|
5,651
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Báo Lào Cai
|
45
|
-
|
-
|
45
|
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1,082
|
-
|
-
|
1,082
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
200
|
-
|
-
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp
pháp
|
106
|
-
|
-
|
106
|
|
|
|
|
7
|
Dự án 7: Nâng cao
năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình
|
|
16,031
|
15,791
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
240
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
12,023
|
12,023
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
853
|
853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
2,076
|
2,076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
1,691
|
1,691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
2,006
|
2,006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
1,374
|
1,374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
1,452
|
1,452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
1,357
|
1,357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
720
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
496
|
496
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
4,008
|
3,768
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
240
|
|
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
3,158
|
3,018
|
|
|
-
|
-
|
|
140
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
650
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp
pháp
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
B
|
Chương
trình MTQG PTKTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi
|
|
517,323
|
99,178
|
14,098
|
34,449
|
245,318
|
31,950
|
-
|
1,620
|
*
|
Dự toán đã phân bổ
|
|
426,613
|
99,178
|
14,098
|
34,449
|
245,318
|
31,950
|
-
|
1,620
|
-
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
107,034
|
41,336
|
3,300
|
13,469
|
34,620
|
12,689
|
-
|
1,620
|
|
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
5,000
|
4,600
|
-
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
34,765
|
3,665
|
-
|
-
|
30,900
|
-
|
-
|
200
|
|
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
370
|
-
|
-
|
370
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Sở Y tế
|
3,460
|
-
|
3,300
|
-
|
-
|
60
|
-
|
100
|
|
|
Trường Cao Đẳng Lào
Cai
|
4,250
|
4,250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
750
|
-
|
-
|
700
|
-
|
-
|
-
|
50
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120
|
|
|
Sở Tài Chính
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
|
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
|
|
Báo Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
6,219
|
-
|
-
|
5,969
|
-
|
200
|
-
|
50
|
|
|
Sở Du lịch
|
900
|
-
|
-
|
850
|
-
|
-
|
-
|
50
|
|
|
Trung tâm trợ giúp
pháp
|
400
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
22,278
|
21,978
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
100
|
|
|
Sở Công thương
|
3,720
|
-
|
-
|
-
|
3,720
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Sở Nội vụ
|
3,742
|
3,692
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
|
|
Ban Dân tộc
|
8,321
|
3,151
|
-
|
3,170
|
-
|
1,500
|
-
|
500
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
9,139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,139
|
-
|
-
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
850
|
-
|
-
|
500
|
-
|
250
|
-
|
100
|
|
|
Bộ chỉ huy Bộ đội
Biên phòng
|
620
|
-
|
-
|
320
|
-
|
300
|
-
|
-
|
|
|
Công an tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
|
|
Sở Tư pháp
|
740
|
-
|
-
|
400
|
-
|
340
|
-
|
-
|
|
|
Tỉnh đoàn thanh
niên
|
450
|
-
|
-
|
250
|
-
|
200
|
-
|
-
|
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
150
|
-
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
250
|
-
|
-
|
250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh
|
60
|
-
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
20
|
-
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
319,579
|
57,842
|
10,798
|
20,980
|
210,698
|
19,261
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
21,362
|
4,333
|
790
|
1,922
|
12,331
|
1,986
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
44,511
|
7,032
|
1,629
|
2,728
|
30,036
|
3,086
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
39,421
|
6,088
|
1,435
|
2,515
|
26,903
|
2,480
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
52,075
|
8,606
|
1,788
|
3,249
|
35,426
|
3,007
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
46,164
|
6,773
|
1,435
|
2,564
|
32,723
|
2,670
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
49,842
|
7,738
|
1,690
|
2,659
|
35,097
|
2,657
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
34,757
|
6,781
|
1,289
|
2,606
|
22,009
|
2,072
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
21,029
|
4,999
|
523
|
1,511
|
12,960
|
1,036
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
10,417
|
5,491
|
219
|
1,228
|
3,213
|
266
|
|
|
*
|
Dự toán chưa phân
bổ
|
|
90,710
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 1: Giải quyết
tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
18,425
|
-
|
-
|
-
|
18,425
|
-
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
2,046
|
|
|
|
2,046
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
4,788
|
|
|
|
4,788
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
793
|
|
|
|
793
