Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2154/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Đoàn Thanh Sơn
Ngày ban hành: 21/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2154/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 21 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 /11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 257/TTr-STC ngày 21/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Lạng Sơn, chi tiết như các biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị, tổ chức liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- PCVP, các Phòng CV, Trung tâm TT;
- Lưu: VT, KT(MTH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Thanh Sơn

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê duyệt)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối
(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP*

10.948.493

14.724.175

3.775.682

134,5

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.143.900

2.718.817

574.917

126,8

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.342.100

1.953.935

611.835

145,6

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

801.800

764.882

-36.918

95,4

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.804.593

9.899.615

1.095.022

112,4

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

7.484.019

7.484.019

0

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.320.574

2.415.596

1.095.022

182,9

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

90.387

90.387

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.876.091

1.876.091

VI

Thu viện trợ

3.854

3.854

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

135.411

135.411

B

TỔNG CHI NSĐP

10.970.193

14.676.178

3.705.985

133,8

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.970.193

10.280.744

-689.449

93,7

1

Chi đầu tư phát triển

2.478.625

2.353.737

-124.888

95,0

2

Chi thường xuyên

8.193.860

7.915.866

-277.994

96,6

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.450

1.488

38

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

1.400

0

100,0

5

Dự phòng ngân sách

193.271

-193.271

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

7

Chi viện trợ

3.854

3.854

8

Chi trả nợ gốc vay

4.300

4.399

99

102,3

9

Chi từ nguồn tăng thu

97.287

II

Chi các chương trình mục tiêu

-

717.403

717.403

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

704.914

704.914

2

Chi các chương trình mục tiêu

12.489

12.489

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

3.431.121

3.431.121

IV

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

246.910

246.910

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

21.700

19.081

-2.619

87,9

D

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

67.078

67.078

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

4.300

4.399

99

102,3

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

4.300

4.399

99

102,3

G

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

26.000

19.081

-6.919

73,4

I

Vay để bù đắp bội chi

21.700

19.081

-2.619

87,9

II

Vay để trả nợ gốc

4.300

-4.300

-

H

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

89.508

77.949

-11.559

87,1

Ghi chú: Tổng thu ngân sách địa phương tại mục A chưa bao gồm vay của ngân sách địa phương để bù đắp bội chi thể hiện tại mục C.