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
3,763
|
|
|
|
3,763
|
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
880
|
|
|
|
880
|
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
483
|
|
|
|
483
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
3,066
|
|
|
|
3,066
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
2,528
|
|
|
|
2,528
|
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
78
|
|
|
|
78
|
|
|
|
2
|
Dự án 2: Quy hoạch,
sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
|
|
47,000
|
-
|
-
|
-
|
47,000
|
-
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
2,442
|
|
|
|
2,442
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
4,273
|
|
|
|
4,273
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
6,568
|
|
|
|
6,568
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
6,714
|
|
|
|
6,714
|
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
7,300
|
|
|
|
7,300
|
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
8,448
|
|
|
|
8,448
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
4,468
|
|
|
|
4,468
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
4,810
|
|
|
|
4,810
|
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
1,978
|
|
|
|
1,978
|
|
|
|
3
|
Dự án 3: Phát triển
sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng
miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
|
148,893
|
-
|
-
|
-
|
148,893
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
114,273
|
-
|
-
|
-
|
114,273
|
-
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
5,702
|
|
|
|
5,702
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
16,112
|
|
|
|
16,112
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
15,156
|
|
|
|
15,156
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
19,911
|
|
|
|
19,911
|
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
20,362
|
|
|
|
20,362
|
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
21,601
|
|
|
|
21,601
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
10,903
|
|
|
|
10,903
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
3,761
|
|
|
|
3,761
|
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
764
|
|
|
|
764
|
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
34,620
|
-
|
-
|
-
|
34,620
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
30,900
|
-
|
-
|
-
|
30,900
|
|
|
|
|
|
Sở Công thương
|
3,720
|
|
|
|
3,720
|
|
|
|
4
|
Dự án 4: Đầu tư cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
|
31,000
|
-
|
-
|
-
|
31,000
|
-
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
2,140
|
|
|
|
2,140
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
4,864
|
|
|
|
4,864
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
4,386
|
|
|
|
4,386
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
5,038
|
|
|
|
5,038
|
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
4,181
|
|
|
|
4,181
|
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
4,565
|
|
|
|
4,565
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
3,571
|
|
|
|
3,571
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
1,861
|
|
|
|
1,861
|
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
393
|
|
|
|
393
|
|
|
|
5
|
Dự án 5: Phát triển
giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
|
99,178
|
99,178
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
57,842
|
57,842
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
4,333
|
4,333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
7,032
|
7,032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
6,088
|
6,088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
8,606
|
8,606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
6,773
|
6,773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
7,738
|
7,738
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
6,781
|
6,781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
4,999
|
4,999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
5,491
|
5,491
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
41,336
|
41,336
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
3,665
|
3,665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
21,978
|
21,978
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
3,692
|
3,692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
4,600
|
4,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Lào
Cai
|
4,250
|
4,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Dân tộc
|
3,151
|
3,151
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án 6: Bảo tồn,
phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn
với phát triển du lịch
|
|
17,289
|
-
|
-
|
17,289
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
10,470
|
-
|
-
|
10,470
|
-
|
-
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
1,143
|
|
|
1,143
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
1,081
|
|
|
1,081
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
1,053
|
|
|
1,053
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
1,455
|
|
|
1,455
|
|
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
1,123
|
|
|
1,123
|
|
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
1,039
|
|
|
1,039
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
1,420
|
|
|
1,420
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
1,081
|
|
|
1,081
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
1,074
|
|
|
1,074
|
|
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
6,819
|
-
|
-
|
6,819
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
5,969
|
-
|
-
|
5,969
|
|
|
|
|
|
|
Sở Du lịch
|
850
|
-
|
-
|
850
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Dự án 7: Chăm sóc
sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng
chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
|
14,098
|
-
|
14,098
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
10,798
|
-
|
10,798
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
790
|
|
790
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
1,629
|
|
1,629
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
1,435
|
|
1,435
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
1,788
|
|
1,788
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
1,435
|
|
1,435
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
1,690
|
|
1,690
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
1,289
|
|
1,289
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
523
|
|
523
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
219
|
|
219
|
|
|
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
3,300
|
-
|
3,300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Sở Y tế
|
3,300
|
-
|
3,300
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án 8: Thực hiện
bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
|
|
24,900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24,900
|
-
|
-
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
15,571
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,571
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma Cai
|
1,054
|
|
|
|
|
1,054
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
2,442
|
|
|
|
|
2,442
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
2,191
|
|
|
|
|
2,191
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
2,525
|
|
|
|
|
2,525
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
2,107
|
|
|
|
|
2,107
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
2,308
|
|
|
|
|
2,308
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
1,806
|
|
|
|
|
1,806
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
937
|
|
|
|
|
937
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
201
|
|
|
|
|
201
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
9,329
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,329
|
-
|
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
8,929
|
|
|
|
|
8,929
|
|
|
|
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
400
|
|
|
|
|
400
|
|
|
9
|
Dự án 9: Đầu tư
phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó
khăn
|
|
7,050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,050
|
-
|
-
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
3,690
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,690
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
933
|
|
|
|
|
933
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
644
|
|
|
|
|
644
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
289
|
|
|
|
|
289
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
482
|
|
|
|
|
482
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
563
|
|
|
|
|
563
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
349
|
|
|
|
|
349
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
266
|
|
|
|
|
266
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
65
|
|
|
|
|
65
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
3,360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,360
|
-
|
|
|
|
Ban Dân tộc
|
1,500
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
250
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
340
|
|
|
|
|
340
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
60
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn thanh
niên
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên
phòng
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
Hội liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
210
|
|
|
|
|
210
|
|
|
10
|
Dự án 10 : Truyền
thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
|
18,780
|
-
|
-
|
17,160
|
-
|
-
|
-
|
1,620
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
10,510
|
-
|
-
|
10,510
|
-
|
-
|
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
778
|
|
|
778
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
1,647
|
|
|
1,647
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
1,462
|
|
|
1,462
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
1,793
|
|
|
1,793
|
|
|
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
1,441
|
|
|
1,441
|
|
|
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
1,619
|
|
|
1,619
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
1,186
|
|
|
1,186
|
|
|
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
430
|
|
|
430
|
|
|
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
154
|
|
|
154
|
|
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
8,270
|
-
|
-
|
6,650
|
-
|
-
|
-
|
1,620
|
|
|
Ban Dân tộc
|
3,670
|
|
|
3,170
|
|
|
|
500
|
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
750
|
|
|
700
|
|
|
|
50
|
|
|
Sở Tư pháp
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn thanh
niên
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh
|
60
|
|
|
40
|
|
|
|
20
|
|
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