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

7.850.000

2.143.900

9.262.221

4.689.149

118,0

218,7

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

7.850.000

2.143.900

7.295.743

2.722.671

92,9

127,0

I

Thu nội địa

2.350.000

2.143.900

2.931.584

2.713.654

124,7

126,6

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

305.000

305.000

204.707

204.707

67,1

67,1

- Thuế giá trị gia tăng

163.000

163.000

107.408

107.408

65,9

65,9

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

58.000

58.000

15.033

15.033

25,9

25,9

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế tài nguyên

84.000

84.000

82.266

82.266

97,9

97,9

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

30.000

30.000

31.467

31.467

104,9

104,9

- Thuế giá trị gia tăng

20.900

20.900

19.672

19.672

94,1

94,1

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.500

7.500

10.013

10.013

133,5

133,5

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế tài nguyên

1.600

1.600

1.782

1.782

111,4

111,4

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.000

2.000

9.627

9.627

481,4

481,4

- Thuế giá trị gia tăng

1.300

1.300

7.302

7.302

561,7

561,7

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

600

600

2.255

2.255

375,8

375,8

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

70

70

70,0

70,0

- Thuế tài nguyên

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

406.000

406.000

458.672

458.152

113,0

112,8

- Thuế giá trị gia tăng

334.000

334.000

357.159

357.159

106,9

106,9

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

40.000

40.000

47.686

47.686

119,2

119,2

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.000

2.000

1.937

1.417

96,9

70,9

- Thuế tài nguyên

30.000

30.000

51.890

51.890

173,0

173,0

5

Thuế thu nhập cá nhân

85.000

85.000

122.642

122.642

144,3

144,3

6

Thuế bảo vệ môi trường

170.000

89.400

137.472

74.225

80,9

83,0

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

89.400

89.400

15.843

15.843

17,7

17,7

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

80.600

7

Lệ phí trước bạ

143.000

143.000

161.185

161.185

112,7

112,7

8

Thu phí, lệ phí

445.000

405.000

379.057

363.149

85,2

89,7

- Phí và lệ phí trung ương

40.000

26.184

10.276

65,5

- Phí và lệ phí tỉnh

- Phí và lệ phí huyện

405.000

405.000

352.873

352.873

87,1

87,1

- Phí và lệ phí xã, phường

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

172

172

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.000

4.000

9.294

9.294

232,4

232,4

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

35.000

35.000

99.482

99.482

284,2

284,2

12

Thu tiền sử dụng đất

536.000

536.000

948.259

948.259

176,9

176,9

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

13.000

13.000

15.298

15.298

117,7

117,7

- Thuế giá trị gia tăng

5.953

5.953

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

314

314

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

8.367

8.367

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

35.000

24.500

51.676

37.886

147,6

154,6

16

Thu khác ngân sách

140.000

65.000

299.684

175.219

214,1

269,6

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

26

26

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

1.000

1.000

2.864

2.864

286,4

286,4

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

5.500.000

0

4.355.454

312

79,2

1

Thuế xuất khẩu

60.000

102.583

171,0

2

Thuế nhập khẩu

1.450.000

829.037

57,2

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

5.000

13.319

266,4

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

200

107

53,5

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

3.976.300

3.354.198

84,4

6

Thu khác

56.210

312

7

Lệ phí

8.500

IV

Thu viện trợ

3.854

3.854

V

Các khoản huy động, đóng góp

4.851

4.851

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

90.387

90.387

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

1.876.091

1.876.091


Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E)

10.970.193

4.810.901

6.159.292

14.676.178

5.967.026

8.709.152

133,8

124,0

141,4

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.965.893

4.806.601

6.159.292

10.276.345

3.473.926

6.802.419

93,7

72,3

110,4

I

Chi đầu tư phát triển

2.478.625

2.134.425

344.200

2.353.737

1.598.746

754.991

95,0

74,9

219,3

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình dự án theo lĩnh vực

2.425.144

2.103.895

321.249

2.293.735

1.568.216

725.519

94,6

74,5

225,8

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

211.119

55.428

155.691

457.448

46.067

411.381

216,7

83,1

264,2

-

Chi Khoa học và công nghệ

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

482.519

274.770

207.749

608.904

229.937

378.967

126,2

83,7

182,4

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

13.000

13.000

12.679

12.677

2

97,5

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật.

51.331

30.530

20.801

55.034

30.530

24.504

107,2

100,0

117,8

3

Chi đầu tư phát triển khác

2.150

2.150

4.968

4.968

231,1

231,1

II

Chi thường xuyên

8.193.860

2.501.837

5.692.023

7.915.866

1.868.988

6.046.878

96,6

74,7

106,2

1

Trong đó: - Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.896.346

1.010.213

2.886.133

3.560.014

667.981

2.892.033

91,4

66,1

100,2

2

- Chi Khoa học và công nghệ

18.330

18.000

330

19.088

18.760

328

104,1

104,2

99,4

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.450

1.450

1.488

1.488

102,6

102,6

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

1.400

1.400

1.400

100,0

100,0

V

Chi từ nguồn tăng thu

97.287

97.287

VI

Dự phòng ngân sách

193.271

70.202

123.069

-

-

-

VII

Chi viện trợ

3.854

3.304

550

VIII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

-

-

-

717.403

29.167

688.236

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

704.914

18.556

686.358

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ từ năm 2021 đến năm 2025

227.237

8.182

219.055

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

105.690

3.100

102.590

3

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

371.987

7.274

364.713

II

Chi các chương trình mục tiêu

-

-

-

12.489

10.611

1.878

1

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

1.945

317

1.628

2

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

250

250

3

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm về an toàn lao động

8.764

8.764

4

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

961

961

5

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

253

253

6

Chương trình mục tiêu, dự án khác

316

316

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

3.431.121

2.348.035

1.083.086

D

CHI NỘP NS CẤP TRÊN

246.910

111.499

135.411

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

4.300

4.300

4.399

4.399

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán giao đầu năm

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E)

10.198.043

12.984.129

2.786.086

127,3

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.382.842

7.017.103

1.634.261

130,4

1

Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới

5.376.962

5.343.717

-33.245

99,4

2

Chi bổ sung có mục tiêu cho NS cấp dưới

5.880

1.673.386

1.667.506

28.458,9

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.810.901

3.503.093

-1.307.808

72,8

I

Chi đầu tư phát triển

2.134.425

1.599.711

-534.714

74,9

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.103.895

1.569.181

-534.714

74,6

-

Chi quốc phòng

74.249

67.177

-7.072

90,5

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

18.150

18.470

320

101,8

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

55.428

46.067

-9.361

83,1

-

Chi Khoa học và công nghệ

0

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

32.618

23.043

-9.575

70,6

-

Chi Văn hóa thông tin

6.146

4.026

-2.120

65,5

-

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

158

158

0

100,0

-

Chi Thể dục thể thao

0

-

Chi Bảo vệ môi trường

21.800

20.577

-1.223

94,4

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.762.954

1.220.229

-542.725

69,2

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

130.472

80.620

-49.852

61,8

-

Chi Bảo đảm xã hội

1.920

1.855

-65

96,6

-

Chi ngành, lĩnh vực khác

-

86.959

86.959

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật.

30.530

30.530

0

100,0

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

II

Chi thường xuyên

2.501.837

1.897.190

-604.647

75,8

-

Chi quốc phòng

93.701

79.780

-13.921

85,1

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

62.372

44.156

-18.216

70,8

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.010.213

667.981

-342.232

66,1

-

Chi khoa học và công nghệ

18.000

18.760

760

104,2

-

Chi y tế, dân số và gia đình

155.275

88.772

-66.503

57,2

-

Chi văn hóa thông tin

107.385

68.877

-38.508

64,1

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

36.001

37.428

1.427

104,0

-

Chi thể dục thể thao

16.832

18.825

1.993

111,8

-

Chi bảo vệ môi trường

5.887

3.117

-2.770

52,9

-

Chi các hoạt động kinh tế

335.849

365.660

29.811

108,9

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

409.354

447.003

37.649

109,2

-

Chi bảo đảm xã hội

82.431

56.810

-25.621

68,9

-

Chi thường xuyên khác

168.537

21

-168.516

0,0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.450

1.488

38

102,6

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

1.400

0

100,0

V

Chi viện trợ

3.304

3.304

VI

Dự phòng ngân sách

70.202

-70.202

-

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

VIII

Chi từ nguồn tăng thu

97.287

C

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

4.300

4.399

99

102,3

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

2.348.035

2.348.035

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

111.499

111.499

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Tổng số Chi chương trình MTQG

Chi đầu tư phát triển (MTQG)

Chi thường xuyên (MTQG)

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Tổng số Chi chương trình MTQG

Chi đầu tư phát triển (MTQ G)

Chi thường xuyên (MTQG )

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG )

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Tổng số Chi chương trình MTQG

Chi đầu tư phát triển (MTQ G)

Chi thường xuyên (MTQ G)