600
|
|
|
500
|
|
|
|
100
|
|
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
370
|
|
|
370
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
120
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
Sở Tài Chính
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
Bộ chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
320
|
|
|
320
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
Sở Du lịch
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
Sở Y tế
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
30
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
Sở nội vụ
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
C
|
Chương
trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
|
32,720
|
3,635
|
250
|
7,035
|
16,330
|
600
|
4,870
|
-
|
*
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
11,315
|
2,785
|
250
|
4,385
|
925
|
600
|
2,370
|
-
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
3,835
|
705
|
-
|
-
|
760
|
-
|
2,370
|
-
|
|
|
Văn phòng Điều phối
nông thôn mới tỉnh
|
4,295
|
1,425
|
-
|
2,870
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
1,165
|
-
|
-
|
1,000
|
165
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
80
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Sở Tài Chính
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
250
|
-
|
250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công an tỉnh
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450
|
-
|
-
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
-
|
|
|
Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh
|
125
|
125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Tỉnh đoàn thanh
niên
|
350
|
350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
395
|
-
|
-
|
395
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
120
|
-
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
*
|
Giao dự toán cho
cấp huyện
|
|
21,405
|
850
|
-
|
2,650
|
15,405
|
-
|
2,500
|
|
|
|
UBND Huyện Si Ma
Cai
|
1,600
|
100
|
-
|
100
|
900
|
-
|
500
|
|
|
|
UBND Huyện Bắc Hà
|
2,835
|
100
|
-
|
550
|
1,685
|
-
|
500
|
|
|
|
UBND Huyện Mường Khương
|
4,525
|
100
|
-
|
100
|
3,825
|
-
|
500
|
|
|
|
UBND Huyện Bát Xát
|
2,550
|
100
|
-
|
100
|
1,850
|
-
|
500
|
|
|
|
UBND TX Sa Pa
|
1,550
|
100
|
-
|
550
|
900
|
-
|
-
|
|
|
|
UBND Văn Bàn
|
3,250
|
100
|
-
|
550
|
2,100
|
-
|
500
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo Yên
|
2,895
|
100
|
-
|
100
|
2,695
|
-
|
-
|
|
|
|
UBND Huyện Bảo
Thắng
|
2,100
|
100
|
-
|
550
|
1,450
|
-
|
-
|
|
|
|
UBND TP Lào Cai
|
100
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nội dung thành phần
số 03: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát
triển kinh tế nông thôn; triển khai mạnh mẽ Chương trình mỗi xã một sản phẩm
(OCOP) nhằm nâng cao giá trị gia tăng, phù hợp với quá trình chuyển đổi số,
thích ứng với biến đổi khí hậu; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát
triển du lịch nông thôn; nâng cao hiệu quả hoạt động của các hợp tác xã; hỗ
trợ các doanh nghiệp khởi nghiệp ở nông thôn; nâng cao chất lượng đào tạo
nghề cho lao động nông thôn... góp phần nâng cao thu nhập người dân theo
hướng bền vững
|
|
18,270
|
105
|
-
|
2,000
|
16,165
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
15,405
|
-
|
-
|
-
|
15,405
|
-
|
-
|
|
|
|
UBND huyện Si Ma
Cai
|
900
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bắc Hà
|
1,685
|
|
|
|
1,685
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Mường Khương
|
3,825
|
|
|
|
3,825
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bát Xát
|
1,850
|
|
|
|
1,850
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã Sa Pa
|
900
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Văn Bàn
|
2,100
|
|
|
|
2,100
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bảo Yên
|
2,695
|
|
|
|
2,695
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bảo
Thắng
|
1,450
|
|
|
|
1,450
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Lào
Cai
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
2,865
|
105
|
-
|
2,000
|
760
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
865
|
105
|
-
|
-
|
760
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Điều phối
nông thôn mới tỉnh
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thành phần
số 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan nông thôn sáng -
xanh - sạch - đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của
nông thôn Việt Nam
|
|
4,600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,600
|
-
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
2,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,500
|
|
|
|
UBND huyện Si Ma
Cai
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
UBND huyện Bắc Hà
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
UBND huyện Mường Khương
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
UBND huyện Bát Xát
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
UBND thị xã Sa Pa
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Văn Bàn
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
UBND huyện Bảo Yên
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bảo
Thắng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Lào
Cai
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
2,100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,100