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22=12/1

23=13/2

24=14/3

25=15/4

26=16/5

27=17/7

28=18/8

29=19/9

30=21/10

TỔNG SỐ

4.201.137

1.995.858

2.078.761

1.450

1.400

70.202

103.723

48.704

55.019

5.880

7.465.073

1.599.315

1.879.030

1.488

1.400

18.556

396

18.160

2.348.035

1.673.386

177,7

80,1

90,4

102,6

100,0

17,9

0,8

33,0

28.458,9

I

Các cơ quan, tổ chức

4.122.205

1.995.858

2.078.761

-

-

-

103.723

48.704

55.019

-

3.584.523

1.599.315

1.879.030

-

-

18.556

396

18.160

143.759

-

87,0

80,1

90,4

17,9

0,8

33,0

1

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

9.032

5.743

3.289

3.289

9.032

5.343

715

715

2.974

100,0

93,0

21,7

21,7

2

Tỉnh đoàn Thanh niên

8.614

8.284

330

330

8.560

7.889

330

330

341

99,4

95,2

100,0

100,0

3

Uỷ ban mặt trận Tổ quốc tỉnh

9.900

9.491

409

409

9.845

9.087

409

409

349

99,5

95,7

100,0

100,0

4

Hội Nông dân tỉnh

5.115

4.688

427

427

5.115

4.685

426

426

4

100,0

99,9

99,8

99,8

5

Hội Cựu chiến binh tỉnh

3.274

3.164

110

110

3.249

2.939

100

100

210

99,2

92,9

90,9

90,9

6

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

4.892

4.892

-

4.892

4.531

-

361

100,0

92,6

7

Hội Chữ thập đỏ

2.861

2.861

-

2.861

2.861

-

100,0

100,0

8

Hội Đông y

954

954

-

954

954

-

100,1

100,1

9

Hội liên hiệp Thanh niên

288

288

-

288

288

-

100,2

100,2

10

Liên minh các hợp tác xã

3.273

3.273

-

3.273

2.931

-

342

100,0

89,5

11

Hội Làm vườn

494

494

-

446

446

-

90,3

90,3

12

Hội Nhà báo

1.514

1.514

-

1.514

1.488

-

26

100,0

98,3

13

Hội Luật gia

500

500

-

500

500

-

100,0

100,0

14

Ban đại diện Hội Người cao tuổi

645

555

90

90

643

553

90

90

99,8

99,7

100,0

100,0

15

Hội Cựu giáo chức

143

143

-

143

143

-

99,9

99,9

16

Hội Nạn nhân chất độc Da cam/ Điôxin tỉnh

584

584

-

584

584

-

100,1

100,1

17

Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật

333

333

-

333

333

-

99,9

99,9

18

Hội Cựu thanh niên xung phong

408

408

-

408

408

-

99,9

99,9

19

Hội Khuyến học

408

408

-

407

407

-

99,8

99,8

20

Đoàn Luật sư

65

65

-

61

61

-

93,8

93,8

21

Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh

819

819

-

753

753

-

92,0

92,0

22

Hội Bảo vệ người tiêu dùng

255

255

-

255

255

-

100,0

100,0

23

Hội Bảo trợ người khuyết tật và Bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Lạng Sơn

476

476

-

476

476

-

99,9

99,9

24

Hội Di sản văn hóa

129

129

-

129

129

-

100,4

100,4

25

Hội Bảo tồn dân ca các dân tộc tỉnh

130

130

-

130

130

-

100,0

100,0

26

Hiệp Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ

120

120

-

120

120

-

100,0

100,0

27

Liên đoàn Bóng đá tỉnh

148

148

-

148

148

-

100,1

100,1

28

Liên đoàn Bóng bàn tỉnh

402

402

-

390

390

-

97,0

97,0

29

Liên đoàn Cầu lông tỉnh

338

338

-

317

317

-

93,8

93,8

30

Liên đoàn Quần vợt tỉnh

287

287

-

186

186

-

64,8

64,8

31

Hội Hữu nghị Việt Trung

138

138

-

138

138

-

100,0

100,0

32

Hội Kiến trúc sư

556

556

-

531

531

-

95,5

95,5

33

Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường

107

107

-

34

34

-

31,8

31,8

34

Hội Công chứng viên

20

20

-

20

20

-

100,0

100,0

35

Sở Giáo dục và Đào tạo

708.577

34.547

666.295

7.735

4.572

3.163

690.169

34.304

618.248

2.743

203

2.540

34.874

97,4

99,3

92,8

35,5

4,4

80,3

36

Sở Y tế

186.735

11.951

168.392

6.392

5.667

725

151.816

13.264

110.889

25

25

27.638

81,3

111,0

65,9

0,4

-

3,4

37

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

59.011

32.177

26.834

-

59.008

32.177

26.473

-

358

100,0

98,7

38

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

20.931

20.931

-

20.919

20.884

-

35

99,9

#DIV/0!

99,8

39

Sở Khoa học và Công nghệ

40.884

40.178

706

706

40.701

35.557

680

680

4.464

99,6

#DIV/0!

88,5

96,3

96,3

40

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16.086

15.912

174

174

16.056

15.470

70

70

516

99,8

97,2

40,2

40,2

41

Thanh tra tỉnh

7.456

7.446

10

10

7.456

7.346

-

110

100,0

#DIV/0!

98,7

-

-

42

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

95.523

1.920

84.721

8.882

1.009

7.873

74.772

1.855

62.263

3.492

3.492

7.162

78,3

73,5

39,3

44,4

43

Sở Công Thương

19.209

18.773

436

436

17.413

16.818

36

36,0

559

90,6

#DIV/0!

89,6

8,3

8,3

44

Sở Xây dựng

41.382

41.372

10

10

40.104

39.924

-

180

96,9

#DIV/0!

96,5

-

-

45

Sở Tài chính

22.028

22.028

-

21.928

21.745

-

183,0

99,5

#DIV/0!

98,7

46

Sở Giao thông vận tải

154.978

32.942

122.000

36

36

142.615

22.914

118.929

-

772

92,0

97,5

-

-

47

Sở Nội vụ

32.110

32.110

-

31.643

30.437

-

1.206

98,5

94,8

48

Sở Ngoại vụ

9.850

9.850

-

9.847

9.823

-

24

100,0

99,7

49

Sở Tư pháp

18.619

17.482

1.137

1.137

18.442

17.070

1.082

1.082

290

99,0

#DIV/0!

97,6

95,2

95,2

50

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

146.887

9.900

131.107

5.880

5.880

141.516

5.222

110.971

2.157

2.157

23.166

96,3

84,6

36,7

36,7

51

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

3.473

2.098

1.375

1.375

3.473

2.075

1.375

1.375

23

100,0

#DIV/0!

98,9

100,0

100,0

52

Sở Tài nguyên và Môi trường

94.720

59.099

35.585

36

36

83.064

51.755

30.582

34

34

693

87,7

87,6

85,9

94,4

94,4

53

Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

88.045

76.396

11.649

6.146

5.503

81.246

75.010

1.726

193

1.533

4.510

92,3

#DIV/0!

98,2

14,8

3,1

27,9

54

Sở Thông tin và Truyền thông

55.550

8.800

32.737

14.013

7.882

6.131

46.043

7.963

31.734

947

947

5.399

82,9

90,5

96,9

6,8

-

15,4

55

Ban Dân tộc

23.332

8.124

15.208

15.208

22.892

7.631

949

949

14.312,00

98,1

#DIV/0!

93,9

6,2

6,2

56

Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn

35.045

28.662

6.383

-

34.963

28.801

5.620

-

542

99,8

100,5

57

Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn

500

500

-

500

500

-

100,0

#DIV/0!

58

Liên đoàn Lao động tỉnh

253

253

-

228

228

-

90,1

90,1

59

Tòa án nhân dân tỉnh

4.329

4.329

-

4.269

539

-

3.730

98,6

12,5

60

Cục Thống kê

2.286

1.856

430

430

2.286

1.856

370

370

60

100,0

100,0

86,0

86,0

61

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

685

685

-

685

685

-

100,0

100,0

62

Cục Thi hành án Dân sự

400

400

-

400

400

-

100,0

100,0

63

Cục Thuế tỉnh

800

800

-

597

597

-

0

74,6

74,6

64

Cục Hải quan tỉnh

1.000

1.000

-

1.000

1.000

-

0

100,0

100,0

65

Công đoàn viên chức tỉnh

140

140

-

140

140

-

66

Cục Quản lý thị trường

2.150

2.150

-

1.263

1.263

-

0

58,7

58,7

67

Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn

58.084

33.925

24.159

23.428

731

29.255

26.239

-

3.016

50,4

77,3

-

-

-

68

Đài Phát thanh - Truyền hình

53.272

158

53.104

10

10

52.706

158

49.418

10

10,0

3.120

98,9

100,0

100,0

100,0

69

Trường Chính trị Hoàng Văn Thụ

9.622

1.568

8.054

-

10.130

2.432

7.535

-

163

105,3

155,1

70

Ban quản lý Đầu tư xây dựng tỉnh

830.690

830.615

75

-

702.270

702.195

75

-

84,5

99,9

71

Ban Quản lý Xây dựng và Bảo trì hạ tầng giao thông

280.145

280.145

0

-

134.233

134.233

-

72

Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

102.839

102.839

0

-

115.981

115.981

-

73

Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn

1.680

1.680

0

-

750

750

-

74

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

138.882

74.249

64.633

-

128.755

67.177

61.578

-

0

92,7

90,5

95,3

75

Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng

20.724

20.724

-

20.724

20.724

-

0

100,0

#DIV/0!