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2,100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,100
|
|
3
|
Nội dung thành phần
số 08: Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng các dịch vụ hành chính công; nâng cao
chất lượng hoạt động của chính quyền cơ sở; thúc đẩy quá trình chuyển đổi số
trong NTM, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số, xây dựng
NTM thông minh; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người
dân; tăng cường giải pháp nhằm đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực
trên cơ sở giới
|
|
3,050
|
-
|
250
|
2,800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
1,800
|
-
|
-
|
1,800
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
UBND huyện Si Ma
Cai
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bắc Hà
|
450
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Mường Khương
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bát Xát
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã Sa Pa
|
450
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Văn Bàn
|
450
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bảo Yên
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bảo
Thắng
|
450
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Lào
Cai
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
1,250
|
-
|
250
|
1,000
|
-
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
4
|
Nội dung thành phần
số 09: Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và
các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng NTM
|
|
475
|
475
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
475
|
475
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh
|
125
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn thanh
niên
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung thành phần
số 10: Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450
|
-
|
-
|
*
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450
|
-
|
-
|
|
|
Công an tỉnh
|
450
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
150
|
|
|
|
|
150
|
|
|
6
|
Nội dung thành phần
số 11: Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng
cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM; thực hiện Phong trào
thi đua cả nước chung sức xây dựng NTM
|
|
5,725
|
3,055
|
-
|
2,235
|
165
|
-
|
270
|
-
|
a
|
Giao dự toán cho
UBND cấp huyện
|
|
1,700
|
850
|
-
|
850
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
UBND huyện Si Ma
Cai
|
200
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bắc Hà
|
200
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Mường Khương
|
200
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bát Xát
|
200
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã Sa Pa
|
200
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Văn Bàn
|
200
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bảo Yên
|
200
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bảo
Thắng
|
200
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Lào
Cai
|
100
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
b
|
Giao dự toán cho cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
|
4,025
|
2,205
|
-
|
1,385
|
165
|
-
|
270
|
|
|
|
Văn phòng Điều phối
nông thôn mới tỉnh
|
2,295
|
1,425
|
-
|
870
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
870
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
270
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
80
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
165
|
|
|
|
165
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
395
|
|
|
395
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
120
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 15
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi quốc
phòng
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế,
dân số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục
thể thao
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt
động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
Chi đầu tư
khác
|
Chi giao
thông
|
Chi nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
|
TỔNG SỐ
|
3,399,103
|
440,534
|
3,831
|
57,050
|
73,596
|
33,598
|
22,995
|
498
|
29,198
|
18,498
|
1,695,644
|
1,073,569
|
59,446
|
187,100
|
48,000
|
788,539
|
I
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
3,326,219
|
440,534
|
3,831
|
57,050
|
73,596
|
33,598
|
22,995
|
498
|
29,198
|
18,498
|
1,670,760
|
1,048,685
|
59,446
|
187,100
|
|
788,539
|
1
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
43,430
|
|
|
43,430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
7,200
|
|
|
7,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công an tỉnh
|
66,120
|
|
|
6,422
|
59,698
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban QLDA CTGT tỉnh
|
396,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
396,900
|
396,900
|
|
|
|
|
5
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
210,353
|
173,353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban QLDA ODA và ĐTXD
tỉnh
|
290,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290,100
|
80,100
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Bố trí vốn
hoàn trả Quỹ Phát triển đất
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
15,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,054
|
|
|