100,0

76

Công an tỉnh

88.526

18.150

69.696

680

680

88.756

18.470

69.606

680

680

100,3

99,9

100,0

100,0

77

Văn phòng Tỉnh ủy

103.627

103.627

-

99.737

98.850

90

90

797

96,2

#DIV/0!

95,4

78

Ban An toàn giao thông tỉnh

8.197

8.197

-

8.197

6.947

-

1.250

100,0

#DIV/0!

84,8

79

Thanh tra giao thông vận tải tỉnh

1.574

1.574

-

1.574

1.574

-

100,0

100,0

80

Huyện Hữu Lũng

37.901

37.901

-

7.069

7.069

-

18,7

18,7

81

Huyện Chi Lăng

5.000

5.000

-

5.613

5.613

-

112,3

112,3

82

Thành phố Lạng Sơn

159.164

159.164

-

110.062

110.062

-

69,2

69,2

83

Huyện Cao Lộc

7.000

7.000

-

7.000

7.000

-

100,0

100,0

84

Huyện Văn Lãng

340

340

-

893

893

-

262,6

262,6

85

Huyện Tràng Định

11.200

11.200

-

1.217

1.217

-

10,9

10,9

86

Huyện Bình Gia

22.980

22.980

-

22.477

22.477

-

97,8

97,8

87

Huyện Bắc Sơn

180

180

-

180

180

-

100,0

100,0

88

Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng

6.244

6.244

-

5.162

5.162

-

82,7

82,7

89

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

65.559

65.559

-

50.038

50.038

-

76,3

76,3

90

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

2.772

2.772

-

2.772

2.772

-

100,0

100,0

91

Công ty TNHH Huy Hoàng

8.000

8.000

-

8.000

8.000

-

100,0

100,0

92

Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn

30.209

22.627

7.582

-

29.274

21.692

7.582

-

96,9

95,9

93

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

56.137

56.137

94

Quỹ Phát triển đất

30.530

30.530

-

30.530

30.530

-

100,0

100,0

95

Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh

10

10

10

10

10

10

100,0

100,0

96

Bảo hiểm xã hội

10

10

10

10

10

10

100,0

100,0

97

Báo Lạng Sơn

90

90

90

98

Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế đầu tư và xây dựng SDN

6.917

6.917

-

6.917

6.917

100,0

100,0

99

Công ty cổ phần Sản xuất và Thương mại Lạng Sơn

80.042

80.042

-

80.042

80.042

100,0

100,0

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

1.450

1.450

1.488

1.488

102,6

102,6

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.400

1.400

1.400

1.400

100,0

100,0

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

70.202

70.202

-

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

-

-

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.880

5.880

1.673.386

1.673.386

28.458,9

28.458,9

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

2.204.276

2.204.276

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

TỔNG SỐ

5.382.842

5.376.962

5.880

-

5.880

-

5.880

-

7.017.103

5.343.717

1.673.386

1.673.386

136.580

344.735

1.192.071

130,4

99,4

28.458,9

21.595,8

4.449,0

1

Huyện Hữu Lũng

629.078

628.446

632

632

632

802.548

614.029

188.519

188.519

11.886

62.434

114.199

127,6

97,7

29.829,0

16.653,6

5.515,4

2

Huyện Chi Lăng

535.110

534.632

478

478

478

671.329

530.977

140.352

140.352

19.819

24.228

96.305

125,5

99,3

29.362,3

28.411,3

4.904,5

3

Thành phố Lạng Sơn

286.097

285.197

900

900

900

305.344

284.416

20.928

20.928

11.628

9.300

106,7

99,7

2.325,3

2.325,3

1.292,0

4

Huyện Cao Lộc

523.150

522.542

608

608

608

675.093

521.676

153.417

153.417

7.587

40.567

105.263

129,0

99,8

25.233,1

12.700,1

3.358,2

5

Huyện Lộc Bình

655.094

654.577

517

517

517

807.166

651.081

156.085

156.085

13.839

36.465

105.781

123,2

99,5

30.190,5

30.190,5

7.053,2

6

Huyện Đình Lập

346.323

345.898

425

425

425

455.385

342.762

112.623

112.623

14.030

24.848

73.745

131,5

99,1

26.499,5

9.827,5

2.168,2

7

Huyện Văn Lãng

392.866

392.377

489

489

489

545.792

392.377

153.415

153.415

25.373

34.196

93.846

138,9

100,0

31.373,2

31.373,2

6.993,0

8

Huyện Tràng Định

469.939

469.487

452

452

452

658.001

469.487

188.514

188.514

13.173

31.683

143.658

140,0

100,0

41.706,6

38.977,4

6.550,8

9

Huyện Văn Quan

502.621

502.097

524

524

524

695.783

501.993

193.790

193.790

9.073

24.173

160.544

138,4

100,0

36.982,8

36.982,8

4.613,2

10

Huyện Bình Gia

545.566

545.113

453

453

453

779.756

541.682

238.074

238.074

9.195

30.608

198.271

142,9

99,4

52.555,0

52.555,0

6.756,7

11

Huyện Bắc Sơn

496.998

496.596

402

402

402

620.906

493.237

127.669

127.669

12.605

23.905

91.159

124,9

99,3

31.758,5

31.758,5

5.946,5

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 21 /12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội Dung

Dự toán giao trong năm

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng Số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Trong đó chi tiết các chương trình

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4 = 5+6

5

6

7=8+11

8=9+10

9

10

11=12+1 3

12

13

14 = 15+18

15=16+17

16

17

18=19+2 0

19

20

21

22

23

24

25

26

27

31

32

33

34

TỔNG CỘNG

1.324.897

951.149

373.748

704.914

613.015

91.899

227.237

180.834

180.834

-

46.403

46.403

-

371.987

340.722

340.722

-

31.265

31.265

-

105.690

91.459

91.459

-

14.231

14.231

-

-

53,2

64,4

24,6

I

CẤP TỈNH

103.723

48.704

55.019

18.556

396

18.160

8.182

396

396

-

7.786

7.786

-

7.274

-

-

-

7.274

7.274

-

3.100

-

-

-

3.100

3.100

-

-

17,9

-

33,0

1

Tỉnh ủy

90

90

90

-

90

-

-

-

90

90

90

-

-

100,0

100,0

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.289

3.289

715

-

715

217

-

217

217

488

488

488

10

10

10

21,7

21,7

3

Tỉnh đoàn Thanh niên

330

330

330

-

330

-

-

320

320

320

10

10

10

100,0

100,0

4

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

409

409

409

-

409

88

-

88

88

300

300

300

21

21

21

100,0

100,0

5

Hội Nông dân tỉnh

427

427

426

-

426

36

-

36

36

380

380

380

10

10

10

99,8

99,8

6

Hội Cựu chiến binh tỉnh

110

110

100

-

100

-

-

-

100

100

100

-

-

90,9

90,9

7

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

90

90

90

-

90

-

-

-

90

90

90

-

-

100,0

100,0

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

174

174

70

-

70

-

-

-

70

70

70

-

-

40,2

40,2

9

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

8.882

1.009

7.873

3.492

-

3.492

756

-

756

756

158

158

158

2.578

2.578

2.578

39,3

44,4

10

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

1.375

1.375

1.375

-

1.375

-

-

-

1.375

1.375

1.375

-

-

100,0

100,0

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5.880

5.880

2.157

-

2.157

215

-

215

215

1.938

1.938

1.938

4

-

4

4

36,7

36,7

12

Sở Thông tin và Truyền thông

14.013

7.882

6.131

947

-

947

947

-

947

947

-

-

-

-

6,8

15,4

13

Ban Dân tộc

15.208

15.208

949

-

949

949

949

949

-

-

-

-

6,2

6,2

14

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

11.649

6.146

5.503

1.726

193

1.533

1.486

193

193

1.293

1.293

240

240

240

0

-

0

-

0

14,8

27,9

15

Sở Y tế

6.392

5.667

725

25

-

25

23

-

23

23

-

-

2

2

2

0,4

3,4

16

Cục Thống kê

430

430

370

-

370

-

-

-

365

365

365

5

5

5

86,0

86,0

17

Sở Công Thương

436

436

36

-

36

36

-

36

36

-

-

-

-

8,3

8,3

18

Sở Giao thông vận tải

36

36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

10

10

10

-

10

-

-

-

-

-

10

10

10

100,0

100,0

20

Thanh tra tỉnh

10

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21

Sở Tài nguyên và Môi trường

36

36

34

-

34

34

-

34

34

-

-

-

-

94,4

94,4

22

Trường Cao đẳng nghề

24.159

23.428

731

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23

Sở Xây dựng

10

10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