8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1,646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,646
|
|
|
9
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
1,500
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
1,400
|
|
|
10
|
Trường Cao đẳng Lào
Cai
|
1,900
|
1,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
3,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,600
|
|
|
12
|
Cục Hải quan tỉnh
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
13
|
Quỹ Đầu tư phát
triển tỉnh
|
11,302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,302
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Công Thương
|
8,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,700
|
|
|
|
|
4,500
|
15
|
Sở Giao thông vận
tải
|
146,065
|
|
|
|
|
|
|
|
29,200
|
|
116,865
|
88,091
|
|
|
|
|
16
|
Sở Xây dựng
|
186,782
|
7,606
|
|
|
|
7,000
|
|
|
|
|
172,176
|
18,900
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Bố trí vốn
hoàn trả Quỹ Phát triển đất
|
90,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,000
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
5,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
4,750
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
3,833
|
|
3,833
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư (Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh)
|
42,789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
|
|
|
|
27,789
|
20
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
2,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,100
|
|
|
21
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
7,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,200
|
|
|
22
|
Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh
|
41,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,600
|
3,600
|
|
|
|
37,500
|
23
|
Ban QLDA Khu kinh tế
tỉnh
|
8,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,300
|
|
|
7,000
|
|
|
24
|
UBND huyện Bắc Hà
|
90,966
|
12,418
|
|
|
1,600
|
5,000
|
2,969
|
|
|
|
50,320
|
38,431
|
11,889
|
18,659
|
|
|
25
|
UBND huyện Bát Xát
|
55,122
|
5,820
|
|
|
2,200
|
5,000
|
1,000
|
|
|
|
41,102
|
35,157
|
5,945
|
|
|
|
26
|
UBND huyện Bảo Yên
|
253,260
|
7,400
|
|
|
1,600
|
4,500
|
1,500
|
|
|
|
228,700
|
175,800
|
10,000
|
9,560
|
|
|
27
|
UBND huyện Văn Bàn
|
55,780
|
5,820
|
|
|
2,000
|
|
5,000
|
|
|
3,000
|
37,160
|
31,215
|
5,945
|
2,800
|
|
|
28
|
UBND huyện Bảo Thắng
|
86,105
|
11,639
|
|
|
2,500
|
5,100
|
6,200
|
|
|
|
45,945
|
40,000
|
5,945
|
14,721
|
|
|
29
|
UBND huyện Mường
Khương
|
54,359
|
10,320
|
|
|
1,500
|
7,000
|
1,051
|
|
|
|
27,128
|
21,183
|
5,945
|
7,360
|
|
|
30
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
20,421
|
|
|
|
|
|
1,177
|
|
|
|
19,244
|
19,244
|
|
|
|
|
31
|
UBND thị xã Sa Pa
|
80,508
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
|
|
61,787
|
24,110
|
5,945
|
14,721
|
|
|
32
|
UBND thành phố Lào
Cai
|
119,254
|
10,459
|
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
74,714
|
50,656
|
7,834
|
31,581
|
|
|
33
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Bảo Yên
|
17,400
|
15,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
|
34
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Bảo Thắng
|
62,821
|
23,521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,000
|
3,000
|
|
15,300
|
|
|
35
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Bát Xát
|
81,280
|
65,780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,500
|
15,500
|
|
|
|
|
36
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Si Ma Cai
|
22,900
|
2,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,700
|
|
|
37
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Bắc Hà
|
7,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,600
|
|
|
38
|
Ban QLDA ĐTXD thị xã
Sa Pa
|
86,875
|
81,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,275
|
5,000
|
|
|
|
|
39
|
Trong đó: Thu phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách
|
9,594
|
5,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
394
|
|
|
4,100
|
|
|
40
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình tỉnh
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Kinh phí chuẩn bị
đầu tư
|
16,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,000
|
42
|
Chi đầu tư từ nguồn
vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài
|
72,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72,200
|
43
|
Chưa phân bổ chi
tiết
|
630,552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630,552
|
II
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương do cấp tỉnh
quản lý theo quy định của pháp luật; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí
quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước
ngoài ngân sách
|
24,884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,884
|
24,884
|
|
|
|
|
|
Công ty cổ phần Vận
tải du lịch Hà Sơn
|
24,884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,884
|
24,884
|
|
|
|
|
III
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
48,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,000
|
|
|
Ngân hàng Chính sách
xã hội
|
48,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2023 dự toán ngân sách địa phương tỉnh Lào Cai năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 dự toán ngân sách địa phương tỉnh Lào Cai năm 2024
473
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|