Sở Khoa học và Công nghệ

706

706

680

-

680

-

-

-

680

680

680

-

-

96,3

96,3

25

Sở Tư pháp

1.137

1.137

1.082

-

1.082

1.082

-

1.082

1.082

-

-

-

-

95,2

95,2

26

Công an tỉnh

680

680

680

-

680

-

-

-

680

680

680

-

-

100,0

100,0

27

Sở Giáo dục và Đào tạo

7.735

4.572

3.163

2.743

203

2.540

2.313

203

203

2.110

2.110

-

-

430

430

430

35,5

80,3

28

Ngân hàng Chính sách xã hội

10

10

10

-

10

10

10

10

100,0

100,0

29

Bảo hiểm xã hội

10

10

10

-

10

10

10

10

100,0

100,0

II

CẤP HUYỆN

1.221.174

902.445

318.729

686.358

612.619

73.739

219.055

180.438

180.438

-

38.617

38.617

-

364.713

340.722

340.722

-

23.991

23.991

-

102.590

91.459

91.459

-

11.131

11.131

-

-

56,2

67,9

23,1

1

Huyện Hữu Lũng

117.281

91.240

26.041

88.085

80.354

7.731

32.414

28.585

28.585

3.829

3.829

55.268

51.769

51.769

3.499

3.499

403

403

403

75,1

88,1

29,7

2

Huyện Chi Lăng

99.085

69.433

29.652

47.612

37.483

10.129

6.556

3.302

3.302

3.254

3.254

40.086

34.181

34.181

5.905

5.905

970

-

-

970

970

48,1

54,0

34,2

3

Thành phố Lạng Sơn

9.864

2.503

7.361

3.191

1.660

1.531

367

-

367

367

2.120

1.660

1.660

460

460

704

-

-

704

704

32,3

66,3

20,8

4

Huyện Cao Lộc

107.496

74.605

32.891

51.074

40.255

10.819

8.465

2.475

2.475

5.990

5.990

41.271

37.780

37.780

3.491

3.491

1.338

-

-

1.338

1.338

47,5

54,0

32,9

5

Huyện Lộc Bình

107.867

78.408

29.459

53.063

49.905

3.158

24.389

22.140

22.140

2.249

2.249

28.119

27.765

27.765

354

354

555

-

-

555

555

49,2

63,6

10,7

6

Huyện Đình Lập

75.548

55.376

20.172

53.108

50.603

2.505

24.707

23.287

23.287

1.420

1.420

28.262

27.316

27.316

946

946

139

-

-

139

139

70,3

91,4

12,4

7

Huyện Văn Lãng

95.541

63.466

32.075

59.310

50.277

9.033

28.446

22.465

22.465

5.981

5.981

29.987

27.812

27.812

2.175

2.175

877

-

877

877

62,1

79,2

28,2

8

Huyện Tràng Định

147.580

108.373

39.207

56.974

50.595

6.379

11.483

7.343

7.343

4.140

4.140

44.549

43.252

43.252

1.297

1.297

942

-

-

942

942

38,6

46,7

16,3

9

Huyện Văn Quan

164.421

135.356

29.065

102.662

96.195

6.467

30.547

26.498

26.498

4.049

4.049

19.027

18.672

18.672

355

355

53.088

51.025

51.025

2.063

2.063

62,4

71,1

22,3

10

Huyện Bình Gia

203.608

160.004

43.604

122.093

113.905

8.188

41.350

37.842

37.842

3.508

3.508

37.717

35.629

35.629

2.088

2.088

43.026

40.434

40.434

2.592

2.592

60,0

71,2

18,8

11

Huyện Bắc Sơn

92.883

63.681

29.202

49.186

41.387

7.799

10.331

6.501

6.501

3.830

3.830

38.307

34.886

34.886

3.421

3.421

548

-

-

548

548

53,0

65,0

26,7

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2154/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


199

DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.198.201
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!